Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Chế tạo và tính chất của vật liệu dây nano (Eu, Tb) PO4.H2O nhằm ứng dụng trong y sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 59 trang )

1





ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


PHẠM THỊ LIÊN












CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU DÂY NANO
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O NHẰM ỨNG DỤNG TRONG Y SINH















LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN NANÔ






Hà Nội – 2012

2



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


PHẠM THỊ LIÊN



CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU DÂY NANO
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O NHẰM ỨNG DỤNG TRONG Y SINH


Chuyên ngành : Vật liệu và linh kiện Nanô
Mã số : Chuyên ngành đào tạo thí điểm



LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN NANÔ







NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Nguyễn Thanh Hường








Hà Nội - 2012


54



MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN 6
1.1 Vật liệu phát quang 6
1.2 Vật liệu nano phát quang 8
1.2.1 Vật liệu phát quang cấu trúc nano 8
1.2.2 Vật liệu nano phát quang chứa đất hiếm 10
1.3 Phƣơng pháp chế tạo vật liệu 19
1.3.1 Phương pháp thủy nhiệt 19
1.3.2 Phương pháp đồng kết tủa từ dung dịch 20
1.3.3 Phương pháp sol – gel 21
1.3.4 Phương pháp Vi sóng (Microwave) 21
Chƣơng 2: THỰC NGHIỆM 24
2.1 Giai đoạn 1: Tổng hợp TbPO
4
.H
2
O, EuPO
4
.H

2
O 24
2.1.1 Hóa chất 24
2.1.2 Bảng thí nghiệm 25
2.1.3 Dụng cụ thí nghiệm 25
2.1.4 Pha hóa chất 25
2.1.5 Tiến hành thí nghiệm 26
2.2 Giai đoạn 2. Hoạt hóa bề mặt dây nano (Tb/Eu)PO
4
.H
2
O 28
2.2.1 Bọc vỏ dây Tb/EuPO
4
.H
2
O bằng Silica (SiO
2
) 28
2.2.2 Bọc Tb/EuPO
4
.H
2
O@SiO
2
–NH
2
29
2.2.3 Hoạt hóa bằng Glutaraldehyde (GDA) – IgG (Immunoglobulin G) 29
2.3 Các phƣơng pháp nghiên cứu hình thái học, cấu trúc và tính chất

của vật liệu (Tb,Eu)PO
4
. H
2
O 29
2.3.1 Phương pháp đo phổ huỳnh quang 29
2.3.2 Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bằng nhiễu xạ tia X 32
2.3.3 Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) 33
2.3.4 Kính hiển vi điện tử quét (SEM) 34
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 37
3.1 Kết quả đo SEM 37
3.2 Kết quả đo TEM 37
3.3 Kết quả đo X-ray 38
3.4 Kết quả đo phổ huỳnh quang 39
3.5 Ứng dụng trong y sinh 41
3.5.1 Cơ sở phương pháp phân tích miễn dịch huỳnh quang (MDHQ) 42
3.5.2 Điều kiện và các quy định khi tiến hành thử nghiệm công cụ đánh
dấu y sinh nhận dạng virút/vắc-xin 43
3.5.3 Kết quả xây dựng quy trình phân tích HQMD 43
3.5.4 Kết quả phân tích nhận dạng vi hình thái bằng kính hiển vi quang
học phân giải cao 44
KẾT LUẬN 47

55


HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO 49













































56



BẢNG KÍ HIỆU, VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

1
TEM
Transmission Electron Microscope
Kính hiển vi điện tử truyền qua
2
FESEM
Field Emission Scanning Electron Microscope
Kính hiển vi điện tử quét phát xạ trường
3
SEM
Scanning Electron Microscope
Kính hiển vi điện tử quét
4

XRD
X-ray diffraction
Nhiễu xạ tia X
5
ETOH
Ethanol
6
IgG
Immunoglobulin G
7
GDA
Glutaraldehyde
8
APTMS
3-Aminopropyl – trimethoxysilar
9
Microwave
Phương pháp vi sóng
10
TEOS
TetraEthylOrthoSilica
11
PBS
Phosphate Buffered Saline
12
EDTA
Ethylendiamintetraaceticacide
13
MEM
Minimum Essential Medium Eagle






