ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
A. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
I. Sơ đồ sàn
MẶT BẰNG SÀN
Kích thước: l
1
= 2,7m ; l
2
= 5,4m
II. Hoạt tải tiêu chuẩn
- P
tc
= 900( daN/m
2
)
- Hệ số vượt tải: n = 1,1
III. Vật liệu xây dựng
- Bêtông B20 có:
• R
b
= 11,5(MPa)
• R
bt
= 0,90(MPa)
- Cốt thép cho bản và cốt đai của dầm thuộc nhóm thép AI có:
• R
s
= R
sc
= 225(MPa)
• R
sw
= 175(MPa)
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
- Cốt dọc của dầm chính và dầm phụ thuộc nhóm thép AII có:
• R
s
= R
sc
= 280(MPa)
• R
sw
= 225(Mpa)
B. TÍNH TOÁN KẾT CẤU
I. TÍNH BẢN SÀN
1. Xác định sơ bộ kích thước, tiết diện dầm chính, dầm phụ và chiều dày bản
- Dầm phụ: h
dp
= l
dp
= 540 = cm
Chọn h
dp
= 40(cm)
- Bề rộng dầm phụ: b
dp
= (0,30,5)h
dp
=(0,30,5)40 = (1220)cm
Chọn b
dp
= 20(cm)
Vậy: Tiết diện của dầm phụ là b
dp
h
dp
= 20cmx40cm
- Dầm chính: h
dc
= l
dc
= 810 = cm
Chọn h
dc
= 80(cm)
- Bề rộng dầm chính: b
dc
= (0,30,5)h
dc
= (0,30,5)80 = (2440)cm
Chọn b
dc
= 40(cm)
Vậy: Tiết diện của dầm chính là b
dc
h
dc
= 40cmx80cm
- Tỷ số hai cạnh bản: = = 2
Như vậy bản thuộc loại bản dầm. Khi tính, ta cắt 1 dãi bản rộng 1m vuông góc với
dầm phụ.
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
- Bản sàn: h
b
= L
1
= 270cm = cm
Chọn h
b
= 9(cm)
2. Nhịp tính toán
- Nhịp giữa: l
o
= l
1
– b
dp
= 270 – 20 = 250(cm)
- Nhịp biên: l
ob
= l
1
- b
dp
= 270 - 20 = 240(cm)
- Chênh lệch giữa các nhịp: x100 = x100 = 4%<10%
Vậy: khi tính giá trị moment, ta lấy giá trị l= max(l
o
;l
ob
) để tính. Chọn l = 250(cm)
3. Xác định tải trọng tính toán
- Tĩnh tải là trọng lượng các lớp cấu tạo sàn,gồm 4 lớp:
• Lớp 1: gạch
ceramic,hệ số vượt tải n = 1,2; γ
1
= 25
• Lớp 2: lớp vữa lót; hệ số vượt tải n = 1,2; δ
2
= 2cm; γ
2
= 20
• Lớp 3: bản BTCT; hệ số vượt tải n = 1,1; δ
3
= 9cm; γ
3
= 25
• Lớp 4: lớp vữa trát; hệ số vượt tải n = 1,2; δ
4
= 1,5cm, γ
4
= 20
Do dãy bản rộng 1m nên:
- Tĩnh tải tính toán:
g
b
= ∑n
i
x γ
i
x δ
i
x 1(m)
g
b
= (0,25x1,2 + 20x1,2x0,02 + 25x1,1x0,09 + 20x1,2x0,015)x1(m) = 3,34
- Hoạt tải tính toán:
P
b
= p
tc
xnx1(m) = 9x1,1x1(m) = 9,9
- Tổng tải tính toán:
q
b
= g
b
+ p
b
= 3,34 + 9,9 = 13,24
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
4. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của dãy bản
- Mo
ment
tại
nhịp
biên
và
gối
biên:
M = = = 7,253(kN.m)
- Moment tại nhịp giữa và gối giữa:
M = = = 5,172(kN.m)
5. Tính toán cốt thép cho bản sàn
a. Tính cốt thép
- Tính toán cốt thép cho bản như một cấu kiện chịu uốn, tiết diện hình chữ nhật
(bxh
b
= 100cmx9cm) và đặt cốt đơn.
