ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỖ NAM
ỔN ĐỊNH CỦA TẤM COMPOSITE FGM
TRÊN NỀN ĐÀN HỒI
Ngành: Cơ học Kỹ thuật
Chuyên ngành: Cơ học Kỹ thuật
Mã số: 60 52 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TSKH. Nguyễn Đình Đức
Hà Nội – 2011
MC LC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH VẼ
DANH MỤC BẢNG
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 3
1.1. Vật liệu composite FGM 3
1.2. Các nghiên cứu về ổn định kết cấu FGM ở nước ngoài 7
1.3. Tình hình nghiên cứu ổn định kết cấu FGM trong nước 11
CHƯƠNG 2. ỔN ĐỊNH CỦA TẤM CHỨC NĂNG FGM TRÊN NỀN ĐÀN HỒI 13
2.1. Mô hình tấm FGM trên nền đàn hồi 13
2.2. Tiêu chuẩn ổn định 15
2.2.1. Tiêu chuẩn tĩnh 15
2.2.2. Tiêu chuẩn động 15
2.2.3. Tiêu chuẩn năng lượng 16
2.3. Các phương trình của tấm FGM trên nền đàn hồi 16
2.4. Phương trình ổn định của tấm FGM trên nền đàn hồi 22
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN SỐ 24
3.1. Điều kiện biên và các thông số của tấm 24
3.2. Tấm FGM chịu tải nén trên nền đàn hồi 24
3.2.1. Kết quả tính toán số khi K
1
, K
2
, K
3
thay đổi 25
3.2.2. Kết quả minh họa bằng đồ thị khi K
1
, K
2
, K
3
thay đổi 40
3.3. Tấm FGM chịu tải nhiệt tăng đều 44
3.3.1. Kết quả tính toán số khi K
1
, K
2
, K
3
thay đổi 46
3.3.2. Kết quả minh họa bằng đồ thị khi K
1
, K
2
, K
3
thay đổi 59
KẾT LUẬN 65
: 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 68
DANH MỤC HÌNH VẼ
6
7
Hình 3: Mô hình tm Composite trên ni 14
Hình 4: nh hng ca mô hình ni tuyn tính Winkler i vi trng thái sau
vng ca tm composite FGM chu ti nén dc trc 41
Hình 5: nh hng ca mô hình ni vi trng thái sau vng ca tm
composite FGM chu ti nén dc trc 41
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 42
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 42
( K
2
= 0÷300; K
1
= 0; K
3
= 0) 42
( K
2
= 0÷300; K
1
= 0; K
3
= 0) 43
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 43
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 43
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 44
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 44
Hình 14: nh hng ca mô hình ni tuyi vi trng thái sau
vng ca tm composite FGM di tác dng ca ti nhiu (K
2
= K
3
= 0) 60
Hình 15: nh hng ca mô hình ni tuyi vi trng thái sau
vng ca tm composite FGM di tác dng ca ti nhiu (K
2
= K
1
= 0) 60
Hình 16: nh hng ca mô hình nn Pasternak lên trng thái sau vng ca các tm
FGM chu ti nhiu (K
3
= 0, K
1
= 100) 61
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 61
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 62
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 62
( K
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 62
( K
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 63
( K
1
= 0÷300; K
2
= 0; K
3
= 0) 63
( K
2
= 0÷300; K
1
= 0; K
3
= 0) 63
( K
2
= 0÷300; K
1
= 0; K
3
= 0) 64
DANH MỤC BẢNG
5
Bng 2: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
25
Bng 3: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
26
Bng 4: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
26
Bng 5: Giá tr ti nén khi K
2
= 150, K
1
26
Bng 6: Giá tr ti nén khi K
2
= 200, K
1
27
Bng 7: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
27
Bng 8: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
27
Bng 9: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
28
Bng 10: Giá tr ti nén khi K
2
= 150, K
1
28
Bng 11: Giá tr ti nén khi K
2
= 200, K
1
28
Bng 12: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
29
Bng 13: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
29
Bng 14: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
29
Bng 15: Giá tr ti nén khi K
2
= 150, K
1
30
Bng 17: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
31
Bng 18: Giá tr ti nén khi K
2
= 10, K
1
31
Bng 19: Giá tr ti nén khi K
2
= 30, K
1
31
Bng 20: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
31
Bng 21: Giá tr ti nén khi K
2
= 80, K
1
32
Bng 22: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
32
Bng 23: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
