ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
Phùng Ngọc Việt Nga
Hoàn thiện pháp luật về sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
(M&A) phù hợp với các cam kết quốc tế của Việt Nam
Chuyên ngành: Luật quốc tế
Mã số: 60 38 60
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà Nội - 2012
Công trình được hoàn thành
tại Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học: TS> Nguyễn Hồng Thao
Phản biện 1:
Phản biện 2:
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận văn, họp tại Khoa
Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vào hồi giờ , ngày tháng năm 200….
Có thể tìm hiểu luận văn tại
Trung tâm tư liệu Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Trung tâm tư liệu – Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội
2
MỤC LỤC
1
2
5
6
12
12
13
16
18
21
M&A 22
24
24
25
1. 26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
3
31
32
35
35
35
36
50
51
52
54
54
55
2.3. Q 57
58
2.3.2. Thái Lan 65
2.3.3. Malaysia 69
2.3.4. Singapore 71
74
78
am 78
80
83
4
86
89
93
93
94
95
95
98
3 98
99
100
102
sách 102
104
112
115
115
ng Anh 115
Trang Web 116
5
BẢNG KÝ HIỆU CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
M&A
WTO
FDI
NHTM
CTCK
TCTD
-
6
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
acquisitions - M&A).
và
.
pháp lý
FDI
i nêu trên vì
(i)
và .
(ii) ý trình
7
(iii)
.
(iv) liên
n
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu:
mua
.
2.2. Nhiệm vụ:
-
8
-
-
- s
-
-
-
.
3. Tình hình nghiên cứu vấn đề này ở Việt Nam
Tuy nhiên,
9
4. Phương pháp nghiên cứu
-
tiêu "dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
10
-
M&A.
-
M&A .
-
,
7. Nội dung chính của Luận văn
chia làm
- Chương 1: Tổng quan về M&A:
- Chương 2: Quy định của pháp luật Việt Nam và các cam kết quốc tế của Việt
Nam liên quan đến hoạt động M&A
11
- Chương 3: Thực tiễn hoạt động M&A tại Việt Nam và giải pháp hoàn
thiện các quy định về M&A:
12
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ M&A
1.1. Khái niệm M&A
Trên th gi Vit Nam, hong M&A ngày càng tr nên
ph bin. Các hoc tii nhiu cách thc và mc
M&A là hong kinh t ng mnh t lâu nay trên
th gii. Vit Nam, hong này b
ng và ha hn mt s bùng n trong thi gian ti.
c vit tt bi hai t ting Anh: Mergers and Acquic
dsáp nhp và mua lt ng
ch s mua bán, sáp nhp, hp nht, mua c phn, mua tài sn gia hai hay
nhiu công ty vi nhau. Các v sáp nhp, mua li hi thành mt
hình thng ca các công ty mun bo v, cng c và thúc
y v trí ca mình bng cách sáp nhp, mua li công ty khác t
ng kh nh tranh cng
la chn hình thc M&A thc hin vic nhm tránh các
th tc thành lp doanh nghip c
M&A .
13
1.1.1. Định nghĩa theo quy định pháp luật của một số nước
1.1.1.1. Hoa kỳ
Hoa K là quc gia Liên bang nên tn ti hai h thng pháp lut là pháp lut
liên bang và pháp lut ca tng M&A chu s u chnh ca
hai h thng pháp lut là pháp lut liên bang và pháp lut ca tng bang.
Theo pháp lut liên bang, sáp nh kt hp gia hai công ty mà
mt bên hoàn toàn b thâu tóm bi công ty kia. Công ty kém quan tr m
m nhn din ca mình và tr thành mt phn ca công ty quan tr
vn gi m nhn din ca mình. Hong sáp nhp làm lu m công ty
b sáp nhc sáp nhp s nm gi các quyn, li ích và trách nhim
ca công ty b sáp nhp. Mt hong sáp nhp không ging vi hong hp
nht mà hai công ty cùng b mm nhn dng ca mình và to nên
mt hình thc công ty hoàn toàn mi.
M&A
-Trust Act) (hay còn gọi
là Luật Chống Tờ Rớt)
.
