CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 12
Luyện thi 2014 – Thầy Nguyễn Văn Dân - Long An - biên soạn
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
I/ Con lắc lò xo – Dao động điều hòa
1) Phương trình dao động:
)cos(
tAx
x
max
= A >0: Biên độ dao động.
2) Phương trình vận tốc:
)sin(
tAv
v
max
=
A
(ở VTCB)
3) Phương trình gia tốc:
xtAa
22
)cos(
a
max
=
A
2
( ở VT biên)
4) Chu kỳ:
)
(
)(
2
2
m
N
k
Kgm
T
5) Tần số:
m
k
T
f
2
1
2
1
6) Tần số góc:
l
g
m
k
f
T
2
2
7) Biên độ:
2
L
A
Với L: chiều dài quỹ đạo
Chđ
8) Cơng thức độc lập
2
2
22
v
xA
2
2
2
v
xA
9)
222222
)( xAvxAv
10) Xác đònh : khi t=0, x=x
0
coscos
0
0
A
x
Ax
Nếu v > 0 thì nhận
< 0
Nếu v < 0 thì nhận
> 0
11) Năng lượng:
222
2
1
2
1
AmkAWWW
td
=
const
12) Thế năng:
2
2
1
kxW
t
13)Động năng:
2
2
1
mvW
d
14) Độ lớn của lực hồi phục ( lực kéo về) :
kAFkxF
max
và
0
min
F
15) Độ lớn của lực đàn hồi (Lò xo nằm
ngang):
kAFkxF
max
và
0
min
F
16) Độ lớn của lực đàn hồi (Lò xo thẳng
đứng):
)( xlkF
Với l: Độ giản của lò xo ở VTCB(m)
)(
max
AlkF
)(
min
AlkF
nếu
Al
0
min
F
nếu
Al
17) Ở VTCB:
mglk .
(lò xo thẳng đứng)
Còn
sin. mglk
(lò xo nằm nghiêng 1 góc
)
18) Chiều dài lò xo ở vò trí x (treo thẳng
đứng)
xlll
0
với l
0
: chiều dài tự nhiên của lò xo
Alll
Alll
0min
0max
Nếu lò xo nằm ngang thì
0l
=>
2
minmax
ll
A
II/ Con lắc đơn:
1) Phương trình chuyển động:
)cos(
0
tss
: pt tọa độ cong
)cos(
0
t
: pt tọa độ góc
2) Tần số góc:
l
g
f
T
2
2
3) Chu kỳ:
g
l
T
2
2
4) Tần số:
l
g
f
2
1
2
5)Năng lượng: Khi
0
0
10
22
2
1
AmWWW
dt
=
2
0
2
1
mgl
Với:
)cos1(
mglmghW
t
=
2
2
1
mgl
2
2
1
mvW
d
6)
n
t
T
với: n: số lần dao động
t: Thời gian thực hiện
7. Con lắc nhanh hay chậm trong một ngày
đêm:
T
T
86400
* Nhiệt độ biến thiên
t
:
t
T
T
2
1
* Đưa lên độ cao h<<< R:
R
h
T
T
* Xuống giếng sâu
Th
T 2R
III/ Sự tổng hợp dao động:
1) Độ lệch pha:
21
Nếu
n2
: hai dao động cùng pha.
Nếu
)12( n
: ngược pha.
Nếu
(2n 1) / 2
vng pha
2) Phương trình dao động tổng hợp có dạng:
)cos(
21
tAxxx
AAAAAA )cos(2
1221
2
2
2
1
2
2211
2211
coscos
sin.sin.
AA
AA
tg
SÓNG CƠ HỌC
1) Bước sóng:
f
v
vT
2) Biểu thức sóng:
N x' O x M (+)
)cos(
0
tau
)
2
cos(
x
tau
M
N
2 x'
u acos( t )
3) Độ lệch pha của 2 sóng:
)(2
12
dd
- Nếu d
2
–d
1
=k
hay
= k2
thì 2 sóng cùng pha => A
max
= A
1
+A
2
.
