Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

phương án cọc thép BTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.26 KB, 25 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
CHƯƠNG II:
PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT
I . TÍNH MÓNG M 1 :
* Các trường hợp tổ hợp tải trọng cho móng :
 Tổ hợp tải trọng chính : bao gồm các tải trọng thường xuyên, các tải
trọng tạm thời tác dụng lâu dài và một trong các tải trọng tạm thời tác dụng
ngắn hạn .
 Tổ hợp tải trọng phụ : bao gồm các tải trọng thường xuyên, các tải
tải trọng tạm thời tác dụng lâu dài và ít nhất là hai tải trọng tạm thời tác dụng
ngắn hạn .
 Tổ hợp tải trọng đặc biệt : bao gồm các tải trọng thường xuyên, tải
trọng tạm thời tác dụng lâu dài , một vài tải trọng tạm thời tác dụng ngắn hạn
và một số tải trọng đặc biệt tạm thời như động đất, nổ, đòa chấn …
Theo kết quả giải nội lực khung,ta có giá trò nội lực tại mặt cắt chân cột 110
là:
N
o
tt
= 767.653 ( T )
M
tt
ox
= 6.44 ( T.m )
M
tt
oy
= 4.54 ( T.m )
Q
tt


ox
= Q
tt
oy
= 3.05 ( T )
1) Chọn kích thước và vật liệu làm cọc :
Chọn cọc tiết diện vuông (30×30)cm ; chiều dài cọc 24m , gồm 3 đoạn cọc
dài 8m nối lại . Mũi cọc cắm vào lớp thứ 3 (lớp cát) là lớp đất tốt .
Đoạn cọc chôn sâu vào đài 150mm .
Vật liệu : bêtông đúc cọc mác 250
#
có R
n
= 110 (KG/cm
2
) ; cốt thép dọc
dùng trong cọc là 4φ20( Fa = 12.56 cm
2
), đai φ8, thép CII có R
a
= 2600 (KG/cm
2
)
và R

= 2100 (KG/cm
2
) .
2) Kiểm tra cẩu ,lắp cọc :
 Trường hợp vận chuyển cọc :Các móc cẩu trên cọc được bố trí ở các

điểm cách đầu và mũi cọc những khoảng cố đònh sao cho moment
dương lớn nhất bằng moment âm có trò số tuyệt đối lớn nhất .
Sơ đồ tính :
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
95
a=0.207L
a=0.207L
2
0.62(T.m)
1.7m 1.7m
F
Cẩu
cọc để
chở đi
M
max
=
0.043qL
8m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Trọng lượng phân bố của cọc trên 1 m dài :
q = b × h × γ
bt
= 0.3 × 0.3 × 2.5 = 0.225 (T/m) = 225 (KG/m)
Moment cẩu lắp cọc :
M = 0.043 ql
2
= 0.043 × 225 ×8
2

=619.2 (KG.m) = 61920 (KG.cm)
Diện tích cốt thép dùng cho cẩu lắp :
61920
0.9 0.9 2600 25
o
M
Fa
Ra h
= =
× × × ×
= 1.058 (cm
2
)< 4φ20 (Fa =12.56cm
2
)
Mà Fa
chọn
là 4φ20 nên thép chọn cấu tạo cọc thỏa điều kiện vận chuyển .
 Trường hợp dựng cọc :
Sơ đồ tính :
Moment cẩu lắp cọc :
M = 0.086 ql
2
= 0.086 × 225 ×8
2
= 1238.4 (KG.m) =123840 (KG.cm)
Diện tích cốt thép dùng cho cẩu lắp :
123840
0.9 0.9 2600 25
o

