Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

ĐỒ ÁN XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG, QUY MÔ VÀ CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA ĐOẠN TUYẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 137 trang )

Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
Dự án đầu t xây dựng tuyến đờng
qua 2 điểm A-B
Mục lục
Phần i
Thiết kế cơ sở
I.1. TNG QUAN V TUYN NG 6
I.2. TấN D N, CH U T, T VN THIT K 6
I.3. MC TIấU CA D N 6
I.3.1. Mc tiờu trc mt 6
I.4. PHM VI NGHIấN CU CA D N 7
I.5. HèNH THC U T V NGUN VN 7
I.6. C S LP D N 7
I.6.1. C s phỏp lý 7
I.6.2. Cỏc ti liu liờn quan 7
I.7.3. H thng quy trỡnh, quy phm ỏp dng 8
I.8. C IM KINH T X HI V HIN TRNG GIAO THễNG 8
I.8.1. c im kinh t xó hi 8
I.8.2. Hin trng giao thụng 9
I.8.3. S cn thit phi xõy dng tuyn ng qua A B 9
I.9. K T NHIấN VLXD KH HU KHU VC XD NG 9
I.9.1. a hỡnh, a mo, cõy c (thm thc vt) 9
I.9.2. Khớ hu 10
I.9.3. a cht; thu vn v a cht thu vn 10
I.9.4. Nguyờn vt liu 10
I.10. K V MễI TRNG V NH HNG CA VIC XD TUYN NG N
MễI TRNG V AN NINH QUC PHềNG 11
I.11. LU LNG XE, THNH PHN DềNG XE V D BO TNG LAI 11
I.12. CHN CP HNG THIT K V CC CễNG TRèNH TRấN NG 11
CHNG II. 13


XC NH CP HNG, QUY Mễ V CC TIấU CHUN 13
K THUT CA ON TUYN 13
II.1. XC NH CP HNG CA NG 13
II.1.1. D bỏo lu lng vn ti 13
II.1.2. Cp thit k 14
II.1.3. Tc thit k 14
II.2. XC NH CC CH TIấU K THUT DNG THIT K 14
II.2.1. Xỏc nh quy mụ mt ct ngang (s ln xe) 14
II.2.2. Tớnh b rng phn xe chy v l ng 14
II.2.3. Xỏc nh dc dc ln nht imax 15
II.2.4. Tớnh toỏn tm nhỡn xe chy 18
II.2.5. Tớnh bỏn kớnh ng cong nm (Rnm) 20
II.2.6. Tớnh m rng phn xe chy trờn ng cong nm 21
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang1
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
II.2.7. Chiu di on ni siờu cao v chiu di on chờm gia hai ng cong nm. 21
II.2.8. Bỏn kớnh ng cong ng ti thiu 22
III.1. HNG TUYN 25
III.1.1. Cỏc yờu cu ca hng tuyn 25
III.1.2. Cỏc phng ỏn tuyn 25
III.1.3. So sỏnh s b v la chn phng ỏn hng tuyn 25
III.2. GII PHP K THUT CH YU 25
Cỏc gii phỏp thit k phi da trờn cỏc nguyờn tc c bn sau: 25
III.3. CC GII PHP THIT K TRấN BèNH 26
III.3.1. C s lý thuyt 26
III.3.2. Nguyờn tc thit k bỡnh tuyn 27
III.3.3. Thit k ng cong nm 27
III.3.4. Ri cỏc cc chi tit trờn tuyn 28

III.3.5. Dng trc dc ng en 29
IV.1. TNG QUAN 30
IV.1.1. S cn thit phi thoỏt nc ca tuyn 30
IV.1.2. Nhu cu thoỏt nc ca tuyn i qua hai im A B 30
IV.2. THIT K CNG THOT NC 30
IV.2.1. Trỡnh t thit k cng 30
IV.2.2. Tớnh toỏn khu cng 30
V.1. THIT K TRC DC 33
V.1.1. Cỏc cn c thit k 33
V.1.2. Nguyờn tc thit k 33
V.1.3. Cao khng ch 33
V.1.4. Cỏc phng phỏp thit k trc dc 34
V.1.5. Trỡnh t thit k ng 34
V.2. THIT K TRC NGANG 36
V.2.1. Cỏc cn c thit k 36
V.2.2. Cỏc yu t c bn 36
V.2.3. Cỏc thụng s mt ct ngang on tuyn A B 37
V.3. TNH TON KHI LNG O, P 38
VI.1. BIU VN TC XE CHY Lí THUYT 38
VI.1.1. Mc ớch v yờu cu 38
VI.1.2. Trỡnh t lp biu vn tc xe chy 39
VI.2. TC TRUNG BèNH & THI GIAN XE CHY TRấN TUYN 45
VI.3. TIấU HAO NHIấN LIU TRấN TUYN 45
VII.1. THIT K CU TO KT CU O NG 46
VII.1.2. Ti trng v thi gian tớnh toỏn (22TCN 211 06) 46
VII.1.3. Lu lng v thnh phn dũng xe 46
VII.1.4. Mụ un n hi yờu cu 49
VII.1.5. c trng nn t 49
VII.1.6. c trng vt liu 49
VII.2. PHNG N U T TP TRUNG (15 nm) 50

VII.2.1. D kin cu to kt cu ỏo ng 50
VII.2.2. Kim tra kt cu ỏo ng ó chn 52
VII.3. CHN KT CU L GIA C 56
VIII.1. THEO CH TIấU TNG CHI PH XD V KHAI THC QUY I 57
VIII.1.1. Xỏc nh chi phớ tp trung tng t Kq 57
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang2
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
VIII.1.2. Xỏc nh chi phớ thng xuyờn hng nm Ctxt nm th t 69
VIII.2. PHN TCH HIU QU KINH T CA PHNG N TUYN 75
VIII.2.1. Xỏc nh ch tiờu hiu s thu chi NPV 75
VIII.2.2. Xỏc nh ch tiờu t s thu chi (h s sinh li BCR) 82
VIII.2.3. Xỏc nh ch tiờu sut thu li ni ti (t l ni hon IRR) 83
VIII.2.4. Xỏc nh thi gian hon vn ca d ỏn 83
IX.1. MC CH 84
IX.2. PHN TCH CC HOT NG CA D N NH HNG TI MễI
TRNG TRONG QU TRèNH THI CễNG 84
IX.2.1. Tỏc ng n cht lng khụng khớ 84
IX.2.2. Tỏc ng n mụi trng nc mt 85
IX.2.3. Tỏc ng ca vic khai thỏc, o bi vn chuyn vt liu 85
IX.2.4. Tỏc ng do khai thỏc m vt liu xõy dng 86
IX.2.5. nh hng ti mụi trng sinh hc 86
IX.2.6. Mụi trng xó hi 86
IX.2.7. Nhng nh hng liờn quan n c s h tng tm 87
IX.2.8. Cỏc tỏc ng ca tuyn ti cng ng i sng dõn c 87
IX.3. PHN TCH CC HOT NG CA D N NH HNG TI MễI
TRNG TRONG QU TRèNH KHAI THC 88
IX.3.1. Tỏc ng do thay i dũng xe 88
IX.3.2. Tỏc ng n thu vn v cht lng ngun nc 88