- Nếu d
2
–d
1
=(2k+1)
2
hay
= (2k+1)
thì 2 sóng ngược pha => A
min
=
21
AA
.
4) Giao thoa sóng:
- Khoảng cách giữa 2 gợn sóng (hoặc 2
điểm đứng yên) liên tiếp trên đường nối 2 tâm
dao động là
2
- Xác đònh số gợn sóng (số điểm dao động
với biên độ cực đại) trong khoảng giữa 2 tâm
dao động A, B:(là số lẻ)
AB
k
AB
với k = 0;
; 2;1
- Xác đònh số số điểm đứng yên trong
khoảng giữa 2 tâm dao động A, B:(là số chẳn)
2
1
2
1
AB
k
AB
với k = 0;
; 2;1
5) Sóng dừng:
- Nếu 2 đầu cố đònh ( 2 đầu là 2 nút) thì:
2
nl
với n = 0,1,2,3,…. :là số bó sóng (= số nút – 1)
- Nếu 1 đầu cố đònh, 1 đầu tự do:(1 đầu là
nút, 1 đầu là bụng) thì:
4
)12(
nl
với n = 0,1,2,3,…
ĐIỆN XOAY CHIỀU
I/ Dòng điện xoay chiều:
1) Từ thông:
t
cos
0
với
NBS
0
2) Sđđộng:
tEe
sin
0
với
NBSE
00
3) Các giá trò hiệu dụng:
2
;
2
,
2
000
I
I
E
E
U
U
4) Nhiệt lượng:
tRIJQ
2
5) Đoạn mạch chỉ có R:
Nếu
tIi
cos
0
thì
tUu
R
R
cos
0
R
U
I
R
hay
R
U
I
R
0
0
6) Đoạn mạch chỉ có L:
Nếu
tIi
cos
0
thì
)
2
cos(
0
tUu
L
L
L
Z
U
I
L
0
0
hay
L
L
Z
U
I
với
LZ
L
: cảm kháng ()
7) Đoạn mạch chỉ có C:
Nếu
tIi
cos
0
thì
)
2
cos(
0
tUu
CC
C
C
Z
U
I
0
0
hay
C
C
Z
U
I
Với
C
Z
C
1
: dung kháng (
8) Đoạn mạch RLC:
Nếu
tIi
cos
0
thì
)cos(
0
tUu
Z
U
I
0
0
hay
Z
U
I
22
)(
CL
ZZRZ
: tổng trở ()
9) Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng
điện:
R
ZZ
CL
tan
LC
Z Z 0
: u nhanh pha hơn i
LC
Z Z 0
: u chậm pha hơn i
0
CL
ZZ
: u cùng pha với i
10) Cộng hưởng điện:
1
2
minmax
LCZZZI
CL
Lúc đó:
CL
UU
;
R
UU
01cos
u cùng pha i
R
U
Z
U
I
min
max
;
max
2
max
RIP
11) Cuộn dây có điện trở thuần r:
*2 đầu mạch điện:
22
LC
Z (R r) (Z Z )
LC
ZZ
tan
Rr
;
Rr
cos
Z
2
P (R r)I
;
2
Q (R r)I t
;
IZU
*2 đầu cuộn dây:
22
dL
Z r Z
SVT
10
-15
10
- 11
m
10
-9
m
0,38 μm
0,76 μm
0,01 m
3000 m
10 m
50 m
200 m
X
TN
AS nt
HN
SCN
SN1
SN2
ST
SD
Thang sóng điện từ
L
d
Z
tan
r
;
d
d
r
cos
Z
dd
ZIU .
