Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 1
MỤC LỤC
PHẦN I. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN XÂY DỰNG
ĐÔ THỊ ĐẾN NĂM 2025 4
1. GIÁ HIN TRNG U KIN T NHIÊN KINH T XÃ HI H TNG K
THUT KHU T THIT K 4
1.1 Điều kiện tự nhiên: 4
1.2 Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật 6
2. NHIM V NI DUNG QUY HOCH H THNG H TNG K THUT 10
2.1 Giao Thông 10
2.2 San Nền – thoát nước mưa 10
2.3 Cấp Nước 10
2.4 Thông Tin 10
2.5 Điện 10
PHẦN II. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT 11
1. QUY HOCH GIAO THÔNG 11
1.1 Cơ Sở Thiết Kế 11
1.2 Giải Pháp Quy Hoạch 11
1.3 Tính Toán Nhu Cầu Giao Thông 11
1.4 Xác Định Mặt Cắt Ngang Các Tuyến Đường Và Các Chỉ Tiêu Giao Thông 14
1.5 Các Thông Số Kỹ Thuật Trong Thiết Kế Giao Thông. 17
2. QUY HOCH SAN NN THOÁT C 19
A. SAN NỀN 19
2.1 Cơ Sở Thiết Kế 19
2.2 Giải Pháp Quy Hoạch 19
2.3 Các Bước Tiến Hành Quy Hoạch Chiều Cao: 19
B. MẠNG LƢỚI THOÁT NƢỚC 20
2.4 Cơ Sở Thiết Kế 20
2.5 Giải Pháp Quy Hoạch 20
2.6 Tính Toán Thủy Lực. 20
2.7 Tính toán tuyến cống điển hình 23
3. QUY HOCH MNG NG TH 25
3.1 Hiện Trạng Hệ Thống Cấp Điện Của Khu Đất Quy Hoạch 25
3.2 Chỉ Tiêu Và Nhu Cầu Điện . 25
3.3 Phân Khu Phụ Tải 29
3.4 Tổng Công Suất Cho Toàn Đô Thị 30
3.5 Xác định tâm phụ tải và bán kính vòng tròn phụ tải: 30
3.6 Giải Pháp Quy Hoạch Mạng Lưới Điện 30
3.7 Tính Toán Tiết Diện Dây Dẫn: 32
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 2
4. QUY HOCH MNG I THÔNG TIN LIÊN LC 36
4.1 Hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc trong khu đất quy hoạch: 36
4.2 Xác định nhu cầu thông tin: 36
4.3 Quy hoạch mạng thông tin liên lạc: 38
5. QUY HOCH H THNG CP C 40
5.1 Cơ sở thiết kế 40
5.2 Giải Pháp Quy Hoạch 40
5.3 Tính Toán Quy Mô Nhu Cầu Dùng Nước Của Đô Thị. 43
5.4 Tính Toán Thủy Lực Mạng Lưới Giờ Dùng Nước Lớn Nhất 47
6. QUY HOCH H THNG THOÁT C BN 52
6.1 Cơ Sở Thiết Kế 52
6.2 Giải Pháp Quy Hoạch 52
6.3 Nhu Cầu Nước Thải Đô Thị 53
6.4 Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước bẩn 55
7. QUY HOCH B TRÍ NG DÂY NG NG H TNG K THUT 59
7.1 Cơ Sở Thiết Kế 59
7.2 Giải Pháp Bố Trí Công Trình Ngầm: 59
7.3 Giải Quyết Giao Cắt Khi Thi Công Các Công Trình Kỹ Thuật Hạ Tầng Ngầm 60
7.4 Lựa Chọn Hình Thức Bố Trí 60
PHẦN III. THIẾT KẾ KỸ THUẬT — CẤP NƢỚC 63
1. QUY HOCH CHI TIT CP C 1/500 63
1.1 Cơ sở thiết kế 63
1.2 Đặc điểm khu đất 63
1.3 Phương án thiết kế 63
1.4 Tính Toán Quy Mô Nhu Cầu Dùng Nước Của Đô Thị. 63
1.5 Tính Toán Thủy Lực Mạng Lưới Giờ Dùng Nước Lớn Nhất 65
1.6 Bố trí phụ tùng thiết bị 67
1.7 THIẾT KẾ PHUI ĐÀO 67
2. GIM THT THOÁT THT THU C CHO KHU VC THIT K 69
2.1 Nước thất thoát thất thu(non–revenue water) 69
2.2 Quản lý rò rỉ 71
A. THIẾT KẾ DMA 74
2.3 Thiết kế khu vực kiểm soát đo đếm dma cho khu đô thị phía tây thị xã Đồng Xoài - tỉnh Bình
Phước 74
B. KỸ THUẬT ĐỊNH VỊ RÒ RỈ 78
2.4 Tiền định vị 78
2.5 Tương quan âm 81
2.6 Khuyếch đại âm 83
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 3
2.7 Công tác chuẩn bị 87
2.8 Công tác thi công thực tế 88
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN 90
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 4
PHẦN I. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN KIẾN
TRÚC CẢNH QUAN XÂY DỰNG ĐÔ THỊ ĐẾN NĂM 2025
CHƢƠNG 1. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH
TẾ XÃ HỘI HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐẤT THIẾT KẾ
1.1 Điều kiện tự nhiên:
1.1.1 Vị trí địa lý:
Hình 1.1 Khoảng cách kết nối với các trung tâm đô thị
1.1.2 Khí hậu:
c
a) Nhiệt độ:
o
o
o
C.
