Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
L i m u:
Trong th i i ng y nay trong cỏc ụ th thỡ nhu c u tiờu th n c
c a con ng i ngay ng y c ng cao, ph n l n dõn s trong ụ th l s
d ng n c mỏy. Chớnh vỡ v y m h th ng c p thoỏt n c c trong v
ngo i cụng trỡnh c n ph i t yờu c u cao khụng x y ra s c cho
ng i s d ng. Khi m n n kinh t n c ta ang phỏt triờn, cỏc to nh
cao t ng, cỏc c n h chung c , b nh vi n, tr ng h c m c lờn r m r
thỡ khụng nh ng h th ng c p thoỏt n c bờn ngo i m h th ng c p
thoỏt n c bờn trong cụng trỡnh c ng c n ph i cú yờu c u r t cao, m
b o c c p thoỏt n c n nh, khụng x y ra s c nh t c ngh n
ng ng, thi u n c, rũ r , mựi hụi th i .
i v i b nh vi n thỡ v n c p thoỏt n c úng vai trũ r t quan
tr ng v khụng th s s i. yờu c u c n ph i t ra c p n c y v
n nh, thoỏt n c nhanh, n nh, m b o m quan nh ng h p lý.
Nhi m v ỏn c a em l thi t k h th ng cõp thoỏt n c cho m t
b nh vi n trong ú bao g m h th ng c p n c l nh, c p n c núng, v
thoỏt n c sinh ho t v n c m a. Trong quỏ trỡnh th c hi n do ki n
th c cũn h n ch , kinh nghi m ch a cú nờn khụng th khụng m c ph i
nh ng thi u sút. V y nờn em kớnh mong cỏc th y cụ ch b o t n tỡnh
em c tớch lu thờm ki n th c. Em xin c m n!
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
Gi i thi u cụng trỡnh
Thi t k h th ng c p n c l nh, c p n c núng, thoỏt n c b n, thoỏt
n c m a cho cụng trỡnh b nh Vi n
S liu thit k
1. M t b ng cỏc t ng nh cú b trớ cỏc thi t b v sinh TL 1:100
2. K t c u nh : G ch + BTCT
3. S t ng nh : 7
4. Chi u cao m i t ng: 3,2 m
5. Chi u cao t ng h m: 2,6 m
6. Chi u d y mỏi nh : 0,6 m
7. Chi u cao h m mỏi: 2,4 m
8. Cao n n nh t ng 1: 3,5 m
9. Cao sõn nh : 2,1 m
10.p l c ng ng n c bờn ngo i: Ban ng y: 23,5 m
Ban ờm : 24 m
11. ng kớnh ng c p n c bờn ngo i: D 200
12. sõu chụn c ng c p n c bờn ngo i: 1,6m
13.S ng i s d ng n c trong cụng trỡnh: 200 ng i
14.Ngu n c p nhi t cho h th ng c p n c núng: than
15.Hỡnh th c s d ng n c núng: vũi tr n
16.D ng h th ng thoỏt n c bờn ngo i: H th ng chung,khụng cú tr m x
lý n c th i t p trung
17. ng kớnh ng thoỏt n cbờn ngo i: D 400
18. sõu chụn ng thoỏt n c bờn ngo i: khụng cú
19. ng kớnh ng thoỏt n c m a ngo i: Khụng cú
20. sõu chụn ng thoỏt n c m a bờn ngo i: Khụngcú
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
ph n I: c p n c l nh
I. L A CH N S H TH NG C P N C L NH
C n c v o s li u trờn ta th y:
B nh vi n cú 7 t ng cú yờu c u c t ỏp l 32 (m).
V i ỏp l c ng ng ngo i nh ban ng y l 23,5 (m), ban ờm l 24
(m) nh v y ch cú th cung c p n c liờn t c cho cỏc t ng 1,2,3 v 4 cũn t ng
5 thỡ ban ờm m i cú n c, cỏc t ng cũn l i ỏp l c khụng bao gi ỏp l c
c p n c. Do ú ch c ch n trong s ph i cú tr m b m, kột n c.
