Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tính toán sàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.32 KB, 10 trang )

Đồ áN TốT NGHIệP tRUNG TÂM THƯƠNG MạI PARKSON HùNG VƯƠNG
Chơng 3:tính toán sàn
3.1.Tính toán bản sàn toàn khối tầng điển hình.
3.1.1. Cơ sở tính toán.
- Bảng tổ hợp tính toán.
- TCVN 5574 - 1991: Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép.
- Hồ sơ kiến trúc công trình.
3.1.2. Một số qui định đối với việc chọn và bố trí cốt thép.
- Hàm lợng thép hợp lý à
t
= 0,3% ữ 0,9%, à
min
= 0,1%.
- Cốt dọc: d < h
b
/10, chỉ dùng 1 loại thanh, nếu dùng 2 loại thì d 2 mm.
- Khoảng cách giữa các cốt dọc a = 7ữ20 cm.
- Chiều dày lớp bảo vệ cốt thép: t > max(d, t
0
);
Với cốt dọc: t
0
= 10 mm trong bản có h 100 mm.
15 mm trong bản có
h > 100 mm.
Với cốt cấu tạo: t
0
= 10 mm khi h 250 mm.
15 mm khi h > 250 mm.
Theo bản vẽ mặt bằng kết cấu thì hầu hết các ô bản đều ở dạng bản kê bốn cạnh
liên tục, nhịp không đều nhau. Việc tính toán các ô sàn liên tục làm việc theo 2 phơng


chủ yếu là tính toán 1 ô sàn với điều kiện liên kết ngàm 4 cạnh.
3.1.3. Số liệu tính toán.
- Vật liệu: Bê tông sàn mác 300
#
có : R
n
= 130 kG/cm
2
;
R
k
= 10 kG/cm
2
;
Cốt thép AI có: R
a
= 2300 kG/cm
2
;
AII có: R
a
= 2800 kG/cm
2
;
- Chiều dày bản là: 18 cm
- Tải trọng tác dụng:
+ Tĩnh tải tác dụng: 0,581 T/m
2
;
+ Hoạt tải tác dụng: 0,240 T/m

2
;
+ Tải trọng toàn phần tính toán: q = 0,581 + 0,240 = 0,821 T/m
2
;
SVTH: HONG MNH CNG LP XDD47-H2
48
Đồ áN TốT NGHIệP tRUNG TÂM THƯƠNG MạI PARKSON HùNG VƯƠNG
3.2. Phần loại ô sàn :
Nu sn liờn kt vi dm gia thỡ xem l ngm, nu di sn khụng cú dm thỡ xem l
t do. Nu sn liờn kt vi dm biờn thỡ xem l khp, nhng thiờn v an ton ta ly ct
thộp biờn ngm b trớ cho c biờn khp. Khi dm biờn ln ta cú th xem l ngm.
-Khi
2
1
2

l
l
-Bn ch yu lm vic theo phng cnh bộ: Bn loi dm.
- Khi
2
1
2
<
l
l
-Bn lm vic theo c hai phng: Bn kờ bn cnh.
Trong ú: l
1

-kớch thc theo phng cnh ngn.
l
2
-kớch thc theo phng cnh di.
5
8400
8400 8400 8400 2600
1 2
3
4 5
8400
S1
S2
S11
S15
S16
S10
S12
S4
S17
S3
S13
S14
S5
S6
S8
S7
S9
S7
S19

S18
S20
S21
84008400900084008400 20002000
42600
B
C
D
E
F
G
8400 8400 8400 2600
1 2 3 4
Cn c vo kớch thc, cu to, liờn kt, ti trng tỏc dng ta chia lm cỏc loi ụ
bn sau:
ễ sn
l
1
l
2
l
2
/l
1
Liờn kt biờn Loi ụ bn
(m) (m)
S1
7.80 8.40 1.08
4N Bn kờ 4 cnh
S2

7.80 8.40 1.08
4N Bn kờ 4 cnh
SVTH: HONG MNH CNG LP XDD47-H2
49
Đồ áN TốT NGHIệP tRUNG TÂM THƯƠNG MạI PARKSON HùNG VƯƠNG
S3
8.40 8.40 1.00
4N Bn kờ 4 cnh
S4
8.40 8.40 1.00
4N Bn kờ 4 cnh
S5
8.40 9.00 1.07
4N Bn kờ 4 cnh
S6
6.60 10.00 1.52
4N Bn kờ 4 cnh
S7
1.20 1.60 1.33
3N;1K Bn kờ 4 cnh
S8
2.60 5.00 1.92
4N Bn kờ 4 cnh
S9
1.20 3.10 2.58
4N Bn loi dm
S10
2.00 2.60 1.30
4N Bn kờ 4 cnh
S11

5.30 8.40 1.58
4N Bn kờ 4 cnh
S12
3.10 3.80 1.23
4N Bn kờ 4 cnh
S13
2.60 8.40 3.23
3N;1K Bn loi dm
S14
2.60 9.00 3.46
3N;1K Bn loi dm
S15
2.60 8.40 3.23
3N;1K Bn loi dm
S16
2.00 5.30 2.65
3N;1K Bn loi dm
S17
2.00 8.40 4.20
3N;1K Bn loi dm
S18
2.00 8.40 4.20
3N;1K Bn loi dm
S19
8.40 8.40 1.00
4N Bn kờ 4 cnh
S20
8.40 8.40 1.00
4N Bn kờ 4 cnh
S21

