Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Hoàn thiện kế toán xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư phát triển điện tử viễn thông ELCOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 99 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ viii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 2
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN
THÔNG ELCOM 2
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty ELCOM 2

 !"
" !#$%
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty ELCOM 7
CHƯƠNG 2 11
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 11
VIỄN THÔNG ELCOM 11
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty ELCOM 11
&'()*+
+,+()-#"
"+./#()-#%
0
"+./#-#1
+(2)3"
+#$3)"4
"+#$5678#9:
9+#$)$0"
0+#$0:


2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ELCOM 63
";)5<=*1"
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
i
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
">?@+19
CHƯƠNG 3 71
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ 71
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG ELCOM 71
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
ELCOM và phương hướng hoàn thiện 71
"A !%
"BC/ !%
""DCECF)8%0
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
ELCOM 75
"GH567I#$%0
"GH)5<=*()#CE##JI#CE##+%1
""GH&'()6K &'%%
"0GH<.+./#%:
"1GH3+6L+3)%:
"%H8M85##%4
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO vii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN viii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ix
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
ii
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TK Tài khoản
DT Doanh thu
GVHB Giá vốn hàng bán
LN Lợi nhuận
GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
TSCĐ Tài sản cố định
KTT Kế toán trưởng
GĐ Giám đốc
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
iii
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG
MỤC LỤC i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ viii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 2
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN
THÔNG ELCOM 2
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty ELCOM 2

 !"
Bảng 1.1: Cơ cấu doanh thu, lợi nhuận các mặt hàng của công ty ELCOM 5
Bảng 1.2: Kế hoạch thị phần doanh thu Elcom 6
" !#$%
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty ELCOM 7

Sơ đồ 1.1. Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng 9
CHƯƠNG 2 11
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 11
VIỄN THÔNG ELCOM 11
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty ELCOM 11
&'()*+
+,+()-#"
2.1.2.1 K toán chi ti t doanh thu bán h ng v cung c p d ch vế ế à à ấ ị ụ 13
Biểu 2.1: Trích sổ chi tiết TK 511 14
Biểu 2.2: Trích sổ chi tiết TK 512 15
2.1.2.2. K toán chi ti t thu nh p khác.ế ế ậ 15
Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết TK 711 16
"+./#()-#%
2.1.3.1 K toán t ng h p doanh thu bán h ng v cung c p d ch vế ổ ợ à à ấ ị ụ 17
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
iv
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Sơ đồ 2.2: Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng 17
Biểu 2.4: Trích chứng từ ghi sổ doanh thu T9 18
Biểu 2.5: Trích sổ đăng chứng từ ghi sổ T9/2012 19
Biểu 2.6: Sổ cái TK 511-Doanh thu bán hàng hóa 21
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng (nội bộ) 22
Biểu 2.7: Trích chứng từ ghi sổ doanh thu bán hàng nội bộ 23
Biểu 2.8: Trích sổ đăng chứng từ ghi sổ T9/2012 24
Biểu 2.9: Sổ cái TK 512- Doanh thu bán hàng nội bộ 25
0
"+./#-#1
Biểu 2.10: Chứng từ ghi sổ T7/2012 26
Biểu 2.12: Sổ cái TK 711- Thu nhập khác 28