57


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Ion huỳnh quang A trong mạng của nó. HEAT: sự trở về không
bức xạ tới trạng thái cơ bản. 6
Hình 1. 2 Sơ đồ mức năng lượng của ion huỳnh quang A trong hình 1.1. 7
Hình 1. 3 Quá trình truyền năng lượng từ S tới A. Dịch chuyển S→S* là hấp
thụ, A
2
*→A là phát xạ. Mức A
1
* được tích lũy nhờ sự truyền năng lượng, sẽ
tắt dần không phát xạ tới mức A
2
*. Điều này ngăn cản mức chuyển đổi
ngược…………… 7
Hình 1. 4 Hàm phân bố các điện tử của nguyên tố Ce 12
Hình 1. 5 Sự thay đổi bán kính của các nguyên tử nguyên tố Lantan theo điện
tích hạt nhân nguyên tử [5] 13
Hình 1. 6 Sự thay đổi bán kính của các ion Ln
3+
theo điện tích hạt nhân [5] 14
Hình 1. 7 Các quá trình phát quang có thể có khi vật liệu được kích thích. 15
Hình 1. 8 Sơ đồ mô tả quá trình truyền năng lượng cộng hưởng Jablonski. . 17

Hình 1. 9 Sơ đồ các mức năng lượng của Eu
3+
và Tb
3+
[3, 37, 43]. 18
Hình 1. 10: Giản đồ mức năng lượng của các ion RE
3+
- Giản đồ Dieke 18
Hình 2. 1 Ảnh thiết bị tổng hợp vi sóng 26
Hình 2. 2 Sơ đồ thí nghiệm tổng hợp Dây (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O 27
Hình 2. 3 Sơ đồ chuyển dời giữa các mức năng lượng của điện tử. 30
Hình 2. 4 Sơ đồ hệ đo phổ huỳnh quang. 31
Hình 2. 5 Hệ đo quang huỳnh quang iHR550 tại Viện Khoa học Vật liệu 31
Hình 2. 6 Sơ đồ nhiễu xạ tia X từ một số hữu hạn các mặt phẳng 32
Hình 2. 7 Thiết bị nhiễu xạ tia X D5000 do hãng SIEMENS 33
Hình 2. 8 Sơ đồ cấu tạo máy TEM 34
Hình 2. 9 Kính hiển vi điện tử truyền qua (JEM1010-JEOL). 34
Hình 2. 10 Sơ đồ cấu tạo máy SEM 36
Hình 2. 11 Ảnh kính hiển vi điện tử quét tại Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung
ương (Hitachi S - 4800) 36
Hình 3. 1 Kết quả đo SEM của mẫu (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O với các tỷ lệ nồng độ
Eu

3+
:Tb
3+
a)1:0,b) 1:2, c)1:8 37
Hình 3. 2 Kết quả đo TEM của mẫu (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O với tỷ lệ nồng độ
Eu
3+
:Tb
3+
= 1:8 38
Hình 3. 3 Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu TbPO
4
.H
2
O, EuPO
4
.H
2
O,
(Tb,Eu)PO
4
.H
2
O 38
Hình 3. 4 Phổ huỳnh quang của các mẫu (Eu,Tb)PO
4

.H
2
O với các tỷ lệ nồng
độ Eu
3+
:Tb
3+
thay đổi từ 1/1 đến 1/16 39

58


Hình 3. 5 Phổ huỳnh quang của mẫu EuPO
4
.H
2
O và (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O với các
tỷ lệ nồng độ Eu
3+
:Tb
3+
là 1/2 đến 1/8 40
Hình 3. 6 Phổ huỳnh quang của mẫu tỷ lệ Eu/Tb = 1/8 bọc và chức năng
hóa…………………………………………………………………………… 40
Hình 3. 7 Mô hình virút cowpea, sởi và Rota 41
Hình 3. 8 Sơ đồ nguyên lý phương pháp phân tích đánh dấu huỳnh quang

miễn dịch…… ………………………………………………………………….42
Hình 3. 9 Kính hiển vi huỳnh quang BX 40- Olympus 45
Hình 3. 10 (a) Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi sử dụng công cụ đánh dấu
MP (USA); (b Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi,công cụ đánh dấu MP (USA).
(c) Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi sử dụng công cụ đánh dấu )-
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O-GDA-IgG 46



























59


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1. 1 Mối quan hệ giữa kích thước và số nguyên tử bề mặt. 9
Bảng 1. 2 Các ion nguyên tố đất hiếm hóa trị 3 [5] 11
Bảng 2. 1 Bảng thí nghiệm (Tb,Eu)PO
4
25
Bảng 2. 2 Các thông số thí nghiệm 28

