T cỏc s li u trờn theo s b ta th y ỏp l c ng ng c p n c bờn ngo i
ch cung c p cho 4 s t ng phớa d i. t n d ng kh n ng c p n c c a
ng ng bờn ngo i, h n n a do nh cú 7 t ng, do v y ta s d ng s c p
n c phõn vựng.
Gi s ta chia l m 2 vựng:
- Vựng 1: C p n c t ch y t t ng 1 n t ng 4.
- Vựng 2: S d ng h th ng b ch a, tr m b m, v kột n c cung c p
cho 3 t ng cũn l i.
-
II. V CH TUY N V B TR NG NG C P N C BấN TRONG NH
M ng l i c p n c bờn trong bao g m: ng ng chớnh, ng ng ng
v cỏc ng nhỏnh d n n c t i cỏc thi t b v sinh.
Cỏc yờu c u ph i m b o khi v ch tuy n:
+ ng ng ph i i t i m i thi t b v sinh trong nh .
+ T ng chi u d i ng ng l ng n nh t.
+ ng ng d thi cụng v qu n lớ s a ch a b o d ng.
Trờn c s ú ta ti n h nh v ch tuy n nh sau:
+ Kột n c c t trờn t ng mỏi.
+ ng ng chớnh vựng 1 c t trong t ng h m, cỏch tr n 10
(cm).
+ ng ng chớnh vựng 2 c t s n h m mỏi.
III. XC NH L U L NG T NH TON
1. Xỏc nh lu lng nc tớnh toỏn cho tng on ng v cho ton
ngụi nh
- L u l ng n c tớnh toỏn c xỏc nh theo cụng th c sau:
q
tt
= 0,2ìì
N
(l/s)
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
Trong ú:
+ q
tt
: L u l ng n c tớnh toỏn.
+ : H s ph thu c v o ch c n ng c a ngụi nh , i v i b nh vi n a
khoa thỡ theo TCVN4573-88 (B ng 14.8-CTN) l y, = 1.4.
+ N: T ng s ng l ng c a cỏc thi t b v sinh trong o n ng tớnh
toỏn. L y theo b ng 18.1- CTN.
Bng 1: Bng thng kờ cỏc thit b v sinh trong nh
STT Tờn thi t b
S l ng
(cỏi)
Tr s ng
l ng m t thi t b
(N)
T ng s ng
l ng tớnh toỏn
1
Vũi n c thựng r a h
xớ
30 0,5 15
2 u ti u 104 0.17 17,68
3 Vũi n c ch u r a m t 49 0,33 16,17
T ng c ng 48,85
N = 48,85
V y l u l ng n c tớnh toỏn c a to n b nh vi n l :
q
tt
= 0.2ì1.4ì
85,48
=1.96 (l/s)
Theo b ng ph l c 1 sgk thỡ tiờu chu n dựng n c tớnh cho m i d ng b nh
l 200 l/gi ng. ng
Ch n ng h :
- Theo tớnh toỏn trờn l u l ng cho to n khu nh l :
q
tt
= 1.96 (l/s)
- Theo b ng 17.1 (trang206 CTN) thỡ ta ch n ng h lo i cỏnh qu t
BK c 40mm v i l u l ng c tr ng l Q
tr
= 20 (m
3
/h), v cú s c
khỏng l : s=0.32. vỡ:
q
min
= 0.14 (l/s) , q
max
= 2.8 (l/s)
h
h
= sìq
2
= 0.32ì1.93
2
= 1.2m < 1ữ 1.5 m
- V y ch n lo i d ng h cỏnh qu t BK 40 l ho n to n h p lý.
