Tải bản đầy đủ (.doc) (169 trang)

Giáo án: Môn Toán tuần 19 tiết 1 DIỆN TÍCH HÌNH THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.66 KB, 169 trang )

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Lớp 5/2

Giáo viên: Nguyễn

Thu Hà

Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Tốn tuần 19 tiết 1

DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Hình thành cơng thức tính diện tích hình thang.
2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : Các mảnh ghép như phần bài học SGK.
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.
- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Hình thành cơng thức tính diện
tích hình thang. ( 10 phút )
* Mục tiêu : HS biết hình thang và đặc điểm của
hình thang.


* Cách tiến hành :
- GV vẽ sẵn hình thang, yêu cầu HS quan sát và tìm
các tính diện tích :
- GV hướng dẫn :
+ Chọn M là trung điểm cạnh BC.
+ Nối AM và cắt tam giác ABM.
- Yêu cầu HS nối tam giác ABM vào phần còn lại
để được một hình tam giác mới.
- GV gợi ý :
+ Nhận xét diện tích hình thang ABCD với diện tích
tam giác ADK?
+ Nêu cơng thức tính diện tích tam giác ADK?

Hoạt động của học sinh
- HS lên sửa bài.

- HS quan sát và tìm cách tính.

+ HS làm theo.
+ HS làm theo.
- HS nối tam giác ABM vào phần còn lại
để được một hình tam giác mới ADK.
+ Bằng nhau.

+ HS nêu :
SADK = DK x AH : 2
+ Em có nhận xét gì về các cạnh của hình thang với + DK = AB + CD
đáy hình tam giác?
+ Diện tích tam giác ADK có thể tính bằng cách + SADK = (AB + CD) x AH : 2



Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Lớp 5/2

nào?
+ Vậy, nêu cách tính diện tích hình thang ABCD?
+ Trong đó, AB, CD và AH lần lượt là gì của hình
thang ABCD?
- GV chốt : Như vậy, diện tích hình thang được tính
như thế nào?
- Nếu gọi a là đáy lớn, b là đáy bé, h là chiều cao,
thì diện tích S của hình thang được tính bằng cơng
thức gì?
b. Hoạt động 2 : Luyện tập (18 phút )
* Mục tiêu : HS biết vận dụng kiến thức vừa học để
làm các bài tập.
* Cách tiến hành :
Bài 1a :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.

Giáo viên: Nguyễn

Thu Hà

+ SABCD = (AB + CD) x AH : 2
+ Là đáy bé, đáy lớn và chiều cao của
hình thang.
- HS phát biểu.

-S=(a+b)xh:2

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm tập.
- 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
- Nêu miệng từng kết quả, lớp nhận xét
bài bạn.

- GV nhận xét và chốt Đ / S .
Bài 2a :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS nêu : Trong hình thang (b), 3cm, 7cm, + Là đáy bé, đáy lớn và chiều cao của
4cm lần lượt gọi là gì của hình thang?
hình thang.
- HS phát biểu, bổ sung cho bạn.
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thang - 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
vuông.
- Nêu miệng từng kết quả, lớp nhận xét
bài bạn.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

Môn Toán tuần 19 tiết 2

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính diện tích hình thang.
2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 3a.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, Kế hoạch dạy học …
2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).

b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình
thang.
- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 : (Dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm
nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS thảo luận tìm hướng giải –> nhận xét .
+ Để tính được số kg thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng đó ta cần biết điều gì?
+ Để tính diện tích thửa ruộng hình thang cần biết
yếu tố gì?
- Cho HS làm bài

Hoạt động của học sinh
- 1 em lên sửa BT.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực
hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.


- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Cần biết diện tích của thửa ruộng đó.
- Đáy lớn, đáy bé và chiều cao.
Bài giải
Đáy bé thửa ruộng HT là :


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

-Quan sát giúp đỡ HS.