;
2
d
P r.I
;
2
d
Q r.I .t
12) Công suất của đoạn mạch RLC:
2
cos RIUIP
13) Hệ số công suất:
U
U
Z
R
R
cos
14) Công thức về hiệu điện thế:
R
CL
CLR
U
UU
UUUU
tan
)(
2
2
15) Trong mạch RLC:
a) Tìm R để P
max
-
Lập
biểu thức P theo R:
R
ZZ
R
U
ZZR
RU
RIP
CL
CL
2
2
22
2
2
)(
)(
- P
max
khi:
R
ZZ
R
R
ZZ
R
CLCL
22
)(
min
)(
(áp dụng bđth cosi) =>
CL
ZZR
b) Tìm L; C; f để P
max
=> cộng hưởng
Cho U
L
= U
C
⟺
16. Tần số do máy phát xoay chiều tạo ra:
npf
với: n số vòng quay trong 1
p: số cặp cực
16) Dđxch 3 pha:
- Mắc hình sao: (3 dây pha và 1 dây trung hoà)
pd
UU 3
;
pd
II
Ud: hđth dây (giữa 2 dây pha)
Up: hđth pha (giữa dây pha và dây trung hòa)
- Mắc hình tam giác: ( 3 dây pha)
pdpd
IIUU 3;
17) Máy biến thế:
2
1
1
2
1
2
I
I
N
N
U
U
19) Hiệu suất của động cơ điện:
P
P
H
i
:
i
P
công suất cơ học mà động cơ sinh ra.
P
: công suất tiêu thụ của động cơ.
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1) Tần số góc:
LC
1
2) Chu kỳ:
LCT
2
3) Tần số:
LC
f
2
1
4) Điện tích:
)cos(
tqq
o
5) Dòng điện:
)sin('
tqqi
o
)
2
cos(
0
tIi
với
00
qI
6) Hiệu điện thế:
)cos(
0
t
C
q
C
q
u
)cos(
0
tUu
với
C
q
U
0
0
7) Từ trường:
)
2
cos(
0
tBB
8) Năng lượng điện trường:
qU
C
q
CUW
d
2
1
2
1
2
1
2
2
9) Năng lượng từ trường:
2
2
1
LIW
t
10) Năng lượng toàn phần của mạch dao
động:
2
000
2
0
22
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
LIUqCUW
Lq
C
q
WWW
o
o
td
11) Bước sóng điện từ phát ra:
f
c
cT
với
8
10.3c
m/s
SÓNG ÁNH SÁNG
I / Hiện tượng giao thoa ánh sáng
1. Khoảng vân:
a
D
i
: là k/c giữa 2 vân
sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp
2. Vò trí vân sáng:
ki
a
D
kx
vd: Vân sáng bậc 2
2 k
3. Vò trí vân tối:
ik
a
D
kx )
2
1
()
2
1
(
vd: Vân tối thứ 2 k= 1 (bên+)
k= -2 (bên-)
4.
1
n
L
i
5. Bề rộng quang phổ liên tục:
dt
x k(x x )
k: bậc quang phổ
6. Xđ tại M cách vân TT 1 đoạn x
M
là vân
sáng hay vân tối:
k
i
x
M
tại M là vân sáng bậc k
2
1
k
i
x
M
tại M là vân tối thứ k+1
7. Xđ số vân sáng và số vân tối trên vùng
giao thoa bất kỳ:
Từ 2 điểm A (x
A
) đến B (x
B
) bất kỳ
Vân sáng
i
x
k
i
x
BA
Vân tối
2
1
2
1
i
x
k
i
x
BA
x
A
và x
B
có thể dương hay âm
8. Giao thoa 2 bức xạ
Sự trùng vân sáng x
1
= x
2
⟺
12
21
k
k
II/ Tia Rơnghen:
+ Động năng e đến đối âm cực:
d
W
AK
eU
+ Bước sóng ngắn nhất tia X:
max
AK
eU
⟹
min
AK
hc
eU
LƯNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện:
0
giới hạn quang điện (m)
2. Công thức Anhxtanh:
2
max0
2
1
mvA
hc
hf
A: công thoát (J);
JeV
19
10.6,11
K
W
=
2
max0
2
1
max0
mvW
d
: động năng ban đầu
cực đại của e khi bật ra khỏi Catôt (J)
3) Giới hạn quang điện:
A
hc
0
4) Dòng qđiện triệt tiêu hoàn toàn khi:
2
max0
2
1
mvUe
h
U
h
: hiệu điện thế hãm (V) (U
h
<0)
5) Điều kiện về hiệu điện thế
AK
U
để triệt
tiêu dòng quang điện là:
AK
U
h
U
6) Số phôtôn đập vào catôt trong mỗi giây:
hc
P
hf
P
n
p
với P: công suất chiếu sáng (W)
7) Số e- bật ra khỏi catôt trong mỗi giây:
e
I
n
bh
e
với I
bh
: cường độ dòng quang điện
8) Hiệu suất quang điện (HS lượng tử):
%100
p
e
n
n
H
9) Điện thế cực đại trên vật dẫn cơ lập (V
max
)
max
2
max
2
1
.