- Chiều cao làm việc của bê tông:
h
o
= h – a = 9 – 1,5 = 7,5(cm)
( với a = 1,5cm là chiều dày lớp bê tông bảo vệ)
- Tính cốt thép:
• Nhịp biên và gối biên:
α
m
= = = 0,116 α
R
= 0,455
ξ = 0,119
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 456,17 mm
2
• Nhịp giữa và gối giữa:
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
α
m
= = = 0,079 α
R
= 0,455
ξ = 0,083
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 318,17 mm
2
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
Bảng tổng hợp cốt thép cho bản
Tiết diện
M
kN.m
α
m
ξ A
s
mm
2
Chọn thép
Nhịp biên,
Gối biên
7,523 0,116 0,119 456,17
Ø8a110
(457mm
2
/m)
Nhịp giữa,
Gối giữa
5,172 0,079 0,083 318,17
Ø8a150
(335mm
2
/m)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
• µ
max
= 100 = 100 = 3,58%
• µ
min
= 0,05%
• Nhịp biên: µ = x100 = x100 = 0,61% > µ
min
= 0,05%
• Nhịp giữa: µ = x100 = x100 = 0,42% > µ
min
= 0,05%
Vậy:
µ
min
<
µ
<
µ
max
và
µ
nằm trong
µ
hl
= (0,3 0,9) nên không cần thay đổi
kích thước bản
- Kiểm tra lực cắt: Q 0,8R
bt
.b.h
o
= 0,8.0,9.1000.75 = 54 (kN)
Q = = = 16,55 (kN)
Bản đủ khả năng chịu được lực cắt
b. Bố trí cốt thép
- Lập tỷ số: = = 2,96 <3 => α = ¼
Đoạn thẳng cốt thép trên gối lấy bằng ¼ nhịp = 2500x1/4 = 625 mm
(Chọn đoạn cốt thép trên gối = 630mm)
- Cốt thép được bố trí như trong bản vẽ.
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
II. TÍNH DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
- Chọn sơ bộ kích thước dầm phụ: b
dp
h
dp
= 20cmx40cm
- Nhịp biên: l
b
= l
2
- b
dc
= 5400 – 400 = 5000(mm)
- Nhịp giữa: l = l
2
- b
dc
= 5400 – 400 = 5000(mm)
Vậy dầm phụ là dầm
liên tục gác lên dầm
chính
2. Tải trọng tác dụng lên
dầm phụ
- Hoạt tải
p
dp
= p
tt
.l
1
= 9,9.2,7
= 26,73
- Tĩnh tải
• Do bản truyền xuống:
g
b
.l
1
= 3,34.2,7 =
9,02
• Do trọng lượng bản thân dầm:
b
dp
.(h
dp
– h
s
)n.γ
b
= 0,2(0,4 – 0,09)1,1.25 = 1,71
Tĩnh tải tính toán: g
dp
= 9,02 + 1,71 = 10,73
Vậy: Tải trọng toàn phần tác dụng lên dầm phụ:
q
dp
= g
dp
+ p
dp
= 10,73 + 26,73 = 37,46
- Tỷ số: = = 2,5
3. Biểu đồ bao moment và lực cắt
a. Biểu đồ bao moment:
- Tung độ biểu diễn moment dương tính theo công thức: = β
1
q
dp
l
2
- Tung độ biểu diễn moment âm tính theo công thức: = β
2
q
dp
l
2
- Ở nhịp biên, triệt tiêu cách mép gối một đoạn:
x = k.l
b
= 0,27.5 = 1,35(m)
- triệt tiêu cách mép gối một đoạn:
x
1
= 0,15l
o
= 0,15.5 = 0,75(m)
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
- Tung độ biểu đồ bao moment được tóm tắt như trong bảng sau:
Nhịp Vị trí
Hệ số β
q
dp
l
2
(kN.m)
Tung độ biểu diễn
Nhánh dương
β
1
Nhánh âm