(Sherman Anti-Trust Act)
1890, 1914
:
,
;
;
14
1.1.1.2 Cộng đồng chung Châu Âu
C th v sáp nhp và mua li
t nh v Sáp nhp ca C ng Châu Âu s 139/2004 ngày
20/01/2004 (EC Merger Regul sáp nhp gia hai pháp
c lp hoc hai b phn ca hai pháp nhân; hoc (ii) thâu tóm quyn
kim soát trc tip hoc gián tip thông qua vic mua li chng khoán hoc
tài sn ca mt công ty khác; (iii) hoc to ra mt liên doanh mnh
v Sáp nhp ca C doanh s, th tc
cn thi tin hành vic sáp nhp và mua li mt cách c th.
Mc dù h thng pháp lut ca tng quc gia thuc thành viên ca Cng
ng chung Châu Âu là khác nh v Sáp nhp ca Cng
c áp dn có hiu lu chnh cao
t ca tng quc gia phê chun.
1.1.1.3. Singapore
Hong sáp nhp mua li tu chnh bng Lut Cnh
tranh Singapore 2004 (Competition Act) [12]. Luc
tnh pháp lý v cnh tranh ca Cng Châu Âu và
Lut Cnh tranh ca Anh Quc 1998.
Theo Lut Cnh tranh ca Singapore, hong sáp nhp xy ra khi: (a)
có t hai pc lp tr lên sáp nhp vi nhau; (b) mt hoc nhiu
thc th hoc các pháp nhân thâu tóm quyn kim soát trc tip hoc gián tip
mt phn hay toàn b mt hoc nhiu pháp nhân khác; hoc (c) mt pháp
nhân thâu tóm tài sn (bao gm các quyn v tài sn) ca pháp nhân khác
(hoc b phn cu thành ci mu tiên
t ti v trí thay th toàn b hoc g pháp nhân th hai trong kinh
doanh ti nhng công vic giao kc khi thâu tóm [12].
15
m trong phm vi khái nim ca sáp nhp
theo Lut Cnh tranh Singapore [12].
1.1.1.4. Canada
u 91 Lut Cnh tranh Canada (Bn si b
sáp nhc hiu là vic mua hoc thit lp, trc tip hay gián tip, bi mt
hay nhii, bng cách mua hay thuê mua c phn hoc tài sn, s kim
i vi toàn b hay mt phn ca hong kinh doanh ca mi th
cnh tranh, nhà cung cp, khách hàng hoc mi nào khác bng cách kt
hp hay liên kt hoc hình thc khác [17].
1.1.1.5. Trung Quốc
Khái ni u chnh ti Lut Công ty ca
Trung Quc. Sáp nhc hiu là các hong mua li mt phn tài sn
hoc vn ca mm các hình thc tp trung
kinh t i tác chic, tha thun liên k
nia Trung Quc hoàn toàn không nm trong phm vi khái
ni p và mua l a Hoa k. Tu 20(3) ca Lut
Cng (Unfair Comnh tp trung
kinh t ch xut hin khi “một đơn vị kinh doanh thâu tóm quyền kiểm soát
một (các) chủ thể kinh doanh hoặc có thể có những ảnh hưởng mang tính
quyết định tới một đơn vị kinh doanh khác”u 217 ca Lut Công ty Trung
Qut bên kim soát thc st k ai không cn thit phi là c
nm gi quyn kii vi mi hành vi ca công ty bng
công c quan h, tha thun pháp nào khác [18].
Hong sáp nhp và mua li có yu t c ngoài Trung Quc còn
u chnh bi Quy chế tạm thời về Sáp nhập và Mua lại Doanh nghiệp
trong nước của Nhà đầu tư nước ngoài có hiu lc k t ngày 12/04/2004 và
16
Quy chế về Sáp nhập và Phân chia Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
có hiu lc k t ngày 22/11/2001.
1.1.1.6. Nhật Bản
n M&A các công ty Nht Bnh
ti nhin quy phm pháp lut Công ty Nht b
(Companies Act), Lut Chc quy chc Hi ch (Act
on Prohibition of Private Monopolization and Maintenance of Fair Trade)
, B lut Dân s Nht Bn (Civil Code) , Lu
mi Nht bn (Commercial Code) [14].
Lut Công ty ca Nht Bn chia vic sáp nhp thành hai loi: sáp nhp (hay còn
gp nu-type merger)) và hp nht (hay còn g
nhp-hp nh-type Merger). Sáp nht công ty sáp
nhp vi mt công ty khác thì công ty tn ti s k tha toàn b quyn và ngha v
ca công ty b sáp nhp (b nut). Còn hp nht là vic hai hay nhiu công ty hp
nht li vi nhau và to thành mt công ty mi. Công ty mi s k tha toàn b mi
quy ca các công ty b hp nht.
hn ch tp trung kinh t, Lut Chc quy chc
Hi chu 9 không cho phép vic thành lp mt công ty mi mà công ty
có s tp trung kinh t.
