Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI tập lớn cơ kết cấu số 2 TÍNH dàn TĨNH ĐỊNH l=18m,h=1,8m,b=5m,n1=1,2,n2=1,25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.37 KB, 7 trang )

Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
Bài tập lớn số 2
tính dàn tĩnh định.
Phần A :
đề bài
I-Nội dung yêu cầu và thứ tự tính toán:
1) Xác định tải trọng tính toán lên dàn.
2) Tính nội lực trong dàn băng phơng pháp vẽ cho các trờng hợp:
a) Tỉnh tải toàn dàn.
b) Hoạt tải nữa dàn.
3) Lập bảng tổ hợp nội lực trong dàn.
4) Tính kiểm tra nội lực trong 4 thanh đánh dấu bằng phơng pháp đ.a.h cho tr-
ờng hợp tỉnh tảI và so sánh với kết quả của phơng pháp vẽ.
II- Sơ đồ tính
Số liệu tính toán:
Kích thớc Tải trọng Hệ số vợt tải
nhịp dàn
l(m)
Chiều cao
h(m)
Bớc cột
B(m)
tĩnh tải
g( kN/m
2
)
Hoạt tải
q( kN/m
2
)
tĩnh tải


n
1
Hoạt tải n
2
18 1,8 5 25 20 1,1 1,25
Phần B:
bài làm
1) xác định tảI trọng
:

Sơ đồ truyền tải từ mái lên dàn nh hình vẽ:
Theo sơ đồ truyền tải ta có:
Tĩnh tải : P
t
= 5.2,25.25.1,1 = 309kN
Hoạt tải : P
h
= 5.2,25.20.1,25 = 281kN

svth: mai thị niệm lớp 02x3
1
Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
2) Tính nội lực trong dàn bằng ph ơng pháp vẽ
:
309
154.5
1236
Tĩnh tải
b
a
1
2
3
d
c
e
f
n
4
5
6
3090
309
309
309

309
309
309
154.5
1236
a
b
c
d
e
f
1
2
6
5
4
n
3
l
k
h
i
g
a) Tỉnh tải toàn dàn:
svth: mai thị niệm lớp 02x3
2
Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
Xác định phản lực: do tải trọng đối xứng nên
V
A

= V
B
= 4Pt=4.3090 = 1236 kN
Dùng mặt căt 1-1 xét cân bằng phần trái:

M
5
tr
=0

N
14-11
= 3090 kN
Coi N
14-11
là ngoại lực tác dụng lên dàn từ đó ta vẽ đợc giản đồ crêmôna nh
hình vẽ:
(do tải trọng đối xứng nên chỉ vẽ cho nửa dàn)
b) Hoạt tải nửa trái:
Xác định loại bỏ thanh không theo quy tắc tách mắt xét cân bằng
xét cân bằng nút:
Cb nút 8 :

N
8-10
=0
Cb nút 10:

N
7-10

=0
Cb nút 6 :

N
6-12
=0
Cb nút 12 :

N
12-7
=0
Cb nút 7 :

N
7-11
=0
Cb nút 11 :

N
5-12
= N
12-11
=0
svth: mai thị niệm lớp 02x3
3
Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
281
140,5
c
b

f
e
d
a
g
1
2
3
n
4
5
6
7
11
12
8
9
10
843
1405
6
5
4
n
f
e
c
d
3
2

1
a
281
g
7
8
9
10
12
11
Hoạt tải nửa trái
281
281
140,5
Từ đó ta vẽ đợc giản đồ crêmôna nh hình vẽ
3) Lập bảng tổ hợp nội lực trong dàn:
Để tổ hợp nội lực N
ik
max (min) ta cần các giá trị nội lực cho các trờng hợp sau:
a) Tỉnh tải toàn dàn
b) Hoạt tải nửa trái
c) Hoạt tải nửa phải: suy ra từ nửa phải theo tính chất đối xứng của dàn
d) Hoạt tải toàn dàn: cộng tác dụng của trờng hợp (b) và (c). Vì dàn đối
xứng nên chỉ tính cho nửa dàn trái.
Bảng tổ hợp nội lực
svth: mai thị niệm lớp 02x3
4
Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
Loại thanh
Tên thanh theo

cách gọi thông th-
ờng
Nội lực do
tỉnh tải
Nội lực do hoảt tải Nội lực tổ hợp
Trái Phải Cả dàn kéo nén
Cánh hạ
1-15 5425 3525 1410 4935 10360
15-14 4650 2820 1410 4230 8880
14-11 3094 141410 141410 14 2820 5914
Cánh thợng
1-2 -5532 -3595 -1438 - 5033 10565
2-3 -5532 -3595 -1438 - 5033
10565
3-4 -5532 -3595 -1438 - 5033
10565
4-5 -5532 -3595 -1438 - 5033
10565
Xiên
3-15 835 759 0 759 1594
3-13 775 151519 0 151519 2294
14-13 1669 2278 0 2278 3947
5-13 2504 705 0 705 3209
Đứng
2-15 -310 -282 0 -282 592
3-14 -620 -464 0 -464 1084
4-13 -310 -282 0 -282 592
Kiểm tra nội lực trong các thanh đánh dấu bằng đ.a.h
a) Vẽ các đờng ảnh hởng : đ.a.h N
Từ hình vẽ ta có :R

2
=0,883 m
R
3
=1,671 m
đah:N
4-13
:Dùng mặt cắt 1-1 tách mắt 4
xét pt :

Y=0
đah:N
4-5
:Dùng mặt cắt 2-2
xét pt :

M
14
tr(ph)
=0
đah:N
14-11
:Dùng mặt cắt 2-2
xét pt :

M
11
tr(ph)
=0
đah:N

14-11
:Dùng mặt cắt 2-2
xét pt :

M
1
ph
=0
Từ đó ta vẽ đợc các đ.a.h nh hình vẽ
b)Tính nội lực theo đ.a.h cho trờng hợp tĩnh
svth: mai thị niệm lớp 02x3
5
Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
l
2h
=
l8
2x1,8
2d
R2
=
2x2,25
0,883
l
R3
=
18
1,671
1
đ.a.h N4-14

đ.a.h N4-13
đ.a.h N4-5
đ.a.h N 5- 13
svth: mai thị niệm lớp 02x3
6
Bài tập lớn cơ kết cấu số 2 gvhd:ths.trần đại quang
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
II
II
I
I
309,375
309,375
309,375
309,375
309,375

309,375
309,375
154,69 154,69
N
4-13
=309,375.(-1)=-309,375 kN
N
11-14
=309,375.[2.4,6875.(1/8+2/8+3/8)+ 4,6875.4/8)= 2175 kN
N
4-5
= -232.[2d/r
2
(1/8+2/8+3/8+4/8)+9l/32r
2
(1/3+2/3+1)]=-3875 kN
N
5-13
=232.l/r
3
(1/8+2/8+3/8)=1774 kN
So với kết quả của phơng pháp vẽ .Sai số nhỏ hơn 5%
svth: mai thị niệm lớp 02x3
7

×