KHOA LUẬT
*
NGUYÊ
̃
N ĐƢ
́
C LI
̣
CH
“KHAI THA
́
C CHUNG DÒNG SÔNG MÊ KÔNG”
VÂ
́
N ĐÊ
̀
ĐĂ
̣
T RA ĐÔ
́
I VƠ
́
I VIÊ
̣
T NAM
V CC NƢC LIÊN QUAN
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà Nội – 2013
KHOA LUÂ
̣
T
NGUYÊ
̃
N ĐƢ
́
C LI
̣
CH
“KHAI THA
́
C CHUNG DÒNG SÔNG MÊ KÔNG”
VÂ
́
N ĐÊ
̀
ĐĂ
̣
T RA ĐÔ
́
I VƠ
́
I VIÊ
̣
T NAM
V CC NƢC LIÊN QUAN
Chuyên nga
̀
nh : Luâ
̣
t Quô
́
c tê
́
M s : 60 38 60
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
LUÂ
̣
T HO
̣
C
Ngươ
̀
i hươ
́
ng dẫn khoa ho
̣
c: TS. Nguyê
̃
n Lan Nguyên
Hà Nội – 2013
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
Chƣơng 1. NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
PHA
́
P LY
́
TÔ
̉
NG QUAN VỀ KHAI
THÁC CHUNG DÒNG SÔNG MÊ KÔNG
5
1.1.
5
1.2.
8
1.2.1.
8
1.2.2.
13
1.2.3.
14
Chƣơng 2. THƢ
̣
C TRA
̣
NG KHAI THC CHUNG DÒNG SÔNG
MÊ KÔNG GIƢ
̃
A CA
́
C QUÔ
́
C GIA TRONG LƢU VƢ
̣
C
39
2.1.
39
2.1.1.
39
2.1.2.
40
2.1.3.
40
2.1.4.
41
2.2.
49
2.2.1. khoa hc ca hong khai thác chung dòng sông
Mê Kông
49
2.2.2.
54
2.2.3.
66
Chƣơng 3. QUAN ĐIÊ
̉
M XÂY DƢ
̣
NG VA
̀
GIA
̉
I PHA
́
P HOA
̀
N
THIÊ
̣
N CƠ CHÊ
́
HƠ
̣
P TA
́
C KHAI THC CHUNG DÒ NG
SÔNG MÊ KÔNG
76
3.1. ,
thác chung dòng sông Mê Kông
76
3.1.1.
thác chung dòng sông Mê Kông
76
3.1.2.
chung dòng sông Mê Kông
78
3.2.
Mê Kông
80
3.2.1.
80
3.2.2.
86
3.2.3.
87
3.2.4.
90
KÊ
́
T LUÂ
̣
N
95
DANH MU
̣
C TA
̀
I LIÊ
̣
U THAM KHA
̉
O
96
PHỤ LỤC
102
DANH MU
̣
C CA
́
C CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
ACMECS : - Chao Phraya - Mekong
ADB :
ASEAN : Hip hi các qu
BDP : Quy hoch Phát tric
CLMV : Hp tác bc Campuchia, Lào, Mianma và Vit Nam
CLV
CNMC : U ban sông Mê Công Campuchia
ECAFE :
EIA ng
ESCAP :
GMS : Tiu vùng sông Mê Công m rng
IRN :
LMI :
MPCC : Tiu ban Mê Công v Bii khí hu
MRC : U hi sông Mê Công quc t
MRCS hi sông Mê Công quc t
NGO : T chc phi chính ph
NMC : U ban sông Mê Công quc gia
NMCS ban sông Mê Công quc gia
PDIES : Th ti và chia s thông tin và d liu
PMFM : Th tc Duy trì Dòng chy trên Dòng chính
PNPCA : Th tc Thông báo, Tham vc và Tho thun
PWQ : Th tc Chc
PWUM : Th tc Giám sát s dc
RBC : U c sông
RBO : T chc sông
TNMC : U ban sông Mê Công Thái Lan
USD
VNMC : U ban sông Mê Công Vit Nam
WB :
WCD :
DANH MỤC CC SƠ ĐỔ
Số hiệu,
Sơ đồ
Tên Sơ đồ
Trang
1
(MRC)
30
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Tnh cấp thit của đ tài
am.
.
.
Theo T sông Mê Kông
,
tát
[73].
sông Mê Kông.
(1.350MW)
(1.350KW) (4.200MW)
[31]. ,
,
.
Kông,
,
. ,
. , .
,
2. Tình hình nghiên cứu đ tài
Trong nht s công trình nghiên cu v v
, c sách
chuyên kh
,
p tác quc
t :
:
ông
NXB Khoa hc Xã hi 2001; Maria
Serena I.Diokno and Nguyen Van Chinh: The MeKong arranged &
rearranged (Cu trúc và tái cu trúc khu vc sông Mê Kông) NXB Mekong
Press 2006; Nguyn Th Hng Nhung: Vai trò ca chính quy
trong hp tác tiu vùng sông Mê Kông m rng NXB Khoa hc Xã hi
2011; Nguyn Th Hoàn: Thc tri và thách thi vi Vit Nam
trong hp tác phát trin vùng sông Mê Kông Hi thi hc Kinh t Quc
Dân; Nguyn Công Trng: Sông Mê Kông nhng ti: Qua
nghiên cu ca U u phi h -1972)
2008. Ngoài ra còn có mt lun án, lu
u v v ngu mc chung theo pháp lut
quc gia, pháp lut quc t n: Pháp lut bo v ngun
c Vit Nam, thc trng ng hoàn thin Lun án ti
(LA.GVLA 000525); Nguyn Hi Hà An:
-
Hà:
2010; :
2010
n và thc tin v pháp lut bo
v nguc quc t nói chung. Tuy nhiên,
c tin ca hong hp tác khai thác
3.Mục đch, nhiệm vụ nghiên cƣ
́
u
3.1. Mục đch nghiên cứu
chung dòng sông Mê Kông,
.
sông Mê Kông,
pháp lý,
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
.
-
.
.
-
.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
:
,
thông,
,
.
,
.
.
5. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
,
Lênin,
. ,
:
,
,
, ,
.
6. Kt cấu của luâ
̣
n văn
, ,
:
sông Mê Kông.
khai thác chung dòng sông Mê Kông.
Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ PHA
́
P LY
́
TỔNG QUAN VỀ
KHAI THÁC CHUNG DÒNG SÔNG MÊ KÔNG
1.1. Cc quan niệm v khai thc chung
th
,
[11]. Theo
[11].
[11].
-
[11]:
-
-
lý v
-
, dòng
, ,
,
,
-
.
1.2. Cơ sơ
̉
php lý đảm bảo cơ ch khai thc chung dòng sông Mê Kông
1.2.1. Điê
̀
u ƣơ
́
c quô
́
c tê
́
phô
̉
câ
́
p toa
̀
n câ
̀
u
,
1923
.
.
quan,
.
.
. 1966
:
a
(4).
1966
phi giao thông. 1966
:
,
,
.
,
,
lu.
,
:
.
.
,
.
.
1975)
.
1997,
,
( 1997).
37 , 1
.
,
.
.
.
(5);
( 7);
(11 17);
(20,21,22 23).
,
.
1997
:
-
(5).
;
-
(6);
-
, ,
(8);
-
(9);
- ,
,
(11,12,13,14,15,16,17,18 19);
-
(20,
22 23);
-
(27 28).
,
.
,
1997
:
,
,
7
.
5 6
.
,
.
,
,
.
hai,
. Theo
17 ,
.
06 .
.
, .
1997
.
:
,
.
,
.
,
,
.
,
Kông.
35
,
25
.
1.2.2. Điê
̀
u ƣơ
́
c quô
́
c tê
́
khu vƣ
̣
c
. Thông
,
,
.
1968
thiên nhiên;
1971
;
1985 (ASEAN)
i nguyên thiên nhiên ;
1992
.
,
,
,
.
1.2.3. Điê
̀
u ƣơ
́
c quô
́
c tê
́
lƣu vƣ
̣
c
.
:
-
;
-
,
;
-
()
,
.
. Tuy nhiên,
,
:
1.2.3.1.Tuyên bô
́
chung vê
̀
nguyên tă
́
c sƣ
̉
du
̣
ng nƣơ
́
c ơ
̉
ha
̣
lƣu vƣ
̣
c
sông Mê Kông 1975 (gọi tắt là Tuyên bố chung 1975)
c là:
,
,
.
.
,
1975
-sinh-ki 1966.
:
,
.
, ,
.
. , 1975
:
, hay
,
1975
()
Kông. ,
1975.
,
.
.