IX.3.3. D bỏo ụ nhim ngun nc 88
IX.4. CC TC NG PHT TRIN VEN NG KHI KHAI THC TUYN
NG 90
IX.5. CC TC NG NH HNG TI VIC S DNG T 90
IX.6. TểM TT CC GII PHP C XUT NHM KHC PHC NH
HNG TIấU CC CA D N N MễI TRNG 91
IX.6.1. Túm tt nhng xut v gii phỏp gim thiu tỏc ng 91
IX.6.2. nh hng mt chng trỡnh giỏm sỏt mụi trng 93
IX.7. KT LUN 94
I.1. GII THIU D N U T 95
I.2. MT S NẫT V ON TUYN THIT K K THUT 95
I.2.1. a hỡnh 95
I.2.2. a cht 95
I.2.3. Thu vn 96
I.2.4. Vt liu 96
I.2.5. Kinh t chinh tr, xó hi 96
II.1. THIT K TUYN TRấN BèNH 97
II.1.1. Trỡnh t thit k 97
II.1.2. Tớnh toỏn cỏc yu t ng cong nm 97
II.2. TNH TON THY VN 98
II.3. THIT K TRC DC 99
II.4. THIT K TRC NGANG 99
II.5. TNH TON KHI LNG O P 100
III.1. S LIU THIT K 101
III.2. TNH TON CHIU SU NC CHY TRONG LềNG SUI 101
III.3. TNH KH NNG THOT NC CA CNG 102
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang3
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp

III.3.1XC NH CHIU SU V DC PHN GII, TC NC CHY
TRONG CNG V H LU CNG 102
dc phõn gii c tớnh theo cụng thc 102
III.3.2TNH KH NNG THOT NC CA CNG: 103
III.4.GIA C THNG H LU CNG : 103
III.5.GIA C H LU CNG 103
III.5.1.Chiu di phn gia c 103
III.5.2.Tng chng xúi v chiu sõu tng chng xúi: 104
IV.1. S LIU THIT K 105
IV.2. QUAN IM THIT K 105
IV.3. PHNG PHP THIT K 105
IV.4. TNH TON CHI TIT 105
V.1. CU TO KT CU O NG 107
V.2. YấU CU VT LIU 107
V.2.1. Bờ tụng nha ht nh 107
V.2.2. Bờ tụng nha ht trung 107
V.2.3. Cp phi ỏ dm loi I 107
V.2.4. Cp phi ỏ dm loi II 107
I.1. TèNH HèNH CHUNG V C IM KHU VC ON TUYN A8 B27 108
I.2. PHM VI NGHIấN CU 108
I.3. C IM V CH TIấU K THUT CA TUYN 108
I.3.1. Cỏc ch tiờu k thut ca tuyn 108
I.3.2. c im thi cụng 109
I.4. CC CN C THIT K 109
I.5. T CHC THC HIN 109
I.6. THI HN THI CễNG V NNG LC CA N V THI CễNG 109
II.1. VT LIU XY DNG V DNG C TH NGHIM TI HIN TRNG 110
II.2. CễNG TC CHUN B MT BNG THI CễNG 110
II.2.1. Cụng tỏc khụi phc cc v nh v phm vi thi cụng 110
II.2.2. Cụng tỏc xõy dng lỏn tri 110

II.2.3. Cụng tỏc xõy dng kho, bn bói 110
II.2.4. Cụng tỏc lm ng tm 111
II.2.5. Cụng tỏc phỏt quang, cht cõy, dn mt bng thi cụng 111
II.2.6. Phng tin thụng tin liờn lc 111
II.2.7. Cụng tỏc cung cp nng lng v nc cho cụng trng 111
II.3. CễNG TC NH V TUYN NG LấN GA PHểNG DNG 112
Trong on tuyn thi cụng khụng cú kố, tng chn, cu hay cỏc cụng trỡnh c bit khỏc
nờn khi thi cụng cỏc cụng trinh trờn tuyn ch thi cụng cng 113
III.1.TRèNH T THI CễNG 1 CNG 113
III.2.KHI LNG VT LIU CNG TRềN BTCT V TNH TON HAO PH MY
MểC, NHN CễNG 113
III.3.CễNG TC VN CHUYN, LP T NG CNG V MểNG CNG 113
III.3.1.CễNG TC VN CHUYN V LP T NG CNG 114
Thi gian ca mt chuyn vn chuyn l: 114
Cụng tỏc vn chuyn v lp t múng cng 114
III.3.2.TNH TON KHI LNG T P TRấN CNG 114
III.3.4.TNH TON S CA MY CN THIT VN CHUYN VT LIU 115
III.3.5.TNG HP S LIU V CễNG TC XY DNG CNG 115
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang4
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
IV.1.GII THIU CHUNG 117
IV.2.THIT K IU PHI T 117
IV.2.1.Nguyờn tc iu phi t 117
a) iu phi ngang 117
b) iu phi dc 117
IV.2.2.Trỡnh t thc hin 118
IV.2.3.iu phi t 118
IV.3 PHN ON THI CễNG NN NG 119

IV.4.1.Xỏc nh c li vn chuyn trung bỡnh 120
IV.4.2.Nng sut mỏy o v ụ tụ vn chuyn 120
IV.4.3.Nng sut ca ụ tụ MAZ503 120
IV.4.4.Nng sut ca mỏy i o nn ng 120
IV.4.5.Nng sut ca mỏy lu nn ng 120
V.1.KT CU MT NG PHNG PHP THI CễNG 123
Mt ng l cụng trỡnh s dng vt liu ln, khi lng cụng tỏc phõn b ng u trờn
tuyn. Din thi cụng hp, kộo di nờn khụng th tp trung b trớ nhõn lc, mỏy múc tri di
trờn ton tuyn thi cụng. Do vy m bo cht lng cụng trỡnh, nõng cao nng sut ta
s dng phng phỏp thi cụng dõy truyn 123
V.2.TNH TON TC DY CHUYN : 123
Da vo thi hn xõy dng cho phộp 123
Da vo iu kin thi cụng 124
Xột n kh nng ca n v 124
V.3.TNH TON NNG SUT MY MểC 124
V.3.1Nng sut mỏy lu 124
V.3.2Nng sut ụtụ vn chuyn cp phi v bờ tụng nha 125
V.3.3.Nng sut xe ti nha 125
V.3.4.Nng sut mỏy ri 125
V.3.5.Nng sut mỏy san o khuụn ng 125
V.3.6.Nng sut ụtụ vn chuyn CPDD II 126
V.4.THI CễNG O KHUễN NG 126
V.5.THI CễNG CC LP O NG 127
V.5.1Thi cụng lp CPDD2 127
V.5.2.Thi cụng CPD loi I 128
V.5.3.Thi cụng lp BTN 130
V.6.TNH TON KHI LNG CN THIT 131
Tng hp quỏ trỡnh cụng ngh thi cụng chi tit mt ng 132
V.11.THNH LP I THI CễNG MT NG 133
CHNG VI.TIN THI CễNG CHUNG 135

Phần i
Thiết kế cơ sở
CHNG I. GII THIU HIN TRNG
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang5
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
I.1. TNG QUAN V TUYN NG
Thnh ph Sn La l tnh l ca tnh Sn La. Trc l th xó Sn La, thnh ph
c thnh lp theo Ngh nh s 98/2008/N-CP ngy 3/9/2008 ca Chớnh ph nc
Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam. Thnh ph Sn La nm ta 21
0
15' - 21
0
31' Bc
v 103
0
45' - 104
0
00' ụng, cỏch H Ni khong 302 km v phớa Tõy Bc. Phớa Tõy v phớa
Bc giỏp huyn Thun Chõu, phớa ụng giỏp huyn Mng La, phớa Nam giỏp huyn Mai
Sn. Quc L 6 i qua thnh ph, ni thnh ph vi thnh ph in Biờn Ph v thnh ph
Hũa Bỡnh. Thnh ph Sn La rng 324,93 km. Dõn s l 107.282 ngi (nm 2008). Theo
quy hoch tng th kinh t xó hi thnh ph Sn La, du lch l hng phỏt trin kinh t mi
nhn trong nhng nm ti.
Theo nh hng phỏt trin, trong tng lai s b sung h tng c s ti thnh ph
Sn La nh sau:
+ Cụng trỡnh kin trỳc: Gm cỏc cụng trỡnh kin trỳc trong khu vc ún tip, khu
ngh, khu vui chi gii trớ, khu sỏng tỏc, khu nuụi ng vt hoang dó, khu lng cỏc dõn
tc, khu vn bỏch tho,v.v