Biểu 2.13: Chứng từ ghi sổ T9/2012 29
Biểu 2.15: Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính 31
+(2)3"
2.2.1.1. Ch ng t v th t c k toánứ ừ à ủ ụ ế 32
2.2.1.2. K toán chi ti t giá v n h ng bánế ế ố à 32
Biểu 2.16: Trích phiếu xuất kho T9/2012 33
Biểu 2.17: Trích sổ chi tiết TK 632 34
2.2.1.3. K toán t ng h p giá v n h ng bánế ổ ợ ố à 35
Sơ đồ 2.4 Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán 35
Biểu 2.18: Trích chứng từ ghi sổ GVHB 36
Biểu 2.19: Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ T9 37
Biểu 2.20: Sổ cái TK 632- Giá vốn hàng bán 38
+#$3)"4
2.2.2.1. Ch ng t v th t c k toánứ ừ à ủ ụ ế 39
2.2.2.2. Quy trình k toánế 39
Sơ đồ 2.5: Quy trình kế toán chi phí bán hàng 40
Biểu 2.21: Sổ chi tiết TK 641 41
Biểu 2.22: Trích chứng từ ghi sổ chi phí bán hàng 42
Biểu 2.23: Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ T9/2012 45
Biểu 2.24: Sổ cái TK 641- Chi phí bán hàng 47
"+#$5678#9:
2.2.3.1. Ch ng t v th t c k toánứ ừ à ủ ụ ế 48
2.2.3.2. Quy trình k toánế 48
Biểu 2.25: Sổ chi tiết TK 642 48
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
v
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Biểu 2.26: Trích chứng từ ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp 50
Biểu 2.27: Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ T9/2012 51
Biểu 2.28: Sổ cái TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp 52

9+#$)$0"
2.2.4.1. Ch ng t v th t c k toánứ ừ à ủ ụ ế 53
2.2.4.2. Quy trình k toánế 53
Biểu 2.29: Trích sổ chi tiết TK635 54
Biểu 2.30: Trích chứng từ ghi sổ chi phí tài chính 55
Biểu 2.31: Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ T9/2012 56
Biểu 2.32: Trích sổ cái TK 635 57
0+#$0:
2.2.5.1. Ch ng t v th t c k toánứ ừ à ủ ụ ế 59
2.2.5.2. Quy trình k toánế 59
Biểu 2.33: Trích chứng từ ghi sổ chi phí khác 59
Biểu 2.34: Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ T9/2012 61
Biểu 2.35: Sổ cái TK 811- Chi phí khác 62
2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ELCOM 63
";)5<=*1"
">?@+19
Bảng 2.36: Sổ cái TK 911- Xác định kết quả kinh doanh 69
CHƯƠNG 3 71
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ 71
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG ELCOM 71
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
ELCOM và phương hướng hoàn thiện 71
"A !%
"BC/ !%
""DCECF)8%0
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty
ELCOM 75
"GH567I#$%0
"GH)5<=*()#CE##JI#CE##+%1

""GH&'()6K &'%%
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
vi
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
"0GH<.+./#%:
"1GH3+6L+3)%:
"%H8M85##%4
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO vii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN viii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ix
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
vii
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.2: Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàngError: Reference
source not found
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng (nội bộ). .Error:
Reference source not found
Sơ đồ 2.4 Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.5: Quy trình kế toán chi phí bán hàng Error: Reference source not found
Sơ đồ 3.1: Quy trình xử lý số liệu trong FAST Accounting: Error: Reference
source not found
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV: CQ511605
viii
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế Việt Nam đang trong giai đoạn mở cửa, hội nhập kinh tế thế giới

trong xu thế chung của khu vực và thế giới là tự do hóa thương mại, toàn cầu hóa
kinh tế, vừa hợp tác, vừa cạnh tranh gay gắt. Các doanh nghiệp Việt Nam thuộc tất
cả các thành phần kinh tế đều phải tự tranh bị cho mình các lợi thế cạnh tranh cũng
như một công tác quản lý hoàn thiện để tồn tại và phát triển.
Cũng như bao doanh nghiệp khác trong nền kinh tế thị trường, Công ty cổ
phần đầu tư phát triển công nghệ điện tử viễn thông ELCOM luôn quan tâm đến
việc tổ chức sản xuất kinh doanh nhằm thu lợi nhuận lớn nhất cho công ty. Là một
công ty cổ phần chuyên sản xuất, kinh doanh các thiết bị điện tử viễn thông có thị
phần lớn trên thị trường thì việc quản lý doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh là vấn đề vô cùng quan trọng đối với công ty nhằm khẳng định vị thế của
mình trên thị trường và xác định nghĩa vụ nộp thuế đối với nhà nước. Vì vậy, em
chọn đề tài “ Hoàn thiện kế toán xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
của công ty cổ phần đầu tư phát triển điện tử viễn thông ELCOM”.
Báo cáo thực tập của em gồm 3 chương:
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨ QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
ELCOM
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG ELCOM
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐIỆN TỬ
VIỄN THÔNG ELCOM
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG ELCOM
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty ELCOM

