Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Báo cáo sản phẩm sợi tại nhà máy tổng công ty việt thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.45 KB, 12 trang )

SẢN PHẨM SỢI TỔNG CÔNG TY VIỆT THẮNG-CTCP
1.LOẠI SỢI CD.

Loại Sợi CD
- Thành phần : 100 % cotton chải thô
- Đặc tính : Hút ẩm tốt , dễ chịu khị tiếp xúc với da người . Thường dùng để dệt các lọai vải mềm, đồ lót
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: 20/1 30/1 40/1 - - -
Sai lệch chi số Δn (%): ± 1.50 ± 1.50 ± 1.50 - - -
Hệ số biến sai chi số CVn (%): << 1.00 << 1.50 << 1.50 - - -
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): ± 2.50 ± 2.50 ± 2.50 - - -
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): << 3.50 << 3.50 << 3.50 - - -
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): << 9.00
<<
10.00
<<
15.00
- - -
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): << 8.10 << 9.30
<<
10.50
- - -
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%):
<<
10.13
<< 11.63
<<
13.80


- - -
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) 0 3 9 - - -
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) << 5 ≤ 20 ≤ 30 - - -
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) ≤ 15 ≤ 45 ≤ 80 - - -
2.LOẠI SỢI CM

Loại sợi CM
- Thành phần :100 % cotton chải kỹ
- Đặc tính : Hút ẩm tốt dễ chịu khi tiếp xúc với da người.
Thường dùng để dệt các loại vải mềm, đố lót
- Các chi số : Ne 20/1, 30/1, 40/1, 50/1
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: 20/1 30/1 40/1 - 50/1 -
Sai lệch chi số Δn (%): ± 1.50 ± 1.50 ± 1.50 - ± 1.50 -
Hệ số biến sai chi số CVn (%): << 1.00 << 1.50 << 1.50 - << 1.50 -
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): ± 2.50 ± 2.50 ± 2.50 - ± 2.50 -
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): << 3.50 << 3.50 << 3.50 - << 3.50 -
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): << 9.00
<<
10.00
<<
10.00
-
<<
10.50
-
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): << 8.00 << 9.45 << 9.90 -

<<
10.35
-
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%):
<<
10.10
<<
11.81
<<
12.40
-
<<
13.10
-
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) 0 0 2 - 6 -
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) << 9 ≤ 15 ≤ 25 - ≤ 45 -
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) ≤ 10 ≤ 45 ≤ 80 - ≤ 145 -

3.LOẠI SỢI T/CD

Loại sợi T/CD
- Thành phần : 65 % PE , 35 % cotton chải thô
- Đặc tính : Dễ chịu khi tiếp xúc với da người., dễ là
( ủi ) phẳng, giặt dễ sạch và chóng khô.
Phù hợp dệt vải áo quần
- Các chi số : Ne 20/1, 24/1, 28/1, 30/1, 36/1, 40/1, 45/1
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: - 30/1 40/1 - - -
Sai lệch chi số Δn (%): - ± 1.50 ± 1.50 - - -
Hệ số biến sai chi số CVn (%): - << 1.50 << 1.50 - - -

Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): - ± 2.50 ± 2.50 - - -
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): - << 3.50 << 3.50 - - -
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%):
- << << - - -
10.00 10.00
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): - ≤ 10.70 ≤ 11.80 - - -
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): - ≤ 13.38 ≤ 15.07 - - -
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) - 3 10 - - -
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) - ≤ 120 ≤ 180 - - -
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) - ≤ 240 ≤ 300 - - -

4.LOẠI SỢI CVC.
Loại sợi CVC
- Thành phần :40 % PE, 60 % là Cotton chãi kỹ
- Đặc tính : Do thành phần có lượng cotton cao nên có cảm giác dễ chịu khi mặc,
dễ thấm mồ hôi khi tiếp xúc với da người.
- Phù hợp cho việc dệt vải áo, quần
- Các chi số : Ne 30/1 , 45/1
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: - 30/1 40/1 45/1 - 60/1
Sai lệch chi số Δn (%): - ± 1.50 ± 1.50 ± 1.50 - ± 1.50
Hệ số biến sai chi số CVn (%): - << 1.50 << 1.50 ≤ 1.50 - ≤ 1.50
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): - ± 2.50 ± 2.50 ± 2.50 - ± 3.00
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): - << 3.50 << 3.50 ≤ 3.50 - ≤ 3.50
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): -

<<
10.00
<<
10.00
≤ 10.50 - ≤ 10.50
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): - ≤ 9.40 ≤ 10.40 ≤ 10.60 - ≤ 11.75
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): - ≤ 11.75 ≤ 13 ≤ 13.44 - ≤ 14.92
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) - 1 2 5 - 35
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) - ≤ 25 ≤ 44 55 - 120
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) - ≤ 55 ≤ 110 ≤ 145 - ≤ 250
5.LOẠI SỢI PE