β
2
Nhánh dương
(kN.m)
Nhánh âm
(kN.m)
1
0 0
936,5
0
1 0,065 60,87
2 0,090 84,29
0,425l
b
(2’)
0,091 85,22
3 0,075 70,24
4 0,020 18,73
5 -0,0715 -66,96
gối 2
2
6 0,018 -0,033
936,5
16,86 -30,9
7 0,058 -0,012 54,32 -11,24
0,5l
o
(7’)
0,0625 58,53
8 0,058 -0,009 54,32 -8,43
9 0,018 -0,027 16,86 -25,29
10 -0,0625 -58,53
gối 3
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
- Biểu đồ bao moment:
b. Biểu đồ bao lực cắt
Q
A
= 0,4q
dp
l
b
=
0,4.37,46.5 =
74,92(kN)
Q
B
T
= -0,6q
dp
l
b
=
-0,6.37,46.5 =
-112,38(kN)
Q
B
P
= 0,5q
dp
l
o
=
0,5.37,46.5 =
93,65(kN)
Q
C
= -0,5q
dp
l
o
=
-05.37,46.5 =
-93,65(kN)
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
4. Tính toán cốt thép cho dầm phụ
- Tiết diện tính toán là chữ T
- Xác định các kích thước:
• h
f
= 90mm > 0,1h
dp
= 40(mm)
• S
f1
= 6h
f
= 6.90 = 540(mm)
• S
f2
= = = 833(mm)
• S
f3
= = = 1200(mm)
S
f
= min = 540(mm)
• Bề rộng bản cánh:
b
f
= 2S
f
+ b
dp
= 2.540 + 200 = 1280(mm)
Vậy kích thước tiết diện chữ T:
(b
f
= 1280 mm ; h
f
= 90mm ; b = 200mm ; h =400mm)
a. Tại tiết diện ở nhịp (chịu Moment dương)
- Xác định vị trí trục trung hoà:
M
f
= ( – 0,5 ) = 1.11,5.1280.90(360 – 45) = 417,31(kNm) > M
Trục trung hoà đi qua cánh. Tiết diện tính toán là HCN lớn (b
f
xh
dp
)
- Giả thiết a = 40(mm) => h
o
= h
dp
– a = 400 – 40 = 360(mm)
- Tính cốt thép:
• Nhịp biên:
α
m
= = = 0,045 α
R
= 0,449
ξ = 0,046
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 870,58 mm
2
• Nhịp giữa:
α
m
= = = 0,031 α
R
= 0,449
ξ = 0,031
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 586,7 mm
2
b. Tại tiết diện ở gối ( chịu Moment âm)
- Cánh nằm ở vùng chịu kéo nên tiết diện tính toán là HCN nhỏ (b
dp
xh
dp
)
- Giả thiết a = 40mm => h
o
= h
dp
– a = 400 – 40 = 360(mm)
- Tính cốt thép:
• Gối biên:
α
m
= = = 0,225 α
R
= 0,449
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
ξ = 0,258
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 762,94 mm
2
• Gối giữa:
α
m
= = = 0,196 α
R
= 0,449
ξ = 0,22
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 650,57 mm
2
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
c. Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
• µ
max
= 100 = 100 = 2,79%
• µ
min
= 0,1%
BẢNG TỔNG HỢP CỐT THÉP CỦA DẦM PHỤ
Tiết diện
M
(kNm)
α
m
ξ
A
s
(mm
2
)
Chọn cốt thép
µ =
(%)
Ø
A
s
Nhịp biên
(1280x400
)
90,06 0,045 0,046 870,58 6Ø14 924 0,20
Gối biên
(200x400)
70,76 0,225 0,258 762,94 5Ø14 770 1,07
Nhịp giữa
(1280x400
)
58,53 0,031 0,031 586,7 4Ø14 616 0,13
Gối giữa
(200x400)
58,53 0,196 0,22 650,57 5Ø14 770 1,07
5. Tính cốt đai và cốt xiên