32
Bng 24: Giá tr ti nén khi K
2
= 10, K
1
32
Bng 25: Giá tr ti nén khi K
2
= 30, K
1
33
Bng 26: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
33
Bng 27: Giá tr ti nén khi K
2
= 80, K
1
33
Bng 28: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
33
Bng 29: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
34
Bng 30: Giá tr ti nén khi K
2
= 10, K
1
34
Bng 31: Giá tr ti nén khi K
2
= 30, K
1
34
Bng 32: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
34
Bng 33: Giá tr ti nén khi K
2
= 80, K
1
35
Bng 34: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
35
Bng 35: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
35
Bng 36: Giá tr ti nén khi K
2
= 10, K
1
36
Bng 37: Giá tr ti nén khi K
2
= 30, K
1
36
Bng 38: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
36
Bng 39: Giá tr ti nén khi K
2
= 80, K
1
36
Bng 40: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
37
Bng 41: Giá tr ti nén khi K
1
= 0, K
2
37
Bng 42: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
37
Bng 43: Giá tr ti nén khi K
2
= 10, K
1
37
Bng 44: Giá tr ti nén khi K
2
= 30, K
1
38
Bng 45: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
38
Bng 46: Giá tr ti nén khi K
2
= 80, K
1
38
Bng 47: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
38
Bng 48: Giá tr ti nén khi K
2
= 0, K
1
39
Bng 49: Giá tr ti nén khi K
2
= 10, K
1
39
Bng 50: Giá tr ti nén khi K
2
= 30, K
1
39
Bng 51: Giá tr ti nén khi K
2
= 50, K
1
39
Bng 52: Giá tr ti nén khi K
2
= 80, K
1
40
Bng 53: Giá tr ti nén khi K
2
= 100, K
1
40
Bng 54: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
46
Bng 55: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
46
Bng 56: Giá tr ti nhit khi K
2
= 100, K
1
47
Bng 57: Giá tr ti nhit khi K
2
= 150, K
1
47
Bng 58: Giá tr ti nhit khi K
2
= 200, K
1
47
Bng 59: Giá tr ti nhit khi K
2
= 250, K
1
48
Bng 60: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
48
Bng 61: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
48
Bng 62: Giá tr ti nhit khi K
2
= 100, K
1
49
Bng 63: Giá tr ti nhit khi K
2
= 150, K
1
49
Bng 64: Giá tr ti nhit khi K
2
= 200, K
1
49
Bng 65: Giá tr ti nhit khi K
2
= 250, K
1
50
Bng 66: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
50
Bng 67: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
50
Bng 68: Giá tr ti nhit khi K
2
= 100, K
1
51
Bng 69: Giá tr ti nhit khi K
2
= 150, K
1
51
Bng 70: Giá tr ti nhit khi K
2
= 200, K
1
51
Bng 71: Giá tr ti nhit khi K
2
= 250, K
1
52
Bng 72: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
52
Bng 73: Giá tr ti nhit khi K
1
= 0, K
2
52
Bng 74: Giá tr ti nhit khi K
2
= 20, K
1
53
Bng 75: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
53
Bng 76: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
53
Bng 77: Giá tr ti nhit khi K
1
= 0, K
2
53
Bng 78: Giá tr ti nhit khi K
2
= 20, K
1
54
Bng 79: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
54
Bng 80: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
54
Bng 81: Giá tr ti nhit khi K
1
= 0, K
2
54
Bng 82: Giá tr ti nhit khi K
2
= 20, K
1
55
Bng 83: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
55
Bng 84: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
55
Bng 85: Giá tr ti nhit khi K
1
= 0, K
2
56
Bng 86: Giá tr ti nhit khi K
2
= 20, K
1
56
Bng 87: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
56
Bng 88: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
56
Bng 89: Giá tr ti nhit khi K
1
= 0, K
2
57
Bng 90: Giá tr ti nhit khi K
2
= 20, K
1
57
Bng 91: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
57
Bng 92: Giá tr ti nhit khi K
2
= 0, K
1
57
Bng 93: Giá tr ti nhit khi K
1
= 0, K
2
58
Bng 94: Giá tr ti nhit khi K
2
= 20, K
1
58
Bng 95: Giá tr ti nhit khi K
2
= 50, K
1
58
1
MỞ ĐẦU
,
ng dng trong hu hvc ca nn
kinh t quc dân t công nghip dân dng, y t, th thao, giao thông vn ti, xây dng,
n các ngành công nghip nng (ch to máy, khai thác ch bin d
n lc, hoá chc bi, trong vic ci
tin, hii hoá và thit k ch to các vt th
K k thut,
.