IV. T NH TON THU L C CHO T NG V NG:
- D a trờn c s v n t c kinh t v = 0.5 ữ 1.5 (m/s), xỏc nh ng kớnh
thớch h p c a t ng o n ng, t n th t ỏp l c c a t ng o n ng v to n m ng.
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
T ú xỏc nh H
yc
v ch n tr m b m khớ ộp, xỏc nh th tớch b ch a v kột
n c.
- T n th t ỏp l c theo chi u d i cho t ng o n ng c xỏc nh theo cụng
th c:
h = iìl (m)
Trong ú:
+ i: T n th t n v (mm).
+ l: Chi u d i o n ng tớnh toỏn.
- Khi tớnh toỏn ta tớnh cho tuy n b t l i nh t v cu i cựng t ng c ng cho t ng
vựng v to n m ng l i. Cỏc nhỏnh khỏc khụng c n tớnh toỏn m ch n theo kinh
nghi m d a v o t ng s ng l ng c a o n tớnh toỏn.
1. Tớnh toỏn thu l c cho vựng 1:
i v i vựng 1 thỡ ta l y v n t c c a ng chớnh v ng ng n m trong
kho ng v n t c kinh t . Vkt = 0.5 ữ 1.5 m/s.
2. Tớnh toỏn thu l c cho vựng2:
i v i ng chớnh thỡ v n t c h p lý n m trong kho ng v n t c kinh t ,
Trong cỏc o n ng ng thỡ v n t c h p lý th ng l n h n v n t c kinh t .
Sau õy l b ng tớnh toỏn thu l c cho t ng vựng:
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
VII. X C NH DUNG T CH V CHI U CAO T KẫT N C
1. Xỏc nh dung tớch kột nc
- Kột n c cú ch c n ng i u ho n c, t c l d tr n c khi th a v
cung c p n c khi thi u, ng th i t o ỏp l c a n c t i cỏc n i tiờu dựng.
Ngo i ra kột n c cũn ph i d tr m t l ng n c dựng cho ch a chỏy trong ngụi
nh .
- Ta s d ng 1 kột n c cho to n to nh :
- Dung tớch to n ph n c a kột n c c xỏc nh theo cụng th c sau:
- Dung tớch to n ph n c a kột n c c xỏc nh theo cụng th c sau:
W
k
=Kì(W
h
+ W
cc(10)
) (m
3
)
Trong ú:
+ W
h
: L dung tớch i u ho kột n c (m
3
).
+ K: H s d tr k n chi u cao xõy d ng v ph n c n l ng ỏy kột
n c, giỏ tr c a K l y trong kho ng (1.2 ữ 1.3), ch n K= 1.3.
- Theo tiờu chu n l ng n c cho m t vũi phun ch a chỏy v s vũi phun
ho t ng ng th i ta th y vỡ õy l b nh vi n cú kh i tớch kho ng 16043 m
3
>
2500 m3 nờn cú 2 vũi phun ho t ng ng th i, l u l ng c a m i vũi l 2.5 l/s.
V y l u l ng ch a chỏy trong 10 phỳt l :
W
cc(10)
= 2 ì 2.5ì10ì 60 = 3000 (l) = 3 (m
3
)
- Do cụng trỡnh cú l p t tr m b m v kột n c (tr m b m t ng)
W
h
=
n
Q
b
ì2
(m
3
)
Trong ú:
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
+ Q
b
: L cụng su t mỏy b m . Vỡ kột n c khụng dựng cho ch a chỏy v ch
ph c v cho 4 t ng trờn nờn cụng su t mỏy b m c ch n nh sau:
Q
b
=
t
tt
q
3
=1.316ì2=2,632 (l/s)= 9,48 (m
3
/h)
+ n: S l n m mỏy b m trong 1 gi , ch n n = 2
W
h
=
n
W
b
ì2
=
22
48,9
ì
= 2,37 (m
3
)
- Th tớch xõy d ng c a kột n c:
W
k
= 1.3ì (2,37+3) = 6,98(m
3
)
- L y W
k
= 7 (m
3
).