M
Fa
Ra h
= =
× × × ×
= 2.117 (cm
2
) < 4φ20 (12.56 cm
2
)
Mà Fa
chọn
là 4φ20 nên thép chọn cấu tạo cọc thỏa điều kiện dựng ép cọc .
Tóm lại : ứng với hai trường hợp vận chuyển cọc và dựng cọc , thép chọn
4φ20 để cấu tạo cọc là thỏa .
 Tính thép làm móc treo cọc : lực do một nhánh treo chòu khi cẩu lắp
P =
1
4
1.2 × q × l = 540 (KG) ⇒ diện tích thép :
540
2600
P
Fa
Ra
= =
=0.21 (cm
2
)
Chọn 1φ14 ( Fa = 1.539 cm

2
) làm móc treo .
Tính đoạn thép neo móc treo vào trong cọc :
540
3.14 2 10
neo
k
P
l
U R
≥ =
× × ×
=9cm
Vì l
neo
< 30φ nên chọn l
neo
= 30 × 2 = 60 (cm)
3) Chiều sâu chôn móng : chọn chiều sâu chôn móng là h
m
=2.5m so với
cao độ tầng hầm .
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
96
8

m
a
=
0

.
2
9
4
L
2
2
.
3
5
m
5
.
6
5
m
M
m
a
x
=
0
.
0
8
6
q
L
=
1

.
2
4
(
T
m
)
D
ư
ï
n
g

c
o
ï
c

đ
e
å
e
ù
p
F
'
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Kiểm tra điều kiện móng làm việc là móng cọc đài thấp :
min

4.86 3.05
0.7 0.7 45 0.7 45
2 . 2 1.568 3.5
o o
m
H
h h tg tg
b
ϕ
γ
   
≥ = − = −
   
×
   

=0.48 m
⇒ h
m
= 2.5m ≥ 0.48h
min

Vậy thỏa điều kiện tính toán theo móng cọc đài thấp .
3) Sức chòu tải của cọc theo vật liệu :
Q
a
VL
= ϕ ( R
n
.F

P
+ R
a
.F
a
)
Trong đó : ϕ : hệ số uốn dọc
R
n
: cường độ chòu nén của bêtông (T/m
2
) .
F
P
: diện tích tiết diện ngang của cọc (m
2
) .
R
a
: cường độ chòu kéo của thép dọc trong cọc (T/m
2
) .
F
a
: diện tích cốt thép dọc trong cọc (m
2
) .
 Xác đònh ϕ :
Vì cọc ngàm vào đài và mũi cọc cắm vào lớp cát nên ta có thể xem sơ đồ
tính cọc là 2 đầu ngàm → ν = 0.5 .

Chiều dài tính toán của cọc : l
o
= ν.l
đất yếu
= 0.5× 12.25 = 6.125 (m).
Hệ số độ mảnh : λ =
0
l
r
=20.417 ; tra bảng → ϕ = 0.968
Vậy : Q
a
VL
= 0.968 (1100× 0.09 + 27000 × 12,56.10
-4
)= 128.66 ( T ) .
4) Sức chòu tải của cọc theo điều kiện đất nền :
Ta có công thức xác đònh sức chòu tải của cọc theo đất nền A7 phụ lục A
TCXD 205-1998 có bổ sung thêm các hệ số m’,m’
R
và m’
f
Q
tc
= m.(m
R
..q
b.
A
p

+ uΣm
f
.f
i
.l
I
)
Trong đó : m : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất , m=1 .
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
97
Thứ tự
lớp đất
cọc đi qua
Q
N
-5800
-4300
M
-3300
Hầm
Bùn sét : 8.45 m
Lớp sét : 10 m
Cát mòn : 6 m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
m
R
: hệ số làm việc của đất dưới mủi cọc m
R
=1

m
f
: hệ số làm việc của đất ở mặt bên cọc m
f
=1
L = 24m chiều dài cọc
d
p
= đường kính đáy cọc, d
p
=0.3 m ; u : chu vi cọc , u = 1,2 m
q
p
: cường độ chòu tải của đất dưới mũi cọc
Với : q
P
= C.N
C
+ σ’
VP
.N
q
+ γ.d
P
.N
γ
Trong đó :
C : lực dính của đất ở đầu mũi cọc C = 0.0212 ( T/m
2
) .