,
trong ng
nhà
n ch
b
composite FGM
Thông qua , L
composite
Lu
Tng quan mt s nghiên cu v composite ch
nh ca tm composite ch FGM trên ni
2
, cho phép em c bày t s bit và sâu sc nh
. TSKH.ch bo, hng dn và
ti anh
, các bng nghip trong Khoa C hc K thut và
T ng hóa luôn c ng viên và em trong quá trình thc hin
.
là m
X
hoàn thinu tip cn nghiên cu khoa hc v c vt liu
composite ch, chc chn Lui nhng thiu sót. Vì
vy, tác gi ra các thy cô giáo
và các b Luc hoàn thi
Hà Ni, ngày 28 tháng 8 1
: Nam
3
Chương 1 - TỔNG QUAN
1.1. Vật liệu composite FGM
lý
[3]
Khi thay
-
cacbon-
0
0
C.
Chính nh nh u i n tr mà không v li t nhiên nào có , h
nay,
thao, , i
h nhâ
c
phân lo composite, ng ta có 2 cách [3]: Trong công ngh có th d vào
v li n, g tên theo v li n, nh v li composite polymer, composite kim
lo (n là kim lo ho h kim), composite g và composite carbon-carbon. N
m trong các thành ph c thành nên composite có c trúc nano, composite khi
g là nano composite (khá ph bi là composite n polymer tr các h nano
ho các s nano). Trong c h, ng ta phân lo composite theo k c c
các thành ph gia c, theo các composite
ho s nh phân tán; cc,
c nD và composite có c trúc không gian nhi pha
nDm.
+ c ho s nh phân tán
composite [3
4
c , s nh
phân tán
+ c [3, 4]
+ c [3, 4]
(arbon.
[0/90]
n
t
3D có c trúc không gian.
+ cc
[3]
ccc
1D -
c
cs gia
c theo n phng khác nhau
c
ccomposite 4D có
[3]
Khi v li n c composite nD l b sung
thêm các h ho các s phân tán khác nhau, khi composite c thành t trên
3 thành ph khác nhau, và v li nh v ký hi là composite nDm. Ch s m
c ký hi hi là v li n b sung thêm t pha th 3.
5
ch nng (). T
Vì v, trong vn
FGM nh v.
ch nng, hay còn g là v li
,
(hình 1)
a các vt liu thành
phi cao cùng vi h s truyn nhit và h s dãn n nhit
.
70]
Vt liu
Các tính cht
E
(
2
/Nm
)
1
()
o
C
( / )K W mK
3
( / )kg m
Kim loi: Nhôm
(
Al
)
9
70.0 10
0.30
6
23.0 10
204
2707
64Ti Al V
9
105.7 10
0.298
6
6.9 10
18.1
4429
Ceramic: Zirconia
(
2
ZrO
)
9
151 10
0.30
6
10 10
2.09
3000
Nhôm oxit
9
320 10
0.26
6
7.2 10
10.4
3750
6
theo mt hàm lu tha ca bin chiu dày
[8]:
(1.1)
là mt s c gi là ch s t l th tích (volume fraction
index) có th c ch tng x ca kt cu và các ch s i và ch
thành phn ceramic và kim long. Rõ ràng giá tr
c làm t vt liu ceramic, ng hp các
thành phn ceramic và kim loi phân b tuyn tính qua chiu dày thành kt cu và khi
kim lo¹i
bÒ mÆt giµu
x
z
h/2
h/2
ceramic
bÒ mÆt giµu
7
(1.2)
ký hiu mt tính cht c th ca vt lii , h
s dãn n nhit hoc h s truyn nhit . Khi thay (1.1) vào (1.2
Theo phân b lut lu tha này thì mt
ca kt cu là ceramic thun tuý
và mt
nhi
[16, 64].