1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty ELCOM
- Theo đăng ký kinh doanh: Sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử tin học,
Cung cấp, lắp đặt thiết bị viễn thông, Đại lý cung cấp dịch vụ viễn thông, Sản xuất,
kinh doanh phần mềm máy tính, Tư vấn hệ thống thông tin
- Các mảng hoạt động kinh doanh chính của Công ty:
+Phân phối sản phẩm: Kể từ khi thành lập, Công ty Elcom đã là đại lý/ đại
diện phân phối của nhiều hãng nổi tiếng trên thế giới trong các lĩnh vực viễn thông,
điện tử công nghiệp, an ninh, thông tin vô tuyến, đo lường và điều khiển tự động để
bán lại các sản phẩm của các hãng này.
+Phát triển phần mềm: Công ty Elcom tập trung phát triển các ứng dụng phần
mềm được sử dụng trong ngành viễn thông và an ninh, đặc biệt là những ứng dụng
phần mềm phát triển theo yêu cầu khách hàng. Hiện nay, Công ty Elcom có hàng
loạt sản phẩm được các khách hàng trong nước ưu thích và được các nhà khai thác
mạng di động cũng như các doanh nghiệp sử dụng rộng rãi trên cả nước.
+Tích hợp hệ thống: Công ty Elcom mua các sản phẩm OEM từ các nhà cung
cấp trên thế giới và tiến hành tích hợp mạng với những ứng dụng hàng đầu của
Công ty Elcom hoặc với phần mềm cần thiết cho việc tích hợp để cung cấp giải
pháp toàn diện cho các khách hàng trong nước theo yêu cầu của họ.
+Dịch vụ kỹ thuật và hỗ trợ: Đội ngũ kỹ thuật có trình độ và kinh nghiệm của
Công ty Elcom có đầy đủ năng lực để mang đến cho khách hàng các dịch vụ kỹ
thuật như lắp đặt, tích hợp, chạy thử, nghiệm thu, đào tạo, v.v…đối với các hệ
thống viễn thông, hệ thống thông tin vô tuyến, các sản phẩm điện tử và thiết bị đo
lường. Ngoài ra, hỗ trợ kỹ thuật cũng là thế mạnh của Công ty Elcom thông qua
việc bảo trì, hỗ trợ từ xa, và dịch vụ sửa chữa thiết bị .
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
+Tư vấn: Công ty Elcom có năng lực trong việc hỗ trợ các đối tác nước ngoài để
tiếp cận và tham gia vào những dự án tiềm năng quy mô lớn tại Việt Nam nhờ vào các
mối quan hệ gần gũi và chặt chẽ của Công ty Elcom với các khách hàng trong nước ở tất