3


MỞ ĐẦU

       ch cht vi nhiu ng dng quan
tru y sinh [13,15, 27, 36]. Trong nhnh
quang cc t
cht quang vt p dn c [8, 10, 27, 28, 32, 33, 40, 43]m ca
i gian sng hu dch
chuyn Stock l rng ph hp rt hu hunh quang,
m bin cho vic m
p  i [6,15, 35] n
nh cao, d ch t ch [22, 23]. Mt liu hunh
quang ct liu nano dng thanh cha ion Tb
3+

3+


trin vng lng dng y sinh hc [31, 36, 39, 40, 44].
Vt li    ng dng trong sinh h  c ca
c vc ca t - 100 nm), virus (20 - 450 nm),
protein (5 - 50 nm), DNA (2 nm r- 100 nm chic
nh ng vi vic th sinh h
th  c virus [1]. ng dng ca vt liu nano trong
sinh hc rt r t tr snh
trong cng t hng dng
hp vt liu) [40]t lit nhim
c, khng m nh chn lc,
gim thin truyn thuc.
 giu khoa hc thuc vt li
 c mt s kt qu ng
 sinh hn quan tr
a bc kho cho cng [32]
nhm bi vt linh quang.
Cm bi  quan tr 
n quan trng c s protein, polipeptid, axit
 chc s  virus. Trong y t 
ph  nh s            
chng, cha tr u qu.
u sinh hc bng v bc x ng
 c ng dng t  nhy rt cao (10
-9
- 10
-11
m v  c ngn n
c ph cp rt hn chu (label)
4



hoc nhum mu (staining) bt li
tri    cm bin sinh hc quan
trng nhc m sinh hc, y t [16, 38].
 t li         u hunh
 i: ct mu hu ct liu nano kiu
n, vt liu hunh quang cht him.
 t mu hu c  t liu
truyn thng, hin vng
sinh hc s dn b hn ch v  nh 
n lc [16, 18, 35].
Gt liu nano kin loi ZnS hay CdSe,
t huc bit ni tri, li rt b
c t u hunh quang sinh hc r
trin vng [18, 21]t liu ngun ZnS hay CdSe lc
c hc ng dc t gp nhi
 m loi vt liu mc
h  u hu
p thiy mt loi vt li t liu
hunh quang cht him [38].
u ch tng dng vt lic y
sinh   t kt qu u v vt liu nano t 
vt lit liu nano t  yu ng dng oxit st nano
c ti nhiu vi:
PGS Nguy- i, GS Nguy
 ng vin KHVLVN, PGS Tr
vc Vt lii k n PGS Nguyn Ngc Long, GS Nguyn
      , PGS Phm Thu Nga, PGS
Nguy tt liu quantum dot b
n t ni tri c

Theo mp th khoa hc ca PGS Tr
Qung hp mi vt
lit hi
cao hiu sun ti tp th khoa h
ch  ch to vt lit him, c th 
 t liu ch           nh quang
mnh.  cu ch t       t him m c
u m ng dng trong y sinh hc m ra mt
5


u nhiu trin vng [31, 35, 37, 39].
   c lp cc cc Minh Nghiên
cứu chế tạo vật liệu nanô chứa đất hiếm huỳnh quang mạnh nhằm liên hợp sinh
học để phát triển công nghệ đánh dấu huỳnh quang có triển vọng ứng dụng
trong nông y sinhc hin t 
c hi  u Chế tạo và tính chất của vật liệu dây nano
Eu/TbPO
4
.H
2
O nhằm ứng dụng trong y sinh”, t phn c trong
 a tp th vi m
Tng hp  nano cht him Tb
3+
, Eu
3+
 
quang cao. Kh c nhm ng dng trong vic
u hunh quang, th nghim vi virus si.

 ch to vt li
n ng nng kt t
m (Soft- h tr c
y nhi [7, 11, 33] Mi
 Trong   microwave
gim thi gian phn ng, gim phn ng phu su
 chn lng.
Mu:
Ch to   (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O v   l n  Eu
3+
/Tb
3+

 bMicrowave.
u cn vt v
nano (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O bu x tia X, FESEM,
nh quang.
X  mb
b mt bng vic gn v.
Gn kt vt li   Tb)PO
4
.H

2
     ng
amin vi phn t sinh hu ni GDA (glutaraldehyde).
ng dng th nghim trong vic nhn dng virus si.