- Xõy d ng kột n c cú kớch th c:3,5 ì2ì1 (m).
2. Xỏc nh Cao t kột nc
- Cao kột n c (H
k
) c xỏc nh trờn c s b o m ỏp l c a
n c v t o ra ỏp l c t do thi t b v sinh b t l i nh t trong tr ng h p
dựng n c l n nh t.
- Cao c a kột c xỏc nh theo cụng th c sau:
H
k
= H
1
+ h
1- k
+ h
cb
+ h
TD1
(m)
Trong ú:
+ H
1
: Cao c a i m 1
(m), H
1
= 22,4(m).
+ h
TD1
: p l c t do yờu c u c a i m 1,
v i ch u r a l y h
TD1
= 3 (m).
+ h
1 - k
: T n th t ỏp l c t ỏy kột t i i m 1
(m).
h
1- k
= 1,328
+ h
cb
= 30%ìh
1 - k
= 0.3ì1,328 = 0,4 (m)
H
k
= 22,4+ + 0,4 + 3 = 25,8(m)
- M cao c a s n h m mỏi H
M
= 24,8 (m)
=> kột n c t cao h n s n mỏi l :
25,8 24,8 = 1(m)
VIII. T NH TO N P L C C N THI T CHO NGễI NH
- ng nhỏnh a n c v o phũng t cỏch s n nh 0,5 (m). Thi t b v sinh
cao nh t l ch u r a t cao 0,8 (m) so v i s n nh
- p l c c n thi t c a ngụi nh c xỏc nh theo cụng th c:
H
ct
nh
= H
hh
+ H
h
+ H
td
+ h + h
cb
(m)
Trong ú:
+ H
hh
: L cao hỡnh h c a n c t tr c ng ng c p n c bờn
ngo i n d ng c v sinh b t l i nh t (xa nh t v cao nh t so v i i m l y n c
v o nh ). Thi t b v sinh b t l i nh t l ch u r a.
+ H
h
: L t n th t ỏp l c qua ng h (m).
+ h: T ng t n th t ỏp l c trờn ng ng tớnh toỏn (m).
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
+ h
cb
: T n th t ỏp l c c c b theo tuy n ng tớnh toỏn b t l i nh t v l y
b ng 25% ìh.
+ H
td
: p l c t do c n thi t cỏc d ng c v sinh ho c cỏc mỏy múc dựng
n c, c ch n theo tiờu chu n =>Xớ ta ch n H
td
=3(m).
1. Vựng I:
H
ct
= H
hh
1
+ H
h
+ H
td
+ h
1
+ h
cb
1
Trong ú:
+ H
hh
1
= 16,6 (m).
+ h
1
= 1,724 m
+ h
cb
1
= 25%ìh = 0.25ì1,724= 0,431 (m).
+ H
td
= 3 (m).
+ H
h
: T n th t ỏp l c qua ng h , H
h
= 0.2 (m).
H
ct
= 16,6 + 0.2 + 3 + 1,724 + 0,431= 22 (m) < H
ng
min
= 23,5 (m).
Nh v y l m b o yờu c u cho n c ch y t do b ng ỏp l c c a h th ng c p
n c bờn ngo i.
2. Vựng II:
- N c c l y t kột xu ng. Kột 1(m). Vũi a n c v o kột t cỏch
nh kột 0.2 (m).
- Cao vũi a n c v o kột:
H
V
= H
K
+ 1 - 0.2 = 29.3 + 1 - 0.2 = 30,1 (m)
- Chi u cao ng a n c lờn kột:
H = 30.1 2,1= 28 (m)
- Ch n ng a n c lờn kột ng kớnh 75 (mm), v = 0,893(m/s), i =
0.0173 ng v i q
tt
= 2.254 (l/s) T n th t ỏp l c l :
0.0173ì26,6 = 0,46 (m)
- Vỡ b m n c tr c ti p t b ch a nờn khụng cú nh h ng c a ỏp l c bờn
ngo i.