+ Cụng trỡnh h tng: Giao thụng (ng, mt lỏt, bói xe); h thng cp in, h
thng cp nc sch, h thng thoỏt nc, cụng tỏc san nn xõy dng, v.v
D ỏn xõy dng tuyn ng A-B l mt d ỏn giao thụng trng im nm trong h
thng tnh l ca tnh Sn La ó c quy hoch. Khi c xõy dng tuyn ng s l
cu ni kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ca a phng. lm c s kờu gi cỏc nh u t v
to mi iu kin thun li cho cụng tỏc u t thỡ vic tin hnh Quy hoch xõy dng v
lp D ỏn kh thi xõy dng tuyn ng A-B l ht sc quan trng v cn thit.
I.2. TấN D N, CH U T, T VN THIT K
Tờn d ỏn: D ỏn u t xõy dng tuyn ng A-B
Ch u t: UBND tnh Sn La
T vn thit k: Cụng ty T vn i hc Xõy dng
I.3. MC TIấU CA D N
I.3.1. Mc tiờu trc mt
Lm c s kờu gi cỏc nh u t phỏt trin cụng nghip cho khu vc thnh ph Sn
La núi riờng v phớa Tõy Bc núi chung. D ỏn kh thi xõy dng tuyn ng A-B nhm
ỏp ng cỏc mc tiờu c th nh sau:
+ Nõng cao cht lng mng li giao thụng ca ca thnh ph Sn La núi riờng v
tnh Sn La núi chung ỏp ng nhu cu giao thụng ang ngy mt tng;
+ Kớch thớch s phỏt trin kinh t ca cỏc huyn lõn cn;
+ m bo lu thụng hng hoỏ gia cỏc vựng kinh t;
+ C th hoỏ nh hng phỏt trin kinh t trờn a bn ton tnh v huyn;
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang6
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
+ Khai thỏc tim nng du lch ca vựng v vựng ph cn bng vic quy hoch v thit
k mt d ỏn cú cht lng cao;
+ Lm cn c cho cụng tỏc qun lý xõy dng, xỳc tin - kờu gi u t theo quy hoch.
I.3.2. Mc tiờu lõu di
+ L mt cụng trỡnh nm trong h thng tnh l ca tnh Sn La;

+ Gúp phn cng c quc phũng an ninh, phc v s nghip CNH HH ca a
phng núi riờng v ca t nc núi chung;
I.4. PHM VI NGHIấN CU CA D N
+ V trớ: cỏch H Ni khong 302 km v phớa Tõy Bc, theo quc l 6 t ni vi thnh ph
in Biờn Ph v thnh Ph Hũa Bỡnh .
I.5. HèNH THC U T V NGUN VN
+ Vn u t: s dng ngun kinh phớ ngõn sỏch u t xõy dng h tng c bn;
+ Hỡnh thc u t:
i vi nn ng v cỏc cụng trỡnh cu, cng: chn phng ỏn u t tp trung mt
ln;
I.6. C S LP D N
I.6.1. C s phỏp lý
+ Cn c Lut Xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003 ca Quc hi;
+ Cn c Ngh nh s 08/2005/N-CP ngy 24/01/2005 ca Chớnh Ph v Quy hoch
xõy dng;
+ Cn c vo thụng t s 15/2005/TT-BXD ngy 19/8/2005 ca B Xõy dng hng
dn lp, thm nh phờ duyt quy hoch xõy dng;
+ Cn c vo Quyt nh 06/2005/Q-BXD ngy 03/02/2005 ca B trng B Xõy
dng v ban hnh nh mc chi phớ quy hoch xõy dng;
+ Cn c vo thụng t s 16/2005/TT-BXD ngy 13/10/2005 ca B Xõy dng hng
dn iu chnh d toỏn xõy dng cụng trỡnh;
+ Quy chun Xõy dng Vit Nam v cỏc quy chun, quy phm khỏc cú liờn quan, v.v
+ Hp ng kinh t s 05-HXD-127 gia Ban qun lý d ỏn vi Cụng ty T vn i
hc xõy dng;
+ Quyt nh s 5645/Q-UB ngy 02/05/2005 ca UBND tnh Sn La v vic phờ
duyt nhim v chun b u t d ỏn xõy dng tuyn ng A-B;
+ Cỏc thụng bỏo ca UBND tnh Sn La trong quỏ trỡnh thc hin nhm ch o vic
y nhanh tin v gii quyt cỏc vng mc phỏt sinh;
+ cng kho sỏt thit k v vic lp thit k c s d ỏn xõy dng tuyn ng A-
B s 2196/HXD ca Cụng ty T vn i hc xõy dng.

I.6.2. Cỏc ti liu liờn quan
+ Cn c vo quy hoch tng th phỏt trin h thng ụ th tnh Sn La n nm 2020;
+ Quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi thnh ph Sn La n nm 2020;
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang7
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
+ Quy hoch chuyờn ngnh: Quy hoch s dng t, quy hoch h thng cụng trỡnh
h tng xó hi (trng hc, y t, v.v) v h thng h tng k thut (giao thụng, thu
li, in, v.v);
+ Cỏc kt qu iu tra, kho sỏt v cỏc s liu, ti liu v khớ tng thu vn, hi vn,
a cht, hin trng kinh t, xó hi v cỏc s liu ti liu khỏc cú liờn quan
I.7.3. H thng quy trỡnh, quy phm ỏp dng
1. Kho sỏt:
+Quy trỡnh kho sỏt ng ụ tụ 22 TCN 2632000;
+ Quy trỡnh khoan thm dũ a cht 22 TCN 2592000;
+ Quy phm o v bn a hỡnh t l ln (phn ngoi tri) 96 TCN 4390;
+ Quy trỡnh kho sỏt, thit k nn ng ụ tụ p trờn t yu 22 TCN 262
2000;
+ Phõn cp k thut ng sụng ni a TCVN 566492.
2. Thit k:
+ ng ụ tụ - yờu cu thit k TCVN 40542005;
+ ng cao tc yờu cu thit k TCVN 572997;
+ Quy phm thit k ng ph, qung trng ụ th TCXD 10483;
+ Tiờu chun thit k cu 22 TCN 27205;
+ nh hỡnh cng trũn BTCT 533-01-01,533-01-02, 78-02x,ng ch nht BTCT
80-09X;
+ ng ụ tụ - yờu cu thit k TCVN 405498 (tham kho);
+ Tiờu chun thit k ng ụ tụ 22 TCN 27301 (tham kho);
+ Quy trỡnh thit k ỏo ng mm 22 TCN 21106;

+ Quy trỡnh thit k ỏo ng mm 22 TCN 21193 (tham kho);
+ Tớnh toỏn c trng dũng chy l 22 TCN 22095;
+ iu l bỏo hiu ng b 22 TCN 23701;
+ Quy trỡnh ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng khi lp d ỏn v thit k cụng trỡnh giao
thụng 22 TCN 24298.
I.8. C IM KINH T X HI V HIN TRNG GIAO THễNG
I.8.1. c im kinh t xó hi
1. Dõn c v lao ng:
Dõn s khu vc ny hu ht l ngi kinh, i sng ch yu nh vo kinh doanh,
chn nuụi gia sỳc - gia cm v lm cụng nhõn cỏc khu cụng nghip. Ngoi ra cũn mt s
b phn dõn c lm n buụn bỏn, t l tng dõn s hng nm cao, t l ngi trong tui
lao ng tht nghip cũn nhiu. Chng t lc lng lao ng tng i phong phỳ.
Trỡnh vn hoỏ mc trung bỡnh. Khu vc ny thuc ngoi vi ca thnh ph, nhn
thc ca ngi dõn khỏ cao. Sau khi hon thnh tuyn ng s gúp phn nõng cao i
sng ca ngi dõn ni õy.
2. Kinh t:
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang8
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
C cu ngnh ngh khỏ a dng, cụng nghip mi ang trờn phỏt trin gúp phn
gii quyt vic lm v tng thờm thu nhp cho cụng nhõn. Lõm nghip v ng nghip tng
i phỏt trin, ngi dõn õy sng ch yu da vo nụng nghip vi ngun thu nhp ch
yu t nụng sn, ti nguyờn vựng ny khụng nhiu cho nờn mc thu nhp ca ngi dõn
cha cao. Quỏ trỡnh trao i buụn bỏn din ra chm v gp nhiu khú khn trong vn i
li.
Trong tng lai, quy mụ ca cỏc khu cụng nghip s c m rng, s cú s thay i
c cu cõy trng trong nụng nghip. Do vy cụng nghip v nụng nghip l hai ngnh ch
s rt phỏt trin trong tng lai.
I.8.2. Hin trng giao thụng