6


CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN
1.1 Vật liệu phát quang
Vt lii vt li chuyi mt s d
c x n t  i mc bc x nhit. Bc x n t 
nm t ng ngo ngong ny.
Vt liu hu b i nhiu lo
bc x n tn t  t liu bng hiu
n th  c phn c.


Hình 1. 1 Ion huỳnh quang A trong mạng của nó. HEAT: sự trở về không
bức xạ tới trạng thái cơ bản.
Vt liu hunh quang bao gm mt mng ch nh quang
c g1. vi vt liu hu
YVO
4
:Eu
3+
[29] mng ch 
4


3+
nh
quang trong h x. Bc x c hp th trc tip b
i tr
*

1.2). Tr trn bng s  
 bc x nh tranh vi s chuyn di tr v c x ti
tr, ng ca tr
 ng mng ch.
 tt liu hunh quang hiu qu, cn phim thiu
c x .
7



Hình 1. 2 Sơ đồ mức năng lượng của ion huỳnh quang A trong hình 1.1.
Bc x       hp th b   t (A 
 hp th 
i truyng (ET) tp
th c gy (S - 


Hình 1. 3 Quá trình truyền năng lượng từ S tới A. Dịch chuyển S→S* là hấp
thụ, A
2
*→A là phát xạ. Mức A
1
* được tích lũy nhờ sự truyền năng lượng, sẽ
tắt dần không phát xạ tới mức A

2
*. Điều này ngăn cản mức chuyển đổi
ngược.
 ng Ca
5
(PO
4
)
3
F:Sb
3+
, Mn
2+
. Bc
x t ngo hp th bi Mn
2+
i Sb
3+
i bc x t ngo
x gm mt phn mu xanh da tri ca Sb
3+
t phn ma Mn
2+
.
B
2+
 c ti
c truyn t Sb
3+
ti Mn

2+
.
Nu t  n th
 ng ch.
8


Trong nhing hp mng ch truy
ng ch t chy.
n quan trng trong vt liu hunh quang

 S hp th  thc hin  
hot,  y hoc mng ch.
  t t.
 Hi phc x ti trm
hiu sua vt liu.
 Truyng ginh quang.
 hii, vt liu hung ng dng
ht sc to l phn hunh
quang mi hoi th
 c, vt liu hut liu
 ch to ngu
khui si quang.
u ca vt liu hunh quang r
hut h
ion kim loi chuyn tic bit hi t
ch ng dt liu cht hi
mt trong nh
.
1.2 Vật liệu nano phát quang

1.2.1 Vật liệu phát quang cấu trúc nano
Vt lit liu hu
t c sp xc c nanomet. Vt liu
ng: ht nano (nanoparticles), thanh nano (nanorods), ng
m nano, di nano (nanobelts)
Nhia vt liu ph thung
c c nano, c ng bi s  
mt, bi hiu ng t cn tt li
cht mi l so vi mu dng khi. S t v t ca vt liu nano so
vi vt liu kh hai hing sau:
9


Hiệu ứng bề mặt

Khi vt lic nh  s gia s   m
tng s  ca vt li
t liu t u.
Nu gi n
s
  n mng s  i
 gia hai con s  
n
s
= 4n
2/3

T s gia s   mng s  s 
f = n
s

/n = 4/n
1/3
= 4r
0
/r

0
 a ht nano).
y, nc ca vt liu gim (r gi s 
    m      t so v  t c 
  ng vt lic vt liu giu
 b mu ng b m
 s c ca vt liu gi 
. S i v n hiu ng b m
t bin theo s i v  l nghch vi r theo m
c. Hiu ng b mng vi tt c  cc,
hu c li.  i h,
ngay c vt liu khi truyn thu ng b mt, ch u hiu
 ng b b y, vic ng dng hiu ng b mt ca vt
lii d 
i vi mt hc 1nm, s ngu n mt s 
M gia s  b mc ca h
bng 1.1






10



Bng 1. 1 Mối quan hệ giữa kích thước và số nguyên tử bề mặt.
Kích
thƣớc
hạt (nm)
Số nguyên
tử
Tỉ số nguyên tử
tại bề mặt (%)
Năng lƣợng bề
mặt (erg/mol)
Năng lƣợng bề
mặt/ năng
lƣợng tổng (%)
10
3.10
4

20
4,08.10
11

7,6
4
4.10
3

40
8,16.10

11

14,3
2
2,5.10
2

80
2,04.10
12

35,3
1
30
99
9,23.10
12

82,2
Hiệu ứng lƣợng tử
i hiu ng b m thang nu ng t 
t ca vt lit quang,
 ca vt lic bic c vt liu gin mc
thp ca thang nano (0.1-10 i vi vt lim rt nhi
tu ng t i rt nhi 
b 
ng t th hi mt chng t 
th c ng git
t liu m
ng t ng t n t hc.