- V y ta ph i dựng mỏy b m b m n c lờn. Chi u cao c t ỏp c a mỏy
b m:
H
b
= H
ct
nh
= 26,6 + 0,46 = 27,06 (m)
Va Q
b
= 2,632 l/s = 9,48 [m
3
/h]
Ta dựng chon 2 b m trong ú cú 1 b m d tr
XI. T NH TO N H TH NG C P N C CH A CH Y
- H th ng c p n c ch a chỏy tỏch riờng kh i h th ng c p n c l nh.
Cỏc vũi ch a chỏy c t trong cỏc h p ch a chỏy v c t phớa ngo i
h nh lang i l i.
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
- Theo s li u cho thỡ ỏp l c bờn ngo i l n nh t l 24 (m) r t nh so v i
ỏp l c yờu c u cho vi c c p n c ch a chỏy cho ngụi nh 7 (t ng). Vỡ v y ta
khụng th dựng n c c p tr c ti p t m ng l i c p cho ch a chỏy m ta
ph i dựng b m ch a chỏy.
- Ch n h th ng c p n c ch a chỏy tr c ti p m i t ng hai vũi v n c
c a lờn b ng hai ng ng. Dựng vũi ch a chỏy b ng v i trỏng cao su cú
chi u d i l 20 (m).
- Theo quy ph m v i b nh vi n cú kh i tớch l n h n 2500 m3 thỡ ta cú s
vũi ho t ng ng th i l 2 vũi v l u l ng c a m i vũi l 2.5 (l/s).
1. Tớnh toỏn
- Theo s khụng gian ta ch n tuy n b t l i nh t l tuy n tớnh toỏn v chia
tuy n nay th nh 2 o n: o n 1 l u l ng la 2.5 l/s, o n 2 luu l ng l 5l/s
a. o n 1
- C n c v o l u l ng c a vũi l 2.5 (l/s) ta ch n ng ng cú:
D = 50 (mm), i = 0.085, v = 1.274 (m/s).
- Theo quy ph m h p ch a chỏy t cao 1.2( m) so v i s n nh .
- Chi u d i ng o n 1 tớnh t v trớ cao nh t
l
1
= 31 + 10 = 41 (m)
- T n th t trờn o n ng ng:
h
1
= 41ì0.085 = 3.485 (m)
b. o n 2.
- Vỡ s vũi ho t ng ng th i l hai nờn l u l ng l : 5 (l/s).
- Tra b ng tớnh toỏn thu l c ch n D = 70 (mm), v = 1.3 (m/s) v i = 0.057
- Chi u d i o n 2: l
2
= 7.5 (m)
- T n th t trờn o n n y l :
h
2
= 7.5ì0.057 = 0.428 (m)
T ng t n th t trờn to n b h th ng c p n c ch a chỏy (t n th t d c ng):
H = h
1
+ h
2
= 3.485+ 0.428 = 3.913 (m)
- T n th t ỏp l c c c b h th ng c p n c ch a chỏy:
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
h
cb
= 25%ìH = 0.25ì3.913= 0.978(m)
p l c c n thi t u van ch a chỏy:
h
cc
ct
= h
v
+ h
o
(m)
Trong ú:
+ h
v
: p l c c n thi t u vũi phun t o ra m t c t n c l n h n 6
(m) ỏp l c n y thay i tựy theo ng kớnh mi ng vũi phun, c tớch theo
cụng th c sau:
h
v
=
( )
d
d
C
C
ìì
1
(m)
V i:
+ C
: Ph n c t n c c, tra b ng ta l y C
= 6.
+ :
H s ph thu c C
v c l y theo b ng C
= 6 => = 1.19.