b) Mƣa:
-
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 5
- Mùa kh-
-
- -
c) Độ ẩm: -83,8%.
d) Nắng: -
trong ngày 6,2-
d) Gió:
khô).
-
-
1.1.3 Địa Hình:
-
rên phù sa c
70-93 m.
-
.
1.1.4 Thủy Văn:
-
-
1.1.5 Đặc điểm địa chất:
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 6
+ 0.8-
1.2) -4m.
+ (R>6Kg/cm
2
)
-
1.1.6 Tài nguyên khoáng sản:
-
1.1.7 Đánh giá chung điều kiện tự nhiên.
a. Điểm mạnh:
- V ng
ng mn t hóa cu kin
thun li y kinh t.
- a cht công trình tt, qu t xây dng di
dào, ru ki xây dng phát trin.
-
i tng vi khí hu.
- p dài ngày và ngn
ngày có th ch bin và xut khi giá tr kinh t
b. Điểm yếu:
- N
-
- ng kéo dài, các h p tr c ít nên kh
i cho nông nghip r
1.2 Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
1.2.1 Giao thông.
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 7
-
-
-
a. Hiện trạng nền
-
b . Hiện trạng thoát nước mưa.
-
t
-
1.2.2 Hiện trạng cấp nƣớc.
-
3
m
3
/ngày (25%).
-
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 8
1.2.3 Hiện trạng cấp điện.
- Nguồn cấp điện:
2x63
- Lưới điện:
-Phú Lâm (Tp.
HCM).
Phú Giáo.
+
- Trạm biến áp phân phối :
+
75kVA, 100kVA.
+
3x50kVA, 100kVA, 160kVA, 180kVA, 250kVA, 320kVA, 400kVA, 560kVA,
630kVA.
+
- Lưới hạ thế :
+
+ -25, A-35, A-50, A-70, AV-25, AV- 35, AV-
70, M-25, M-
+
1.2.4 Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc thải, CTR và nghĩa trang.
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 9
-
-
-
-
1.2.5 Hiện trạng môi trƣờng đô thị:
-
9.000 -
1.2.6 Đánh giá chung hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
a. Điểm mạnh:
-
-
-
b. Điểm yếu:
- n.
-
-
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 10
CHƢƠNG 2. NHIỆM VỤ NỘI DUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ
TẦNG KỸ THUẬT
2.1 Giao Thông
-
-
- -
-tây.
-
2.2 San Nền – thoát nƣớc mƣa
-
-
2.3 Cấp Nƣớc
-
ql14
-
2.4 Thông Tin
-
-
-
2.5 Điện
-
-
-
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 11
PHẦN II. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
CHƢƠNG 1. QUY HOẠCH GIAO THÔNG
1.1 Cơ Sở Thiết Kế
TCXDVN 104 - 2007: -
TCVN 4054 - 2005:
QCXDVN 01
QCVN 07
1.2 Giải Pháp Quy Hoạch
- Hiện trạng: xem chương I.