γ : dung trọng đẩy nổi của lớp đất ở đầu mũi cọc γ = 0.928 ( T/m
3
) .
d
P
: đường kính của cọc d
P
= 0.3m
N
C
; N
q
; N
γ
: là các hệ số chòu tải phụ thuộc vào góc ma sát của đất
ϕ = 26
o
36’
N
C
= 38.79 ; N
q
= 23.87 ; N
γ
= 19.7 .
σ’
VP
: ứng suất có hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc
do trọng lượng bản thân của đất .
σ’

VP
= Σ (γ’
I
×h
I
) = (0.578×8.45+0.837×10+0.928×5.55)= 18.405 (T/m
3
)
Sức chòu tải của đất nền dưới đầu mũi cọc :
Q
P
=A
P
.q
P
= 0.09(0.0212×38.79+18.405×23.87+0.928×0.3×19.7)=40.1(T)
Xác đònh ∑m
f
f
i
l
i
- Sức chòu tải do ma sát xung quanh cọc
• f
i
: ma sát bên cọc f
i
xác đònh bằng cách tra bảng phụ thuộc vào độ
sâu trung bình của các phân lớp đất z
i

. Các lớp đất được chia thành các phân lớp
có bề dày không quá 2m
Cọc xuyên qua các lớp đất có các phân lớp như sau: Tra bảng A.2 TCVN 205:
Lớp đất Z
I
l
i
f
I
f
I
*l
I
Bùn sét 4 2 0.5 1
6 2 0.6 1.2
8 2 0.6 1.2
10 2 0.6 1.2
11.225 0.45 0.6 0.27
Sét 12.45 2 1.751 3.502
14.45 2 1.791 3.582
16.45 2 1.831 3.662
18.45 2 1.871 3.742
20.45 2 1.911 3.822
Cát mòn 22.45 2 5.845 11.69
24.45 2 6.045 13.09
26.45 2 6.245 12.49
28.45 2 6.445 12.89
30.45 2 6.636 13.272
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
98

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
∑f
i
l
i
= 85.614
Sức chòu tải theo đất nền do ma sát xung quanh cọc: ∑f
i
l
i
=85.614 (T/m)
Sức chòu tải cực hạn ở hông cọc :
Q
S
= 1.2 ×85.614 = 102.74 (T)
Theo TCXD 205 :1998 lấy
FS
S
: hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên = 2
FS
P
: hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc = 3
Q
a
Đ
=
102.74 40.1
2 3
+

= 64.77 ( T )
Vậy : sức chòu tải tính toán của cọc ép là
Q
a
= min ( Q
a
VL
, Q
a
Đ
) = Q
a
Đ
= 64.77 ( T )
5) Xác đònh diện tích đài cọc và số lượng cọc :
Chọn khoảng cách giữa các cọc là : d = 0.3 m
Phản lực đầu cọc :
2 2
64.77
(3 ) (3 0.3)
tt
dn
Q
p
d
= =
×
= 80 (T/m
2
)

Diện tích sơ bộ của đáy đài được xác đònh :
767.653
. 80 2.2 2.5
tt
sb
tb
N
F
p h
γ
= = =
− − ×
10.3 (m
2
)
Trọng lượng sơ bộ đài và đất phủ trên đài cọc :
N
đđ
= 1.1 × F
sb
× γ
tb
× h = 1.1 × 10.3 × 2.2 × 2.5 =62.315 (T)
Số lượng cọc trong móng :
767.653 62.315
1.2
64.77
c
dn
N

n
Q
µ
+
= = =

15.37 (cọc)
Chọn 16 cọc (30×30cm) để bố trí .
6) Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc :
Tải do công trình tác dụng lên đầu cọc xác đònh theo công thức :
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
99
X
Y
0.1 0.4 0.9m 0.10.9m0.9m 0.4
0.1
0.4
0.9
m
0.1
0.9
m
0.9
m
0.4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
max
max
max,min