o
mvVe
10) Động năng của e khi đập vào Anốt:
AKKA
UeWW .
11) Quang phổ vạch Hidrô:
+ Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron
trong ngun tử hiđrơ:
0
2
rnr
n
Với
mr
11
0
10.3,5
: là bán kính Bo (ở
quỹ đạo K)
+ Năng lượng electron trong ngun tử
hiđrơ:
2
13,6
()
n
E eV
n
Với n N
*
: lượng tử số.
+ Công thức năng lượng giữa 2 tầng:
mn m n mn
mn
hc
hf E E
VẬT LÝ HẠT NHÂN
+ Cấu tạo hạt nhân:
Hạt nhân
X
A
Z
có Z prôtôn và N=A-Z nơtrôn
+ Mật độ khối lượng (khối lượng riêng )hạt
nhân
X
m
D
V
Với
X
m
và V: khối lượng và thể tích hạt
nhân
Hiện tượng phóng xạ
1. Khối lượng sang số hạt:
A
N
N
m
A
.
2 .Định luật phóng xạ:
Số hạt:
+ Còn lại
0
0
2
t
k
N
N N e
+ Mất đi ∆N = N
0
- N
+ Tỉ lệ còn:
k
0
N1
N
2
+ Tỉ lệ mất:
k
0
N1
1
N
2
+ Số hạt sinh ra chính là số hạt phóng xạ
mất đi
+ Tính tuổi của mẫu chất phóng xạ:
H
H
N
N
t
00
ln
1
ln
1
+ Khi có cân bằng phóng xạ:
2211
NN
Phản ứng hạt nhân
1. Độ hụt khối – NL liên kết hạt nhân:
0 p n X
2
lk
m m m Z.m N.m m
W m.c
* NLLK riêng:
lk
lkr
W
W
A
W
lkr
càng lớn thì hạt nhân càng bền
2. Phản ứng hạt nhân:
DCBA
- Đònh luật bảo toàn số khối:
DCBA
AAAA
- Đònh luật bảo toàn điện tích:
DCBA
ZZZZ
- Độ hụt khối:
DCBA
mmmmm
3.Năng lượng phản ứng hạt nhân:
Nếu:
0m
: phản ứng tỏa năng lượng
0m
: phản ứng thu năng lượng
Có 4 cách tính
+ Biết khối lượng các hạt
W = (M
trước
– M
sau
) c
2
+ Biết năng luong liên kết
W = W
lksau
- W
lktrước
+ Biết độ hụt khối hạt nhân
W = (m
sau
- m
trước
)c
2
+ Biết động năng các hạt
W = W
đsau
- W
đtrước
4. Đònh luật bảo toàn NL:
A B C D
W W E W W
Với K là động năng của hạt nhân
5. Đònh luật bảo toàn động lượng:
DCBA
PPPP
Với:
vmP
: động lượng
Công thức liên hệ giữa P và K:
2
P 2mW
============================
Mùa thi 2014
(Thầy Nguyễn Văn Dân)
L: k/c giữa n vân sáng liên tiếp
n: số vân sáng liên tiếp