- Định hướng quy hoạch xem chương II
Sinh viên quy hoch các cng da trên b quy hoch tng th th ng
Xoài, tôn trng các thit k quy hoch liên h vùng.
s d án là mt phn nh trong toàn b tng th quy
hoch ca th ng Xoài nên các cn cho bn thân khu thì ch
p, còn so vi tng th thì nó là hoàn chnh, phù hp vi quy hoch.
1.3 Tính Toán Nhu Cầu Giao Thông
Bảng 1.1 Phân Khu Chức Năng
Tên Khu
Dân Số
Khu I
1000
Khu II
2200
Khu III
1800
Khu IV
2000
Khu V
1600
Khu VI
0
Khu VII
2400
Khu VIII
4400
Tổng
15400
1.3.1 Nhu Cầu Giao Thông Từng Khu
Giả Sử Nhu Cầu Giao Thông Trong Đô Thị Phân Bố Nhƣ Sau:
- 60% dân s c quy hoch vi tn sut P = 4 ln/ngày.
- 30% dân s c ng trong khu vc quy hoch vi tn sut P = 4
ln/ngày.
- 100% dân s ng gi i tn sut 4 ln/tun , P =0.6
ln/ngày.
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 12
- 100% dân s ving vi tn sut 4 ln/tun, P =0.6 ln/ngày. Cu
cho mi khu .
- 10 % dân s ph thuc bao gi già và tr
giao thông.
GIẢ THIẾT NHU CẦU ĐI LẠI
60%
4
5%
5x7=35%
10%
10%
30%
4
3%
3x6=21%
6%
100%
4/7
46%
9%
9x5%
100%
4/7
12.5%
12.5x7=87.5
%
- Ta thit lp nhu cu giao thông c th :
Bảng 1.2 Tổng hợp nhu cầu giao thông giữa các khu
Khu
Dân Số
Đi Làm
Đi Học
Đi SHVH
Thăm
Viếng
Tổng
Nhu Cầu
Khu I
1000
2400
1200
600
600
4800
Khu III
2200
5280
2640
1320
1320
10560
Khu III
1800
4320
2160
1080
1080
8640
Khu IV
2000
4800
2400
1200
1200
9600
Khu V
1600
3840
1920
960
960
7680
Khu VI
0
0
0
0
0
0
Khu VII
2400
5760
2880
1440
1440
11520
Khu VIII
4400
10560
5280
2640
2640
21120
Tổng
15400
36960
18480
9240
9240
73920
1.3.2 Nhu Cầu Đi Làm
Sinh viên tính toán nhu cầu giao thông điển hình cho khu II
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 13
60% 0.6 2200 4 5280N S P
S dân s , S = 2200 i; P tn sut, P = 4
Trong 2200 nhu cu thì có các phn % nhu cng gi thit nhu
ci nên ta có:
Tƣơng tự với các khu khác sinh viên có bảng thống kê sau:
Bảng 1.3 Thống Kê Nhu Cầu Giao Thông Đi Làm
Khu
Dân
Số
Đi
Làm
Lƣợt
Ngƣời
Khu
I
Khu
II
Khu
III
Khu
IV
Khu
V
Khu
VI
Khu
VII
Khu
VIII
KCN
ĐX
I,II
KCN
ĐX
III,
BĐP
Khu I
600
2400
200
200
200
200
200
200
200
200
400
400
Khu III
1320
5280
440
440
440
440
440
440
440
440
880
880
Khu III
1080
4320
360
360
360
360
360
360
360
360
720
720
Khu IV
1200
4800
400
400
400
400
400
400
400
400
800
800
Khu V
960
3840
320
320
320
320
320
320
320
320
640
640
Khu VI
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Khu VII
1440
5760
480
480
480
480
480
480
480
480
960
960
Khu VIII
2640
10560
880
880
880
880
880
880
880
880
1760
1760
Tổng
9240
36960
3080
3080
3080
3080
3080
3080
3080
3080
6160
6160
Chi tiết bảng thống kê nhu cầu giao thông đi học, đi SHVH, thăm
viếng ở Phụ Lục Bảng 1.4, Bảng 1.5, Bản 1.6.