1.2. Các nghiên cứu về ổn định kết cấu FGM ở ngoài nước.
vn này, c nh các tài
li ph bi khác,
-0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
z/h
N = 0.5
N = 1
N = 3
N = 5
N = 10
N = 50
N = 100
N = 0
V
c
(z)
8
,
32
16, 64
t quan h
s k l trong [6]. Riêng v lnh v nghiên c k c FGM có th trích
gi thi tóm t nh sau:
Có h
9
Qua các tài li t quan, có th th t
1314
[15, 38
35-37]. Lanhe [18
trong các công trình [17, 39 40
21
22
71
23] khi
24
5, 59-61] 60,
6125, 59
7], tr
41].
10
41, 45-54,
66, 67]
-
-
ong
55, 56
[20, 68, 69
6
-
70, 72].
C
-
18
9
57, 58
42
- - 43]. G
- - 44
11
rình bày trong các công trình [26
pháp Runge - Kutta và [34, 62, 63 Tuy nhiên
bài toán
1.3. Tình hình nghiên cứu ổn định kết cấu FGM trong nước
,
quan tâm trong vài nm g y. Theo hi bi c tác gi, k qu công b tiên
v k c FGM trong n c công b vào nm 2008 [27, 28], và m
y, nm 2011, anh Hoàng Vn Tùng là ng b v thành công lu án ti s c
h v k c composite ch nng FGM Vi Nam [6]. Nh k qu
chính c hai tác gi Nguy và Hoàng Vn Tùng [10-12, 27-31] t trung
vào m s v sau:
-
-Donnell và mô hình Koiter [28].
-
27].
-
11].
-
12].
-
29].
-
30].
-
12
y còn có các tác gi nh GS.TSKH. Huy Bích, PGS.TS. Vn
D c có 1 s công b k qu nghiên c v k c FGM:
,
[8GM khi h s Poisson thay .
quan trng,
, lg m cho tác
tài nghiên c c Lvn này.
13
Chương 2 - ỔN ĐỊNH CỦA TẤM CHỨC NĂNG FGM
TRÊN NỀN ĐÀN HỒI
2.1. Mô hình tấm FGM trên nền đàn hồi
trình
phân tích và tính toán
.
: móng)
ài
2
cvà
Mô hình tấm FGM trên nền đàn hồi: Gi s mt tm FGM gm-kim loi có
chiu dài a, chiu r dày ca tt trên ni trong h t
(x,y,z). Mt phng (x,y) ca h c gi thit là trùng vi mt gia ca tm FGM và z
là t ca chiu dày tm. Mô t chi c th (hình 3):
14
Hình 3: Mô hình tm Composite trên ni
T l th tích các thành phn kim loi và ceramic c gi thit là bii xuyên
sut t b mt này sang b mt kia ca tm theo phân b ca.
C th là:
(2.1)
t hiu dng ca tm FGM lnh theo quy tc hn
hp sau:
(2.2)
t tính cht không ph thuc nhi ca thành phn cu thành
vt liu và nhng ch s ng là vit tt ca kim loi và gm.
C th hóa các công thi vi i E và h s dãn n nhi
có:
(2.3)
:
;
;
(2.4)
Ti trng thay th quan h ca ni vi kt cu tc ga thi
sau:
(2.5)
x
y
z
h
a
b
shear layer
15
Vi
, k
1
và k
3
Còn k
2
theo mô hình Pasternak.