Lu lng xe thit k
Thnh phn dũng xe (%)
T l tng
Xe
con
Xe ti
nh
Xe ti
trung
Xe ti
nng
1400 30 30 30 10 7%
Vi nhu cu i li nh hin nay v s phỏt trin du lch ca vựng trong tng lai thỡ s
lng cng nh cht lng cỏc tuyn ng b hin cú vn cha ỏp ng c nhu cu
thm quan, i li v trao i hng hoỏ ca ngi dõn. Cho nờn vic xõy dng mi, ci thiờn
v nõng cp cỏc tuyn ng b l rt cn thit i vi vựng.
I.8.3. S cn thit phi xõy dng tuyn ng qua A B
Qua nhng tng kt ó trỡnh by thỡ vic xõy dng mt tuyn ng qua A v B l rt
quan trng. Nú va ni lin hai khu trung tõm vn hoỏ, kinh t ca tnh l A v B, ng
thi thỳc y s phỏt trin kinh t (c bit l du lch dch v), li va gúp phn giao lu
vn húa gia cỏc min phự hp vi nguyn vng ca nhõn dõn cng nh chớnh quyn a
phng. Phự hp vi chớnh sỏch u t phỏt trin ca nh nc trong ú u tiờn hng u
l phỏt trin giao thụng vựng sõu vựng xa.
I.9. K T NHIấN VLXD KH HU KHU VC XD NG
I.9.1. a hỡnh, a mo, cõy c (thm thc vt)
Qua phõn tớch bn khu vc tuyn i qua ta thy õy l khu vc min i, ng
bng, chờnh cao gia nh v chõn tng i ln, nhiu ch thay i cao t ngt v
rt gũ bú trong vic i tuyn. Do ú, vic xõy dng tuyn ng l tng i khú khn.
Thm thc vt khu vc tng i phong phỳ, lng ao h khụng nhiu. Tuy nhiờn
cú rt nhiu khe sui, dc lũng sui ln nờn rt bt li cho vic xõy dng cỏc cụng trỡnh

thoỏt nc. Cú c sui ln, vic i tuyn qua ú cú th phi tớnh n phng ỏn xõy dng
cu nh.
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang9
Trêng §¹i häc x©y dùng §å ¸n tèt nghiÖp
Bé m«n §êng «t« & §êng ®« thÞ GVHD: TS. §inh V¨n HiÖp
I.9.2. Khí hậu
Sơn La nằm trọn trong vùng Tây Bắc Việt NamKhí hậu thành phố chịu ảnh hưởng của
khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều; mùa đông khô lạnh, ít mưa.
- Nhiệt độ trung bình cả năm bình quân là 22
0
C, cao nhất là 37
0
C, thấp nhất là 2
0
C.
Tổng số giờ nắm trong năm là 1885 giờ. Lương hơi nước bốc hơi bình quân 800 mm/năm.
- Theo tài liệu của Trạm Khí tượng Thủy văn cho thấy:
Lượng mưa trung bình hàng năm 1299 mm, lượng mưa cao nhất 1485mm vào các
tháng 6, 7, 8, lượng mưa thấp nhất là 1121 mm, tháng có ngày mưa ít nhất là tháng 12 và
tháng 1. Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9, lượng mưa tập trung vào các tháng 7, 8 và 9.
Do địa hình nghiêng dốc nên vào cac tháng này thường có lũ lụt, đất bị rửa trôi mạnh và
bạc màu nhanh. Mùa khô tù tháng 10 tới tháng 3 năm sau cộng với gió tây khô nóng gây
thiếu nước nghiêm trọng, ảnh hưởng lớn đến quá trình phát triển kinh tế đặc biệt sản xuất nông -
lâm nghiệp gặp rất nhiều khó khăn
- Độ ẩm trung bình 81% và thấp nhất là 25%.
- Gió thịnh hành theo 2 hướng gió chính: gió mùa đông bắc từ tháng 10 đến tháng 2 năm sau;
gió tây nam từ tháng 3 đến tháng 9. Từ tháng 3 đến tháng 4 còn chịu ảnh hưởng của gió Tây (nóng
và khô). Một số khu vực của thị xã còn bị ảnh hưởng của sưoơng muối từ tháng 12 đến tháng 1
năm sau.

- Thành phố Sơn La có lượng mưa hàng năm thấp nhất so với các vùng khác trong
tỉnh Sơn La, là huyện miền đồi, đồng bằng có diện tích rừng tự nhiên lớn, địa hình dốc từ
8-15
0
, có nơi dốc > 25
0
nên ít bị ảnh hưởng của lũ lụt. Đặc biệt về gió, bão ít chịu ảnh
hưởng, động đất cũng chưa xảy ra.
Do đặc điểm thiên tai ít xảy ra, nên huyện có nhiều thuận lợi để phát triển bền vững.
Tuy nhiên cần tăng cường biện pháp thủy lợi để hạn chế ảnh hưởng của hạn hán và chú ý
công tác bảo vệ thực vật, phát hiện sâu bệnh sớm để có biện pháp ngăn chặn.
I.9.3. Địa chất; thuỷ văn và địa chất – thuỷ văn
Vùng tuyến đi qua thuộc kỷ trầm tích đệ tam. Địa hình cho phép xây dựng nền đường
ổn định, trong cùng không có castơ, sụt lở. Tầng phủ thuộc loại á sét. Vùng có sông suối
không nhiều và không lớn nên không ngập úng cho các vùng xung quanh. Gần tuyến đi qua
có các mỏ vật liệu tự nhiên, có thể khai thác đưa vào thi công, tận dụng vật liệu tại chỗ.
Khảo sát địa chất 0 - 3 m ta có giá trị trung bình E = 42 MPa.
I.9.4. Nguyên vật liệu
Là một tỉnh có địa hình đa dạng nên vật liệu địa phương ở đây rất phong phú, có các
loại vật liệu phục vụ cho xây dựng như đá dăm, đá hộc, đất đồi tốt, sỏi cuội và thêm vào
đó lực lượng lao động ở đây lại dồi dào. Khảo sát sơ bộ cho thấy cự ly vận chuyển là nhỏ
hơn 5Km đó là khoảng cách có thể chấp nhận được.
SVTH: NguyÔn H÷u Duy– Mssv: 9128.50 – Líp: 50C§4
Trang10
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
I.10. K V MễI TRNG V NH HNG CA VIC XD TUYN NG
N MễI TRNG V AN NINH QUC PHềNG
õy l mt khu vc ang phỏt trin, phớa cui ca tuyn cú c sụng v nỳi kt hp hi
ho nờn mt khung cnh rt p. Vic xõy dng tuyn ng s lm nh hng rt nhiu