2 2
.
.
tt
tt
tt
y
x
C
C i i
M x
M yN
N W
n y x
= ± ± +
∑ ∑
Diện tích của đài cọc chọn : F
đ
= 3.5×3.5= 12.25 (m
2
)
Trọng lượng của đất và đài :
N
đđ
= 1.1 × F
đ
× γ
tb
× h
m

= 1.1 × 12.25 × 2.2 × 2.5 = 74.11 (T)
Tổng tải trọng của công trình và trọng lượng của đất, đài cọc :
N
tt
= 767.653 + 74.11 = 841.77 (T)
Các đại lượng khác :
W
C
= 1.1 × F
c
× l
c
× γ
bt
= 1.1 × 0.09 × 24 × 2.5 = 5.94 (T)
M
tt
x
= 6.44 + 3.05 × 2.5 = 14.065 (T.m)
M
tt
y
= 4.54 + 3.05 × 2.5 = 12.165 (T.m)
x
max
= 1.35 (m) ; y
max
= 1.35 (m)
Σx
i

2
= Σy
i
2
= 8×1.35
2
+ 8×0.45
2
= 16.2 (m
2
)
Vậy : lực tác dụng lên đầu cọc
max
841.77 14.065 1.35 12.165 1.35
5.94
16 16.2 16.2
N
× ×
= + + +
= 60.74 (T)
max
841.77 14.065 1.35 12.165 1.35
5.94
16 16.2 16.2
N
× ×
= − − +
= 56.36 (T)
Ta thấy : N
max

= 60.74 (T) < Q
đn
= 64.77 (T)
N
min
= 56.36 (T) > 0 : cọc chỉ chòu nén , không cần kiểm tra nhổ .
7) Xác đònh sức chòu tải dưới đáy móng quy ước :
a/ Xác đònh kích thước móng quy ước :
Xác đònh ϕ
tb
:
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
100
L=24 m
d
a
b
B
M=
7.18m
c
α
-5800
-3300
-4300
M
tc
Q
tc
N

tc
26.5m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
.
(4.86 8.45) (23 10) (27.1 5.55)
(8.45 10 5.55)
o o o
i i
tb
i
h
h
ϕ
ϕ
× + × + ×
= =
+ +


=17.56
o
Góc truyền lực :
17.56
4.39
4 4
o
o
tb
ϕ

α
= = =
Kích thước móng quy ước :
F

= (L
M
+ 2L
c
.tgα)×(B
M
+ 2L
c
.tgα)
= (3.5+2×24×tg4.39
o
) × (3.5+2×24×tg4.39
o
) = 51.62 (m
2
)
b/ Xác đònh trọng lượng thể tích đẩy nổi của các lớp đất nằm dưới mực
nước ngầm :
Lớp bùn sét :
( 1) (2.667 1)1
0.578
1 1 1.8825
n
dn
γ

γ
ε
∆ − −
= = =
+ +
( T/m
3
)
Lớp sét :
( 1) (2.667 1)1
0.837
1 1 1.0012
n
dn
γ
γ
ε
∆ − −
= = =
+ +
( T/m
3
)
Lớp cát mòn :
( 1) (2.65 1)1
0.928
1 1 0.778
n
dn
γ

γ
ε
∆ − −
= = =
+ +
( T/m
3
)
c/ Xác đònh khối lượng khối móng quy ước :
Q
M
= n
c
W
c
+ N
đđ
+F

Σγ
i
l
i
Q
M
= 16×5.94 +74.11+51.62(0.578×8.45+0.837×10+0.928×5.55) = 1119 (T)
d/ Xác đònh trọng lượng thể tích trung bình của các lớp đất từ mũi cọc trở
lên
1119
. 51.62 26.5

M
tb
qu qu
Q
F h
γ
= =
×
=0.818 (T/m
3
)
e/ Xác đònh áp lực tính toán ở đáy khối móng quy ước :
1 2
.
( . . ) .
tt tc
M M tb
tc
m m
R A b B h D c
k
γ
 
= + +
 
Tra bảng : m
1
=1 ; m
2
=1 ; k

tc
= 1
ϕ
tc
= 27
o
6’ ⇒ A =0.91 ; B =4.65 ; D = 7.15
c = 0.0456 kg/cm
2
= 0.456 T/m
2
b
M
= 7.18 m ; h
M
= 24 + 2.5 = 26.5 m
Thay các giá trò vào , ta có áp lực tính toán dưới đáy khối móng quy ước
[ ]
1 (0.91 7.18 4.65 26.5)0.818 7.15 0.456
tt
R = × + × + ×
= 107.45 (T/m
2
)
f/ Ứng suất trung bình thực tế dưới đáy móng quy ước :
(767.653 /1.2) 1119
51.62
tc
tc
M

tb
qu
N Q
F
σ
+ +
= = =
34.07 (T/m
2
) < R
tt
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
101
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
g/ Ứng suất lớn nhất ở mép khối móng quy ước :
max
2
(6.44 /1.2) 6
34.07
7.18 7.18
tc tc
tc
M
qu M
N Q M
F W
σ
+ ×
= + = +

×
= 34.157 (T/m
2
)
Như vậy điều kiện :
tc tt
tb
R
σ


max
1.2
tc tt
R
σ

được thỏa mãn .
8) Kiểm tra lún :
Ứng suất bản thân tại các lớp đất :
 Lớp đất bùn sét ( dày 10.45 m ) :
10.45
10.45 0.578 6.04
bt
z
σ
=
= × =
(T/m
2

)
 Lớp đất sét ( dày 10 m ) :
20.45
10 0.837
bt
z
σ
=
= ×
= 8.37 (T/m
2
)
 Tại lớp cát mòn tính đến đầu mũi cọc:
29.8
9.35 0.928
bt
z
σ
=
= ×
= 8.677 (T/m
2
)
⇒ Ứng suất bản thân tại đáy khối móng quy ước :
bt bt
mqu z
σ σ
=

= 23.08 (T/m

2
)
Ứng suất gây lún ở đáy khối móng quy ước :
gl tc
z o tb bt
σ σ σ
=
= −
= 34.07-23.08 =10.99 (T/m
2
)
Xét tỉ số
7.18
7.18
M
M
L
B
=
= 1
Chia đất nền dưới đáy khối móng quy ước thành các lớp bằng nhau và
bằng
1.436
5
M
B
m=
Bảng tính lún cho khối móng quy ước :
Điểm Độ sâu z L
M

/B
M
2z/B
M
K
o
σ
gl
σ
bt
0 0 1 0 1 10.99 23.08
1 1.436 1 0.4 0.960 10.55 24.41
2 2.872 1 0.8 0.800 8.792 25.745
3 4.308 1 1.2 0.606 6.659 27.078
4 5.744 1 1.6 0.449 4.935 28.410
Giới hạn nền lấy đến điểm 4 ở độ sâu 5.744 m kể từ đáy móng quy ước :
Độ lún của nền :
5
1
0.8 0.8 1.436
.
550
gl
zi i
i
i
S h
E
σ
=

×
= =

(
10.99
2
+10.55+8.792+6.695+ 4.935/2 )
S =0.071 m = 7.1 cm < S
gh
=8 cm
Vậy độ lún của khối móng quy ước thỏa .
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
102
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
9) Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc :
a/ Sơ đồ tính :
Xem đài cọc như một dầm công xôn bò ngàm và tiết diện đi qua mép cột
và bò uốn bởi các phản lực đầu cọc :
Moment tại ngàm xác đònh theo công thức :
1
.
n
i i
i
M r P
=
=