+ : H s ph thu c v o ng kớnh mi ng vũi phun
=
( )
3
1,0
25,0
dd ì+
khi tớnh toỏn v i d =13 (mm) =>
= 0.0165
=> h
v
=
( )
619.10165.01
6
ìì
= 6.8 (m)
+ h
o
: T n th t ỏp l c theo chi u d i ng v i gai v c tớnh theo cụng
th c sau:
h
o
= Aìlì(q
cc
)
2
(m)
V i:
+ A: s c khỏng n v c a ng v i gai cú trỏng cao su l y nh sau:
d =50 (mm) => A = 0.0075.
+ l: Chi u d i l p v i gai (m), theo tiờu chu n l y, l = 20 (m).
+ q
cc
: L u l ng c a vũi phun ch a chỏy, (l/s).
=> h
o
= 0.0075ì20ì2.5
2
= 0.94 (m)
=> h
cc
ct
= 6.8 + 0.94 = 7.74 (m)
- V y t ng ỏp l c c n thi t c a ngụi nh khi cú chỏy x y ra l :
H
CC
= H
+ H + h
cb
+ h
cc
ct
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
H
CC
= 30.15+ 3.913 + 0.978 + 7.74 = 42.78 (m)
XII. T NH TO N B CH A
- Dung tớch b ch a c xỏc nh theo cụng th c:
W
bc
=W
h
+W
cc
3h
(m
3
)
Trong ú:
+ W
h
: Dung tớch ph n i u ho c a b c tớnh theo c u t o, W
h
= (1
ữ 2)ìQ
ng
. Ch n W
h
= Q
ng
.
- õy b ch a ch ph c v n c cho khu v c:
Q
ng
=
000.1
0
qN ì
(m
3
/ng )
Trong ú:
+ N: L s gi ng b nh trong b nh vi n theo b i m i t ng cú 18
gi ng b nh m b ch a ch ph c v cho 5 t ng phớa trờn nờn
N = 5ì18= 90 (ng i)
+ q
o
: Tiờu chu n dựng n c h ng ng y (l y theo ph l c) c a m t
gi ng l (l/ng y), q
0
= 200 (l/ng.ng ).
=> Q
ng
=
000.1
20090 ì
= 18 (m
3
/ng )
+ W
cc
3h
: L l u l ng n c d tr ch a chỏy trong 3 (h) cho m t ỏm
chỏy c a ngụi nh .
W
cc
3h
= 5ì3ì3.600 = 54.000 (l/s) = 54 (m
3
)
=> W
bc
= 54 + 18 = 72 (m
3
)
- Xõy d ng b hỡnh ch nh t b ng bờ tụng c t thộp, g ch v i cỏc kớch
th c sau:
LìBìH = 12ì2ì2.5
Ph n ii: tớnh n c núng cho cụng trỡnh
- Vỡ n c núng c un b ng i n v hỡnh th c s d ng l vũi tr n
nờn vi c tớnh n c núng n gi n.
- M i khu v sinh ch n m t bỡnh un l y n c tr c ti p t vũi c p n c
l nh t ng nhỏnh v s cú m t vũi d n n c núng xu ng v tr n v i vũi n c
l nh dựng.
1. Chn s h thng nc núng cp
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
- i v i h th ng c p n c núng, do hỡnh th c s d ng n c núng dựng vũi
tr n nờn nhi t c a n c núng t
n
= 65
0
C, do yờu c u dựng n c núng khụng
cao nờn ta ch n s c p n c núng khụng tu n ho n. H th ng c p n c
núng bao g m: N i un, tr m b m, kột n c núng, m ng l i c p n c núng.
2. Tớnh toỏn h thng cp nc núng
2.1. Xỏc nh l ng nhi t tiờu th ng y ờm
W
ng
nh
= q
n
ì( t
n
- t
1
)ìN (Kcal/ng. )
Trong ú:
+ q
n
: Tiờu chu n dựng n c núng n v , q
n
= 120 (l/ng. ).
+ t
n
: Nhi t n c núng yờu c u, t
n
= 65
0
C.