n iu kin t nhiờn ca khu vc. Nhm hn ch ti a nh hng ca tuyn n t nhiờn
v iu kin mụi trng xung quanh, trỏnh phỏ hoi nhng cnh quan thiờn nhiờn. Ta nờn
b trớ cỏc cõy xanh dc tuyn vi mc ớch lm gim ti a lng bi v ting n do
phng tin giao thụng gõy ra, bờn cnh ú s kt hp vi khung cnh t nhiờn mt cỏch
hi ho.
Ngoi tỏc dng thỳc y du lch phỏt trin, thụng thng hng hoỏ, trao i kinh t,
giao lu vn hoỏ xó hi thỡ tuyn ng cng m bo an ninh quc phũng cho tnh thờm
vng mnh.
I.11. LU LNG XE, THNH PHN DềNG XE V D BO TNG LAI
Theo s liu v d bỏo v iu tra kinh t - giao thụng thỡ lu lng xe trờn tuyn i
qua A B vo nm th 15 l 1400 xe/ngy.ờm. Thnh phn dũng xe nh sau:
Lu lng xe thit
Thnh phn dũng xe (%)
T l tng
Xe
con
Xe ti
nh
Xe ti
trung
Xe ti
nng
1400 30 30 30 10 7
Lu lng xe vn chuyn nh vy l khỏ ln. Vi hin trng nh hin nay khụng th
ỏp ng c nhu cu y. Vỡ vy, ũi hi phi xõy dng tuyn ng A B phc v
cho nhu cu phỏt trin giao thụng vn ti v phỏt trin kinh t ca vựng.
I.12. CHN CP HNG THIT K V CC CễNG TRèNH TRấN NG
õy l tuyn ng phc v du lch, ng thi nú cũn ni gia cỏc trung tõm kinh t,
chớnh tr, vn hoỏ ca a phng vi nhau. a hỡnh ca khu vc d ỏn l i, ng bng,
khong cỏch gia cỏc ng ng mc l 5m, dc ngang sn dc i

n
khong 11%. Vy,
ta chn cp hng ng nh sau :
Cp thit k : Cp IV(min i, ng bng)
Vn tc thit k : 60 Km/h
Do yờu cu phỏt trin du lch v kinh t, c bit l vựng kinh t trng im, cn cú
mt con ng ni cỏc trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ca tnh Sn La vi nhau.
Bờn cnh ú vic tng cng giao thụng gia min xuụi v min i, ng bng, gim
chờnh lch giu nghốo v nõng cao trỡnh dõn trớ. Vỡ vy, vic xõy dng tuyn ng l
rt cn thit v cp bỏch.
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang11
Trêng §¹i häc x©y dùng §å ¸n tèt nghiÖp
Bé m«n §êng «t« & §êng ®« thÞ GVHD: TS. §inh V¨n HiÖp
SVTH: NguyÔn H÷u Duy– Mssv: 9128.50 – Líp: 50C§4
Trang12
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
CHNG II.
XC NH CP HNG, QUY Mễ V CC TIấU CHUN
K THUT CA ON TUYN
II.1. XC NH CP HNG CA NG
Chức năng Lu lợng thiết kế
Cấp thiết kế Địa hình
Tốc độ thiết kế
Các chỉ tiêu kỹ thuật
II.1.1. D bỏo lu lng vn ti
Cn c vo s liu v d bỏo v iu tra kinh t, giao thụng. Lu lng xe trờn tuyn vo
nm tớnh toỏn tng lai (nm th 15): 1400 xe/ngy.ờm, cú thnh phn dũng xe nh sau:
Qui i thnh phn dũng xe ra xe con theo bng 2 (TCVN 4054 2005)

Lu lng xe thit
Thnh phn dũng xe (%)
T l tng
Xe
con
Xe ti
nh
Xe ti
trung
Xe ti
nng
1400 40 15 20 25 6%
H s quy i t xe cỏc loi ra xe con Bng II-1
a hỡnh Loi xe
ng bng
Xe con Xe ti nh Xe ti trung Xe ti nng
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang13
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
1,0 2,0 2,0 2,5
Lu lng xe thit k:
N
15
=1400ì(0,30ì1.0+0,30x2.0+0.30x2.0+0,10x2,5)=2450 (xcq/ng).
II.1.2. Cp thit k
Theo iu 3.4.2 ca TCVN 4054-2005, phõn cp k thut da trờn chc nng v lu
lng xe thit k ca tuyn ng trong mng li ng. Tuyn ng A-Bl tuyn
ng cú chc nng ni hai trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ca a phng v cú lu
lng xe thit k N

15
= 2450 (xcq/ng) nờn theo iu 3.4.2 ca TCVN 4054-2005 ta chn
cp thit k l cp IV.
II.1.3. Tc thit k
Tc thit k l tc c dựng tớnh toỏn cỏc ch tiờu k thut ch yu ca
ng trong trng hp khú khn. Theo iu 3.5.2 ca TCVN 4054-2005 vi a hỡnh
min i, ng bng, cp thit k l Cp IV thỡ tc thit k l V
tk
= 60 Km/h.
II.2. XC NH CC CH TIấU K THUT DNG THIT K
II.2.1. Xỏc nh quy mụ mt ct ngang (s ln xe)
Theo iu 4.2.2:
lth
Z.N
cdgio
lx
N
n =
N
cgi
l lu lng xe thit k gi cao im, ly theo iu 3.3.3:
Khi khụng cú s liu thng kờ: N
cgi
= (0,10 ữ 0,12)N
tbnm
(xcq/h);
Chn: N
cgi
= 0,12ì2450= 294 (xcq/h);
Z: h s s dng kh nng thụng hnh, vi V

tk
= 60km/h, a hỡnh min i, ng bng,
ly Z = 0,55;
N
lth
: nng lc thụng hnh thc t, khi khụng cú gii phõn cỏch gia cỏc ln xe c gii v
xe c gii vi xe thụ s, ly N = 1000 xcq/h/ln.
Thay s:
269
0.49
0,55.1000
n = =
(ln).
Theo iu 4.1.2, ng cp IV, V
tk
= 60km/h cú s ln xe ti thiu l 2.
Chn n = 2 ln (Theo TCVN 4054-2005).
II.2.2. Tớnh b rng phn xe chy v l ng
Cụng thc tớnh b rng mt ln xe:
( )
1lan
b +c
B = + x + y II.2
2
Trong ú:
+ b_chiu rng thựng xe (m);
+ c_c ly gia 2 bỏnh xe (m);
+ x_c ly t sn thựng xe n ln xe bờn cnh ngc chiu, x = 0,5 + 0,005V;
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang14

Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
+ y_khong cỏch t gia vt bỏnh xe n mộp phn xe chy, y = 0,5 + 0,005V;
+ V_tc xe chy vi iu kin bỡnh thng (Km/h).
S 1: 2 xe ti chy ngc chiu nhau
Tớnh vi xe Maz 500 cú cỏc thụng s:
+ b = 2,5m;
+ c = 1,95m;

S 2: xe ti v xe con chy ngc chiu nhau
Tớnh vi xe Volga v xe Maz500
Theo trng hp trờn: B
1
= 3,825 (m)
Xe Volga cú cỏc thụng s:
+ b = 1,8m; c = 1,42m;
S 3: 2 xe con chy ngc chiu
Tớnh vi 2 xe Volga
Theo trng hp trờn: B
1
= B
2
= 3,4 (m).
B rng phn xe chy: B = 6,8 (m).
Vy cn c vo kt qu tớnh toỏn trờn v theo TCVN 4054-2005, ng thi kt hp vi
cỏc iu kin thc t nõng cao hiu qu khai thỏc, kin ngh chn kớch thc cỏc b
phn ca mt ct ngang nh sau:
+ B rng phn xe chy: B = 2ì3,5 = 7,00 (m);
+ Phn l gia c: 2ì0,50 (m);
+ Phn l t: 2ì0,50 (m).