1.3.3 Tổng hợp nhu cầu giao thông
-
Bảng 1.4 Nhu Cầu Đi Lại Giữa Các Khu Vực (lƣợt ngƣời/ngày)
STT
Đi Đến
Khu
I
Khu
II
Khu
III
Khu
IV
Khu
V
Khu
VI
Khu
VII
Khu
VIII
KCN
ĐX
I,II
KCN
ĐX
III,
BĐP
Tổng
1
Khu I
455
455
455
455
455
815
455
455
400
400
4800
2
Khu II
1001
1001
1001
1001
1001
1793
1001
1001
880
880
10560
3
Khu III
819
819
819
819
819
1467
819
819
720
720
8640
4
Khu IV
910
910
910
910
910
1630
910
910
800
800
9600
5
Khu V
728
728
728
728
728
1304
728
728
640
640
7680
6
Khu VI
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu VII
1092
1092
1092
1092
1092
1956
1092
1092
960
960
11520
8
Khu
VIII
2002
2002
2002
2002
2002
3586
2002
2002
1760
1760
21120
Tổng
7007
7007
7007
7007
7007
12551
7007
7007
6160
6160
73920
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 14
Tính toán ma trng giao thông t ng (xem Phụ
Lục Bảng 1.8). ng giao thông bn thân trên ng ca các tuyn
Bảng 1.5 Thống Kê Lƣu Lƣợng Từng Tuyến Đƣờng
Stt
Tên
Đoạn
Đƣờng
Ll Nội
Bộ
Viếng
Thăm
Vãng
Lai
Tổng
1
Đƣờng QL 14
01-02
5301
1060
10602
16963
02-03
11693
2339
23386
37418
03-04
13864
2773
27728
44365
04-05
11156
2231
22312
35699
2
Đƣờng Vành Đai
05-10
5463
1093
10926
17482
10-15
3735
747
7470
11952
3
Đƣờng Lê Duẩn
01-06
2779
556
5558
8893
06-11
2099
420
4198
6717
4
Đƣờng Trần Hƣng Đạo
06-07
9065
1813
18130
29008
07-08
18490
3698
36980
59168
08-09
20362
4072
40724
65158
09-10
13907
2781
27814
44502
5
Đƣờng Số 14
11-12
2324
465
4648
7437
12-13
4335
867
8670
13872
13-14
5260
1052
10520
16832
14-15
6202
1240
12404
19846
6
Đƣờng Nguyễn Văn Linh
02-07
9651
1930
19302
30883
07-12
7311
1462
14622
23395
7
Đƣờng Trƣờng Chinh
03-08
11945
2389
23890
38224
08-13
9295
1859
18590
29744
8
Đƣờng Nguyễn Chí Thanh
04-09
12972
2594
25944
41510
09-14
13565
2713
27130
43408
1.4 Xác Định Mặt Cắt Ngang Các Tuyến Đƣờng Và Các Chỉ Tiêu Giao Thông
1.4.1 Xác Định Mặt Cắt Ngang
là:
Theo TCXDVN 104-2007 có các h s i các lo
p : 0.3
Xe máy : 0.25
Xe ôtô con : 1.0
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 15
sinh viên có bng thi ht tt c n ra
Tng nhu cng Tnh L 943 vào gi m ly bng
tuyn:
20% 22712 4542
t/gi
Áp dng công thc
yc
lx
tt
N
n=
Z.P
tính s
n
lx
: s làn xe yêu cu.