Hiệu ứng kích thƣớc
t vc ca ct lit gii hn v 
c. Nu vt li t c
i ta gc ti hn. Vt lic
bic c c vc ti hn c
t ca vt lii bt c vt li
 thuu.
S  t ca vt li  
h ng dng, tt quang mi l c
hiu , hiu ng t huu ng dp
tt hunh quang [2, 4, 7].
1.2.2 Vật liệu nano phát quang chứa đất hiếm

11


1.2.2.1 Cấu trúc điện tử của các ion đất hiếm
C t hi    h
lantanit (Ln). H lantanit bao g     : lantan (La), xeri (Ce),
praseodim (Pr), neodim (Nd), prometi (Pm), samari (Sm), europi (Eu), gadolini
(Gd), tecbi (Tb), dysprosi (Dy), honmi (Ho), ecbi (Er), tuli (T
lutexi (Lu).
C t him [45, 46]:
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
6
4d
10
4f
n
5d
m
5p
6
6s
2

 i t n 14
m ch nh  0 hoc 1
 t him tn ti  kh gic ng dng
rt nhin t hc,
c, quang hc, y hc c bit tinh th c ng dng nhiu trong khuch
i si quang.
V  h Lanthanit ng kim loi
s ly ln t 4f [15] 

 3 (Ln
3+
c cng nn r
t    
 3 trong c
n
5s
2
5p
6

ng 1.2
Bảng 1. 2 Các ion nguyên tố đất hiếm hóa trị 3 [5]
STT

Ln
C n t 
 Ln
Ion Ln
3+

Cn t

3+

57
La
[Xe]4f
0
5d

1
6s
2

La
3+

[Xe]4f
0

58
Ce
[Xe]4f
2
5d
0
6s
2

Ce
3+

[Xe]4f
1

59
Pr
[Xe]4f
3
5d

0
6s
2

Pr
3+

[Xe]4f
2

60
Nd
[Xe]4f
4
5d
0
6s
2

Nd
3+

[Xe]4f
3

61
Pm
[Xe]4f
5
5d

0
6s
2

Pm
3+

[Xe]4f
4

62
Sm
[Xe]4f
6
5d
0
6s
2

Sm
3+

[Xe]4f
5

63
Eu
[Xe]4f
7
5d

0
6s
2

Eu
3+

[Xe]4f
6


12


T bng 1.2 t hi o ca lp
n t 4f nm  c che chn khng xung quanh bi
5s
2

6
o t hich
chuyn quang hch hp vn s g c
u ng ca mng nn. S ph a lp
4f vp 5t.


Hình 1. 4 Hàm phân bố các điện tử của nguyên tố Ce
c cng nn r ph 
ln t  l nh 
quang ty ph  ct him trong tinh th 

  c u ng cng tinh th
vt liu n minh ha b th a ion Ce
3+


y, vin t lp 4f ch mt phc s nh
ng ca vi hi 
a hn t  l
  co Lantan). S   Ln

3+
theo chi c biu di
 
13



Hình 1. 5 Sự thay đổi bán kính của các nguyên tử nguyên tố Lantan theo điện
tích hạt nhân nguyên tử [5]

Theo chi  n c         
 
+
c Lantan gim dn do ln gia
hi v
t  tu
c gi 
n t bn 4f
7


14
 cung cn t
dn ph nhau ca nhn t a h
cnh nhau s nh  s lc li, m
t Ce (Z = 58) ch n t ng cung cp bn t dn
 n t bn [19]y, phn ph nhau ca nhn t
 ln ti kho cnh nhau nh 
vi nh  [5].
14



Hình 1. 6 Sự thay đổi bán kính của các ion Ln
3+
theo điện tích hạt nhân [5]
1.2.2.2 Các quá trình phát quang của hợp chất đất hiếm
Vt lip th photon t p
s u fluorescence (dch quang), thi
gian sng ca bc x c t 1-
quang), thi gian sng ca bc x c  kiu fluorescence
  ki
ch triplet ). Hu hnh quang d p
cht hi kiu phosphorescence vi thi gian sng t 
.
15



Hình 1. 7 Các quá trình phát quang có thể có khi vật liệu được kích thích.
Huỳnh quang (Fluorescence): 


exc


o


h S
1



0


1

0
- 

0

7].
Lân quang (Phosphorescence):       
    
 photon      electron      
   

  



 

 
              
16


 
   ms.
            