B rng nn ng = B rng phn xe chy + B rng l ng
Kin ngh rng nn ng: 2ì3,5 + 2ì(0,5+0,5) = 9 (m).
Trc ngang d kin thit k:
0.500.503.500.500.50 3.50
2%
2
%
6
%
2%
2
%
6
%
1
:
1
.
5
1
:
1
.
5
2%6% 2% 6%2%2%
Hỡnh II-1. S ho mt ct ngang tuyn ng thit k
II.2.3. Xỏc nh dc dc ln nht i
max

dc dc ln nht cho phộp i

max
ph thuc vo loi xe thit k, tc tớnh toỏn v
loi kt cu mt ng. Tr s i
max
c xỏc nh t hai iu kin sau:
1. Theo iu kin sc kộo:
i
max
= D f
Trong ú :
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang15
c2
x2
y2
sơ đồ tính bề rộng phần xe chạy ( sơ đồ I )
b2
c2c1
y1
x2x1
b1
y2
b2
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
f: h s cn ln, vi V > 50km/h ta cú f = f
o
[1 + 0,01(V - 50)] = 0,02[1 + 0,01(60 - 50)]
= 0,022;
V: vn tc thit k;

D: nhõn t ng lc, ph thuc vo loi xe v tc .
Kt qu tớnh toỏn c th hin trong bng
Bng II-2
Loi xe
Xe con
Volga
Ti nh
Gaz 510
Ti trung
Zil 150
Ti nng
Maz500
V 60 60 60 60
f 0.022 0.022 0.022 0.022
D(tra biu ) 0.111 0.042 0.036 0.031
i
max
=D-f 0.089 0.020 0.014 0.009
2. Theo iu kin sc bỏm:
m bo xe lờn dc m bỏnh xe khụng b trt hay b quay ti ch ta phi xỏc
nh dc theo sc bỏm nh sau:
if
G
PG
D
wk


=
.

'

i
b
max
= D f.
Trong ú :
: h s bỏm gia lp xe v mt ng, khi tớnh toỏn theo iu kin sc bỏm thng
chn trng thỏi mt ng m v bn, ta chn = 0,2;
G
k
: trng lng ca trc ch ng (vi xe con 0,50ữ0,55 v xe ti 0,65ữ0,70 ti trng
ton xe);
G: trng lng ton b xe;
P
w
: sc cn khụng khớ,
13
2
KFV
P
w
=
;
F: din tớch cn giú ca xe, F = 0,8BH i vi xe con, F = 0,9BH i vi xe ti v xe
bus;
K: h s sc cn khụng khớ;
i vi xe con: K = 0,015ữ0,034 (tng ng vi F = 1,6ữ2,6m
2
);

i vi xe ti: K = 0,055 ữ0,066 (tng ng vi F = 3,0ữ5,5m
2
);
Cỏc thụng s B, H, G, G
k
ca cỏc loi xe c cho trong bng cỏc thụng s k thut ca cỏc
loi xe (xem ph lc).
Kt qu tớnh toỏn c th hin trong bng :
Bng II-3
Loi xe Xe con Ti nh Ti trung Ti nng
V (km/h) 60 60 60 60
F(m
2
) 1,922 4,371 4,846 5,796
K(kg.s
2
/m
4
) 0,021 0,061 0,063 0,067
P
w
(kg) 11,24 73,88 84,71 108,02
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang16
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp

0,3 0,3 0,3 0,3
G(kg) 1280 5350 8250 13625
G

k
(kg) 640 3750 6150 10060
D' 0.091 0.126 0.139 0.140
f 0,022 0,022 0,022 0,022
i
b
max
(theo iu kin sc bỏm)
7% 10% 12% 12%
i
max
(theo iu kin sc kộo)
9% 2% 1% 1%

Theo TCVN 4054 2005, vi ng cp IV, a hỡnh min i, ng bng thỡ i
max
=
6%. Theo iu kin v sc kộo, khi chy vi tc 60km/h ch cú xe con l khc phc
c dc dc 7%. Mun khc phc c dc ú thỡ xe ti phi gim tc, tớnh toỏn c
th c th hin trong bng :
Bng II-4
Ch tiờu Xe con Ti
nh
Ti trung Ti nng
i
max
= 0,06
f
D = f + i
max

0,06
0,022
0,082
0,06
0,022
0,082
0,06
0,022
0,082
0,06
0,022
0,082
Vn tc xe chy cú th khc phc c
dc i
max
= 6% (km/h)
90 38 27 20

Qua nhn xột trờn v cn c vo a hỡnh khu vc t tuyn, kin ngh chn dc
thit k ln nht l 6%. Kt qu tớnh toỏn tc ca cỏc loi xe cú th khc phc c i
max
= 6% c th hin trong bng :
Bng II-5
Ch tiờu Xe con Ti nh Ti trung Ti nng
i
max
= 0,06
f
D = f + i
max

0,06
0,022
0,082
0,06
0,022
0,082
0,06
0,022
0,082
0,06
0,022
0,082
Vn tc xe chy cú th khc phc c
dc i
max
= 6% (km/h)
90 38 27 20
Kt qu tớnh toỏn trờn cho thy khi chn i
max
= 6% thỡ tc xe con cú th khc phc
c tng ỏng k, tuy nhiờn tc xe ti cú th khc phc c vn cũn thp. Vỡ vy,
trong trng hp quỏ khú khn mi dựng i
max
= 6%, cũn trong trng hp thụng thng
nờn chn dc dc i 4% thit k. Kt qu tớnh toỏn tc cỏc loi xe cú th khc
phc c dc 4% c th hin trong bng:
Bng II-6
Ch tiờu Xe con Ti nh Ti trung Ti nng
i
max

= 0,04
f
0,04
0,022
0,04
0,022
0,04
0,022
0,04
0,022
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang17
S1
Sh
lpu
1
lo
1
sơ đồ tính tầm nhìn S1
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
D = f + i
max
0,062 0,062 0,062 0,062
Vn tc xe chy cú th khc phc c
dc i
max
= 4% (km/h)
100 45 40 27


Theo iu 5.7.4 ca TCVN 40542005, trong ng o, dc dc ti thiu l
0,5% (khi khú khn l 0,3% v on dc ny khụng kộo di quỏ 50m).
Theo iu 5.7.5 ca TCVN 40542005, vi ng cú tc thit k 60km/h, chiu
di ln nht ca dc dc khụng c vt quỏ giỏ tr trong bng II.7 v cú chiu di b
trớ ng cong ng.
Bng II-7
dc dc, % 4 5 6 7
Chiu di ln nht, m 1000 800 600 500

Theo iu 5.7.6 ca TCVN 40542005, vi ng cú tc thit k 60km/h thỡ chiu di
ti thiu i dc phi b trớ ng cong ng v khụng nh hn 150m.
II.2.4. Tớnh toỏn tm nhỡn xe chy
1. Cỏc s tm nhỡn:
1.1. Dng xe trc chng ngi vt (S I tm nhỡn mt chiu), S
I
1.2. Hóm hai xe chy ngc chiu nhau (S II tm nhỡn hai chiu), S
II
1.3. Xe con vt xe ti li gp xe ngc chiu (S IV, tm nhỡn vt xe), S
IV
Cũn mt s na l s tm nhỡn trỏnh xe (S
III
) nhng khụng phi l s c bn,
ớt c s dng trong quy trỡnh ca nhiu nc.
S I l c bn nht phi c kim tra trong bt k tỡnh hung no ca ng. S
II v s IV khụng dựng cho ng cú di phõn cỏch (tuy nhiờn riờng s IV trờn
ng cp cao vn phi kim tra nhng vi ý ngha l bo m 1 chiu di nhỡn c cho
lỏi xe an tõm chy vi tc cao). Vi cỏc ng thng khụng cú gii phõn cỏch cú th
khụng dựng s IV nhng phi quy nh cm vt ng cong nm v ch ng cong
ng li.
Qua phõn tớch trờn, i vi tuyn ng i qua hai im A B ta ang thit k, cú

th vn dng c 3 s tớnh toỏn S
I
, S
II
, S
IV
.
3. Tớnh tm nhỡn mt chiu (S
I
) (hóm xe trc chng ngi vt c nh):
L quóng ng cn cho ụ tụ kp hóm trc chng ngi vt c nh (tm nhỡn dng
xe).
Cụng thc: S
1
= l
p
+ S
h
+ l
o

l
p
: on phn ng tõm lý t = 1 s:
L
p
= v.t =
6,3
V
*1 (m)