Loại sợi PE
- Thành phần :100 % PE
- Đặc tính : Do thành phần 100% PE nên vải có
cường lực tốt . Chịu là (ủi ) phẳng, chóng khô.
mặt vải sáng đẹp .
- Các chi số : 30/1, 40/1
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: 20/1 30/1 40/1 - - -
Sai lệch chi số Δn (%): ± 1.50 ± 1.50 ± 1.50 - - -
Hệ số biến sai chi số CVn (%): << 1.00 << 1.50 << 1.50 - - -
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): ± 2.50 ± 2.50 ± 2.50 - - -
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): << 3.50 << 3.50 << 3.50 - - -
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): << 9.00 << 10.00 << 10.50 - - -
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): << 8.10 << 9.30 << 10.50 - - -

Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): << 10.13 << 11.63 << 13.80 - - -
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) 0 3 9 - - -
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) << 5 ≤ 20 ≤ 30 - - -
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) ≤ 15 ≤ 45 ≤ 80 - - -
6.LOẠI SỢI T/R

Loại sợi T/R
- Thành phần :65 % PE, 35 % Viscose
- Đặc tính : Độ hút ẩm cao, dễ chịu khi tiếp xúc với da người,
chịu là ( ủi ) phẳng, giặt dễ sạch và mau khô.
- Các chi số : 20/1, 24/1, 28/1, 30/1, 36/1, 40/1, 45/1
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: 20/1 32/1 40/1 - - -
Sai lệch chi số Δn (%): ± 1.50 ± 1.50 ± 1.50 - - -
Hệ số biến sai chi số CVn (%): << 1.00 << 1.50 << 1.50 - - -
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): ± 2.50 ± 2.50 ± 2.50 - - -
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): << 3.50 << 3.50 << 3.50 - - -
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): << 9.00 << 10.00 << 10.50 - - -
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): << 8.20 << 9.20 << 10.40 - - -
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): << 10.25 << 11.50 << 13.00 - - -
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) 0 1 6 - - -
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) << 5 ≤ 7 ≤ 20 - - -
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) ≤ 10 ≤ 42 ≤ 54 - - -

7.LOẠI SỢI T/CM
Loại sợi T/CM
- Thành phần : 65 % PE , 35 % cotton chải kỹ

- Đặc tính : Dễ dễ chịu khi tiếp xúc với da người., chịu là
( ủi ) phẳng, giặt dễ sạch và chóng khô.
Phù hợp dệt vải áo quần
- Các chi số : Ne 20/1, 24/1, 28/1, 30/1, 36/1, 40/1, 45/1
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Độ nhỏ:
Chi số thiết kế: - 30/1 - 45/1 - 60/1
Sai lệch chi số Δn (%): - ± 1.50 - ± 1.50 - ± 1.50
Hệ số biến sai chi số CVn (%): - << 1.50 - ≤ 1.50 - ≤ 1.50
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): - ± 2.50 - ± 2.50 - ± 3.00
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): - << 3.50 - ≤ 3.50 - ≤ 3.50
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): - << 10.00 - ≤ 10.50 - ≤ 10.50
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): - ≤ 9.40 - ≤ 10.75 - ≤ 12.10
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): - ≤ 11.75 - ≤ 13.44 - ≤ 15.38
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) - 1 - 9 - 40
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) - ≤ 22 - 60 - 168
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) - ≤ 60 - ≤ 120 - ≤ 270
8.LOẠI SỢI VISCO
Lọai Sợi VISCO
- Thành phần : 100 % Visco
- Đặc tính : Độ hút ẩm cao , dễ chịu khi tiếp xúc với da người , là ( ủi ) dễ phẳng
CHỈ TIÊU KLỸ THUẬT Ne 20/1 Ne 30/1 Ne 40/1 Ne 45/1 Ne 50/1 Ne 60/1
Chi số thiết kế: 20/1 30/1 40/1 - - -
Sai lệch chi số Δn (%): ± 1.50 ± 1.50 ± 1.50 - - -
Hệ số biến sai chi số CVn (%): << 1.00 << 1.50 << 1.50 - - -
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%): ± 2.50 ± 2.50 ± 2.50 - - -

Hệ số biến sai độ săn CVk (%): << 3.50 << 3.50 << 3.50 - - -
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): << 9.00 << 10.00 << 10.50 - - -
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%): << 8.10 << 9.30 << 10.50 - - -
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): << 10.13 << 11.63 << 13.80 - - -
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) 0 3 9 - - -
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) << 5 ≤ 20 ≤ 30 - - -
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) ≤ 15 ≤ 45 ≤ 80 - - -

×