a. Tính cốt đai
- Tính cốt đai cho gối có Q
max
ϕ
b3
γ
b
R
bt
bh
o
= 0,6.1.0,9.200.360 = 38,88 kN < Q
max
= 112,38(kN)
Phải tính cốt đai cho dầm phụ
- Chọn cốt đai Ø6, số nhánh cốt đai n = 2, R
sw
= 175(MPa)
Ta có: S
max
= = = 311(mm)
S = = = 200(mm) và S = 150(mm)
S
tt
= R
sw
nA
sw
= 175.2.28,27 = 146(mm)
Chọn S = 120(mm)
Chọn S = 120mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm, đoạn L/2 ở giữa dầm
lấy theo cấu tạo S = 250 mm
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
b. Kiểm tra cốt xiên
Tính : q
sw
= = = 82,45(N/mm
2
)
Q
wb
= 2
= 2 = 124045(N)
Q
wb
= 124,045(kN) > Q
max
= 115,53(kN)
Vậy không cần tính cốt xiên cho dầm phụ
6. Các mặt cắt ngang điển hình
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
III. TÍNH DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính toán
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp kê lên cột được tính theo sơ đồ đàn hồi
- Gỉa thuyết kích thước cột là (30x30)cm
- Nhịp tính toán:
• Nhịp biên: l
ob
= 3l
1
+
-
= 3.2700 + 100 – 150 = 8050(mm)
• Nhịp giữa: l
o
= 3l
1
= 3.2700 = 8100(m)
- Do nhịp biên chênh lệch so với nhịp giữa < 10% nên ta xem là đều nhịp.
2. Tải trọng tác dụng lên
dầm chính
a. Hoạt tải
P
dc
= P
dp
.l
2
=
26,73.5,4 =
144,34(kN)
b. Tĩnh tải
- Do dầm phụ và bản truyền xuống
g
dc
= g
dp
.l
2
= 10,73.5,4 = 57,94(kN)
- Do trọng lượng bản thân dầm chính
g
o
= nb
dc
(h
dc
– h
b
)γl
1
= 1,1.0,4.(0,8 – 0,09)25.2,7 = 21,09(kN/m)
Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm chính:
G = g
dc
+ g
o
= 57,94 + 21,09 = 79,03(kN)
3. Vẽ biểu đồ bao moment
a. Các trường hợp đặt tải
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
DÙNG SAP2000 ĐỂ XÁC ĐỊNH MOMENT VA LỰC CẮT
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
b. Bảng số liệu để vẽ biểu đồ bao moment và lực cắt
Frame Staon
StepTyp
e V2 M3
Text m Text KN KN- m
1 0 Max -35.83 0.00
1 0.45 Max -35.83 81.08
1 0.9 Max -35.83 162.15
1 1.35 Max -35.83 243.23
1 1.8 Max -35.83 324.31
1 2.25 Max -35.83 405.38
1 2.7 Max -35.83 486.46
1 2.7 Max 68.98 486.46
1 3.15 Max 68.98 467.02
1 3.6 Max 68.98 447.58
1 4.05 Max 68.98 428.14
1 4.5 Max 68.98 408.70
1 4.95 Max 68.98 389.26
1 5.4 Max 68.98 369.82
1 5.4 Max 292.35 369.82
1 5.85 Max 292.35 249.86
1 6.3 Max 292.35 129.91
1 6.75 Max 292.35 9.95
1 7.2 Max 292.35 -54.33
1 7.65 Max 292.35 -97.74
1 8.1 Max 292.35 -141.14
1 0 Min -180.17 0.00
1 0.45 Min -180.17 16.12
1 0.9 Min -180.17 32.25
1 1.35 Min -180.17 48.37
1 1.8 Min -180.17 64.49
1 2.25 Min -180.17 80.62
1 2.7 Min -180.17 96.74
1 2.7 Min 17.43 96.74
1 3.15 Min 17.43 77.30
