Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ Đề thi môn Toán lớp 5 lên lớp 6 (25 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.46 KB, 27 trang )

Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
1
Môn toán- Lớp 5-ñề 1
Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….Trường Tiểu học………………………
A/. Phần trắc nghiệm(2 ñiểm) :Khoanh vào chữ ñặt trước câu trả lời ñúng:
Bài 1( 0,5ñ): Dãy số nào dưới ñây ñược viết theo thứ tự từ lớn ñến bé:
A.
2
1
;
3
1
;
8
3
B.
3
1
;
2
1
;
8
3
C.
3
1
;
8
3
;


2
1
D.
2
1
;
8
3
;
3
1

Bài 2( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam
2
= m
2

A. 4550 m
2
B. 455000 m
2
C. 450000 m
2
D.4550000 m
2

Bài 3( 0,5ñ): Một ñội trồng rừng 5 ngày trồng ñược 300 cây keo. Hỏi ñội ñủ trồng trong 6 ngày ñược bao
nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 1

2
1
giờ = phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
B/. Phần vận dông và tự luận(8 ñiểm)
Bài 1( 1ñ): Tính
a)
6
4
1
5
3
3 + b)
159
8145
x
x

Bài 2( 2ñ): Viết thành số thập phân?

100
3
= ;

1000
123
1 = ;

10
345

= ;

100
456
=

Bài 3( 2ñ):
7
4
số học sinh có trường Tiểu học Kim ðồng là 240 em. Hỏi trường ñủ có bao nhiêu em?
Bài 4( 1ñ): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn ñến bé: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76.

Bài 5( 1ñ): Tìm số tự nhiên x biết :
a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05
Bài 6( 2ñ): Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lót nền nhà
bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm .
a.Tính diện tích nền nhà.
b.Tìm số viên gạch cần dùng ñể lót nền nhà ñủ. (Coi diện tích khe giữa có viên gạch không ñáng kể).




















www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
2
Môn toán- Lớp 5-ñề 2

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 0,6): Hỗn số 1
ñược chuyển thành số thập phân là:
A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 2( 0,6): số thập phân 3,015 ñược chuyển thành phân số :
A.
B. C. D.
Bài 3( 0,6): Tỉ số phần trăm có 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4( 0,6): 27 chia cho 4 ñược: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D.
0,675
Bài 5( 0,6): Hình chữ nhật có số ño như hình vẽ thì diện tích là:
A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha

150m


80m



PHẦN 2(7 ñiểm)
Bài 1( 1ñ): Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7
Bài 2( 2ñ): Tìm Y : a/2,4 x Y =
x 0,4 b/ : Y = 0,5
Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng
cạnh ñáy.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 500 m
2
thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng ñủ thu ñược bao
nhiêu tấn lúa.
Bài 4( 2ñ): Một người bán hàng lời ñược 60 000 ñồng và số tiền lời bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số
tiền vốn người ñủ ñủ bỏ ra.























www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
3
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 3

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 1ñ): Chuyển 3
thành phân số ta có: A. B. C. D.
Bài 2( 1ñ): Một ngườibán hàng bị lỗ 50 000 ñồng và số tiền ñủ bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Ta Tính số tiền
vốn ñủ bỏ ra có nguời ñủ như sau :
A. 50 000 : 8 B. 50 000 x 100 :8 C. 50 000 x 8 : 100 D. 50 000 x 8
Bài 3( 1ñ): Chuyển 1
thành phân số thập phân thì ta ñược:
A.
B. C. D.
PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi. Biết
tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích hình bình hành.