N
yc
ng xe tính ti gi m
Z : h s s dng kh - i vi
ng ph , t thit k 60 km/h, mc phc v C thì Z= 0.7
P
tt
: Kh ng nhiu làn có di phân cách
nên ch
Bảng tính toán số làn xe xem Phụ Lục Bảng 1.9
tính toán cho các tuyng còn lc thng kê trong bng sau:
Bảng 1.6 Thống kê mặt cắt đƣờng trong đô thị
Stt
Tên Đƣờng
Mặt
Cắt
Tốc Độ
Thiết Kế
Thông Số Mặt Cắt Ngang
(m)
Chiều
Dài
(m)
Diện
Tích
(m
2
)
Cấp
Đƣờng
Vỉa
Hè
Lòng
Đƣờng
Phân
Cách
Lộ
Giới
1
Đƣờng QL
14
1-1
70 Km/h
2x6.5
6x3.75+3.5
7
46
2146
98725
2
Đƣờng
Vành Đai
2-2
60 Km/h
2x6
4x3.5+2
3
32
644
20608
Liên Khu
3
Đƣờng
Lê Duẩn
3-3
50 Km/h
2x6
4x3.5+2
-
28
682
19096
Chính
4
Đƣờng Trần
Hƣng Đạo
3-3
50 Km/h
2x6
4x3.5+2
-
28
2040
57120
Chính
5
Đƣờng Số 14
3-3
50 Km/h
2x6
4x3.5+2
-
28
2028
56784
Chính
6
Đƣờng
Nguyễn Văn
Linh
4-4
40 Km/h
2x4
2x3.5+1
-
16
662
10592
7
Đƣờng
Trƣờng
Chinh
4-4
40 Km/h
2x4
2x3.5+1
-
16
660
10560
8
Đƣờng
Nguyễn Chí
Thanh
4-4
40 Km/h
2x4
2x3.5+1
-
16
676
10816
9
Đƣờng Số 1
4-4
40 Km/h
2x4
2x3.5+1
-
16
1022
16352
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 16
10
Đƣờng Số 2
4-4
40 Km/h
2x4
2x3.5+1
-
16
326
5216
11
Đƣờn Số 3
4-4
40 Km/h
2x4
2x3.5+1
-
16
694
11104
1.4.2 Tính Toán Các Chỉ Tiêu Mạng Lƣới Đƣờng
a. Mật Độ Mạng Lƣới Đƣờng Tính Theo Chiều Dài- ( Km/Km
2
)
:
Áp dng công thc:
2
(km/km )
L
F
- m mng ph, km/km
2
;
L tng chiu dài ca cng tính toán m (km), tng chiu dài
ng L = 8.219 km
F tng dit xây d (km
2
) F = 111.3 ha = 1.113 km
2
2
8.219
7.38 (km/km )
1.113
Vi 7.38 (km/km
2
) tha yêu cu m ng theo QCXDVN 01-2008 t
6.5-8.0 (km/km
2
)
b. Mật Độ Mạng Lƣới Theo Diện Tích Xây Dựng - (%)
:
Áp dng công thc:
()
100 (%)
LB
F
()LB
- tng ding khu vc (ha),
( ) 20.10L B ha
F tng dit xây d (km
2
) không k dit trng
cây công nghip và rung lúa, F = 111.3 ha
20.10
100 18.06 (%)
111.3
Vi = 17.8% tha yêu ch t giao thông theo QCXDVN 01-
2008, ti thing khu vc 13%
c. Mật Độ Diện Tích Đƣờng - (M
2
/Ngƣời)
tính trên m n cng khu vc:
Áp dng công thc:
()LB
N
(m
2
i )
()LB
- tng ding khu vc (ha),
2
( ) 20.10 201000L B ha m
N dân s ci
201000
11.49
17488
(m
2
i)
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 17
Bảng thống kê mạng lưới đường xem Phụ Lục Bảng 1.10
1.5 Các Thông Số Kỹ Thuật Trong Thiết Kế Giao Thông.
1.5.1 Bán Kính Cong Bó Vỉa Tại Nút Giao Thông:
Theo mục 4.3.2 QXCXDVN01:2008 bán ng cong ca bó va ti các
v trí giao nhau cng ph ti thiu phm bo:
-
-
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Đƣợc
Chọn
Cấp Đƣờng
Bán Kính Bó Vỉa
Đô Thị
15
Khu Vực
12
Nội Bộ
8
1.5.2 Các Yếu Tố Hình Học Của Đƣờng
Chiu cao bó va h = 0,15 - 0,2 m.
d
va
hèø = 2%.
1.5.3 Tầm Nhìn Nút Giao Thông Điển Hình
-
-
2
Vxt KV
SL
3.6 254( i)
-
+ V
+ S
+ K
+
+ I
+ L
+ T
Tính tầm nhìn tại ngã giao cho cấp đường đô thị
- = 36 km/h
-
22
Vxt KV 36x1 1.2x36
S l 5 27.369m
3.6 254( i) 3.6 254(0.5 0.005)
- c 7
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 18
70 60
70
S S 31.92m
60
-
tk
= 7
tk
= 42
19, trang 35):
m.
m.