2.2. Tiêu chuẩn ổn định
2.2.1. Tiêu chu
Xét trng thái cân bng vô cùng gn trng thái cân bng xut phát (hay trng thái
cân bn). Tp giá tr ca lc ngoài nh t giá tr ti hy s làm
cho kt cng trong mt trng thái cân bn. Nói mt cách khác, vi
cùng giá tr ca ti có th tn ti nhiu dng cân bng khác nhau, có th xem các dng
này là dng chuyn tip t dng cân bn nh sang dng mt nh. Giá
tr lc ngoài nh nh tn ti các dng cân bng khác nhau gi là lc ti hn.
2.2.2. Tiêu chung
Tiêu chun này da trên khái nim nh và mt nh ci vi
hu hn bc t do. Là tiêu chun da trên vic nghiên cu chuyng xung
quanh v trí cân bng ca h khi có mt lng nh dao
ng ca h gim dn ti 0 sau mng nh xung quanh v trí cân bng, h
tr v trng thái cân bu, ta nói h cân bng dao
ng ca h ng theo thi gian thì ta có th nói là dng cân bng
u ca h là dng cân bng không nh.
t ch mt v toán hc ca Liapunov thì nh cân bng
ng hp riêng ca chuyng. Gi s q
i
t suy
rnh v trí ca h, v trí cân bng ca h ng ti q
i
= 0. Ti thm t
= 0, h chu mng nh và có trng thái cân bng nh nu vi mn
t
> 0 sao cho các giá tr t và t u tha mãn:
;
Thì trong sut thng
Vì h i có th c xem là h vô s bc t do nên ta có th áp dng tiêu
chu nghiên cu s nh.
16
2.2.3. Tiêu chung
n áp dng cho h bu ki h nh là trng
thái cân bng nh th n ca h có giá tr cc tiu. C th:
Nu gi U là th i, L là th i lc ta s có th
= U L. a h t cc tiu khi
, ti ti hn là nh nh
Khi h không bo
toàn hai tiêu chun trên s không phù h áp dng vì s dn nhng kt lun
không chính xác. Vì vy phi dùng tiêu chung mc dù s phc t mt
toán hc.
Lu dng tiêu chu nh [1, 5]. S mt nh xy ra
khi ti tác dt giá tr ti hn tm r nhánh, tc là giá tr ti trng làm kt cu
chuyn t dng cân bng u (trng thái cân b võng bng
không) sang dng mt nh, hoc xy ra ti giá tr võng làm ti tác dt cc
tr i vi kt cu dng v i ti hn t m r nhánh
(ng hp tn ti) s nh bng gii hn c võng ti trng
võng tin không, trong khi các ti vng theo kiu cc tr (ca kt cu v)
nh bng vic cc tr ti trng theo bi võng.
2.3. Các phương trình của tấm FGM trên nền đàn hồi
Chúng ta s tính toán mt tm phng mng hình ch nht có chiu dài a, chiu
r dày ca tt trong h t Decartes Oxyz. Mt Oxy trùng
vi mt gia ca tm, giá tr mt phng gia ca tm. Và ma lý
thuyt tm mng là bii bài toán ba chiu v thành mt bài toán hai chiu gn
.
Nhng n thit lp cho tm FGM trong Lu
thuyt tm c c u tham kho [6]. Lu
phát trin trong vi nhng ng ca ni ti kt cu tm FGM
ta trên nn.
17
ln ca các thành phn ni lc và mômen trong tm c biu din qua ng
su[6]:
(2.6)
Các thành phn bin dng ti mm bt k trên tm cách mt gia ca tm
mc cho bi các công thc sau:
;
;
(2.7)
,
các
Ox, Oy.
,
Ngoài ra mi liên h v m ng hc gia các thành phn bin dng ti mt
gi xon (2.7) vi các thành phn chuyn v lc mô t theo các
biu th
;
;
(2.8)
;
18
Các biu thc cnh lut Hooke cho tn ng ca nhi
vi chênh nhi gia nhi u khi tn dn
nhi u cng cha tm. Trong Lu
này, ta có th coi giàu
2.1), (2.7), (2.9) vào (2.6