Trong đó : n là số lượng cọc trong phạm vi côngxôn

P
I
phản lực đầu cọc thứ i, r
I
:khoảng cách từ mặt ngàm đến trục i
Diện tích cốt thép tính theo công thức :
0.9. .
a o
M
Fa
R h
=
Trong đó : M là moment tại tiết diện đang xét .
h
o
là chiều cao làm việc của đài tại tiết diện đó .
R
a
: cường độ tính toán của thép .
b/ Tính toán cốt thép :
Số liệu tính toán : bêtông mác 300 R
n
= 130 (KG/cm
2
) ; thép CII R
a
= 2600
(KG/cm
2
)

Chiều cao đài 1,5m ; lớp bêtông bảo vệ 5 cm .
* Moment theo phương I-I :
M
I-I
= M
I-I
= r
1
(P
3
+P
7
+ P
11
+ P
15
) + r
2
(P
4
+ P
8
+ P
12
+ P
16
)
Trong đó : r
1
= 0.15m , r

2
= 1.05m
P
4
= P
8
= P
12
=P
16
= P
max
tt
= 60.74 ( T ) .
P
3
= P
7
= P
11
= P
15
= P
m
P
m
=
841.77 14.065 0.45 12.165 0.45
16 16.2 16.2
× ×

+ +
= 53.71 ( T )
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
103
X
Y
I
I
1 2 3 4
5
9
13
6
10
14
7 8
11 12
1615
II
II
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
→ M
I-I
= 0.15 × 4 × 53.71 + 1.05 × 4 × 60.74 = 287.334 (T.m)
Diện tích cốt thép cần :
Fa
I-I
=
0

0.9
I I
a
M
R h

× ×
=
5
287.334 10
84.684
0.9 2600 145
×
=
× ×
(cm
2
)
Chọn 24 cây φ22 đặt @150 để bố trí ( Fa
chọn
= 91.2cm
2
); mỗi cây dài 3,4m .
* Moment theo phương II-II : lấy như phương I-I ( vì móng vuông bố trí16
cọc đối xứng )
Chọn 24φ22 đặt @150 để bố trí (Fa
chọn
=91.2 cm
2
); mỗi cây dài 3,4m

* Tổng khối lượng thép bố trí trong đài cọc móng M 2: 163.2m thép φ 22
163.2 ×2.984 = 487 (kg)
* Kiểm tra chọc thủng : vì các đầu cọc đều nằm trong diện tích đáy tháp
chọc thủng nên không cần kiểm tra .
II /. TÍNH TOÁN MÓNG M2 :
Theo kết quả giải nội lực khung, ta có giá trò nội lực tại mặt cắt chân cột
109 là :
N
o
tt
= 471.754 ( T )
M
tt
ox
= 3.28 ( T.m )
M
tt
oy
= 7.17 ( T.m )
Q
tt
ox
= Q
tt
oy
= 3.11 ( T )
1) Chọn chiều sâu đặt đài cọc : chọn chiều sâu chôn móng là
h
m
=2.5m so với cao độ tầng hầm .

Kiểm tra điều kiện móng làm việc là móng cọc đài thấp :
min
4.86 3.11
0.7 0.7 45 0.7 45
2 . 2 1.568 3.5
o o
m
H
h h tg tg
b
ϕ
γ
   
≥ = − = −
   
×
   

=0.484 m
⇒ h
m
= 2.5m ≥ 0.484 m
Vậy thỏa điều kiện tính toán theo móng cọc đài thấp .
PHẦN NỀN MÓNG – Chương 2: PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP BTCT Trang
104
Thứ tự
lớp đất
cọc đi qua
Q
N

-5800
-4300
M
-3300
Hầm
Bùn sét : 8.45 m
Lớp sét : 10 m
Cát mòn : 6 m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×