S
h
: chiu di hóm xe:
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang18
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
S
h
=
)(254
2
i
kV


V: vn tc tớnh toỏn (km/h);
k: h s s dng phanh k = 1,2 vi xe con, k=1,4 vi xe ti;
: h s bỏm dc = 0,5;
i: dc dc, khi tớnh tm nhỡn ly i = 0,00%;
l
0
: c ly an ton l
0
= 5ữ10 m;
Vi xe con: S
1
=
0,00)254(0,5
1,2.60

3,6
60
2

+
+ 5ữ10 = 60,7 (m)
Vi xe ti: S
1
=
)00,05,0(254
60.4,1
6,3
60
2

+
+ 5ữ10 = 70 (m)
Kin ngh chn: S
1
= 75 (m) (Theo iu 5.1-TCVN 4054-2005).
4. Tớnh tm nhỡn hai chiu (S
II
) (tm nhỡn thy xe ngc chiu):
L quóng ng cn thit cho 2 xe ngc chiu vỡ lý do no ú i cựng vo 1 ln kp
hóm
Cụng thc: S
2
= 2l
p
+ l

0
+ S
T1
+ S
T2

Cỏc giỏ tr gii thớch nh tớnh S
1
.
S
2
=
0
22
2
)(254
.
8,1
l
i
kVV
+

+


Vi xe con: S
2
=
)105(

5,0.127
5,0.60.2,1
8,1
60
2
2
ữ++
= 111 (m)
Vi xe ti: S
2
=
)105(
5,0.127
5,0.60.4,1
8,1
60
2
2
ữ++
= 125 (m)
Kin ngh chn: S
2
= 150 (m) (Theo iu 5.1-TCVN 4054-2005).
5. Tớnh tm nhỡn vt xe (S
IV
):
L quóng ng cn thit xe sau xin ng, tng tc vt qua xe trc ó gim
tc. Thi gian vt xe gm 2 giai on: xe 1 chy trờn ln trỏi chiu bt kp xe 2 v xe 1
vt xong tr v ln xe minh trc khi ng phi xe 3 trờn ln trỏi chiu chy ti.
Cụng thc: S

xv
=
0
21
3
11
2
11
)(1276,32546,3
l
VV
VVkVV
+

++
S
xv
=
)105(
)3060(127
60
6,3
60
254
60.2,1
6,3
60

32
ữ+


++
= 366,8 (m)
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang19
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
Cú th tớnh n gin bng thi gian vt xe thng kờ theo 2 trng hp:
Bỡnh thng: S
4
= 6V = 6ì60 = 360 (m)
Cng bc: S
4
= 4V = 4ì60 = 240 (m)
Kin ngh chn: S
4
= 350 (m) (Theo TCVN 4054-2005).
II.2.5. Tớnh bỏn kớnh ng cong nm (R
nm
)
1. Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu khi cú lm siờu cao:
Cụng thc:
)(127
max
2
min
sc
nam
i
V

R
+
=
à
à : h s lc ngang; à = 0,15

max
sc
i
: dc siờu cao ln nht, theo iu 5.5.4 TCVN 4054-2005 :
max
sc
i
= 0,07;
V = 60 (Km/h) (tc tớnh toỏn);
Thay s:
85,128
)07,015,0(127
60
2
min
=
+
=
nam
R
(m)=130m
Theo iu 5.3 ca TCVN 4054-2005:
min
nam

R
= 250 (m).
Vy kin ngh chn
min
nam
R
= 250 (m).
2. Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu khi khụng lm siờu cao:
Cụng thc:
)(127
2
min
n
ksc
i
V
R

=
à
à : H s ỏp lc ngang khi khụng lm siờu cao ly à = 0,08;
i
n
: dc ngang mt ng (BTN): i
n
= 0,02.
Thay s:
)02,008,0(127
60
2

min

=
ksc
R
= 472,44(m) ( Ly trũn =480m)
Theo iu 5.3 ca TCVN 4054 2005, bỏn kớnh ng cong nm ti thiu khụng siờu cao
i vi ng cp IV, vn tc V
tk
= 60km/h l R
min
ksc
= 1500m.
Vy kin ngh chn
min
ksc
R
= 1500 (m).
3. Tớnh cỏc bỏn kớnh
trung gian
nam
R
(trong phm vi t
min
nam
R
n
min
osc
R

):
Cụng thc:
)(127
2
sc
i
V
R
+
=
à

Bng II-8
à
0.08 0.08 0.09 0.11 0.12 0.14 0.15
i
sc
(%) - 2 2 3 4 5 6 7
V (km/h) 60 60 60 60 60 60 60
R
tớnh toỏn
(m) 472.44 283.46 228.60 191.53 164.80 144.62 128.85
R
quiphm
(m) 1500 300 250 200 175 150 125
R
chn
(m) 1500 300 250 200 175 150 125
R
t/gian

(m) 1500
1500ữ300 300ữ250 250ữ200 200ữ175 175ữ150 150ữ125
4. Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu m bo tm nhỡn ban ờm:
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang20
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
Cụng thc:

1
min
30S
R
bdem
nam
=
S
1
: tm nhỡn 1 chiu S
1
= 75 (m);
: gúc chiu ốn pha = 2
0
.
Thay s:
2
75.30
min
=
bdem

nam
R
= 1125 (m)
Khi R < 1125 m phi khc phc bng cỏc bin phỏp t bin bỏo, b trớ
ốn ng, hoc b trớ gng cu
II.2.6. Tớnh m rng phn xe chy trờn ng cong nm
Khi xe chy trờn ng cong nm qu o bỏnh xe trc v sau khụng trung trựng
nhau vỡ vy chiu rng di ng m ụ tụ chim trờn phn xe chy rng hn khi xe chy
trờn ng thng. m bo iu kin xe chy trờn ng cong tng ng nh trờn
ng thng, cỏc ng cong cú bỏn kớnh nh phi m rng phn xe chy.
ng cú 2 ln xe: E =
R
V
R
L
A
1,0
2
+
(m)
L
A
: khong cỏch t chng va trc n trc sau cựng ca xe
i vi xe con: L
A
= 4,6 (m);
i vi xe ti: L
A
= 8,0 (m)
R : bỏn kớnh ng cong nm;

V vn tc tớnh toỏn V = 60 (Km/h).
i chiu vi bng 12 ca TCVN 4054 2005.
Bng II-9
R
tt
(m)
1500
1500ữ300 300ữ250 250ữ200 200ữ175 175ữ150 150ữ125
E
xe con
(m) 0,17 0,42 0,46 0,53 0,57 0,63 0,71
E
xe ti
(m) 0,20 0,56 0,64 0,74 0,82 0,92 1,05
E
TCVN(xe ti)
(m) 0 0 0,60 0,60 0,70 0,70 0,90
E
chn
(m) 0 0 0,60 0,60 0,70 0,70 0,90
II.2.7. Chiu di on ni siờu cao v chiu di on chờm gia hai ng cong nm
1. Tớnh chiu di on ni siờu cao:
Cụng thc: L
nsc
=
ph
sc
i
iEB ).( +
(m)

B: chiu rng mt ng B = 7,0 (m);
: m rng ca phn xe chy;
i
ph
: dc ph thờm mộp ngoi ly i
ph
= 0,5%;
i
sc
: dc siờu cao thay i trong khong -0,02ữ0,07.
Bng II-10
R
1500
1500ữ300 300ữ250 250ữ200 200ữ175 175ữ150 150ữ125
i
sc
-2 2 3 4 5 6 7
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang21
Trêng §¹i häc x©y dùng §å ¸n tèt nghiÖp
Bé m«n §êng «t« & §êng ®« thÞ GVHD: TS. §inh V¨n HiÖp
L
tt
24.00 39.60 52.80 67.00 80.40 96.60
L
qui phạm
50 50 50 55 60 70
L
chọn
50 50 60 77 92.4 110