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

2
× 120 = 80 (m )
3
Chiều cao thửa ruộng HT là :
80 – 5 = 75 (m )
Diện tích thửa ruộng HT là :
(120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500 ( m2 )
Số ki-lô gam thóc thu được là :
7500 : 100 x 64,5 = 4837.5 ( kg )
-Nhận xét chữa bài trên bảng

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài 3a :
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- GV gọi HS đọc đề tốn.
- Gợi ý : Các hình thang có đáy bé, đáy lớn, chiều
cao đều bằng nhau thì diện tích của chúng bằng
nhau.
- HS làm bài và chọn phương án .
- GV yêu cầu HS làm bài và chọn phương án.
- Vì sao em cho rằng diện tích 3 hình thang : - HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung.
AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau?
- HS giỏi giải thích, bạn nhận xét, bổ sung.
- Vì sao diện tích AMCD = 1/3 ABCD là sai?
- GV nhận xét và chốt Đ/S.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Lớp 5/2

Giáo viên: Nguyễn

Thu Hà

Môn Toán tuần 19 tiết 3

LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về diện tích hình thang, tam giác và tỉ số phần
trăm.
2. Kỹ năng : Biết tính diệïn tích hình tam giác vng, hình thang. Giải tốn liên quan
đến diện tích và tỉ số phần trăm. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học…
2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài
tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- u cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình
tam giác vuông.
- GV yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 :
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV gợi ý cho HS :
+ Đề bài hỏi gì?

+ Muốn so sánh, em cần làm gì trước?

Hoạt động của học sinh
- 1 em lên sửa BT.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại : Lấy cạnh góc vng này
nhân cạnh góc vng kia rồi chia 2.
- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp
thực hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

+ So sánh diện tích của hình thang ABED
lớn hơn diện tích tam giác BEC bao nhiêu
dm2.
+ Tính diện tích mỗi hình.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

+ Em có nhận xét gì về chiều cao của hai hình + Đều là 1,2 dm.
ABED và BEC?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình - HS lần lượt nhắc lại.
thang và hình tam giác.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Cách giải
Diện tích hình thang ABED
SABED = (1,6 + 2,5) x 1,2 : 2
SABED =2,46 (dm2)
…….
Bài giải
Diện tích ABED:
(1,6+2,5)×1,2:2=2,46 (dm2)
Diện tích của BEC:
1,2×1,3:2 = 0,78 (dm2)

Diện tích ABED hơn diện tích BEC là:
2,46 – 0,778 = 1,68 (dm2)
- Nhận xét bài bạn.

- Nhận xét và sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 19 tiết 4


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn


Lớp 5/2

Thu Hà

HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Nắm được các kiến thức bước đầu về hình trịn, đường trịn.
2. Kỹ năng : Nhận biết được hình trịn, đường trịn và các yếu tố của hình trịn. Biết sử
dụng com – pa để vẽ hình trịn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : Com pa lớn.
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.
- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tròn, đường
tròn. ( 10 phút )
* Mục tiêu : HS biết đặc điểm , các yếu tố của
hình trịn, đường trịn.
* Cách tiến hành :
- GV vẽ sẵn hình trịn, u cầu HS quan sát và nói
: Đây là hình trịn.
- u cầu HS nêu tên các vật có dạng hình trịn.
- Dùng com pa vẽ một đường trịn, u cầu HS
làm theo.

- GV nói : Đường phấn vạch lên bảng một đường
trịn. Vậy, so với hình trịn, đường trịn có đặc
điểm gì?
- GV giới thiệu :
+ Điểm nằm chính giữa hình trịn, đường trịn gọi
là tâm, mỗi hình trịn, đường trịn chỉ có 1 tâm.
+ Đoạn nối tâm với 1 điểm bất kì trên đường trịn
gọi là bán kính. Có vơ số bán kính trong 1 hình
trịn, đường trịn.
+ Đường đi qua tâm, nối 2 điểm trên đường tròn
gọi là đường kính. Có vơ số đường kính trong 1
hình tròn, đường tròn.