cả các cấp độ. Hơn nữa, chuyên môn trong nhiều phạm vi kỹ thuật khác nhau hỗ trợ
Công ty Elcom rất nhiều trong các hoạt động tư vấn. Công ty Elcom đã gặt hái được
nhiều thành công ở các dự án lớn và tự tin cũng như kinh nghiệm trong việc cung cấp
dịch vụ này.
Elcom hiện là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm phần mềm và hệ thống
cho các nhà cung cấp dịch vụ mạng, cung cấp các giải pháp chìa khoá trao tay và
các dịch vụ kỹ thuật cho ngành Viễn thông và An ninh và là đơn vị phân phối và
tích hợp hệ thống mạng cho các đối tác toàn cầu. Hoạt động của Elcom bao gồm
hoạt động thương mại đại lý, sản xuất phần mềm và tích hợp phần mềm. Trong đó
hoạt động thương mại đại lý là hoạt động mang lại doanh thu cao nhất, nhưng lợi
nhuận biên thấp. Mảng sản xuất phần mềm và tích hợp hệ thống là mảng đóng góp
vào lợi nhuận lớn nhất cho Elcom do lợi nhuận biên lớn.
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty ELCOM
- Giá trị doanh thu lớn do sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của công ty có tính chất
công nghệ, kỹ thuật cao, giá trị lớn.
- Các loại dịch vụ:
 Dịch vụ phần mềm. Ví dụ: sửa chữa chương trình báo cáo chất lượng mạng
lưới tại trung tâm thông tin di động
 Dịch vụ lắp đặt cấu hình thiết bị theo Hợp Đồng
 Dịch vụ khảo sát và triển khai hệ thống
 …
- Các sản phẩm ( mang đặc trưng kỹ thuật và công nghệ điện tử viễn thông)
 Thiết bị di động: máy tính, điện thoại (Iphone4, Iphone 3GS, Iphone 5
Samsung I9300, Toshiba,…)
 Thiết bị viễn thông: Đèn điện tử magneton,…
 Ghế xoay GV05, GX08,…
- Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của Doanh nghiệp
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng

 Yếu tố về năng lực kỹ thuật: Là ngành công nghệ cao, yếu tố kỹ thuật là
then chốt, và các công ty phải bắt kịp về công nghệ để có thể cung cấp các sản
phẩm đáp ứng nhu cầu công nghệ, cũng như hỗ trợ khách hàng kịp thời.
 Yếu tố về năng lực nắm bắt nhu cầu thị trường, khách hàng: Khả năng nắm
bắt nhu cầu và đáp ứng nhu cầu của khách hàng kịp thời là yếu tố then chốt thành
công cho lĩnh vực công nghệ cao do những sản phẩm công nghệ cao thường có
vòng đời rất ngắn và khả năng thay thế rất nhanh, việc đầu tư không kịp thời và
đúng lúc sẽ gây ra những tổn thất khó khắc phục.
 Yếu tố về khả năng quản lý của lãnh đạo: Sự quản lý chặt chẽ để doanh
nghiệp đi đúng hướng là rất quan trọng cho thành công của doanh nghiệp.
- Điều kiện ghi nhận Doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau:
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP
hoặc HH cho người mua.
 DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu HH hoặc
quyền kiểm soát HH.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Ngoài ra còn có các điều kiện về doanh thu cung cấp dịch vụ và Doanh thu từ tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
- Cơ cấu của tổng doanh thu và lợi nhuận các mặt hàng chính của Công ty:
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Bảng 1.1: Cơ cấu doanh thu, lợi nhuận các mặt hàng của công ty ELCOM
Đơn vị: Tỷ đồng
TT Tên hàng Doanh thu
Lợi nhuận (trước
thuế)

1 Truyền dẫn và cáp quang 29 2.32
2 Hệ thống dịch vụ GTGT cho di động
Sản phẩm của đối tác
Live screen cho nhà khai thác mới 17.5 2.1

Hệ thống viễn thông IN của hãng
Commverse 147 13.23
OTA 11.3 2.599
Hệ thống SMSC 66.7 6.003
Hệ thống CRBT 17 1.36
Hệ thống CDP 15 1.2
Dịch vụ bảo trì hệ thống 24.8 2.728
Sản phẩm của Elcom
VAS cho HTMobile 7.2 1.08
IVR + IP Contac Center 8.6 1.29
Hệ thống MCA nâng cấp 19.6 2.94
Hệ thống phần mềm giám sát IN 17.7 2.655
3 Các thiết bị, phụ kiện cho mạng di động
Nguồn, accessories 25.3 1.771
Thiết bị đo 8.4 0.588
Khác 3.2 0.224
4
Các thiết bị cho Nhà khai thác và Bưu điện
tỉnh 2.56 0.1792
5 Các thiết bị phục vụ an ninh quốc phòng
Hệ thống giám sát cho điện thoại di động 0.65 0.065
Khác 1.5 0.15
6 Thiết bị tin học 5.9 0.472
7 Sản phẩm Composite 3.2 0.576
8 Thiết bị hội nghị truyền hình Evision 2.5 0.35

