Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

lựa chọn giải pháp kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.11 KB, 37 trang )

đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Chơng 2: lựa chọn giảI pháp kết cấu
2.1. Sơ bộ phơng án kết cấu
Hệ kết cấu chịu lực của nhà nhiều tầng là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các
loại tải trọng và truyền xuống móng, xuống đất nền.
Một số hệ kết cấu chịu lực thờng dùng cho nhà cao tầng: Hệ khung chịu lực, hệ lõi
chịu lực, hệ vác chịu lực, hệ hỗn hợp,
2.1.1. Phân tích các dạng kết cấu khung
2.1.1.1. Hệ khung chịu lực
Đợc tạo thành từ các thanh đứng (cột) và các thanh ngang( dầm )(hệ thuần khung).
Hệ này dùng cho công trình 22 tầng.
Ưu điểm
Tạo không gian lớn, mặt bằng linh hoạt, chịu tải trọng đứng tốt đáp ứng khá đầy đủ
yêu cầu sử dụng công trình.
Nhợc điểm
Độ cứng theo phơng ngang kém, chuyển vị theo phơng ngang lớn, chịu tải trọng
ngang rất kém.
2.1.1.2. Hệ vách chịu lực
Hệ này làm việc nh 1 côngson đợc ngàm vào móng.
Ưu điểm
Chịu tải trọng ngang rất lớn, công trình có độ cứng cao, khả năng chóng lại tải
trọng ngang lớn.
Nhợc điểm
Thờng trên vách cứng có bố trí các lỗ cửa do đó ảnh hởng đến khả năng chịu lực
của công trình
2.1.1.3. Hệ lõi chịu lực
Ưu điểm
Độ cứng theo phơng ngang rất lớn, giảm chuyển vị ngang, đợc lợi dụng để làm
thang máy, ống kỹ thuật.
2.1.1.4. Hệ hỗn hợp


- Hệ khung-vách.
- Hệ khung lõi.
- Một số hệ khác (không nêu ở đây).
Ưu điểm
Hai hệ trên có u điểm lớn là độ cứng lớn, chịu tải trọng ngang và chống xoắn lớn, ở
đây sử dụng hệ kết cấu khung lõi: vì hệ này ngoài u điểm ở trên còn lợi dụng thang
máy để làm lõi .
Các khung đợc cấu tạo từ các dầm và cột.
2.1.2. Phơng án lựa chọn
Ta lựa chọn sơ đồ khung giằng vì với sơ đồ này ta coi khung chịu tải trọng thẳng
đứng ứng với diện truyền tải đến nó.
Còn tải trọng ngang do lõi và khung chịu.
Nh vậy đặc điểm hệ kết cấu chịu lực của công trình là khung lõi , tính toán theo sơ
đồ khung giằng.
Khung gồm các cột và các dầm. Sau đây ta đi lựa chọn sơ bộ kích thớc các cấu kiện
cơ bản.
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
4
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
2.1.3. Kích thớc sơ bộ của kết cấu
2.1.3.1. Chọn sơ bộ kích thớc sàn
Chiều dày sàn đợc xác định theo công thức:
b
D
h L
M
=
(2-1)
Trong đó :

L: cạnh ngắn của ô sàn.
D: Hệ số phụ thuộc tính chất của tải trọng : D = 0,8 ữ 1,4.
M : Hệ số phụ thuộc từng loại bản.
M = 30 ữ 35 với bản làm việc theo 1 phơng.
M = 40 ữ 45 với bản làm việc theo 2 phơng.
Với ô sàn S1(3x5,4m); 3x3,6m
Xét tỉ số hai cạnh
2
1
l 5,4
1,8 2
l 3
= = <
. Sàn làm việc theo 2 phơng

b
1
h = .300=7,5cm
40
.
Với ô sàn 1,8x3,6m:
b
1
h .180 6cm
30
= =
.
Với ô sàn 2,7x3m:
b
1

h .270 6,7cm
40
= =
.
Vậy lựa chọn chiều dày bản sàn 8cm cho toàn bộ sàn.
2.1.3.2. Chọn sơ bộ kích thớc dầm (theo mặt bằng kết cấu)
Chiều cao tiết diện dầm h chọn theo nhịp:
d
d
d
l
h =
m