1 3.6 Min 17.43 57.86
1 4.05 Min 17.43 38.42
1 4.5 Min 17.43 18.98
1 4.95 Min 17.43 -0.46
1 5.4 Min 17.43 -19.90
1 5.4 Min 96.46 -19.90
1 5.85 Min 96.46 -74.90
1 6.3 Min 96.46 -129.91
1 6.75 Min 96.46 -184.91
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
1 7.2 Min 96.46 -295.59
1 7.65 Min 96.46 -427.14
1 8.1 Min 96.46 -558.70
2 0 Max -60.78 -141.14
2 0.45 Max -60.78 -113.79
2 0.9 Max -60.78 -86.44
2 1.35 Max -60.78 -19.65
2 1.8 Max -60.78 78.07
2 2.25 Max -60.78 185.06
2 2.7 Max -60.78 292.06
2 2.7 Max 19.97 292.06
2 3.15 Max 19.97 298.54
2 3.6 Max 19.97 305.02
2 4.05 Max 19.97 311.50
2 4.5 Max 19.97 317.98
2 4.95 Max 19.97 324.46
2 5.4 Max 19.97 330.94
2 5.4 Max 243.34 330.94
2 5.85 Max 243.34 236.90
2 6.3 Max 243.34 142.87
2 6.75 Max 243.34 60.43
2 7.2 Max 243.34 16.65
2 7.65 Max 243.34 3.03
2 8.1 Max 243.34 -10.58
2 0 Min -270.42 -558.70
2 0.45 Min -270.42 -437.01
2 0.9 Min -270.42 -315.32
2 1.35 Min -270.42 -233.07
2 1.8 Min -270.42 -181.75
2 2.25 Min -270.42 -139.70
2 2.7 Min -270.42 -97.66
2 2.7 Min -48.77 -97.66
2 3.15 Min -48.77 - 91.18
2 3.6 Min -48.77 -84.70
2 4.05 Min -48.77 -78.22
2 4.5 Min -48.77 -71.74
2 4.95 Min -48.77 - 65.26
2 5.4 Min -48.77 -58.78
2 5.4 Min 30.26 -58.78
2 5.85 Min 30.26 -87.86
2 6.3 Min 30.26 -116.95
2 6.75 Min 30.26 -157.63
2 7.2 Min 30.26 -236.97
2 7.65 Min 30.26 -346.47
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
2 8.1 Min 30.26 -455.98
3 0 Max -30.26 -10.58
3 0.45 Max -30.26 3.03
3 0.9 Max -30.26 16.65
3 1.35 Max -30.26 48.83
3 1.8 Max -30.26 142.87
3 2.25 Max -30.26 236.90
3 2.7 Max -30.26 330.94
3 2.7 Max 48.77 330.94
3 3.15 Max 48.77 324.46
3 3.6 Max 48.77 317.98
3 4.05 Max 48.77 311.50
3 4.5 Max 48.77 305.02
3 4.95 Max 48.77 298.54
3 5.4 Max 48.77 292.06
3 5.4 Max 237.77 292.06
3 5.85 Max 237.77 185.06
3 6.3 Max 237.77 78.07
3 6.75 Max 237.77 -19.65
3 7.2 Max 237.77 -111.18
3 7.65 Max 237.77 -202.71
3 8.1 Max 237.77 -294.25
3 0 Min -243.34 -455.98
3 0.45 Min -243.34 -346.47
3 0.9 Min -243.34 -236.97
3 1.35 Min -243.34 -146.03
3 1.8 Min -243.34 -116.95
3 2.25 Min -243.34 -87.86
3 2.7 Min -243.34 -58.78
3 2.7 Min -19.97 -58.78
3 3.15 Min -19.97 - 65.26
3 3.6 Min -19.97 -71.74
3 4.05 Min -19.97 -78.22
3 4.5 Min -19.97 -84.70
3 4.95 Min -19.97 - 91.18
3 5.4 Min -19.97 -97.66
3 5.4 Min 93.43 -97.66
3 5.85 Min 93.43 -139.70
3 6.3 Min 93.43 -181.75
3 6.75 Min 93.43 -233.07
3 7.2 Min 93.43 -290.58
3 7.65 Min 93.43 -348.09
3 8.1 Min 93.43 -405.59
4 0 Max -115.36 -294.25
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
4 0.45 Max -115.36 -229.96