Hoạt động của học sinh
HS sửa BT.

- HS quan sát .
- HS lần lượt nêu.
- HS làm theo.
+ HS trả lời : Hình trịn là đường xung quanh
bìa của hình trịn.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

- GV yêu cầu HS lấy thước đo và nhận xét về

chiều dài của bán kính và đường kính.
- Muốn vẽ hình tròn, ta dùng com pa để vẽ như
sau :
+ Mở 2 đầu của com pa bằng với bán kính của
hình trịn cần vẽ.
+ Chọn 1 điểm bất kì làm tâm và đặt đầu nhọn
của com pa vào đó.
+ Quay 1 vịng, ta được hình trịn có tâm cho
trước.
- Trong trường hợp đề u cầu vẽ hình trịn có
đường kính cho trước, ta lấy số đo đường kính
chia cho 2 để được bán kính và thực hiện như
trên.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 20 phút )
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK.
* Cách tiến hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ hình trịn có bán
kính chi trước.
- u cầu HS làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt Đ / S .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Thu Hà

- Đường kính gấp đơi bán kính.

- HS nhắc lại.
- 1 em lên bảng vẽ, lớp làm tập.
- 1 em khác lên bảng vẽ câu b.

- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 em lên bảng vẽ, lớp làm tập.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 19 tiết 5


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

CHU VI HÌNH TRỊN
I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS nắm quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn.
2. Kỹ năng : Biết quy tắc tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải bài tốn có yếu tố
thực tế về chu vi hình trịn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(a,b) ; Bài 2c ; Bài 3.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : Hình trịn bán kính 2 dm và thước dây.
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS lên sửa BT.

Hoạt động của học sinh
HS lên sửa BT.

- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu qui tắc và cơng thức
tính chu vi hình trịn. ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết qui tắc và công thức tính chu
vi hình trịn.
* Cách tiến hành :
- GV vẽ sẵn hình trịn, u cầu HS quan sát và - HS quan sát và trả lời câu hỏi :
hỏi :
+ Dùng thước chỉ chu vi hình trịn trên?

+ 1 em lên chỉ, lớp quan sát và nhận xét.

+ Muốn tính chu vi, ta làm sao?


+ HS nêu cách tính tùy ý.

- Yêu cầu 1 em lên đo chu vi hình tròn bằng dây.

+ 1 em lên đo, lớp quan sát và nhận xét.

- GV chốt : Muốn tính chu vi hình trịn, ta lấy bán + Nhiều em nhắc lại.
kính nhân cho 2 rồi nhân cho số 3,14.
- Muốn tính chu vi mà có đường kính, ta làm sao?
- Gọi C là chu vi hình trịn, r là bán kính, d là
đường kính. Hãy nêu cơng thức tính chu vi theo r
và theo d ?
b. Hoạt động 2 : Luyện tập. ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết tính chu vi hình trịn theo
bán kính và đường kính.

+ Lấy đường kính nhân với số 3,14.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

* Cách tiến hành :
Bài 1 :

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập.
- Nhận xét bài bạn.

- GV nhận xét và chốt Đ / S .
Bài 2c :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập.
- Nhận xét bài bạn.

- GV nhận xét và chốt Đ / S .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào tập.
- Nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét và chốt Đ / S .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 20 tiết 1


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà


LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi hình trịn.
2. Kỹ năng : Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của
hình trịn đó. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(b,c) ; Bài 2 ; Bài 3a.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học...
2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :

Hoạt động của học sinh

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập của - 1 em lên sửa BT.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài
tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 (b, c) :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.


- GV u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình - HS nhắc lại cách tính chu vi hình trịn theo
trịn theo bàn kính cho trước.

bàn kính cho trước.

- u cầu HS làm bài.

- 3 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp thực
hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.

- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- u cầu HS nêu cơng thức tính chu vi hình trịn - HS nhắc lại : C = d x 3,14
theo đường kính d.
- Hướng dẫn tìm cách tính d :
+ Trong phép tính đó, d là gì chưa biết?

+ Là thừa số chưa biết.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2


+ Tìm d chưa biết trong phép tính trên?

Thu Hà

+ HS nêu : d = C : 3,14

+ Vậy, muốn tìm đường kính khi biết chu vi, ta + Lấy chu vi chia cho 3,14.
làm sao?
- Yêu cầu cả lớp cùng làm bài.

- 2 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Giải
Đường kính hình trịn là:
d = 15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Bán kính hình trịn:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)

- Nhận xét và sửa bài.

- Nhận xét bài bạn.

Bài 3a :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Gợi ý : Khi bánh xe quay 1 vịng, tức là nó đã đi
được một đoạn bằng với chu vi của bánh xe đó.
- GV yêu cầu HS làm bài .


- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Giải
a. Chu vi hình trịn là:
0,65 × 3,14 = 2,041 (m)
b) – 10 vòng được số mét:
2,014 × 10 = 20,14 (m)
- 100 vòng được số mét:
2,041 × 100 = 204,1 (m)

- GV nhận xét và chốt Đ/S.

- Nhận xét bài bạn.

3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 20 tiết 2

DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN



Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS nắm được quy tắc và cơng thức tính diện tích hình trịn.
2. Kỹ năng : Biết quy tắc tính diện tích hình trịn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1(a, b);
Bài 2(a, b); Bài 3.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học…
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.

Hoạt động của học sinh
HS sửa BT.

- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu cơng thức tính
diện tích hình trịn. ( 10 phút )
* Mục tiêu : HS biết cơng thức tính diện tích

hình trịn.
* Cách tiến hành :
- GV vẽ sẵn hình trịn, u cầu HS quan sát và - HS quan sát và xung phong lên tô màu, lớp
tô màu vào phần diện tích của hình trịn.
quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu : Muốn tính diện tích hình trịn, - HS lần lượt nhắc lại.
ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với
3,14.
- Gọi S là diện tích hình trịn, r là bán kính, hãy - HS nêu : S = r x r x 3,14
viết cơng thức tính diện tích hình trịn?
+ Nhiều em nhắc lại.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 20 phút )
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK.
* Cách tiến hành :
Bài 1 (a, b) :
- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 câu, lớp làm
tập.

- Nhận xét và sửa bài.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn


Lớp 5/2

Bài 2 (a, b) :

Thu Hà

- Nhận xét bài bạn.

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài:
Tính diện tích hình trịn có đường kính d:
a) d = 12cm
- GV lưu ý : trước hết phải tính bán kính từ b) d = 7,2dm
đường kính cho trước.

- HS nhắc lại cách tính bán kính từ đường kính

- Yêu cầu HS làm bài.

cho trước.
- 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 câu, lớp làm

- GV nhận xét và sửa bài.

tập.

Bài 3 :

- Nhận xét bài bạn.


- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.

- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm tập.
Giải
Diện tích mặt bàn trịn là:
45×45 × 3,14 = 6358,5 (cm2)

- Nhận xét và sửa bài.

Đáp số: 6358,5 (cm2)

3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút

- Nhận xét bài bạn.

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...

Mơn Tốn tuần 20 tiết 3

LUYỆN TẬP


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi, diện tích hình trịn.
2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình trịn khi biết : Bán kính của hình trịn; chu vi của
hình trịn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học…
2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :

Hoạt động của học sinh

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập - 1 em lên sửa BT.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài
tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích - HS nhắc lại cách tính diện tích hình trịn
hình trịn theo bàn kính cho trước.

theo bàn kính cho trước.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 2 HS lên bảng tính, mỗi em 1 câu, lớp
thực hiện trên tập.
- Lớp nhận xét bài của bạn.

- Nhận xét và chốt Đ/S.
Bài 2 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Yêu cầu HS nêu cơng thức tính chu vi hình - HS nhắc lại : C = r x 2 x 3,14
tròn theo bán kính r.