 [7].
S n gia hui gian tn ti
ca electron  tra hut thp c 
quang c ms. S n gi vi hu
 chuyn v trn, quang ph  hp
th ng t   bi dng photon
 chuyn v tr
 ng c i dng nhit,
c 2 m  s 
 p th 7]
G u c
c biu n t
quang chuyt liu nano pha t t him

3+
, Tb
3+
, Sm
3+

, Pr
3+
, Er
3+
, Yb
3+
, Tm
3+
nhu su
tit ki rc ng dng mi.
1.2.2.3 Phát quang truyền năng lượng[3]
   nh quang truy  ng, mt ion b 
 u (donor - D) s truyt ion
 (acceptor -   sau:
D
*
+ A  D + A
*

u tru ki vt li
quang truyn ng (bc x hay c chng chp gia ph
hunh quang c    hp th ca acceptor.    
ruyn Coulomb. T truyn
ng t  
6
1









R
R
K
O
D
AD

(1.1)

D
i gian suy gim hunh quang (fluorescence decay time)
ca D; ng c
O
n gii hn (tc
u t khong bng R
O
 D truyng cho A
  su  D t         ng nhau). R
O

17


 tr trong khong t T truyng s
i rt 
O

y nu bic R
O
, ta s bic t
truy  ng.     
O
   c t thc
nghi
 
   




0
446
2
6
0
128
109000





AD
D
f
d
Nn

KLn
R
(1.2)
u sung t hunh quang c
2
ng s phn
 i cng ct sut c
  -
   


0
4



AD
f
d
(1.3)
 chng chp (JDA) tc t  hunh
quang ca donor (f
D
 hp th c
A
 s truyn
u sut cao nhi xy ra cng gia hai ph 
 hunh quang ca donor phi ph hp th ca 
vy s truyc g truyng cng
-FRET).


Hình 1. 8 Sơ đồ mô tả quá trình truyền năng lượng cộng hưởng Jablonski.
S t  lan truyn sang m
tr      t kt qu ca s truy  ng c ng
nh x gn nhau. Kho
t c  ng tr nh tranh
  cng cng
 8
 
 c b by t t tt hay tp cht, dn
 i ph dp tt hunh
18


quang do n            i phc
 t qu  khu
 t  b. S suy
gim n ca t s ng ging d
tr b kt qu thc nghim cho thy, n ng
 t n 5% mol. nh truyng gi
 th ding gn vi nhau [26]. Tuy
  truyn        i vi Eu
3+

3+
;
Ce
3+

3+

hay Cr
3+

3+
[8, 9, 14, 19, 24, 44]  b dp tt
i vi Eu
3+

3+
).   ng c
Eu
3+

3+
.
.
Hình 1. 9 Sơ đồ các mức năng lượng của Eu
3+
và Tb
3+
[3, 37, 43].

Hình 1. 10: Giản đồ mức năng lượng của các ion RE
3+
- Giản đồ Dieke
19


1.3 Phƣơng pháp chế tạo vật liệu


-
(Microwave
 .
1.3.1 Phương pháp thủy nhiệt
y nhic to ra vt
ling hp thy nhi
ng hc (hoa ch
t s ng hn trong pha rn, xy ra  nhit
 cao (lt ln (l
i ta s dng kh c ca hu h
nhi t l tinh th a cht lng vt li
ng nhi y nhi
nm trong khong t t trong khong t  atm
n 10
4
atm.   y nhi c gi nh
 nhi i.
t lng thy nhit ch bao gt r to vt
liu c      c b   n cho n  ca
n hp lm gii hn
t liu tin cht vn tip tc b u kin
cht thy tinh s b tan cht k r
 thu rng ca tin cht
thi tin chn t c
dung dch  t lic nhn t c
 thu kit cao, nhi ln.
Ti mnh xt tinh t 
cht trong dung dch gic sn phm. Nhi
thi gian phn  vy nhit.
Nhi ng cho s n phnh

nhing hc cn pht cn thit cho s ng
o ra s tinh th n to ra s nh nhit
ng hc ca pha sn phm. Th quan trng b
nh din ra trong thi gian ngng nhing
hc l sau mt khong th
Mt s m c :

×