TỔNG 434.61 43.8802
Ghi chú: Doanh thu ở đây là tổng doanh thu đã xuất hóa đơn
- Kế hoạch thị trường
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Bảng 1.2: Kế hoạch thị phần doanh thu Elcom
STT Tên đối tác
Tỷ lệ doanh thu dự
kiến
1 Công ty dịch vụ viễn thông (Vinaphone) 30%
2 Công ty thông tin di động (Mobiphone) 15%
3 Tổng công ty viễn thông Quân đội (Viettel) 16%
4 Công ty viễn thông quốc tế (VTI) 8%
5 Bộ tư lệnh thông tin 14%
6 Bộ Công An 14%
7 Khách hàng khác 3%
TỔNG 100%
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty ELCOM
Doanh thu được coi là kết quả đầu ra của doanh nghiệp thì chi phí được coi là
nguồn lực đầu vào. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền toàn
bộ các hao phí về lao động sống, lao động bằng vật hóa và các chi phí cần thiết khác
mà doanh nghiệp đã chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh. Nhằm đạt được lợi
nhuận lớn nhất, các doanh nghiệp có xu hướng tiết kiệm chi phí. Đặc điểm chi phí
của công ty như sau:
- Giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí của DN
- Giá vốn hàng bán của công ty có giá trị lớn, hầu hết là hàng nhập khẩu nước

ngoài.
- Các dự án dịch vụ viễn thông ký kết với khách hàng có thời gian triển khai
dài, chi phí nhân công chất lượng cao lớn.
- Ngoài ra chi phí cho đội ngũ nhân viên gián tiếp tương đối lớn như nhân viên
cho các phòng ban hỗ trợ công tác kinh doanh, kỹ thuật.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí:
 Sự ảnh hưởng của doanh thu và cấu thành doanh thu
 Ảnh hưởng của năng suất lao động
 Ảnh hưởng của việc đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
 Ảnh hưởng của trình độ tổ chức, cơ cấu quản lý trong doanh nghiệp.
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty ELCOM
Yêu cầu quản lý:
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính, giá vốn hàng bán, chi phí tài
chính, chi phí quản lý kinh doanh. Quản lý kiểm soát tốt các yếu tố này sẽ giúp
công tác quản lý kết quả kinh doanh nhanh chóng, kịp thời, chính xác và đặc biệt là
giúp cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả. Đó chính là quản lý
tốt các chi phí đầu vào như chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, các chi
phí mua hàng… nhằm giảm bớt chi phí để nầng cao hiệu quả kinh doanh. Cùng với
đó la thúc đẩy quá trình bán hàng để nâng cao doanh thu cũng như giúp sự quay
vòng vốn của doanh nghiệp được hiệu quả. Và mục đích cuối cùng chính là nâng
cao lợi nhuận của doanh nghiệp.
Thời gian thực thiện các gói thầu dịch vụ là khá dài, nên kiểm soát sẽ gặp
nhiều khó khăn. Doanh thu từ các hoạt động sẽ được theo dõi ở các phòng ban thực
hiện: phòng kinh doanh và phòng kế toán. Đối với phòng kinh doanh, việc theo dõi
doanh thu nhằm đưa ra các báo cáo về tình hình kinh doanh của công ty từ đó xây
dựng các kế hoạch kinh doanh trong thời gian tiếp theo. Phòng kế toán là nơi theo