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 19
CHƢƠNG 2. QUY HOẠCH SAN NỀN – THOÁT NƢỚC MƢA
A. SAN NỀN
2.1 Cơ Sở Thiết Kế
TCXDVN 104 - 2007: -
TCVN 4054 - 2005:
QCXDVN 01
QCVN 07
2.2 Giải Pháp Quy Hoạch
cá
2.3 Các Bƣớc Tiến Hành Quy Hoạch Chiều Cao:
2.3.1 Xác Định Cao Độ Khống Chế Cho Toàn Khu:
a hình mii tn dng ti
a hình t nhiên, hn ch trong khu vc. Vip nhiu s
dn ti s phá v h thng cân ba hình t nhiên, gây ng xu ti kt
cu nt.
nhng khu v da hình ln, ta s dng
chn hoc mái taluy.
ng dc chính v c, vic t c
chng, thu gom v Sui Cam.
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 20
B. MẠNG LƢỚI THOÁT NƢỚC
2.4 Cơ Sở Thiết Kế
TCXDVN 104 - 2007: -
TCVN 4054 - 2005:
QCXDVN 01
QCVN 07
2.5 Giải Pháp Quy Hoạch
Mt k phi m bo thu và vn chuy
kh mt cách nhanh nht, chng hing ngp úng ng ph và các khu
S dng h tht vi h thc thi. Toàn
b c thu gom bng h thng ct trên va hè ri x ra
h Sui Cam.
Ca x s a khu vc I-II-III-IV và n h
Sui Cam ng Chinh.
Ca x s a khu vc V-VI-VII-VIII và thoát ra h
Su
Các tuyn c da hình t núi ln, núi nh ra các kênh
ng gn nht t các tuyng giao thông.
Cc thit k là loi cng tròn bng bê tông c
sc b trí thành 2 tuyn ci vng vi nhng có
mt ct ngang lt tuyn cng vi nhng có mt ct ngang nh
c thu gom bng các ga thu, thoát ra h
thu khu, ri chy ra h thng ph.Vic
c thc hin bi các ga thu trc tip vi khong cách
trung bình 40m/ga.
2.6 Tính Toán Thủy Lực.
-2008, tính theo
2.6.1 Cƣờng Độ Mƣa Tính Toán – q (m/h)
(l/s.ha)
n
A(1 C lgP)
q
(t b)
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 21
Các thông s A, C, b là các hng s khí hu c ly theo thành ph H
Chí Minh (PHC LC B TCXD 7957-2008 TRANG 93) A = 11650, c = 0.58,
b =32, n=0.95 .
P - chu k lp tr theo TCVN 7957-2008 sinh viên
chn P=1 theo bng 3.
t - thi gian dòng ch
t = t
0
+ t
1
+ t
2
(phút)
t
0
- thi gian y trên b mng. Chn t
0
= 5 phút
theo TCVN 7957-2008.
t
1
- thc chy n ging thu gn nht (phút),
nh theo công thc:
1
1
1
40
0.021 00.21 1.5
0.7
l
t
v
(phút)
v
1
và v
1
ng là ching và t c chy
cung. Ch l
1
= 40m, v
1
= 0.7m/s.
t
2
thc chy trong cn tit dic
nh theo công thc:
(phút)
L
2
chiu dài mn cng tính toán (m)
V
2
t chy trong mn cng (m/s)
2.6.2 Lƣu Lƣợng Thiết Kế Cống
ng thit k cng Q (l/s)
( / )
tb E
Q q F K l s
q -
- =1
K
E
- :
(1.04 0.70)
n
E
K
.
E
= 1
tb
-
chuy
tb
2
2
2
L
t 0.017
V
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 22
1 2 3 4
30 0.95 30 0.95 20 0.3 20 0.1
0.65
100
tb
a b c d
a b c d
-
1
0.95
-
2
0.95
-
3
0.3
-
4
0.1
2.6.3 kiểm tra khả năng truyền tải của cống
-
(l/s)Qv
(m/s)v C R i
Q -
3
/s;
v -
-
nên
2
4
D
R -
0.25RD
.
i -
c
C -
1
y
CR
n
n -
y -
.
2.5 0.13 0.75 ( 1) 0.161y n R n
-
+
+
2.6.4 Nguyên Tắc Khi Tính Toán Thủy Lực Mạng Lƣới Thoát Nƣớc Mƣa
min
i
min
c
= i
< i
min
c
= i
min
.
sinh viên i
c
= i
max
sinh viên
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 23
c
c
min
thép.