4 0.9 Max -115.36 -110.01
4 1.35 Max -115.36 9.95
4 1.8 Max -115.36 129.91
4 2.25 Max -115.36 249.86
4 2.7 Max -115.36 369.82
4 2.7 Max -36.33 369.82
4 3.15 Max -36.33 389.26
4 3.6 Max -36.33 408.70
4 4.05 Max -36.33 428.14
4 4.5 Max -36.33 447.58
4 4.95 Max -36.33 467.02
4 5.4 Max -36.33 486.46
4 5.4 Max 180.17 486.46
4 5.85 Max 180.17 405.38
4 6.3 Max 180.17 324.31
4 6.75 Max 180.17 243.23
4 7.2 Max 180.17 162.15
4 7.65 Max 180.17 81.08
4 8.1 Max 180.17 0.00
4 0 Min -273.44 -405.59
4 0.45 Min -273.44 -294.92
4 0.9 Min -273.44 -239.91
4 1.35 Min -273.44 -184.91
4 1.8 Min -273.44 -129.91
4 2.25 Min -273.44 -74.90
4 2.7 Min -273.44 -19.90
4 2.7 Min -50.07 -19.90
4 3.15 Min -50.07 -0.46
4 3.6 Min -50.07 18.98
4 4.05 Min -50.07 38.42
4 4.5 Min -50.07 57.86
4 4.95 Min -50.07 77.30
4 5.4 Min -50.07 96.74
4 5.4 Min 35.83 96.74
4 5.85 Min 35.83 80.62
4 6.3 Min 35.83 64.49
4 6.75 Min 35.83 48.37
4 7.2 Min 35.83 32.25
4 7.65 Min 35.83 16.12
4 8.1 Min 35.83 0.00
c. Biểu đồ bao
moment
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
d. Biểu đồ bao lực cắt
4. Tính cốt thép cho
dầm chính
- Giả
thiết tiết diện cột là
30x30cm
- Tiết
diện tính toán dầm
chính là chữ T
- Xác định các kích thước:
• h
f
= 90mm > 0,1h
dc
= 80(mm)
• S
f1
= 6h
f
= 6.90 = 540(mm)
• S
f2
= = = 857(mm)
• S
f3
= = = 1200(mm)
S
f
= min = 540(mm)
• Bề rộng bản cánh:
b
f
= 2S
f
+ b
dc
= 2.540 + 400 = 1480(mm)
Vậy kích thước tiết diện chữ T:
(b
f
= 1480 mm ; h
f
= 90mm ; b = 400mm ; h =800mm)
a. Tại tiết diện ở nhịp (chịu Moment dương)
- Xác định vị trí trục trung hoà:
M
f
= ( – 0,5 ) = 1.11,5.1480.90(740 – 45) = 1064,6(kNm) > M
Trục trung hoà đi qua cánh. Tiết diện tính toán là HCN lớn (b
f
xh
dc
)
- Giả thiết a = 60(mm) => h
o
= h
dc
– a = 800 – 60 = 740(mm)
- Tính cốt thép:
• Nhịp 1(1480x800):
α
m
= = = 0,052 α
R
= 0,449
ξ = 0,053
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 2384 mm
2
• Nhịp 2 (1480x800):
α
m
= = = 0,036 α
R
= 0,449
ξ = 0,037
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 1664,3 mm
2
• Nhịp 3 (1480x800):
α
m
= = = 0,036 α
R
= 0,449
ξ = 0,037
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 1664,3 mm
2
• Nhịp 4 (1480x800):
α
m
= = = 0,052 α
R
= 0,449
ξ = 0,053
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 2384 mm
2
b. Tại tiết diện ở gối ( chịu Moment âm)
- Khi tính cốt thép tại gối, để an toàn ta chọn giá trị moment ở mép gối để tính cốt
thép
• M
mg
1
= M
g
1
- = 558,70 -79,03 = 494,69(kNm)
• M
mg
2
= M
g
2
- = 455,98 -79,03 = 391,97(kNm)
• M
mg
3
= M
g
3
- = 405,59 -79,03 = 341,58(kNm)