dõi chủ yếu các khoản thu về giá trị, thời gian thu hồi các khoản thu, từ đó đưa ra
các báo cáo quản trị mang tính chất chiến lược trình lên ban giám đốc.
Trách nhiệm của các bộ phận, cán bộ trong bộ máy kế toán đối với việc quản
lý doanh thu chi phí:
- Chi phí cho mỗi nội dung được quy định định mức rõ ràng. Ví dụ về chi phí
xăng xe đi lại cho một xe được giới hạn là 10 triệu đồng/ tháng và được chi trả qua
thẻ xăng (liên kết giữa công ty Elcom và công ty xăng dầu khu vực I)
- Công tác phí được quy định rõ ràng bằng văn bản thống nhất, phân cấp cho
từng đối tượng và từng địa phương công tác, trong nước và nước ngoài. Ví dụ công
tác phí tại khu vực I bao gồm Hải Phòng, TP. HCM, TP. Cần Thơ, TP. Nha Trang là
180.000đ/ người/ ngày.
- Cán bộ kế toán thanh toán có trách nhiệm tính toán, phê duyệt công tác phí
cho các cá nhân sau khi đã nhận được toàn bộ chứng từ thanh toán hợp pháp, hợp
lệ. Sau đó trình ký cho kế toán trưởng xét duyệt và thủ quỹ xuất tiền.
- Về quy định tạm ứng, số dư tạm ứng tối đa của một cá nhân không vượt quá
50 triệu đồng, và phải tiến hành thanh toán sau khi đủ chứng từ trong vòng 7 ngày.
Kế toán thanh toán nội bộ có trách nhiệm đúc thúc các nhân viên thực hiện nghiêm
túc quy định về thời hạn thanh toán.
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
- Mỗi chi phí phát sinh phục vụ nhu cầu công việc của công ty đều phải lập
Giấy yêu cầu đề xuất, ghi rõ nội dung đề xuất và được trình ký trưởng bộ phận trực
tiếp phụ trách nhân viên đó, sau đó được kế toán trưởng duyệt và cuối cùng là thủ
trưởng đơn vị ký duyệt. Các khoản chi phí nhỏ như ga, điện nước, điện thoại, thủ
trưởng đơn vị có thể ủy quyền cho các giám đốc phụ trách ký thay. Ví dụ về ký và
phê duyệt các chi phí liên quan đến ga, điện nước, điện thoại, Tổng giám đốc ủy
quyền cho Giám đốc Ban quản trị nguồn nhân lực ký thay.
- Đối với hàng hóa mua về đều phải xuất trình phiếu báo giá của 3 đơn vị khác
nhau có chất lượng tương đương và chọn giá thấp nhất. Việc này thuộc trách nhiệm

của cá nhân thực hiện mua hàng (phòng Kinh Doanh). Đối với hàng hóa, dịch vụ
mua về có giá trị lớn đều phải có hội đồng thẩm định và xét duyệt giá cả và nhà
cung cấp.
- Đối với Doanh thu bán hàng, kế toán thanh toán có trách nhiệm thúc đốc
khách hàng trả tiền đúng hẹn, trách tình trạng bị chiếm dụng vốn. Doanh thu cần
được theo dõi theo đối tượng khách hàng, kế toán tiến hành lập Sổ chi tiết TK theo
đối tượng khách hàng, theo tháng và bảng cân đối số phát sinh TK để làm căn cứ
theo dõi, đánh giá công tác quản lý doanh thu tại công ty và phục vụ công tác lập
báo cáo quản trị.
Công tác xét duyệt, lập và ký duyệt chứng từ
Sơ đồ 1.1. Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng
Các thủ tục thực hiện như sau:
Bước 1: Khách hàng yêu cầu xuất hóa đơn sau khi đã nhận đầy đủ HH, DV
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Bước 2: Kế toán lập hóa đơn GTGT. Ngay khi thực hiện cung cấp dịch vụ.
Hóa đơn được lập ghi đầy đủ thông tin theo quy định.
Các trường hợp giảm trừ doanh thu được ghi trực tiếp trên hóa đơn GTGT
(tuy vậy, tại Công ty rất ít phát sinh giảm trừ doanh thu).
Hóa đơn GTGT được lập thành 3 liên. Liên 1 lưu tại quyển, liên 2 giao cho
khách hàng, liên 3 được chuyển đến cho kế toán trưởng ký duyệt.
Bước 3: Kế toán trưởng kiểm tra, ký hóa đơn GTGT.
Bước 4: Kế toán thanh toán, sau khi nhận được hóa đơn GTGT, lập phiếu thu
(Mẫu 01-TT), nếu khách hàng thanh toán luôn bằng tiền mặt hoặc ghi sổ công nợ.
Phiếu thu được lập thành 3 liên. Liên 1 lưu tại quyển, liên 2, 3 được sử dụng
để luân chuyển.
Bước 5: Thủ quỹ tiến hành nhập quỹ số tiền.
Bước 6: Kế toán ghi sổ.
Bảo quản và lưu trữ hóa đơn GTGT.

SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN DẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ
VIỄN THÔNG ELCOM
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty ELCOM
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chứng từ
 Hóa đơn bán hàng đầu ra theo mẫu đăng ký với Bộ Tài chính;
 Bảng kê bán hàng do công ty tự lập;
 Phiếu thu tiền bán hàng
 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho
 Hợp đồng kinh tế (hợp đồng đầu ra)
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Thủ tục kế toán
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Kế toán căn cứ vào hợp đồng kinh tế hoặc Biên bản nghiệm thu dự án, kế toán
viết Phiếu thu để thu các khoản tiền đặt cọc, khoản tiền thanh toán theo đúng quy
trình. Nếu khách hàng chuyển tiền qua Ngân hàng thì kế toán có trách nhiệm theo
dõi và nhận về các chứng từ từ Ngân hàng. Sau khi khách hàng đã thanh toán các
khoản tiền theo thỏa thuận và ELCOM đã làm các thủ tục thanh lý hợp đồng, Kế
toán viết Hóa đơn GTGT cho khách hàng. Hoá đơn GTGT lập làm 3 liên. Liên 1 để
lưu sổ gốc, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 dùng để hạch toán.
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác

2.1.2.1 Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Quy trình ghi sổ: Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng
Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi
sổ, vào sổ chi tiết TK 511.
Ví dụ: Ngày 28/09/2012 Công ty xuất hóa đơn cho hợp đồng
01/HĐ.2012/VMS4-ELCOM với giá trị 1.199.999.900 Đ cả thuế giá trị gia tăng
VAT 10%.
Căn cứ vào điều khoản hợp đồng và căn cứ vào biên bản nghiệm thu thanh lý
hợp đồng, điều khoản thanh toán của hợp đồng, kế toán tiến hành định khoản như
sau:
Nợ TK 131 ( chi tiết đối tượng khách hàng VMS4) : 1.199.999.900
Có TK 511: 1.090.909.000
Có Tk 33311: 109.090.900
Theo điều khoản thanh toán của hợp đồng, khách hàng sẽ thanh toán bằng
chuyển khoản vào tài khoản của Elcom tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội
MB. Kế toán định khoản và tất toán hợp đồng.
Nợ TK: 1121.4: 1.199.999.990
Có TK 131( chi tiết đối tượng khách hàng VMS4): 1.199.999.990
Kế toán vào sổ chi tiết TK 511 theo mẫu sau:
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
13
Chứng
từ
Bảng tổng
hợp chi tiết
Sổ chi
tiết
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Biểu 2.1: Trích sổ chi tiết TK 511
C«ng ty CP ®Çu t ph¸t triÓn

CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
Bộ TC)
Sæ chi tiÕt TK 511
Đối tượng: Trung tâm TT Di động khu vực IV
Loại tiền: VNĐ
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Số NT Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
28/09 169 28/9
Bán hàng cho trung
tâm thông tin di động
khu vực IV
131 1.090.909.000
1.090.909.000
… …
Cộng số phát sinh
Tồn cuối kỳ