(2-2)
Trong đó l
d
: nhịp của dầm đang xét
m
d
: hệ số tuỳ thuộc vào loại dầm:
+ Đối với dầm chính, m
d
=
128

+ Đối với dầm phụ, m
d
=
2012


+ Đối với dầm conxon, m
d
=
75

D1
D2
D1
D1
D2
D1
S1
S1
S1
S1
S1
D3
D3
D3
D3
D3'
D3'
5400 5400
109
54005400
6000
15000
5400
A

3000
5400
6000
B
3000
D
7200 5400
50400
1 2 3 4 5
6 8
5400
7
Swc
S1
S1
Swc S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1 S1
S1
S1
S1
S1
S1
S1

S1
S1
S1
S1
S1
SwcSwc
Swc
SwcSwc
Swc
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S3 S3
S2 S2S4 S4
D3 D3 D3 D4
D3D3
D3
D3 D3 D3 D4 D3
D3 D3
D3 D3 D3 D4 D3
D3 D3
D3 D3 D3 D3 D3 D3D4
D1
D1
D1
D1
D1

D1
D1
D1
D1'
D1'
D3'
D3'
D3'
D3'
D3'
D3'
D4'
D2
S1
D2 D2 D2 D2'
S5
S5
S5
S5
S5
S5
S5
S5
D1 D1
D1
D2 D2 D2
D4'
D4'
D1
D1

D1
D1
D1
D3'
D3' D3'
D3'
D3'
D3'
1100
1100
c
D2'
D1
D1
D2
S1
S1
S1
S1
S1
D3
D3
D3
D3
D3'
D3'
Hình 2.1: Bố trí cấu kiện mặt bằng điển hình.
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
5
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011

Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Dầm D1
Nhịp tính toán của dầm là 6m
1
h x600 66,5cm
9
= =
. Chọn h
d
=65cm; b
d
=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22
cm.
Dầm D2
Nhịp tính toán của dầm là 3m
1
h x300 37,5cm
8
= =
. Chọn h
d
=45cm; b
d
=(0.3


0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22cm.
Dầm D3
Nhịp tính toán của dầm là 5,4
m
1
h x540 54cm
10
= =
. Chọn h
d
=60cm; b
d
=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22cm.
Dầm D4
Nhịp tính toán của dầm là 7,2m.
1
h x720 60cm
12
= =

. Chọn h
d
=60cm; b
d
=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22cm.
Dầm D1
Nhịp tính toán của dầm là 3m

1
h x600 42,9cm
14
= =
. Chọn h
d
=45cm; b
d
=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22
cm.

Dầm D2
Nhịp tính toán của dầm là 3m

1
h x300 21,4cm
14
= =
. Chọn h
d
=22cm; b
d
=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22
cm.
Dầm D3
Nhịp tính toán của dầm là 5,4m

1
h x540 45cm
12
= =
. Chọn h
d
=45cm; b
d

=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 22 cm.
Dầm D5
Nhịp tính toán của dầm là 3m

1
h x300 15cm
20
= =
. Chọn h
d
=15cm; b
d
=(0.3

0.5)h
d
. Chọn b
d
= 15 cm.
Do tầng áp mái bố trí thêm một hệ cột kích thớc 300
mm
x300
mm
trên dầm D1, nên

để đảm bảo yêu cầu chịu lực của dầm D1 tầng 6, thay bằng dầm D1-6 có kích thớc 22x
80
cm
. và mặt bằng bố trí cấu kiện tầng áp mái và tầng mái cho nh hình 2.2
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
6
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
D3
S1
S6
D3
D3
D3'
D2
S7
S7
D3
S6
D1- 6
D1- 6
cột 300x300
cột 300x300
D3
S1
D3
D3
D2
D1-6
D3

D3'
S1
D1
S7
S7
S6
cột 300x300
cột 300x300
5400 5400
109
5400
D3
S1
D3
D3
D3'
D4
S2
S3
S2
S3
D4
D4
D2
D4
D2' D2
D1- 6
D3
D3'
S9