2. Chiều dài tối thiểu của đoạn thẳng chêm giữa các đường cong nằm:
( )
1 2
L + L
m Max ,2V , m II.14
2
 
 
 

Trong đó:
+ L
1
và L
2
_chiều dài đường cong chuyển tiếp nối siêu cao (m);
+ V_vận tốc thiết kế, V = 60Km/h.
Nên dùng m ≥ 200 (m) để đảm bảo cảnh quan và thị giác. Tuy nhiên, ở những chỗ địa
hình phức tạp thì có thể chấp nhận giảm xuống. Tỷ số bán kính hai đường cong cạnh nhau
không lớn quá 2 lần để tránh các bất ngờ cho lái xe.
II.2.8. Bán kính đường cong đứng tối thiểu
1. Tính bán kính đường cong đứng lồi tối thiểu:
+ Theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn 1 chiều.
Công thức:
d
S
R
loi
2
2

1
)1(
min
=
d : chiều cao mắt người lái xe so với mặt đường d = 1,2 (m);
S
1
: tầm nhìn 1 chiều S
1
= 75 (m).
Công thức:
2,1.2
75
2
)1(
min
=
loi
R
= 2343,75 (m).(Lấy tròn =2345m)
Theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn 2 chiều.

8.2556
1,1.8
150
8
2
2
2
)2(

min
===
d
S
R
loi
(m) (Lấy tròn =2560m)
Theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn vượt xe.

12250350.1,0.1,0
22
4
)4(
min
=== SR
loi
(m)
Trị số bán kính này quá lớn, khó vận dụng được trong thiết kế. Bởi vậy tại các đường cong
lồi trên tuyến cần bố trí biển báo cấm vượt.
Theo điều 5.8.2 của TCVN 4054-2005:
loi
min
R
= 2500 (m).
 Vậy kiến nghị chọn
loi
R
min
= 2500 (m).
2. Tính bán kính đường cong đứng lõm tối thiểu:

Được tính theo 2 điều kiện:
Theo điều kiện hạn chế lực li tâm theo phương thẳng đứng.
Công thức: R =
5,6
60
5,6
22
=
V
= 555 (m)
Theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn ban đêm.
Công thức: R =
)
2
.(2
10
2
1
α
SinSh
S
+
h
d
: chiều cao đèn pha h
d
= 0,75 (m);
SVTH: NguyÔn H÷u Duy– Mssv: 9128.50 – Líp: 50C§4
Trang22
Trêng §¹i häc x©y dùng §å ¸n tèt nghiÖp

Bé m«n §êng «t« & §êng ®« thÞ GVHD: TS. §inh V¨n HiÖp
Thay số: R =
))2/2(.7575,0(2
75
0
2
Sin+
= 1366,0 (m).
Theo điều 5.8.2 của TCVN 4054-2005:
lom
R
min
=1500m.
 Vậy kiến nghị chọn
lom
R
min
= 1500 (m). Tuy nhiên để đảm bảo tầm nhìn ban
đêm, tại những chỗ có
lom
R
min
< 1366 (m) phải bố trí chiếu sáng về ban đêm.

SVTH: NguyÔn H÷u Duy– Mssv: 9128.50 – Líp: 50C§4
Trang23
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
KT LUN:
- lu lng thit k N

15
= 2243 (xcq/ng);
- cp thit k IV;
- cỏc ch tiờu ca tuyn c th hin theo bng sau.
TNG HP CC CH TIấU K THUT Bng II-11
S TT Cỏc ch tiờu k thut n v Kin ngh
theo tớnh toỏn
Theo TCVN
4054-2005
Chn
thit k
1 Vn tc thit k Km/h - 60 60
2 S ln xe thit k ln 1 2 2
3 B rng 1 ln xe m 3.825 3,5 3,5
4 B rng mt ng m 7.65 7,00 7,00
5 B rng l gia c m -
2ì0,5 2ì0,5
6 B rng l t (l c) m -
2ì0,5 2ì0,5
7 B rng nn ng m 9,0 9,0
8 Gii hn m 125 125
Thụng thng m 130 250 250
9 Bỏn kớnh khụng siờu cao m 480 1500 1500
10 Bỏn kớnh ng cong nm ban ờm m Xem phn tớnh toỏn
11 Tm nhỡn 1 chiu m 70 75 75
12 Tm nhỡn 2 chiu m 125 150 150
13 Tm nhỡn vt xe m 370 350 350
14 Bỏn kớnh ng cong ng li min m 2345 2500 2500
16 dc dc ln nht % - 6 6
17 Dc ngang l t % - 6 6

18 Dc ngang mt ng v l gia c % - 2 2
CHNG III.
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang24
min
nam
R
Trờng Đại học xây dựng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Đờng ôtô & Đờng đô thị GVHD: TS. Đinh Văn Hiệp
GII PHP THIT K TUYN TRấN BèNH
III.1. HNG TUYN
III.1.1. Cỏc yờu cu ca hng tuyn
+ Phi phự hp vi quy hoch phỏt trin vựng v a phng;
+ Lm cu ni gia cỏc cm dõn c, cỏc trung tõm kinh t chớnh tr vn hoỏ, cỏc
khu du lch cú tim nng;
+ Cú kh nng kt ni mng giao thụng ng thu, ng b trong khu vc;
+ Gim thiu chim dng t canh tỏc v di di nh ca, trỏnh n bự gii to, gim
thiu kinh phớ xõy dng;
+ Tuyn ngn, n nh, ớt phi x lý cỏc cụng trỡnh phc tp;
+ m bo cỏc tiờu chun ca ng Cp IVmin i, ng bng.
III.1.2. Cỏc phng ỏn tuyn
Trờn c s cỏc nguyờn tc trờn v da vo bỡnh hin trng, cỏc im khng ch,
kin ngh cỏc phng ỏn hng tuyn (xem ph lc v bn v CS-01).
III.1.3. So sỏnh s b v la chn phng ỏn hng tuyn
Qua so sỏnh s b nhn thy nhỡn chung hng tuyn chia lm 2 hng rừ rt, i bờn
trỏi v i bờn phi. Ti u tuyn cú mt sui ln i qua, tip sau l mt nỳi do ú on ny
hng tuyn cỏc phng ỏn l i chung gn ging nhau: men theo sui khi cú th vt sui
sau ú vt qua ốo (c gng cụng trỡnh qua sui vuụng gúc vi dũng chy). trỏnh vic
hng tuyn i ra xa gõy chiu di tuyn ln nờn phng ỏn i bờn trỏi v phi cn vt
qua ốo v tip tc men theo sui (gim thiu chia ct a hỡnh v cú khi lng o p

nh. S b loi b cỏc phng ỏn chia ct a hỡnh mnh, khi lng o p ln, tm
nhỡn ch vt ốo hn ch, cũn 2 phng ỏn sau:
Phng ỏn 1 l phng ỏn i men a hỡnh nờn gõy chia ct a hỡnh ớt nht, khi lng o
p nh, tuyn hi ho, tm nhỡn tt.
Phng ỏn 2 l phng ỏn gõy chia ct a hỡnh mc chp nhn c,. tuy nhiờn cú
khi lng o p ln.
T nhng so sỏnh s b trờn, kt hp vi vic tham kho ý kin ca ch u t, quyt
nh chn phng ỏn 1 v phng ỏn 2 a vo thit k s b la chn phng ỏn tuyn
tt nht.
III.2. GII PHP K THUT CH YU
Cỏc gii phỏp thit k phi da trờn cỏc nguyờn tc c bn sau:
+ ỏp ng c cỏc yờu cu tng th ca d ỏn;
+ ỏp ng c cỏc yờu cu k thut;
+ Hn ch tỏc ng mụi trng;
+ Cụng trỡnh phi c bn vng hoỏ;
+ Thun li cho thit k thi cụng duy tu bo dng;
SVTH: Nguyễn Hữu Duy Mssv: 9128.50 Lớp: 50CĐ4
Trang25

×