Bài 2( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính
a/ 325,2 + 48,95 b/ 517,3 – 245,08
Bài 3( 1ñ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/4km75m = ……… .m b/ 5kg102g= ………………kg
c/ 8m
2
4dm
2
=………………. m
2
d/ 2ha145m
2
=………………… .a

Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người ta giảm chiều dài và
tăng chiều rộng ñể tạo thành một hình vuông. Tính diện tích khu ñất hình vuông.




















www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
4
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 4

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 0,75ñ): Số 5408 có thể viết thành: A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D.
5000+800+40+8
Bài 2( 0,75ñ): số thích hợp ñiền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = …………………… kg
A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800
Bài 3( 0,75ñ): Kết quả có phép cộng
+ : A. B. C. D.
Bài 4( 0,75ñ): Hình chữ nhật có chiều dài
dm và chiều rộng dm thì diện tích là:
A.
m
2
B. dm

2
C. dm
2
D. dm
2

PHẦN 2(7 ñiểm)
Bài 1( 2ñ): Tìm X : a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5 b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06
Bài 2( 2ñ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé ñến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Bài 3( 1,5ñ): Dựa vào hình vẽ này. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD










Bài 4( 1,5ñ): Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo
bằng
xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo?






















N


120 m
2
A B
C D
M


12m
5m
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
5

MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 5

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 0,6ñ): Cho có số thập phân: 3,794; 3,749; 3,709; 3,8; 3,781:Số thập phân nào lớn nhất.
A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Bài 2( 0,6ñ): Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3( 0,6ñ): Giá trị có số 7 trong số thập phân 3,1875 là:
A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007
Bài 4( 0,6ñ): Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số
nước mắm chứa trong bình là :
A.
B. C. D.
Bài 5( 0,6ñ): Kết quả có phép chia
: 2 là: A. B. C. D.
PHẦN 2(7 ñiểm)
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính:
a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ .
x d/ :
Bài 2( 2ñ): Tính Giá trị biểu thức:
a/ : = b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 =

Bài 3( 1,5ñ): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng
chiều dài.Tính chu vi
và diện tích tấm bìa hình chữ nhật ñủ.

Bài 4( 1,5ñ): Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo có cửa hàng. Hỏi sau khi bán cửa hàng
cuan lại bao nhiêu kg gạo?

























www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
6
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 6

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 1ñ): Số thập phân gồm có hai trăm, hai ñơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn ñược viết là:

A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Bài 2( 1ñ): 7m
2
45cm
2
=……………cm
2

A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045
Bài 3( 1ñ): Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 ñồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lời là 101 000 ñồng.
Hỏi số tiền lời bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi?
A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1%
PHẦN 2
(7 ñiểm)
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính
a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2
Bài 2( 2ñ): Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh có lớp học. Hỏi lớp học
ñủ có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 3( 3ñ): Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng
chiều dài.
1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
2/ Một hình tam Giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật ñủ, có ñộ dài ñáy bằng chiều dài hình
chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam Giác với chiều rộng có hình chữ nhật.

































www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
7
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 7


Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 1ñ): Cho số thập phân 72,364, chữ số ñược gạch dưới có Giá trị là
A. 3 B. C. D.
Bài 2( 1ñ): Trong bể có 25 con cua, trong ñủ có 20 con cua chết. Tỉ số phần trăm có số cua chết và số
cua trong bể là
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
Bài 3( 1ñ): 2800g bằng bao nhiêu kilogam? A.280kg B.28kg C. 2,8kg
D.0,28kg
PHẦN 2
(7 ñiểm)
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính
a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6
d/ 77,5 : 2,5
Bài 2( 1ñ): : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/ 8m5dm = ………………………… m b/ 8m
2
5dm
2
= ……………………m
2


Bài 3( 2ñ): Viết hai số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
3,90 <x <4,10
Trả lời: x = ………………………… Trả lời: x = …………………………
Bài 4( 2ñ): Cho hình vẽ dưới ñây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm
2
. Tìm diện tích hình tam
Giác MCD.
































A
B
M
D C
15cm
25cm
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
8
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 8

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
Bài 1( 1ñ): Viết có số sau:
a/ Năm phần mười: …………………………

b/sáu mươi chín phần trăm…………………………………………………………………………

c/ba mươi tám phần nghìn…………………

d/năm ñơn vị bốn phần mười: ……………………………… ………………………………

Bài 2( 1ñ): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé ñến lớn: 7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67


Bài 3( 2ñ): ðiền số thích hợp vào chỗ chấm:
42m 23cm = m.; 16,2dm
2
= m
2
2giờ30phút = …………………phút

12ha 54m
2
= ha ; 3cm
2
7mm
2
= cm
2
2phút40giây = ………………….giây
3kg 5g = kg ; 421g = kg 2giờ10phút=……………………….giây
Bài 4( 1ñ): Chuyển phân số thành số thập phân: (1ñiểm)

=……………………. =……………………. =…………………… =……………………

Bài 5( 1ñ): Tìm số tự nhiên X:
a- 15,06 < X < 17,6 b- 2,75 > X > 0,57
………………………………………… …………………………………………
Bài 6( 2ñ): Tính:
a.
4
3
1
2
1
2 X
b. 3
5
3
:
5

3
c. 20,57 x 416 d. 27,20 : 32
Bài 7( 2ñ): Cho hình vẽ sau ñây biết diện tích hình tam giác MCD là 1500cm
2
.
1/ Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD?
2/ Tìm diện tích hình tứ Giác AMCB?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………













A
B

M
D C
15cm
25cm
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
9
Môn toán- Lớp 5-ñề 9

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 ( 3ñiểm) : Chọn câu ñúng:

Bài1( 1ñ): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có Giá trị là
A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007

Bài 2( 1ñ): Hình tam Giác có ñộ dài ñày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là:
A.12cm
2
B. 6cm
2
C.120cm
2
D.60cm
2


Bài 3( 1ñ): Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 ñồng với lời suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận ñược tiền lời

A. 6000 ñồng B. 600 ñồng C.60000ñồng D. 60 ñồng


PHẦN 2 ( 7ñiểm)

Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính
A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56 C. 42,37X 3,04 D.
35,28 : 2,4

Bài 2( 1ñ): Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 )

Bài 3( 2ñ): Hình tam Giác có ñộ dài ñáy
cm và chiều cao bằng ñộ dài ñáy. Tính diện tích tam Giác ñủ.

Bài 4( 2ñ): : Một khu vườn hình thang có ñáy lớn 42m, ñáy bé bằng ñáy lớn và chiều cao hơn ñáy bé
2m. Tính diện tích khu vườn hình thang ñủ.
























www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
10
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 10

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3ñiểm) : Chọn câu ñúng
Bài 1( 1ñ): 3ha 2a bằng bao nhiêu một vuông?
A.320m
2
B. 3200 m
2
C. 30200 m
2
D.300200 m
2
Bài2( 1ñ): Trong sân có14 xe máy và 40 xe ñạp. Tỉ số phần trăm có số xe máy và số xe ñạp trong sân là :
A.35% B. 5% C.15% D.25%

Bài 3( 1ñ): Số thập phân 0,03 ñược chuyển thành phân số thập phân:
A.
B. C. D.
PHẦN 2 ( 3ñiểm)

Bài 1( 2ñ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
A. 3 tấn 15kg = tấn B. 4570m
2
= ha
C. 5 = D. =
Bài 2( 3ñ): Một thửa ruộng hình thang có ñáy lớn 90m, ñáy bé bằng ñáy lớn và ñáy bé hơn chiều cao
20m. Trung bình cứ 100 m
2
thu ñược 62,8kg thóc. Tính số thóc thu ñược trên thửa ruộng ñủ.

Bài 3( 2ñ): Cho hình vẽ với có số ño như sau
Hình tam Giác ACD và hình
tam Giác ABC, hình nào có
diện tích lớn hơn và lớn hơn
bao nhiêu cm
2



































18cm
20cm
32cm
A B
C
D
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
11


MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 11

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 ñiểm): Chọn câu ñúng
Bài 3( 2ñ): Ba trăm, hai ñơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn ñơn vị ñược viết là:
A.32,406 B. 302,46 C. 302,4006 D.302,406

Bài 3( 2ñ): 8m
2
3dm
2
viết thành số thập phân là:
A.8,3m
2
B. 8,30 m
2
C. 8,03 m
2
D. 8,003 m
2


Bài 3( 2ñ): Một hình thang có tổng số ño hai cạnh ñáy là 6,5m và chiều cao là 3,4m thì diện tích hình
thang ñủ là :
A. 22,1m
2
B.11,05m
2
C.22,1cm
2

D. 11,05cm
2

PHẦN 2 ( 7ñiểm)
Bài 1( 2ñ): Tính:
A. 3,2 – (2,08+0,75 )= B. 2,75 + 1,8 x 2,3 =
Bài 2( 3ñ): Một tấm bìa hình tam Giác vuông có tổng số ño hai cạnh góc vuông là 9,8dm. Cạnh góc vuông
thứ nhất bằng
cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích tấm bìa hình tam Giác ñủ.

Bài 3( 2ñ): Hình thang ABCD và hình tam Giác BEC có có có số ño như hình vẽ. Tính diện tích hình thang
ABCD
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


























E


A B
C
D
34,6cm
4,8cm
21,5cm
43,2cm
2

www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
12

MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 12

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 ( 3 ñiểm) : Chọn câu ñúng
Bài 1( 1ñ): Từ 7 giờ 30 phút ñến 8 giờ 15 phút có:
A.85 phút B. 40 phút C. 45 phút D.30 phút
Bài 2( 1ñ): 2 ngày 12 giờ bằng bao nhiêu giờ:
A.132 giờ B. 60 giờ C. 212giờ D. 36 giờ
Bài 3( 1ñ): Một người ñi bé trong 2 giờ 30 phút thì ñược 11,25km. Nếu người ñủ ñi bé trong 3 giờ thì
ñược:
A. 13,5km B.1,35km

C.9,375km D. 93,75km

PHẦN 2 ( 7ñiểm)
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính:
A. 2 giờ 45 phút – 1 giờ 30 phút B. 4phút 30giây – 2phút 47 giây
Bài 2( 1ñ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 84 phút =
………………………………………….giờ
B. 30 giây =
…………………………………………phút

C. 2 giờ 30 phút =
…………………………………giờ
D. 12 giờ =
…………………………………………ngày

Bài 3( 2ñ): Tính chu vi phần gạch ñậm trong hình vẽ dưới ñây, biết bán kính vòng tròn tâm O là 6cm.










Bài 4( 2ñ): Sáng nay Lan ñi từ nhà lúc 5 giờ 55 phút, giữa ñường Lan nghỉ hết 9 phút và Lan ñến trường
lúc 6 giờ 47 phút. Hỏi :
A. Nếu không nghỉ thì Lan ñi từ nhà ñến trường hết bao nhiêu phút?
B. Trường vào học lúc 7 giờ thì Sáng nay Lan ñến trường sớm ñược mấy phút?
























O
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
13

MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 13

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 0,5ñ): Số thập phân gồm bốn trăm, bốn ñơn vị, hai phần mười và chớn phần nghìn ñược viết là:
A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29
Bài 2( 0,5ñ): Hỗn số 1
ñược chuyển thành số thập phân là
A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 3( 0,5ñ): Số thập phân 3,015 ñược chuyển thành phân số
A.
B. C. D.
Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = …………………… kg
A. 94800 B. 948 C. 904 D. 94800
Bài 5( 0,5ñ): Kết quả có phép cộng
+
A.
B. . C. D.
Bài 6( 0,5ñ): Hình chữ nhật có chiều dài
dm và chiều rộng dm thì diện tích là
A.
m

2
B. dm
2
C. dm
2
D. dm
2

PHẦN 2 (7 ñiểm)
Bài 1( 1ñ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé ñến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964

Bài 2( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng
cạnh ñáy.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 5dam
2
thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng ñủ thu ñược bao
nhiêu tấn lúa.

Bài 3( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính
a/ 45,337 + 354, b/ 302,4 – 85,15 c/ 42,15 x 2,7 d/ 158,542 : 0,26


Bài 4( 2ñ):
: Cho hình H có số ño như hình vẽ. Tính
a/ Diện tích hình H.
` b/ Chu vi hình H.




11cm
8cm
4cm
3cm


Hình H
8cm

www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
14
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 14

Họ và tên:…………………….Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (2 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 0,5ñ): Chuyển 3
thành phân số ta có:
A.
B. C. D.

Bài 2( 0,5ñ): Chuyển 1
thành phân số thập phân thì ta ñược:
A.
B. C. D.

Bài 3( 0,5ñ): Giá trị có số 7 trong số thập phân 3,1875 là
A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D0,0007

Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ trống có

ngày = …………………………… giờ là:
A. 8 giờ B. 3giờ
C. 6 giờ D. 9giờ

PHẦN 2(8 ñiểm):

Bài 1( 2,5ñ): ðặt Tính rồi Tính
a/ 3,1 5x 2,7 b/ 13,44 : 3,2 c)467,25 : 75

Bài 2( 2,5ñ): Thực hiện phép chia và nêu số dư trong mỗi phép chia:
a)784,45 : 24 b)470,15 : 12 c) 985,37 : 32


Bài 3( 1ñ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/4km75m = ………………… m b/ 5kg102g= ……………………kg
c/ 8m
2
4dm
2
=……………… m
2
d/ 2ha145m
2
=………………….ha

Bài 4( 2ñ): Một kho gạo có 246,75 tấn gạo. Người ta chuyển ñi
5
4
số gạo có kho. Hỏi kho còn
lại bao nhiêu kilogam gạo?














www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
15
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 15

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 (2 ñiểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng
Bài 1( 0,5ñ):
5
3
ha = m
2
A. 60 m
2
B. 600 m
2

C . 6000 m
2
D. 60.000 m
2

Bài 2( 0,5ñ): 3
5
3
giờ = phút
A. 200 phút B. 212 phút C. 216 phút D. 218 phút
Bài 3( 0,5ñ): Số 2
3
2
gấp số
3
2
bao nhiêu lần ?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Bài 4( 0,5ñ): Trong có phân số:
5
3
,
7
4
,
9
5

13
7

, phân số lớn nhất là:
A.
5
3
B.
7
4
C.
9
5
D.
13
7

PHẦN 2(8 ñiểm)

Bài 1( 1ñ): Tính nhẩm :
2,35 x 100 = 6,97 x 1000 = 0,46 x 10 = 2,54 x 0,01=
63,2 : 10 = 0,053 : 0,1= 9,379 x 0,01 = 51,8 : 0,001=

Bài 2( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính:
a)702 : 14,04 b) 18 : 14,4 c) 864 : 2,4 d) 75 : 12

Bài 3( 2ñ): Tính Giá trị có biểu thức:
a)14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 b)3,57 X 4,1 + 19,52 : 0,5

Bài 4( 1ñ): Tìm
x
, biết:
995 : x = 9,95

2,1:
4
3
=x

Bài 5( 2ñ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 480m, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
Hỏi mảnh vườn ñủ có diện tích là bao nhiêu hécta ?











www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
16
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 16

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 (2 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng:


Bài 1( 0,5ñ): Giá trị có chữ số 7 trong số 56,279 là :
10
7
B.
100
7
C.
1000
7
D. 7

Bài 2( 0,5ñ): Kết quả có biểu thức :
100
3
10
5
20 ++ viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503

Bài 3( 0,5ñ): Số thập phân thích hợp ñiền vào chỗ chấm 8,1 < < 8,20 là :
A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12

Bài 4( 0,5ñ): Giá trị có biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) là:
A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149

PHẦN 2(8 ñiểm)

Bài 1( 1ñ): Tính nhẩm :
5,07 x 0,01 = 0,1 x 0,876 = 67 : 0.001 = 2,07 : 0,1 =
5,01 x 10 = 6,34 : 100 = 100 : 0,01 = 690 x 1000 =


Bài 2( 2ñ): Tính nhanh :
a) 2,5 x 9,7 x 4 b) 0,5 x 7,3 x 2 c) 1,4 x 26 x 5,6 d)
11
5
7
3
7
3
11
6
xx +
Bài 3( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính:
a) 24,5 x 3,8 `b) 12 : 0,25 c) 17,376 : 48 d) 1,458 : 0,45

Bài 4( 2ñ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,5 m và có diện tích bằng diện tích
một cái sân hình vuông cạnh 27 m. Tính chu vi thửa ruộng ñủ?
















www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
17
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 17

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 ( 3 ñiểm): Chọn câu ñúng
Bài 1( 0,75ñ):
giờ = ……………………………. giờ
Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.1,75 giờ B. 1,45 giờ
C. 1,3 giờ D.1,4giờ
Bài 2( 0,75ñ): Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A.16dm
2
B. 24 dm
2
C. 8 ngày dm
2
D. 32 dm
2

Bài 3( 0,75ñ): 2m
3
4dm
3
= ……………………………………… m

3

A. 2,4 m
3
B.2,04 m
3
C.2,004 m
3
D. 2,0004 m
3

Bài 4( 0,75ñ): Một hình thang có trung bình cộng hai ñáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì
diện tích hình thang ñủ là:
A.32,3m
2
B. 323m
2
C. 646m
2
D. 64,6m
2

PHẦN 2 ( 7ñiểm) Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính:
A. 3 giờ 15 phút + 1 giờ 8phút x 3 = B. 16 giờ20 phút : 5 – 2 giờ 30 phút =

Bài 2( 1ñ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a.2054dm
2
= ……………………………m
2

E. 1,2giờ = …………….giờ …………phút

b. dm
3
= ………………………………cm
3

F. 2,5 phút = …………….phút ………giây

Bài 3( 3ñ): Một phòng họp có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và
chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học ñủ có ñủ không khí cho lớp học gồm 36 học sinh và một Giáo
viên hay không? Biết mỗi người cần 4m
3
không khí
Bài 4( 3ñ): Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau ñể ñược một hình vuông ABCD và bên
trong có phần trống hình vuông MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ

B





C

8cm
5cm
A
D





M
N
P Q
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
18
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 18

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

PHẦN 1 ( 3 ñiểm): Chọn câu ñúng
Bài 1( 0,6ñ): Số nào dưới ñây có Cùng Giá trị với 3,07dm
2
:
A.3m
2
7dm
2
B. 3dm
2
7cm
2
C. 3m
2
70dm
2
D. 3dm

2
70cm
2

Bài 2( 0,6ñ): Phân số thập phân
ñược viết dưới dạng số thập phân là :
A.5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005

Bài 3( 0,6ñ):
giờ thì bằng
A. 12 phút B.15 phút

C.36 phút D. 48 phút

Bài 4( 0,6ñ): 135 giây ñược viết dưới dạng số thập phân là:
A.2,25 phút B. 2,20 phút C. 2,15 phút D. 2,10 phút

Bài 5( 0,6ñ): Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là:
A. 9 dm
3
B. 9 m
3
C. 27 m
3
D. 27 dm
3

PHẦN 2 ( 7ñiểm)
Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính:
A. 3 giờ 42phút + 1 giờ 37phút B. 2giờ45 phút x 3

Bài 2( 2ñ): Tính Giá trị biểu thức:
A.5,25 – 4 x 5: 2,5 B. 2 giờ 4phút x 3 – 4giờ 25 phút
Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng

cạnh ñáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 500 m
2
thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa
ruộng ñủ thu ñược bao nhiêu tấn lúa.
Bài 4( 2ñ): Tuổi con trai bằng
tuổi mẹ, tuổi con gỏi bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con trai hơn
tuổi con gỏi 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu?
www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
19
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 19

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 ñiểm)
Hãy ñánh dấu X vào ô ñặt sau câu trả lới ñúng cho có bài tập sau
Bài 1( 0,6ñ): Số ba mươi hai phẩy sáu mươi bốn ñược viết là:
A. 32,064 B. 32,64
C. 302,64 D. 32,604
Bài 2( 0,6ñ): Thời gian từ 7 giờ 50 phút ñến 8 giờ 20 phút có :
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 3( 0,6ñ): Phân số thập phân
m ñược viết dưới dạng số thập phân với ñơn vị dam là :
A. 0,65m B. 6,5m
C. 0,65dam D. 6,5dam
Bài 4( 0,6ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ trống có ngày = …………………………… giờ là:

A. 8 giờ B. 3giờ
C. 6 giờ D. 9giờ
Bài 5( 0,6ñ): Nam ñi từ A lúc 6 giờ 45 phút và ñến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa ñường Nam nghỉ
25 phút thì thời gian Nam ñi từ A ñến B không kể thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút

PHẦN 2 ( 7ñiểm)
Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính:
A. 4giờ 42phút + 3giờ 18 phút B. 15giờ24 phút : 12
Bài 2( 1ñ): Tìm X :

A.9,5x X =42,4 + 29,8 B. X : 84 = 46,32 – 29,75
Bài 3( 3ñ): Một hồ nước hình hộp chữ nhật không có nắp, bên trong có chiều dài 2,4m, chiều
rộng 1,6m và chiều cao 1,2m. Tính diện tích toàn phần và thể tích cái hồ nước ñủ.

Bài 4( 2ñ): Ba số trung bình cộng là 4,2, số thứ nhất là 3,6, số thứ hai là 4,5. Tìm số thứ ba.






















www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
20
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 20

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………

Phần 1( 3ñ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu ñúng nhất:
Bài 1( 0,75ñ): Biết
3
10
quãng ñường AB dài 2,7 km. Vậy quãng ñường AB dài:
a. 0,81 km b. 9 km c. 27 km d. 9 m
Bài 2( 0,75ñ): 8 m
2
5 cm
2
= . . . cm
2
:
a. 80005 b. 8005 c. 850 d. 8500

Bài 3( 0,75ñ): Một người bán hàng bị lỗ 100 000 ñồng và số tiền ñủ bằng 25% số tiiền vốn bỏ ra.
Ta sẽ Tính số tiền vốn như sau :
a. 100 000 : 25 b. 100 000 x 25 : 100
c. 100 000 x 100 : 25 d. 100 000 x 25
Bài 4( 0,75ñ): Chữ số 3 trong số thập phân 74,563 có Giá trị là :
a. 3 b.
3
10
c.
3
100
d.
3
1000

Phần 2 : Tự luận ( 7ñ)

Bài 1( 1ñ): Tính: a) 8 x
2
1
b)
5
3
: 6 c) 54 + 18,32 d) 160,5 – 18
Bài 2( 2ñ): a.Tính Giá trị biểu thức: 32,3 x 4 : ( 2,5 + 1,3 )

b. Tìm
x
: (0,5 ñ)
5

4
:
9
8
=x

Bài 3( 2ñ): Chu vi một cái sân hình vuông là 48m. Một bồn hoa hình tròn có ñường kính bằng
3
2

cạnh cái sân hình vuông. Tính diện tích bồn hoa.
Bài 4( 2ñ): Lúc 6g15ph một xe gắn máy ñi từ A ñến B với vận tốc 45km/gi. ði ñược 90km xe dừng
lại nghỉ
a.Hỏi người ñủ dừng lại nghỉ lúc mấy giờ? (1 ñ)
b.Sau khi nghỉ 30 phút người ấy tiếp tục ñi nhưng vì ngược gió nên vận tốc giảm 5km/giờ, dọc
ñường sửa xe hết 15 phút. Tính ñoạn ñường AB, biết người ấy ñến B lúc 12 giờ 15 phút.















www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
21
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 21

Họ và tên:……………………………… Lớp5………….Trường Tiểu học…………………

Bài 1 (3 ñiểm): ðặt Tính và Tính:
a) 306 : 72 b) 900,7 + 294,58

c) 3 giờ 16 phút x 6 d) 16 phút 15 giây – 5 phút 58 giây
Bài 2 (3 ñiểm)
a) Tính Giá trị có biểu thức: b) Tìm
x
, biết:
4
3
x







5
3
:
5
1

3
2
120,4 +
x
= 268,26
Bài 3 (4 ñiểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lót nền nhà bằng loại
gạch men hình vuông có cạnh 3dm.
A. Tính diện tích nền nhà.
B.Tìm số viên gạch cần dựng ñể lót nền nhà ñủ. (Coi diện tích khe giữa có viên gạch không
ñáng kể).

































www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
22
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 22

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học…………………
Bài 1 (4 ñiểm): ðặt Tính và Tính:

a)
9
4
+
7
2
; b)
8
3

2
1
− c.10,32 x 7,5 d. 13 giờ 48 phút : 3
Bài 2 (1 ñiểm): Tính Giá trị có biểu thức sau:
14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8
Bài 3 (1 ñiểm): Tìm
x
: 2,1:
4
3
=x
Bài 4 (2 ñiểm): Quãng ñường AB dài 180km. Cùng một lúc, một ôtô ñi từ A ñến B với vận tốc
43,5km/giờ và một xe gắn máy ñi từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi:
a) Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-một?
c) Nếu 2 xe Cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ?

Bài 5 (2 ñiểm): Một ô tô chạy trong 3,5 giờ ñược 119 km. Hỏi ô tô ñủ chạy trong 6 giờ ñược bao
nhiêu kilomet?
































www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
23
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 23

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học……………………
Bài 1(2 ñiểm): Tính nhẩm :
1,23 : 0,01 = 2,345 x 100 = 1,98 : 0,1 =
1,25 : 0,25 =
2

1
x 0,5=
Bài 2(1 ñiểm): Tìm số dư có phép chia nếu chỉ lấy ñến hai chữ số ở phần thập phân có thương :
a) 13 : 12,6 b) 28,8 : 3,76

Bài 3( 2ñ): Thùng to có 21 lít nước mắm, Thùng bé có 15 lít nước mắm. Nước mắm ñược chứa
vào những chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai nước mắm?

Bài 4( 2ñ): Một bếp ăn dự trữ gạo ñủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế ñủ có 150 người ăn.
Hỏi số gạo dự trữ ñủ ñủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau)

Bài 5(3 ñiểm): Tính ñến hết tháng 12 năm 1994 huyện Bình Minh có tổng số dân là 625000 người,
trong ñó có tổng số trẻ em sinh năm 1994 là 1750 em.
a) Lập tỉ số giữa tổng số trẻ em mới sinh trong năm 1994 và tổng số dân của huyện ñó.Viết tỉ số ñó
dưới dạng số thập phân.
b)Tính xem cứ 1000 người dân có huyện ñó thì có bao nhiêu trẻ em mới sinh trong năm 1994.






























www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
24
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 24

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………
Bài 1: (1ñiểm): Số dư trong phép chia 3,21:5 (nếu chỉ lấy ñến hai chữ số ở phần thập phân có
thương
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0
Bài 2: (2ñiểm) : ðặt Tính rồi Tính
3675,84 + 296,75 207,35 × 8,6 784,8 – 96,78 93,67 : 3,8

Bài 3:
(2ñiểm) : ðiền số thích hợp vào chỗ chấm dưới ñây:
a. 8tấn760kg = tấn b. 0,3km

2
= m
2
b.3 giờ 15 phút = giờ d. 5m
2
8dm
2
= ….m
2


Bài 3:
(2ñiểm) : Tính Giá trị biểu thức :
a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7

Bài 3: (1,5ñiểm) : Một ô tô chạy trong 3,5 giờ ñược 119 km. Hỏi ô tô ñủ chạy trong 6 giờ ñược bao
nhiêu kilomet?

Bài 3: (1,5ñiểm) : Một ô tô trong 3 giờ ñầu mỗi giờ chạy ñược 39 km; trong 5 giờ sau mỗi giờ chạy
ñược 35 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy ñược bao nhiêu kilomet?































www.VNMATH.com
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy
25
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 24

Họ và tên:……………………………… Lớp 5………….TrườngTiểu học………………
Bài 1: (2ñiểm) : Tìm x biết : x - 2,751 = 6,3 x 2,4

Bài 2:
(2ñiểm) : Giá trị có biểu thức 45,21,0

3
4
75,0 xxx + là :
Bài 3( 3ñ): Chuyển phân số thành số thập phân:

a.
=…………………… b. =…………………….
c. =…………………… d. =……………………
Bài 4( 3ñ): Hình chữ nhật có có số ño như hình vẽ thì diện tích là bao nhiêu m
2
?







































80m
150m
www.VNMATH.com

×