S2
D2'
S9
S2
D4
D4'
D4
5
7200
S4
S1
S8
S8
D1'
D1
D3
S1
S6
D3
D3
D3'
S1
D2
S7
D3D3
D3
D3
D2
S6
D3

D3
D1- 6
D3'
D2
S1
S7
S6
S7
D3'
S7
S4
D3
3
D3
S7
D3
21
5400 5400
S7
S6 S6 S6
5400
4
D
3000
B
c
60003000
A
6000
15000

1100
D3
D2D2
D3
D3
D1
D3
D3'
87
5400 1100
S1
D1
D3
S1
D3
D3
D2
D1-6
D3'
D3
D3'
6
S1
D1
5400
D1- 6 D1- 6 D1- 6
D1- 6 D1- 6 D1- 6 D1- 6
1850415041501850
S7
S7

S7
S7
S7
S7
S1
S6 S6 S6
D1-6 D1-6
cột 300x300 cột 300x300 cột 300x300
cột 300x300
cột 300x300cột 300x300cột 300x300
cột 300x300 cột 300x300 cột 300x300
cột 300x300cột 300x300 cột 300x300
cột 300x300
cột 300x300
cột 300x300
Bố trí cấu kiện tầng áp mái
D3'
D2
D3
D3
D1
D1
D3'
5400
5
7200
321
5400 5400 5400
4
1100

87
5400 1100
6
54005400 5400
109
4150 4150
D1
D1
15000
6000
A
3000 6000
c
B
3000
D
D3'
D2
D3'
D3
D3
D2
D3
D3
D2
D3'
D3
D3
vì kèo thép
D1

D1D1
D1
D3' D3' D3'
L= 11,3M
Bố trí cấu kiện tầng mái
Hình 2.2: Bố trí cấu kiện mặt bằng tầng áp mái, và tầng mái.
2.1.3.3. Chọn sơ bộ kích thớc cột
Chọn kích thớc các cột giống nhau ở các tầng. Cứ 2 tầng ta thay đổi tiết diện cột
một lần.
Khi xác định tiết diện cột cần đảm bảo các yếu tố sau:
- Đủ khả năng chịu lực.
- Yêu cầu kiến trúc.
- Đảm bảo điều kiện l/h 4.
Diện tích của cột đơc xác định sơ bộ theo công thức:
F
b
= ( 1,2 ữ 1,5 ) N
tt
/ R
n
. (2-3)
Trong đó:
F
b
: diện tích tiết diện ngang cột.
R
n
: cờng độ tính toán của bê tông R
n
= 90 KG/m

2
.
N
tt
: lực nén lớn nhất trong cột:
N
tt
= S.q.n. (2-4)
Trong đó:
S : Diện tích truyền tải.
q : Tải trọng trung bình trên 1 tầng.
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
7
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
n : Số lợng tầng.
- q = 1000 KG/m
2
.
- Diện truyền tải S:
S = 5,4x4,5 m
2
.
N
tt
= 5,4x4,5x1000x7 = 170100(kg) = 170,1(t).
- Diện tích tiết diện cột cần thiết:

n
N 170100

F= .k= .1,2=2268
R 90
(2-5)
Chọn b x h = 50x50 cm đảm bảo l/h = 330/50 = 6,6 > 4.
Vậy chọn kích thớc tiết diện cột cho các tầng nh sau:
Bảng 2-1: Bảng chọn tiết diện cột
Tầng Tiết diện (cm)
Trệt,1 50 x 50
2, 3 45 x 45
4, 5 40 x 40
6, 7 35 x 35
Tóm lại, kích thớc dầm và cột chọn sơ bộ nh sau:
Dầm D1 : b x h = 0,22x 0,65 m
Dầm D2 : b x h = 0,22x 0,45 m
Dầm D3 : b x h = 0,22x 0,60 m
Dầm D4 : b x h = 0,22x 0,6 m
Dầm D1 D2 : b x h = 0,22x 0,22 m
Dầm D3 : b x h = 0,22x 0,45 m
Dầm D5 : b x h = 0,15x 0,15 m
Cột tầng trệt,1 : b x h = 0,5 x 0,5 m
Cột tầng 2, 3 : b x h = 0,45 x 0,45 m
Cột tầng 4, 5 : b x h = 0,4 x 0,4 m
Cột tầng 6, 7 : b x h = 0,35 x 0,35 m
2.2. Tính toán tải trọng
Tải trọng tác dụng lên công trình gồm có tải trọng đứng, tải trọng ngang:
Tĩnh tải, hoạt tải sử dụng, tải trọng gió.
Với công trình ta đang thiết kế có chiều cao H < 40 m nên ta không xét tới thành phần
gió động. Tải trọng động đất ở đây cũng bỏ qua không xét đến vì việc xét đến tải trọng
động đất tác dụng vào công trình là việc làm khá phức tạp và khó khăn.
2.2.1. Tải trọng tác dụng lên sàn

2.2.1.1. Tĩnh tải
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
8
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Bảng 2-2: Bảng tính toán tải trọng tĩnh trên các lớp sàn
Khu vực Cấu tạo P
tc
(kg/m
2
) n
P
tt
(kg/m
2
)
Hành lang,
phòng làm việc
- Gạch hoa, 2cm,
= 2200(kg/m
3
)
- Vữa xi măng, 1,5cm,
= 1800(kg/m
3
)
- Bản BTCT , h
b
=8cm,
= 2500(kg/m

3
)
- Vữa trát trần, 1,5cm,
= 1800(kg/m
3
)
- Trần treo BTCT, 5cm
= 2500(kg/m
3
)
0,02.2200 = 44
0,015.1800 = 27
0,08.2500 = 200
0,015.1800 = 27
0,05.2500 = 125
1,1
1,3
1,1
1,3
1,1
48
35,1
220
35,1
137,5
Tổng

471,7
Khu vệ sinh
- Gạch chống trơn, 2cm

= 2000(kg/m
3
)
- Vữa xi măng lót, 1,5cm
= 1800(kg/m
3
)
- Bê tông chống thấm, 4cm
= 2500(kg/m
3
)
- Bản BTCT , 8cm
= 2500(kg/m
3
)
- Trần treo BTCT, 5cm
= 2500(kg/m
3
)
- Vữa trát trần, 1,5cm
= 1800(kg/m
3
)
0,02.2000 = 40
0,015.1800 = 27
0,04.2500 = 100
0,08.2500 = 200
0,05.2500 = 125
0,015.1800 = 27
1,1

1,3
1,1
1,1
1,1
1,3
44
35,1
110
220
137,5
35,1
Tổng

581,7
Mái
- Gạch lá nem, 2cm
= 2200(kg/m
3
)
- Vữa lát gạch lá nem, 2 cm
= 1800 (kg/m
3
)
- Bê tông chống thấm, 4cm
= 2500(kg/m
3
)
- Bê tông xỉ tạo độ dốc 5%,
10cm, = 1200 (kg/m
3

)
- Bản BTCT, 8cm
= 2500 (kg/m
3
)
- Vữa trát trần, 1,5cm
= 1800 (kg/m
3
)
0,02.2200 = 44
0,02.1800 = 36
0,04.2500 = 100
0,1.1200 = 120
0,08.2500 = 200
0,015.1800 = 27
1,1
1,3
1,1
1,1
1,1
1,3
48
46,8
110
132
220
35,1
Tổng

603,9

Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
9
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
2.2.1.2. Hoạt tải.
Bảng 2-3: Bảng tính toán giá trị hoạt tải trên sàn
Số thứ tự Loại tải trọng Đơn vị Tải trọng tiêu chuẩn n
1
2
3
4
5
6
Phòng làm việc
Hàng lang
Khu vệ sinh
Cầu thang
Mái
Gió
kg/m
2
kg/m
2
kg/m
2
kg/m
2
kg/m
2
kg/m

2
300
300
200
300
75
155
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
2.2.2. Phân tải trọng tác dụng vào khung trục 2
2.2.2.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác động lên khung K2 bao gồm trọng lợng bản thân các kết cấu nh: cột,
dầm, sàn và tải trọng do tờng đặt lên công trình. Tải trọng phân bố trên sàn đợc xác
định theo đờng phân giác của hai ô cạnh sàn, tĩnh tải tờng trên dầm đợc phân trực tiếp
lên dầm.
- Tải trọng tác dụng trên sàn đợc quy về dạng hình thang hoặc tam giác, theo các
công thức sau :
+ Tải tam giác :
q =
1 s
5 1
l q
8 2
ì ì ì
(2-6)
+ Tải hình thang :

q = kìq
s
ìl
1
(2-7)
Trong đó :
l
1
: là nhịp ngắn của ô bản
q
s
: Tải tác dụng lên sàn
k : tra bảng
Bảng 2-4: Bảng tra hệ số k truyền tải
l
2
/l
1
1 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2
k
0,62
5
0,681
0,72
5
0,761 0,791
0,81
5
0,83
5

0,85
2
0,867 0,880 0,891
- Tìm k (Ta có các loại ô bản)
Bảng 2-5: Bảng giá trị hệ số k của các ô sàn
STT Cạnh dài l
2
(m) Cạnh ngắn l
1
(m) l
2
/l
1
k
1 5,4 3 1,8 0,867
2 3 2,7 1,11 0,681
3 5,4 4,15 1,3 0,761
4 3,6 3 1,2 0,725
( Mặt bằng phân tải nh hình vẽ )
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
10
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
5321 4
876 109
D
3000
B
c
60003000

A
6000
15000
540072005400 5400 54001100 5400 110054005400 5400
600030006000
p1 p2 p3 p4 p5 p6
Hình 2.3: Sơ đồ phân tải tác dụng vào khung K2.
a. Tĩnh tải tác dụng lên khung tầng trệt: (Tiết diện cột 0,5 x 0,5m)
Lực tập trung P1:
P
1
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa, kính
+ P
sàn
P
cột
= 0,5. 0,5. 3,3. 2500. 1,1 = 2268,75 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
5,04,5


. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800.1,2.[







+







2
)6,1.2,1.2()5,04,5).(45,03,3(
2
)5,04,5).(45,03,3(
]
= 5723,78 (kG)
P
cửa,kính
= 1,2. 1,6. 25. 1,2. 2. 0,5 = 57,6 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của cửa kính và bậu kính là 25 KG/m

2
)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
(2,7x3m) quy đổi về tải trọng tơng đơng:
1
Swc 1
5 l
.q .l .
8 2
=
2
7,2
.7,2.7,581.
8
5
= 1325,18 (kG) (2-8)
Trong đó: - l
1
= 2,7
m
- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 581,7 (kG/m
2

)
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1(3x5,4m) truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l .
2

(2-9)
Trong đó: k. Hệ số truyền tải phụ thuộc vào tỉ số
2
1
l
l
của ô bản S1. Có
2
1
l 5,4
1,8
l 3
= =
. Tra bảng 4 - 4Hệ số truyền tải, sách Sổ tay thực hành kết cấu
công trìnhPGS. PTS Vũ Mạnh Hùng-NXB Xây Dựng năm 1999
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3

m
; l
2
= 5,4
m
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
11
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình

2
S1 1
l
k.q .l .
2
= 0,867. 471,7. 3. 5,4. 0,5 = 3312,6 (kG)
P
1
= 14021,63 (kG).
Lực tập trung P2:
P
2
= P
dầm dọcD3
+ P
sàn
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.

2
4,5
. 2500. 1,1 = 1470,15 (kG)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
quy đổi về tải trọng tơng đơng:
1
Swc 1
5 l
.q .l . .2
8 2
=
5 2,7
.581,7.2,7. .2
8 2
= 2650,37 (kG)
Trong đó: - l
1
= 2,7
m
- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 571,7 (kG/m
2
)

- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
= 0,867. 471,7. 3. 5,4 = 6625,2 (kG)
P
2
= 10745,72 (kG).
Lực tập trung P3:
P

3
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa
+ P
sàn
P
cột
= 0,5. 0,5. 3,3. 2500. 1,1 = 2268,75 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
5,04,5

. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
P
tòng
= 1,2. 0,22.1800.
( ) ( )
[ ]
( )








2.
2
4,2.4,15,04,5.45,03,3
= 5039,5 (kG)
P
cửa đi
= 1,4. 2,4. 0,04.1000. 1,2. 0,5 = 80,64 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của gỗ nhóm II làm cửa đi là 1000 KG/m
3
)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
quy đổi về tải trọng tơng đơng:
1
Swc 1
5 l
.q .l .
8 2
=
2
7,2
.7,2.7,581.

8
5
= 1325,18 (kG)
Trong đó: - l
1
= 2,7
m
- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 581,7 (kG/m
2
)
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .3
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2

= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .3
2
=
3.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 9937,82 (kG)
P
3
= 19905,25(kG).
Lực tập trung P4:
P
4
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa
+ P
sàn

P
cột
= 0,5. 0,5. 3,3. 2500. 1,1 = 2268,75 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
5,04,5

. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
12
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2.
( ) ( )
[ ]
( )







2.
2

4,2.4,15,04,5.45,03,3
= 5039,5 (kG)
P
cửa đi
= 1,4. 2,4. 0,04.1000. 1,2 = 161,28 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của gỗ nhóm II làm cửa đi là 1000 KG/m
3
)
P
sàn
:
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .4
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m


2
S1 1
l
k.q .l . .3
2
=
4.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 13250,43 (kG)
P
4
= 22053,96(kG).
Lực tập trung P5:
P
5
= P
dầm dọcD3
+ P
sàn
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
4,5
. 2500. 1,1 = 1470,15 (kG)
P
sàn

:
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .4
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .4
2
=
4.
2
4,5
.3.7,471.867,0

= 13250,43 (kG)
P
5
= 14720,6 (kG).
Lực tập trung P6:
P
6
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa, kính
+ P
sàn
P
cột
= 0,5. 0,5. 3,3. 2500. 1,1 = 2268,5 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
4,5
. 2500. 1,1 = 1470,15 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2.

( ) ( )
[ ]
( )







2.
2
6,3.6,15,04,5.45,03,3
= 3899 (kG)
P
cửa,kính
= 3,6. 1,6. 25. 1,2. 2. 0,5 = 172,8 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của cửa kính và bậu kính là 25 KG/m
2
)
P
sàndd
:
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
Ta có k = 0,867; q

S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
=
2.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 6625,2 (kG)
P
6
= 14435,9kG).
Tải trọng phân bố tác dụng lên dầm:
- Tải trọng bản thân của dầm D1, D2:
g
D1

= 0,22. 0,6. 2500. 1,1 = 393,25 (KG/m)
g
D2
= 0,22. 0,45. 2500. 1,1 = 272,25 (KG/m)
- Trọng lợng của tờng xây trên dầm D1:
g
TD1
= 0,22.(3,3- 0,6). 1800. 1,2 = 1283 (KG/m)
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
13
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Nh vậy: Tải trọng tác dụng lên dầm D1, gồm có tải trọng sàn phân bố hình tam
giác, tải trọng tờng xây trên dầm và tải trọng do trọng lợng bản thân dầm phân bố đều.
Tải trọng tác dụng lên dầm D2 gồm tải trọng phân bố hình tam giác và tải trọng do
trọng lợng bản thân dầm phân bố đều.
- Tải trọng tác dụng lên dầm D1 (bên trái) trục C-D
q
D1T
= g
D1
+
1
S1 1
5
.q .l
8
+
2 3 wc
wc wc Swc 1

(1 2 ).q .l
+
+ g
TD1
Trong đó:
1
1
l
= 3 - là cạnh ngắn của ô sàn S1
wc
1
l
= 2,7 - là cạnh ngắn của ô sàn S
WC
1
wc
2
1 l 1 2,7
. . 0,45
2 l 2 3
= = =
q
D1T
=393,25+
3.7,471.
8
5
+
7,2.7,581).45,045,0.21(
32

+
+1283=3638,25
(KG/m)
- Tải trọng tác dụng lên dầm D1 (bên phải) trục A-B
q
D1P
= g
D1
+ 2.
S1 1
5
.q .l
8
+ g
TD1
=
= 393,25 + 2.
3.7,471.
8
5
+ 1283 = 3445,05 (KG/m)
- Tải trọng tác dụng lên dầm D2:
q
D2
= g
D2
+
S1 1
5
.q .l

8
= 272,25 + 2.
8
5
. 471,7. 3 = 2041 KG/m
Sơ đồ đặt tải trọng lên khung tầng trệt nh hình 2.4
14435,914720,622053,9619905,2510745,7214021,63
600030006000
3638,25 3638,25
2041
3445,05 3445,05

Hình 2.4: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên khung tầng trệt (ĐV: kG; kG/m).
b. Tĩnh tải tác dụng lên khung tầng 1: (Tiết diện cột 0,5x 0,5 m)
Lực tập trung P1:
P
1
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa, kính
+ P
sàn
P
cột
= 0,45. 0,45. 3,3. 2500. 1,1 = 1837,69 (kG)

P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
5,04,5

. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2. [







+







2
)2.6,1.2,1()45,04,5).(45,03,3(
2
)45,04,5).(45,03,3(

]
= 5791,5 (kG)
P
cửa,kính
= 1,2. 1,6. 25. 1,2. 2. 0,5 = 57,6 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của cửa kính và bậu kính là 25 KG/m
2
)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
quy đổi về tải trọng tơng đơng:
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
14
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
1
Swc 1
5 l
.q .l .
8 2
=
2
7,2
.7,2.7,581.
8
5
= 1325,18 (kG)

Trong đó: - l
1
= 2,7
m
- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 581,7 (kG/m
2
)
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l .
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m


2
S1 1
l
k.q .l .
2
= 0,867. 471,7. 3. 5,4. 0,5 = 3312,6 (kG)
P
1
= 13658,57 (kG).
Lực tập trung P2:
P
2
= P
dầm dọcD3
+ P
sàn
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
4,5
. 2500. 1,1 = 1470,15 (kG)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
quy đổi về tải trọng tơng đơng:
1

Swc 1
5 l
.q .l . .2
8 2
=
2.
2
7,2
.7,2.7,581.
8
5
= 2650,37 (kG)
Trong đó: - l
1
= 2,7
m
- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 581,7 (kG/m
2
)
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
Ta có k = 0,867; q

S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
= 0,867. 471,7. 3. 5,4 = 6625,2 (kG)
P
2
= 10745,72 (kG).
Lực tập trung P3:
P
3
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng

+ P
cửa
+ P
sàn
P
cột
= 0,45. 0,45. 3,3. 2500. 1,1 =1837,69 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
5, 4 0,5
.2
2

. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2.
[
(3,3 0,45).(5,4 0,45) (3,3 0,45).(5,4 0,45) (1, 4.2,4.2)
2 2


+
ữ ữ

] = 5107,2(kG)
P
cửa đi
= 1,4. 2,4. 0,04.1000. 1,2. 0,5 = 80,64 (kG)

( Lấy trọng lợng riêng của gỗ nhóm II làm cửa đi là 1000 KG/m
3
)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
quy đổi về tải trọng tơng đơng:
1
Swc 1
5 l
.q .l .
8 2
=
2
7,2
.7,2.7,581.
8
5
= 1325,18 (kG)
Trong đó: - l
1
= 2,7
m
- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 581,7 (kG/m

2
)
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .3
2
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
15
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .3
2

=
3.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 9937,82 (kG)
P
3
= 19622,53(kG).
Lực tập trung P4:
P
4
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa
+ P
sàn
P
cột
= 0,45. 0,45. 3,3. 2500. 1,1 = 1837,69 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
5, 4 0,5
.2

2

. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2.
( ) ( )
[ ]
( )







2.
2
4,2.4,145,04,5.45,03,3
= 5107,2 (kG)
P
cửa đi
= 1,4. 2,4. 0,04.1000. 1,2 = 161,28 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của gỗ nhóm II làm cửa đi là 1000 KG/m
3
)
P
sàn
:
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:

2
S1 1
l
k.q .l . .4
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .3
2
=
4.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 13250,43 (kG)
P

4
= 21690,6(kG).
Lực tập trung P5:
P
5
= P
dầm dọcD3
+ P
sàn
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
4,5
. 2500. 1,1 = 1470,15 (kG)
P
sàn
:
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .4
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l

1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l . .4
2
=
4.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 13250,43 (kG)
P
5
= 14720,6 (kG).
Lực tập trung P6:
P
6
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P

tờng
+ P
cửa, kính
+ P
sàn
P
cột
= 0,45. 0,45. 3,3. 2500. 1,1 = 1837,69 (kG)
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
5, 4 0,5
.2
2

. 2500. 1,1 = 1334 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2.
( ) ( )
[ ]
( )







2.

2
2,1.6,1.245,04,5.45,03,3
= 4879 (kG)
P
cửa,kính
= 2.1,2.1,6. 25. 1,2 = 115,2 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của cửa kính và bậu kính là 25 KG/m
2
)
P
sàndd
:
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
16
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình

2
S1 1
l
k.q .l . .2
2
=
2.
2
4,5
.3.7,471.867,0
= 6625,2 (kG)
P
6
= 14791,1 (kG).
Tải trọng phân bố tác dụng lên dầm:
Xác định tơng tự nh khung tầng trệt ta có:
- Tải trọng tác dụng lên dầm D1 (bên trái):
T
D1
q

= 3638,25(KG/m)
- Tải trọng tác dụng lên dầm D1 (bên phải):
P
D1

q
= 3445,05 (KG/m)
- Tải trọng tác dụng lên dầm D2: q
D2
= 2041 (KG/m)
Sơ đồ đặt tải trọng lên khung tầng 1 nh hình 2.5 :
3445,053445,05
2041
3638,253638,25
13658,57 10745,72 19622,53 21690,6 14720,6 14791,7
600030006000

Hình 2.5: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên khung tầng 1(ĐV: kG; kG/m).
c. Tĩnh tải tác dụng lên khung tầng 2: (Tiết diện cột 0,45x 0,45 m)
Lực tập trung P1:
P
1
= P
cột
+ P
dầm dọc
+ P
tờng
+ P
cửa, kính
+ P
sàn
P
cột
= 0,45. 0,45. 3,3. 2500. 1,1 = 1837,69 (kG)

P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
45,04,5

. 2500. 1,1 = 1347,63 (kG)
P
tòng
= 0,22.1800. 1,2. [







+







2
)2.6,1.2,1()45,04,5).(45,03,3(
2
)45,04,5).(45,03,3(

]
= 5791,5 (kG)
P
cửa,kính
= 1,2. 1,6. 25. 1,2. 2. 0,5 = 57,6 (kG)
( Lấy trọng lợng riêng của cửa kính và bậu kính là 25 KG/m
2
)
P
sàn
:
- Do ô tam giác nhỏ ô sàn S
WC
quy đổi về tải trọng tơng đơng:
1
Swc 1
5 l
.q .l .
8 2
=
2
7,2
.7,2.7,581.
8
5
= 1325,18 (kG)
Trong đó: - l
1
= 2,7
m

- Cạnh ngắn của ô sàn S
WC
- q
Swc
= 581,7 (kG/m
2
)
- Do tải trọng hình thang ô sàn S1 truyền vào:
2
S1 1
l
k.q .l .
2
Ta có k = 0,867; q
S1
= 471,7 (kG/m
2
); l
1
= 3
m
; l
2
= 5,4
m

2
S1 1
l
k.q .l .

2
= 0,867. 471,7. 3. 5,4. 0,5 = 3312,6 (kG)
P
1
= 13672,2 (kG).
Lực tập trung P2:
P
2
= P
dầm dọcD3
+ P
sàn
P
dầmdọcD3
= 0,22. 0,45.
2.
2
4,5
. 2500. 1,1 = 1470,15 (kG)
P
sàn
:
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang:
17

×