- Hướng dẫn tìm cách tính r :
+ Trong phép tính đó, r là gì chưa biết?

+ Là thừa số chưa biết.

+ Tìm r chưa biết trong phép tính trên?

+ HS nêu : r = C : 2 : 3,14

+ Vậy, muốn tìm bán kính khi biết chu vi, ta + Lấy chu vi chia cho2 rồi chia cho 3,14.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

làm sao?
- Khi có bán kính rồi, ta có thể tính được diện - HS nhắc lại cách tính diện tích hình trịn.
tích như thế nào?
- u cầu cả lớp cùng làm bài.

- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
- Nhận xét bài bạn.

- Nhận xét và sửa bài.
Bài 3 : (Dành cho học sinh khá giỏi làm thêm

nếu còn thời gian)
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Gợi ý :
+ Diện tích thành giếng được tính như thế nào?

+ Lấy diện tích của miệng giếng và thành
giếng trừ cho diện tích của miệng giếng.

+ Vậy, ta cần có gì?

+ Diện tích của miệng giếng và thành giếng
và diện tích của miệng giếng.

+ Trước hết, ta cần tìm gì?

+ Bán kính của miệng giếng và thành
giếng.

- GV yêu cầu HS làm bài .

- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.

- GV nhận xét và sửa bài.

- Nhận xét bài bạn.

3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 20 tiết 4

LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chu vi, diện tích hình trịn.
2. Kỹ năng : Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn có liên
quan đến chu vi, diện tích của hình trịn. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3.

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học…
2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :

Hoạt động của học sinh

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập - 1 em lên sửa BT.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài
tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- GV yêu cầu HS nêu cách làm.

- HS nêu cách làm : độ dài đoạn dây chính là
tổng chu vi của hai hình trịn.

- u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình - Vài em nhắc lại.

tròn trong cả hai trường hợp.
- Yêu cầu HS làm bài.

- 1 HS lên bảng tính, lớp thực hiện trên tập.

- Nhận xét và chốt Đ/S.

- Lớp nhận xét bài của bạn.

Bài 2 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Hướng dẫn tìm cách tính :

- HS nhắc lại : C = r x 2 x 3,14

+ Đề hỏi gì?

+ Chu vi hình trịn lớn dài hơn chu vi hình
trịn nhỏ bao nhiêu cm.

+ Muốn biết chu vi hình trịn lớn dài hơn chu vi + Cần biết chu vi mỗi hình.
hình trịn nhỏ bao nhiêu cm, ta cần biết gì?
- Yêu cầu cả lớp cùng làm bài.

- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.
Giải



Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

Bán kính hình trịn lớn:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi hình trịn lớn hơn chu vi hình trịn nhỏ
là:
75 × 2 × 3,14 – 60 × 2 × 3,14 = 94,2 (cm)
- Nhận xét và sửa bài.

- Nhận xét bài bạn.

Bài 3 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Gợi ý :
+ Diện tích hình trên gồm diện tích những hình + Gồm tổng của diện tích hình trịn và hình
nào?
chữ nhật.
+ 7 cm là gì của hình trịn?

+ Bán kính hình trịn.


+ Có quan hệ gì giữa bán kính hình trịn và + Chiều dài HCN gấp đơi bán kính hình trịn.
chiều dàu HCN?
- GV yêu cầu HS làm bài .

- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.

- Giúp đỡ HS yếu.

- Nhận xét bài bạn.

- GV nhận xét và sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp : 5 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 20 tiết 5

GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS làm quen với biểu đồ hình quạt.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

2. Kỹ năng : Bước đầu biết đọc , phân tích và sử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu
đồ hình quạt. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : Vẽ biểu đồ SGK vào bảng phụ.
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS lên sửa BT.

Hoạt động của học sinh
HS lên sửa BT.

- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt.
(15 phút)

* Mục tiêu : Giúp HS làm quen với biểu đồ hình
quạt.
* Cách tiến hành :
Ví dụ 1 :
- GV vẽ sẵn biểu đồ hình quạt, yêu cầu HS quan - HS quan sát và nắm đặc điểm của biểu đồ
sát và nêu :

hình quạt.

+ Biểu đồ có dạng hình trịn, được chia thành
nhiều phần.
+ Trên mỗi phần đều ghi các tỉ lệ % tương ứng.
- GV hướng dẫn đọc biểu đồ.
+ Biểu đồ ghi những gì?

+ Số sách trong thư viện.

+ Sách trong thư viện được phân làm mấy loại?

+ 3 loại : truyện thiếu nhi, sách giáo khoa
và các loại khác.

+ Mỗi loại gồm số phần trăm như thế nào?

+ Truyện thiếu nhi : 50%; sách giáo khoa :
25%; các loại khác : 25 %

Ví dụ 2 :
- Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở VD 2 :
+ Biểu đồ nói điều gì?


+ Tỉ số % của HS tham gia các mơn thể
thao của lớp.

+ Có bao nhiêu % HS tham gia môn bơi?

+ 12,5 %.

+ Tổng số HS của lớp là bao nhiêu?

+ 32 bạn.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

+ Tính số HS tham gia môn bơi?

Thu Hà

+ 32 x 12,5 : 100 = 4 ( bạn)

b. Hoạt động 2 : Luyện tập. ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết cách đọc, phân tích và xử lí
số liệu trên biểu đồ hình quạt.
* Cách tiến hành :
Bài 1 :

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính một số khi biết tỉ - HS nhắc lại : Ta lấy tỉ số % nhân với số
số % của nó với số kia là bao nhiêu.

kia rồi chia cho 100.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 4 em lên bảng làm, mỗi em làm 1 câu, lớp
làm vào tập.
Giải
- Thích màu xanh: 120 × 40% = 48 (hs)
- Thích màu đỏ: 120 × 25% = 30 (hs)
- Thích màu trắng: 120 × 20% = 24 (hs)
- Thích màu tím: 120 × 15% = 18 (hs)
- Nhận xét bài bạn.

- GV nhận xét và sửa bài .
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 21 tiết 1

LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố cách tính diện tích các hình đã học.
2. Kỹ năng : Tính diện tích được một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. Thực
hiện tốt các bài tập: Bài 1.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : Các hình vẽ như SGK phóng to.
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.

Hoạt động của học sinh

HS sửa BT.

- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính (15
phút)
* Mục tiêu : HS biết
các hình để

phân tích linh hoạt
tính diện tích

của chúng.
* Cách tiến
- GV vẽ sẵn hình

hành :

- HS quan sát và nhẩm cách tính.

như SGK lên bảng,

hướng dẫn

HS cách tính :
+ Ta chia hình này thành 3 hình : 2 hình vng
cạnh 20m ở 2 đầu và 1 hình chữ nhật ở giữa.
+ Muốn tính diện tích hình ban đầu, ta chỉ việc - HS lần lượt làm theo.
tính tổng của 2 hình vng với HCN.

- GV giới thiệu : Chia hình cần tính thành các - 1 em lên bảng tính, lớp làm vào nháp.
hình đã học như hình CN, hình vng,…rồi tính - Nhiều em nhắc lại.
tổng diện tích của chúng.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

* Cách tiến hành :

- HS đọc yêu cầu đề bài.

Bài 1 :

- HS làm bài theo cách chia tùy ý của mình.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập.

- 3 bạn có cách giải khác nhau lên bảng tính.

- Yêu cầu HS làm bài.
- GV quan sát HS làm, chọn 3 bạn có cách giải
khác nhau lên bảng tính.


- Nhận xét bài bạn.
- Nhận xét và sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 21 tiết 2

LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố cách tính diện tích các hình đã học.
2. Kỹ năng : Tính diện tích được một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. Thực
hiện tốt các bài tập: Bài 1.



Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : Hình vẽ như SGK phóng to.
2. Học sinh : Ê ke, thước … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :
- KTBC : Gọi HS sửa BT.

Hoạt động của học sinh
HS sửa BT.

- Nhận xét, cho điểm.
- GTB : Trực tiếp.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính (15
phút)
* Mục tiêu : HS biết phân tích linh hoạt các
hình để tính diện tích của chúng.
* Cách tiến hành :
- GV vẽ sẵn hình như SGK lên bảng, hướng - HS quan sát và nhẩm cách tính.
dẫn HS cách tính :


- HS lần lượt làm theo.

+ Ta chia hình này thành 2 hình : 1 hình thang
và 1 hình tam giác bằng cách nối A với D.
+ Muốn tính diện tích hình ban đầu, ta chỉ việc
tính tổng của hình thang và hình tam giác.
- GV giới thiệu : Chia hình cần tính thành các
hình đã học như hình thang, hình tam giác,…
rồi tính tổng diện tích của chúng.
- 1 em lên bảng tính với các số liệu theo bảng,
lớp làm vào nháp.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 15 phút )
* Mục tiêu : HS biết làm các bài tập SGK.
* Cách tiến hành :


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

Bài 1 :
- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu bài tập.

- HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài.

- HS làm bài theo cách chia tùy ý của mình.

- GV quan sát HS làm, chọn 2 bạn có cách giải - 2 bạn có cách giải khác nhau lên bảng tính.
khác nhau lên bảng tính.

Giải
Cạnh BG: 28 + 63 = 91
Diện tích ABGD:
(63 + 91) × 84 : 2 = 6468 (m2)
Diện tích tam giác BGC:
91 × 30 : 2 = 1365 (m2)
Diện tích ABCD:
6468 + 1365 = 7833 (m2)

- Nhận xét và sửa bài.

- Nhận xét bài bạn.

3. Hoạt động nối tiếp : 3 phút
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Ngày dạy : Thứ ......, ngày ...... tháng ...... năm 201...
Mơn Tốn tuần 21 tiết 3

LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính độ dài đoạn thằng, chu vi, diện tích các
hình.


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng

Giáo viên: Nguyễn

Lớp 5/2

Thu Hà

2. Kỹ năng : Biết tìm một số yếu tố chưa biết của hình đã học. Vận dụng giải các bài
tốn có nội dung thực tế. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1 ; Bài 3.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1. Giáo viên : SGK, kế hoạch dạy học…
2. Học sinh : SGK, vở … đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động ( 5 phút ) :

Hoạt động của học sinh

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên sửa bài tập - 1 em lên sửa BT.

của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút).
b. Hoạt động 2: Thực hành (27 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài
tập cần làm.
* Cách tiến hành:
Bài 1 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- GV u cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình - HS nhắc lại cách tính diện tích hình tam
tam giác.

giác.

- GV yêu cầu HS suy ra cách tính đáy theo diện - HS nêu : Muốn tính đáy tam giác, ta lấy
tích và chiều cao.

diện tích nhân 2 rồi chia cho chiều cao.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 1 HS lên bảng tính, lớp thực hiện trên tập.
Độ dài cạnh đáy hình tam giác là:
5
1 5
( × 2) : = (m)

8
2 2

- Nhận xét và chốt Đ/S.

- Lớp nhận xét bài của bạn.

Bài 3 :
- GV gọi HS đọc đề toán.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- GV gắn bảng hình như SGK và yêu cầu HS lên - HS lên tơ màu độ dài cần tìm.
tơ màu độ dài cần tìm.
- Xác định độ dài cần tìm gồm những phần nào?

- Gồm độ dài của 2 nửa chu vi hình trịn và 2
lần khoảng cách giữa 2 trục.

- GV yêu cầu HS làm bài .

- 1 em lên bảng giải, lớp làm tập.


×