Chi cng là nnh, chiu sâu chôn cng h ga
m bo chiu sông chôn cng ca các cng nhánh t ti
vào.
Vn tc chy trong ci kim loi ln nht
i vi ng kim lou 4.6.3-TCVN 7957-
2008).
2.7 Tính toán tuyến cống điển hình
Tính Toán Mẫu Cho Một Đoạn Cống Điển Hình
Đoạn A6-A5: Din này chuyn ti là F =2.32Ha. Chiu dài
L = 288m. Vi i
= 0.005 >i
min
(D800)=0.001n i
c
= i
min
= 0.005, gi
thit vn t c chy trong cng v
gt
= 1.828m/s. Thi gian c chy trong
cng:
2
288
0.017 =2.68 (phút)
1.828
t
0.95
11650
q =401.123 (l/s.ha)
(34.68)
604.9( / )
tb E
Q q F K l s
(l/s)Qv
Q - ng tính toán, m
3
/s;
v - vn tc tính toán trung bình, m/s;
(m/s)v C R i
R - bán kính thy lc là t s gia din tích tit dit và chu vi tip
xúc gic và thành ri vi cng hình tròn chy nên
0.25 0.25 0.8 0.2RD
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 24
i - dc thy lc, ly b dc cng i = i
dh
C - h s n ng c nhám trên b mt trong ca
cng, hình thc tit din cnh bng công thc
1
60.39
y
CR
n
n - h s nhám, vi cng bê tông ct thép chn n = 0.013
y - ch s thu c ca
cng,
2.5 0.13 0.75 ( 1) 0.150y n R n
w - din tích mt ct (m
2
), vì cng hình tròn và chy nên, gi thit
D=8000mm
2
w 0.50
4
D
kh n ti ca cng:
0.50 1.828 1000 918.60 (l/s)Q w v
knchuyentai luuluong
QQ
(Xem chi tiết bảng tính toán thủy lực tại Phụ Lục Bảng 2.1, tính
cao độ cống Phụ Lục Bảng 2.2, )
Bảng 2.1 Thống Kê Khối Lƣợng Mạng Lƣới Thoát Nƣớc Mƣa
Stt
Loại Cống
Đơn Vị
Khối Lƣợng
1
m
1734
2
m
954
3
m
1254
4
m
700
5
m
1588
6
m
1006
7
m
346
8
m
432
9
m
832
10
24
11
D1800
1
12
D2000
1
Án Tt Nghip Khóa 2009 GVHDC: ThS.KS Võ Anh Tun
ng Tin KD09 Trang 25
CHƢƠNG 3. QUY HOẠCH MẠNG NĂNG LƢỢNG ĐÔ THỊ
QUY CHUẨN VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
- QCXDVN 01 – 2008: Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Quy Hoạch
Xây Dựng
- QCVN 07 – 2010: Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Các Công Trình Hạ
Tầng Kỹ Thuật Đô Thị
- 20TCN-2006: Qui Phạm Trang Bị Điện –Trang Bị Trạm Phân Phối Và
Trạm Biến Áp
3.1 Hiện Trạng Hệ Thống Cấp Điện Của Khu Đất Quy Hoạch
PLEIKU và tp.HCM.
(giai
3.2 Chỉ Tiêu Và Nhu Cầu Điện .
3.2.1 Chỉ tiêu tính toán đƣợc chọn:
Ch tiêu cc ly theo QCVN 07:2010, Quy Chun K Thut Quc
Gia Các Công trình h tng k thu vn quy hoch dài hn cho các
loi III:
Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt: 500 i . Tu sáng và
ng lc. S gi s dng công sut ln nht
Công trình công cộng: ly theo bàng 7.5 mc 7.3.2 QCXDVN 01-2008, cho
loi IIIng l quy hoch t
l 1/2000 nên ta ly ch tiêu chung mà không ly ch tiêu c th cho tng công
trình.
Công viên cây xanh: Ch u sang và 20%
ng lc.
Chiếu sáng đƣờng: ly theo bng 7.6 mc 7.3.2 QCXDVN 01-2008, ta tính
n cng khu vc n quy hoch chung.
Chiếu Sáng Đƣờng
Trong phm vi nghiên cu, ta cn tính chiu sáng cho 2 cng: