Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI tập lớn số 1 cấp THOÁT nước CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.73 KB, 5 trang )

Bài tập lớn cấp thoát nớc GVHD: Nghiêm Vân Khanh
Bài tập lớn số 1
Cấp thoát nớc công trình
đề bài:
Bài 1:
Xác định lu lợng tính toán cấp nớc cho một khách sạn có 2 đơn nguyên: 1
đơn nguyên 6 tầng có bố trí thiết bị vệ sinh ở mỗi rầng nh nhau gồm: 9 xí có
thùng rửa, 9 chậu rửa mặt, 9 vòi tắm hoa sen; 1 đơn nguyên 7 tầng có bố trí
thiết bị vệ sinh ở mỗi tầng nh nhau gồm: 5 xí có thùng rửa, 5 chậu rửa mặt, 5
bồn tắm. Tiêu chuẩn dùng nớc là 125 l/ngời.ngđ. Các giá trị khác đợc xác định
theo tiêu chuẩn.
Bài 2:
Cho công trờng xây dựng với các điểm lấy nớc đợc xác định trên sơ đồ.
Lán trại cho 600 công nhân, tiêu chuẩn dùng nớc 30 l/ngời.ngày, trên công tr-
ờng có 450 công nhân, tiêu chuẩn dùng nớc cho công nhân trên công trờng là
15 l/ ngời.ca . Tiêu chuẩn dùng nớc thi công lấy theo quy định trong xây dựng.
Hãy xác định hớng chuyển nớc chính và lu lợng tính toán trên các đoạn ống
cấp nớc?
a
2
6
8
4
12
9
10
5
7
11
tăm giặt
nhà ăn


nhà nghỉ
làm ván khuôn
trộn bê tông
đổ bê tông 50 m3/ca
xây 1600 viên gạch
tuới giạch
làm cốt thép
3
lán trại cho 600 công nhân
rủa sỏi bằng cơ giới 20m3/ca
50m
50m
50m
70m
100m 100m 100m
50m
50m
100m
50m
Bài làm
Bài 1:
Đây là một khách sạn có chiều cao nhỏ hơn 7 tầng nên ta chọn cách tính
cho nhà công cộng với hệ thống cấp nớc cho nhà thấp tầng:
Ta có công thức tính:
Sinh viên: Lê Xuân Trí lớp: 2002X3
1
Bài tập lớn cấp thoát nớc GVHD: Nghiêm Vân Khanh
Q = . 0,2 .
N
Trong đó

Q: lu lợng tính toán cho từng đoạn ống, l/s
N: tổng số đơng lợng của ngôi nhà hay đoạn ống tính toán
: hệ số phụ thuộc vào chức năng ngôi nhà ( ở đây là khách san nên ta
lấy hệ số = 2,5)
Tra bảng ta có số đơng lợng của từng thiết bị:
xí có thùng là : 0,5 hệ số hoạt động đồng thời là: 40
chậu rửa mặt : 0,33 hệ số hoạt động đổng thời là: 30
vòi tắp hoa sen: 0,67 hệ số hoạt động đổng thời là: 100
Lu lợng tính toán cho đơn nguyên 1:
Tổng đơng lợng của các thioể bị là:
- xí có thùng rửa: 6.9 . 0,5 . 40% = 10,8
- chậu rửa mặt: 6.9 . 0,33 . 30% = 5,346.
- Vòi tắm hoa sen: 6.9 . 0,67 .100% = 36,1
Tổng đơng lợng của nguyên đơn 1 là:
N = 10,8 + 5,346 + 36,18 = 52,326
Vậy lu lợng cần cho nguyên đơn 1 là:
Q=2,5 .0,2
326,52
= 3,62
Lu lợng tính toán cho đơn nguyên 2 :
Tổng đơng lợng của các thiết bị là:
- xí có thùng rửa: 7.9 . 0,5 . 40% = 12,6
- chậu rửa mặt: 7.9 . 0,33 . 30% = 6,237.
- Vòi tắm hoa sen: 7.9 . 0,67 .100% = 42,21
Tổng đơng lợng của nguyên đơn 2 là:
N = 12,6 + 6,237 + 42,21 = 66,447
Vậy lu lợng cần cho nguyên đơn 2 là:
Q = . 0,2 .
N
= 2,5 . 0,2 .

447,66
= 4,08 ( l/s)
Vậy lu lợng nớc cấp cho khách sạn là
Q = 3,62 + 4,08 = 7,7 ( l/s)
Bài 2:
Tra tiêu chuẩn dùng nớc trên công trờng xây dựng ta có: 15l/ngời.ca
( rửa tay, uống)
Vậy lu lợng nớc cần cho công nhân trên công trờng là:
Q
tổng
= 15. 450 = 6750 ( l)
Ta phân lu lợng này trên toàn bộ công trờng theo chiêu dài đơng ống. Ta
có lu lợng dọc đờng đơn vị là:
Q
0
=
5010010010050100
6750
+++++
=

S
tổng
Q
= 13,5 (l/m)
để tính toán ta phân lu lợng này về các nút với q
nut
=
2
Q

d d
:
Sinh viên: Lê Xuân Trí lớp: 2002X3
2
Bài tập lớn cấp thoát nớc GVHD: Nghiêm Vân Khanh
tính toán lu lợng cho các đoạn ống trong một ca
Ta có công thức: Q
A-B
= Q
v
+ q
nut
.
Qv: lu lợng nớc vận chuyển qua đoạn ống, gồm lu lợng tập trung lấy ra ở
nút cuối của đoạn ống và lu lợng nớc vận chuyển tới các đoạn ống phía sau.
Q

: lu lợng nớc dọc đờng, là lợng nớc phân phối theo dọc đờng của đoạn
ống.
: hệ số tơng đơng kể tới sự thay đổi Q

, = 0,5
Đoạn 7 8 :
Q
7-8
= Q
v
+ q
nut 8
.

Với: Q
dđ 7-8
= 13,5 . 50 = 675 ( l/ca)
Q
v
= 20. 120 = 240 ( l/ca)
( trong đó 1,6 .120 = 192 là lu lợng cần để xây 1600 viên gạch)
Vậy : Q
7-8
= 240 +
2
675
= 577,5 (l/ca)
Đoạn 6 - 7 :
Q
6-7
= Q
v
+ q
nut7
.
Với: Q
dđ 6-7
= 13,5 . 100 = 1350 ( l/ca).
Q
v
= Q
7-8
+ Q
tt7

+
2
1
Q
dđ 7-8

= 577,5 + 1,6 . 225 +
2
675
= 1275 ( l/ca).
(Trong đó : 1,6 . 225 = 360 l/ca là lu lọng nớc tới gạch)
Vậy : Q
6-7
= 1275 +
2
1350
= 1950 (l/ca).
Đoạn 3 - 6 :
Q
3-6
= Q
v
+ q
nut6
.
Với: Q
dđ 3-6
= 13,5 . 100 = 1350 ( l/ca).
Q
v

= Q
6-7
+
2
1
Q
dđ 6-7
= 1950 +
2
1350
= 2625 ( l/ca).
Vậy : Q
3-6
= 2625 +
2
1350
= 3300 (l/ca).
Đoạn 4-5:
Q
4-5
= Q
v
+ q
nut5
.
Với: Q
dđ 4-5
= 13,5 . 100 = 1350 ( l/ca).
Q
v

= 50 . 300 = 15000 ( l/ca).
(Tới bê tông và ván khuôn trông điều kiện bình thờng)
Vậy : Q
4-5
= 15000 +
2
1350
= 15675 (l/ca).
Đoạn 4-10:
Q
4-10
= Q
v
+ q
nut10
.
Với: Q
dđ 4-10
= 13,5 . 50 = 675 ( l/ca).
Q
v
= 50 . 270 = 13500 ( l/ca).
(trộn bê tông với trờng hợp bê tông dẻo)
Sinh viên: Lê Xuân Trí lớp: 2002X3
3
Bài tập lớn cấp thoát nớc GVHD: Nghiêm Vân Khanh
Vậy : Q
4-10
= 13500 +
2

675
= 13837,5 (l/ca).
Đoạn 3-4:
Q
3-4
= Q
v
+ q
nut4
.
Với: Q
dđ 3-4
= 13,5 . 100 = 1350 ( l/ca).
Q
v
= Q
tt4
+ Q
4-10
+ Q
4-5
+
2
1
Q
dđ 4-10
+
2
1
Q

dđ 4-5

=700 . 20 +13837,5 + 15675 +
2
675
+
2
1350
= 31925 ( l/ca).
( trong đó 700 . 20 =1400 l/ca là lu lợng cần thiết để rửa sỏi bằng cơ giới )
Vậy : Q
3-4
= 31925 +
2
1350
= 32600 (l/ca).
Đoạn 2-3:
Q
2-3
= Q
v
+ q
nut3
( l/ca).
Với: Q
dđ 2-3
= 0 ( l/ca).
Q
v
= Q

3-4
+ Q
3-6
+ Q
dđ 3-4
+ Q
dđ 3-6

=32600 + 3300 +
2
1350
+
2
1350
= 37250( l/ca).
Vậy : Q
2-3
= 37202 + 0 = 37250 (l/ca)
Tính lu lợng cần cấp cho lán trại công nhân với 600 công nhân:
Ta có tiêu chuẩn dùng nớc của công nhân trong lán trại là là 30l/ng.ngày
= 10 l/ng.ca.
Đoạn 2 12 :
Q
2-12
= Q
v
+ q
nut12
.
Với: Q

dđ 2-12
= 0 ( l/ca)
Q
v
= 600 . 10 = 6000 ( l/ca)
( trong đó 600 .10 = 6000 là lu lợng cần cho 600 công nhân trong lán trại)
Vậy : Q
2-12
= 6000 (l/ca)
Đoạn A 2 :
Q
A-2
= Q
v
+ q
nut2
.
Với: Q
dđ A-2
= 0 ( l/ca)
Q
v
= 6000 + 37250 = 43250 ( l/ca)
Vậy : Q
A-2
=43202 (l/ca)
Do đó ta có lu lợng cần cung cấp ở điểm A là:
Q
A
= 43250 l/ca 1,6 l/s

Sinh viên: Lê Xuân Trí lớp: 2002X3
4
Bài tập lớn cấp thoát nớc GVHD: Nghiêm Vân Khanh
A
2
6
8
4
12
9
10
5
7
11
tăm giặt
nhà ăn
nhà nghỉ
làm ván khuôn
trộn bê tông
đổ bê tông 50 m3/ca
xây 1600 viên gạch
tuới giạch
làm cốt thép
3
lán trại cho 600 công nhân
rủa sỏi bằng cơ giới 20m3/ca
50m
50m
50m
70m

150m 100m 100m
50m
50m
100m
50m
Qtt = 192 l/ca
Qtt = 360l/ca
Qtt = 15000 l/ca
Qtt = 13500 l/ca
Q4-5= 15675l/ca
Q2-3 = 37202l/ca
Q = 6000 l/ca
Q7-8 = 529,5 l/ca
Q6-7 = 1902 l/ca
Q3-6 = 3252 l/ca
Q4-10 = 13837,5 l/ca
Qtt = 1400 l/ca
Q3-4= 32600/ca
Q2-12 = 6000l/ca
QA-2= 43202l/ca
Sinh viên: Lê Xuân Trí lớp: 2002X3
5

×