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 9 năm 2012
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Bán hàng nội bộ là một đặc điểm riêng của Elcom Corp vì công ty có nhiều
công ty con và chi nhánh Elcom Hồ Chí Minh, có các quan hệ kinh doanh liên hệ
mật thiết với nhau.
Tương tự với kế toán chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, khi phát
sinh nghiệp vụ bán hàng nội bộ, kế toán căn cứ đầy đủ bộ chứng từ, xuất hóa đơn
GTGT cho đơn vị nội bộ và đồng thời ghi sổ chi tiết TK 512
Ví dụ: Ngày 20/09 phát sinh nghiệp vụ bán hàng cho Esoft với giá trị là
9.264.178.455đ.
DK: N131: 9.264.178.455đ
C512: 9.264.178.455đ
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Kế toán tiến hàng ghi sổ như sau:
Biểu 2.2: Trích sổ chi tiết TK 512
C«ng ty CP ®Çu t ph¸t triÓn
CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Sæ chi tiÕt TK 512
Tài khoản: Doanh thu bán hàng nội bộ

Loại tiền: VNĐ
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Ghi
chú
Số NT Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 G
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong
kỳ
… … …
20/09 155 20/09
Bán hàng cho
Esoft
131
9.264.178.455
… … …
Tồn cuối kỳ
- Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ: 01/01/2012
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày 30 tháng 9 năm 2012
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.1.2.2. Kế toán chi tiết thu nhập khác.
Thu nhập khác: là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường
xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Thu nhập khác bao
gồm các khoản:
- Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ.
- Thu từ phạt vi phạm hợp đồng.
- Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền hoặc hiện vật.
- Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
Tài khoản sử dụng: TK 711
Ví dụ: Ngày 13/07 Công ty tiến hành lập biên bản phạt vinaphone vi phạm
hợp đồng giá trị là 98.485.459. Khách hàng đồng ý thanh toán ngay bằng chuyển
khoản Ngân hàng tại Tài khoản Ngân hàng MB
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
Kế toán định khoản như sau: Nợ TK 112 : 98.485.459
Có TK 711: 98.485.459
Kế toán vào sổ chi tiết TK 711 như sau:
Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết TK 711
C«ng ty CP ®Çu t ph¸t triÓn
CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ
TC)

Sæ chi tiÕt TK 711
Tài khoản: Chi phí khác
Loại tiền: VNĐ
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Ghi
chú
Số NT Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 G
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
… … …
28/07 59 28/07
Phạt vinaphone vi
phạm hợp đồng
112
98.485.459
… … …
Tồn cuối kỳ
- Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày 30 tháng 9 năm 2012
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Ngày mở sổ: 01/01/2012
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: TS. Nguyễn Hữu Đồng
2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu và thu nhập khác
2.1.3.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quy trình ghi sổ kế toán Doanh Thu
Sơ đồ 2.2: Quy trình ghi sổ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng
Giải thích quy trình:
Hằng ngày, từ chứng từ hóa đơn GTGT, kế toán làm cơ sở ghi chứng từ ghi sổ
doanh thu.
Định kỳ, từ chứng từ ghi sổ, kế toán đăng ký chứng từ ghi sổ doanh thu vào sổ
đăng ký chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ, kế toán ghi sổ cái TK 5111.
Cuối tháng, kế toán khóa sổ và tính ra tổng số phát sinh Có trên sổ cái TK 511,
đối chiếu kết quả với sổ tổng hợp chi tiết hàng bán. Căn cứ vào đó, kế toán lập bảng
cân đối số phát sinh và đối chiếu số liệu với sổ đăng ký chứng từ và bảng tổng hợp
chi tiết các chỉ tiêu. Sau khi đối chiếu khớp đúng, thông tin về doanh thu bán hàng
và các khoản giảm trừ doanh thu sẽ được dùng để lập báo cáo tài chính.
SV: Nguyễn Thị Thanh Huyền MSV:CQ511605
17
Hóa đơn GTGT
Chứng từ ghi sổ
doanh thu
Sổ đăng kí CTGS
Sổ cái TK doanh
thu
Bảng cân đối số

phát sinh
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp chi
tiết hàng bán
Ghi hằng ngày
Ghi vào cuối tháng
Đối chiếu

×