8.40 9.00 1.07
4N Bn kờ 4 cnh
3.2.1. sơ đồ tính toán ô sàn s
4
.
- Nhịp tính toán:
+ Kích thớc ô bản: a x b = 8,4 x 8,4 (m)
+ Kích thớc tính toán: l
1
= 8,4 2.0,15 = 8,1 (m)
l
2
= 8,4 2.0,15 = 8,1 (m )
- Xét tỷ số hai cạnh l
2
/l
1
= 1 < 2 tính toán sàn có bản kê 4 cạnh làm việc theo hai
phơng.
- Tính ô sàn theo sơ đồ khớp dẻo với sơ đồ tính nh hình sau:
SVTH: HONG MNH CNG LP XDD47-H2
50
Đồ áN TốT NGHIệP tRUNG TÂM THƯƠNG MạI PARKSON HùNG VƯƠNG
M
C
M
2
M
D
M

D
M
1
M
2
M
C
M
5
M
4
M
2
M
5
M
4
Hình 3.1:Sơ đồ tính sàn
3.2.2. Xác định nội lực.
- Tải trọng tác dụng lên bản là: q = 0,821 T/m
2
- Để đơn giản cho thi công ta chọn phơng án bố trí thép đều theo hai phơng.
- Khi đó phơng trình xác định mômen có dạng :
2
1 2 1
1 C D 2 2 4 5 1
q.l .(3l - l )
= (2.M + M + M ).l + (2.M + M + M ).l
12
- Trong phơng trình trên có 6 mômen làm ẩn số. Lấy M

1
làm ẩn số chính và quy
định tỷ số:
=
2
1
M
M
; A =
C
D
1 1
M
M

M M
=
; B =
5
4
1 1
M
M
=
M M
Khi đó ta sẽ tính đợc M
1
, sau đó dùng các tỷ số đã quy định để tính toán các
mômen còn lại.
- Với r = l

2
/l
1
= 1; tra bảng 6.2 trang 32 [16] ta có: = 0,89; A = 1,325;
B = 1,1.
- Thay vào phơng trình ta có:
2
1 1 1
0,821.6 .(3.6,9 - 6)
= (2+1,325+1,325).6,9M +(2.0,89+1,1.2).6M = 55,97.M
12
- Vậy:
M
1
= 0,647 (Tm); M
2
= 0,576 (Tm)
M
C
= M
D
= 1,325.M
1
= 0,857 (Tm); M
4
= M
5
= 1,1.M
1
= 0,712 (Tm)

3.2.3. Tính toán cốt thép.
SVTH: HONG MNH CNG LP XDD47-H2
51
Đồ áN TốT NGHIệP tRUNG TÂM THƯƠNG MạI PARKSON HùNG VƯƠNG
+ Chọn a
o
= 2cm ta có:
h
o1
= h
b
- a
o
= 18 - 2 = 16 (cm); h
o2
= h
b
- a
o
- 0,5*(d
1
+ d
2
) = 12 (cm)
Trong đó: d
1
, d
2
là đờng kính cốt thép chịu lực theo hai phơng, giả thiết cốt thép
chịu lực theo cả hai phơng có đờng kính là 8 (mm).

Để thiên về an toàn ta lấy h
o
= 12 (cm) để tính toán cốt thép theo cả hai phơng của ô
sàn.
Xét tiết diện có b = 100 cm. Tính với tiết diện chữ nhật bxh = 100x18cm đặt cốt
đơn. Nh đã trình bày ở trên, để thuận tiện cho việc thi công nên ta chọn phơng án đặt
cốt thép đều, với cốt chịu mômen âm dùng cốt mũ rời.
+ Cốt chịu mômen dơng:
+ Tính theo phơng cạnh ngắn:
Có: M = M
1
= 0,647 (Tm)

2
n 0
M
A =
R .b.h
5
2
0,647.10
130.100.12
=
= 0,035 < A
o
= 0,412

= 0,5. 1+ 1-2.A =0,982




5
a
a o
M 0,647.10
F = = = 2,4
R . .h 2300.0,982.12

(cm
2
)
=>
a
t min
o
F
2,4
= = .100 = 0,2% > 0,1%
b.h 100.12
=
Chọn cốt thép 8

8 a200 có F
a
= 4,02 (cm
2
).
+ Tính theo phơng cạnh dài:
Có: M = M
2

= 0,576 (Tm)

2
n 0
M
A =
R .b.h
5
2
0,576.10
130.100.12
=
= 0,031 < A
o
= 0,412

= 0,5. 1+ 1-2.A =0,984



5
a
a o
M 0,576.10
F = = = 2,121
R . .h 2300.0,984.12

(cm
2
)

=>
a
t min
o
F
2,121
= = .100 = 0,177% > 0,1%
b.h 100.12
=
Chọn cốt thép 8

8 a200 có F
a
= 4,02 (cm
2
).
+ Cốt chịu mômen âm:
+ Tính theo phơng cạnh ngắn:
SVTH: HONG MNH CNG LP XDD47-H2
52

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×