- Cánh nằm ở vùng chịu kéo nên tiết diện tính toán là HCN nhỏ (b
dc
xh
dc
)
- Giả thiết a = 60mm => h
o
= h
dc
– a = 800 – 60 = 740(mm)
- Tính cốt thép:
• Gối 1 (400x800):
α
m
= = = 0,196 α
R
= 0,449
ξ = 0,22
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 2674,57 mm
2
• Gối 2 (400x800):
α
m
= = = 0,156 α
R
= 0,449
ξ = 0,17
o Diện tích cốt thép
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 22
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
A
s
= = = 2066,71 mm
2
• Gối 3 (400x800):
α
m
= = = 0,136 α
R
= 0,449
ξ = 0,147
o Diện tích cốt thép
A
s
= = = 1787,1 mm
2
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 23
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
c. Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
- µ
max
= 100 = 100 = 2,79%
- µ
min
= 0,1%
BẢNG TỔNG HỢP CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM CHÍNH
Tiết diện
M
(kNm)
α
m
ξ
A
s
(mm
2
)
Chọn cốt thép
µ =
(%)
Ø
A
s
Nhịp 1
(1480x800
)
486,46 0,052 0,053 2384 8Ø22 3040,8 0,22
Gối 1
(400x800)
494,69 0,196 0,22 2674,57 8Ø22 3040,8 0,9
Nhịp 2
(1480x800
)
330,94 0,036 0,037 1664,3 5Ø22 1901 0,152
Gối 2
(400x800)
391,97 0,156 0,17 2066,71 6Ø22 2281 0,7
Nhịp 3
(1480x800
)
330,94 0,036 0,037 1664,3 5Ø22 1901 0,152
Gối 3
(400x800)
341,58 0,136 0,147 1787,1 5Ø22 1901 0,6
Nhịp 4
(1480x800
)
486,46 0,052 0,053 2384 8Ø22 3040,8 0,22
5. Tính cốt đai và cốt xiên
a. Tính cốt đai
- Tính cốt đai cho gối có Q
max
ϕ
b3
γ
b
R
bt
bh
o
= 0,6.1.0,9.400.740 = 159,84 kN < Q
max
= 292,35(kN)
Cần tính cốt đai cho dầm chính
- Theo cấu tạo chọn cốt đai Ø8, số nhánh cốt đai n = 2, R
sw
= 175(MPa)
Ta có: S
max
= = = 1011(mm)
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 24
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG
S = = = 267(mm) và S = 300(mm)
S
tt
= R
sw
nA
sw
= 175.2.50,27 = 325(mm)
Chọn S = 250(mm)
Chọn S = 250mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm, đoạn L/2 ở giữa dầm
lấy theo cấu tạo S = 350 mm
b. Kiểm tra cốt xiên
Tính : q
sw
= = = 70,38(N/mm
2
)
Q
wb
= 2
= 2 = 471159(N)
Q
wb
= 471,159(kN) > Q
max
= 292,35(kN)
Vậy không cần tính cốt xiên cho dầm chính
c. Tính cốt treo
Để gia cố chỗ dầm phụ kê lên dầm chính ta dùng cốt treo
• F = P
dp
+ G = 144,34 + 57,94 = 202,28(kN)
• h
1
= h
o
– h
dp
= 740 – 400 = 340(mm)
• S = b
dp
+ 2h
1
= 200 + 2.340 = 880(mm)
A
sw
= = =
625(mm
2
)
Chọn cốt đai Ø8, 1 lớp có
2 nhánh
A
sw
= 2.50 =
100(mm
2
)
n = = 6,25
Vậy ta có 6 lớp cốt
đai chia đều cho 2
phía, mỗi phía 4 lớp
6. Mặt cắt ngang điển
hình của dầm chính
SVTH: TRƯƠNG THÁI NGÂN
LỚP : 13XD03
MSSV: 10060020 25