1.1.2. Định nghĩa của một số từ điển và chuyên gia
1.1.2.1. Andrew J. Sherman trong cuốn Mergers and Acquisitions – from Ato
Z đã định nghĩa M&A như sau:
p (Merger) là s kt hp gia hai hay nhi
tài s cc chuyn giao sang công ty mua. Mc
dù có th có s i v cu trúc t chn gi c
17
bn su sau cuc sáp nhp. Thâu tóm/mua li (acquisition) là vic
mua li mt tài sn, ví d t nhà máy, mt chi nhánh hoc thm chí c
mt công ty nhm m rng th ng hóa sn ph[13].
1.1.2.2. Theo Invest Dictionary (Mỹ)
1.1.2.3. Theo Small Business Dictionary (Mỹ)
1.1.2.4. Theo US History Encyclopedia
1.1.2.5. Theo US Law Encyclopedia
18
.
1.1.3. Định nghĩa của Việt Nam.
M&A p
-
-CP ngày 19/3/2003.
27 “a) "Chia doanh nghiệp" là việc chia toàn bộ
vốn bằng tiền và tài sản của một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gọi
là doanh nghiệp bị chia) để thành lập hai hoặc một số doanh nghiệp mới (gọi
là doanh nghiệp được chia). b) "Tách doanh nghiệp" là việc chuyển một phần
vốn bằng tiền và tài sản của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gọi là
doanh nghiệp bị tách) để thành lập một hoặc một số doanh nghiệp mới (gọi là
doanh nghiệp được tách). c) "Sát nhập doanh nghiệp" là việc một hay một số
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gọi là doanh nghiệp bị sát nhập)
chuyển toàn bộ bằng tiền và tài sản của mình để sát nhập vào một doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khác (gọi là doanh nghiệp nhận sát nhập).
d) "Hợp nhất doanh nghiệp" là việc hai hay một số doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (gọi là doanh nghiệp bị hợp nhất) mang toàn bộ vốn bằng tiền
và tài sản của mình để hợp nhất với nhau chuyển thành một doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài mới (gọi là doanh nghiệp hợp nhất)”
-CP.
19
5
h doanh.
: “1. Sáp nhập doanh nghiệp là việc một hoặc
một số doanh nghiệp chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp
pháp của mình sang một doanh nghiệp khác, đồng thời chấm dứt sự tồn tại
của doanh nghiệp bị sáp nhập. 2. Hợp nhất doanh nghiệp là việc hai hoặc nhiều
doanh nghiệp chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình
để hình thành một doanh nghiệp mới, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các doanh
nghiệp bị hợp nhất. 3. Mua lại doanh nghiệp là việc một doanh nghiệp mua toàn bộ
hoặc một phần tài sản của doanh nghiệp khác đủ để kiểm soát, chi phối toàn bộ hoặc
một ngành nghề của doanh nghiệp bị mua lại”.
“Hai hoặc một số công ty cùng loại (sau đây gọi là công ty bị hợp
nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (sau đây gọi là công ty hợp nhất)
bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang
công ty hợp nhất, đồng thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị hợp nhất”.
20
“Một hoặc một số công ty cùng loại (sau đây gọi lại công ty bị sáp
nhập) có thể sáp nhập và một công ty khác (sau đây gọi là công ty nhận sáp
nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp
sang công ty nhận sáp nhập, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty bị sáp nhập”.
“doanh nghiệp Việt Nam
do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại”
5. Mua một phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động
đầu tư; 6. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp”.
Ngoài các
-
công ty
21
ua
1.2. Phân biệt sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
và sáp n
và
là mua bán. ên
22
ó
1.3. Đặc điểm hoạt động M&A
-
-
-
Thôn tính (take
-
-
- ;
23
[3].
n
tiêu
tài
24
-
1.4. Phân loại M&A
1.4.1. Dựa trên mối quan hệ giữa các doanh nghiệp thực hiện M&A
1.4.1.1. Sáp nhập ngang
cho bên sáp
[3].
1.4.1.2. Sáp nhập dọc
- à
-