+ t
1
: Nhi t n c l nh, t
1
= 20
0
C.
+ N: S l ng n v dựng n c núng, N = 162 (gi ng b nh).
=> W
ng
= 120ì(65 - 20)ì162 = 874800 (Kcal/ng. )
2.2. Xỏc nh l ng nhi t gi l n nh t
W
h.max
nh
=
24
)(
lnnn
ttqNk ììì
(Kcal/h)
Trong ú:
+ k
n
: H s khụng i u hũa dựng n c núng v i b nh vi n cú 162
(gi ng) ta ch n k
n
= 2.524
=> W
h.max
nh
=
( )
24
2065120160524.2 ììì
= 90864 (Kcal/h)
2.2. xỏc nh cụng su t ngu n c p nhi t v dung tớch kột n c núng:
- cụng su t ngu n c p nhi t:
P
nh
= W
nh.ng
/T (Kcal/h)
Vỡ õy l b nh vi n nờn vi c cung c p n c núng l liờn t c nờn ta chon
T = 18h trong m t ngay.
P
nh
= 874800/18 = 48600 (Kcal/h) = 56522W = 56.522
KW
Vi theo m t b ng ta t 8 bỡnh un n c núng b ng i n nh nhau nờn
ta cú cụng su t ngu n c p nhi t c a m i bỡnh l :
P
nhi
= Pnh/8 = 56.522/8 = 7.06 KW
Cụng su t c a m i thi t b ung n c núng l
N = P
nhi
/ = 7.06/0.98 = 7.2 KW
i n tr c a thi t b : thi t b dựng dũng xoay chi u i n ỏp 220V nờn
i n tr c tớnh theo cụng th c sau:
R = N/I
2
ì
3
(3ìcos)
i v i thi t b un n c núng l y cos = 1
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
Nh v y c n c v o l ng nhi t yờu c u v tiờu chu n dựng n c ta
ch n bỡnh cú cụng su t 7.2KW
ph n iii: tớnh toỏn m ng l i thoỏt n c trong
cụng trỡnh
I. CH N S THO T N C TRONG NH
- Vỡ h th ng thoỏt n c bờn ngo i l h th ng thoỏt n c chung nờn t t
c l u l ng n c th i sinh ho t t cỏc thi t b v sinh u th i chung ra ng
thoỏt n c sõn nh r i ra ng thoỏt n c th nh ph .
- Vỡ nh l n v yờu c u c n s lý c c b n c th i lờn ta cho n c th i
c a nh v o h t b t ho i. Ph n n c sau khi l ng h t c n s ra ngo i cũn
ph n c n s c gi l i nh vi khu n y m khớ phõn h y.
- N c th i c t p trung v o h th ng thoỏt n c sõn nh c g n
v o t ng trong t ng h m sau ú a ra b t ho i.
- Cũn n c m a c d n b ng m t h th ng ng riờng. o n ng thoỏt
cu i cựng n i v i ng thoỏt c a b t ho i. Sau ú i ra m ng l i thoỏt n c
th nh ph .
II. V CH TUY N M NG L I THO T N C
1.Tớnh toỏn h thng ng ng v ng nhỏnh trong cụng trỡnh
a. V i m ng l i thoỏt n c trong nh
- D a v o b ng ng l ng thoỏt n c ta tớnh t ng ng l ng cho
t ng ng nhỏnh, ng ng c n c v o b ng ch n ng kớnh cho t ng ng
- ng nhỏnh t cỏc thi t b v sinh l y theo quy ph m (b ng 23.2 SGK C p
thoỏt n c trang 295).
Bng 9: Lu lng nc thi tớnh toỏn ca cỏc thit b v sinh, ng
kớnh ng dn v dc tng ng
S
TT
Lo i thi t b
L u l ng
n c th i,
ng
kớnh ng
d c ng d n
Thụng
th ng
T i
thi u
1 Ch u r a gi t 0.33 50 0,155 0,025
2 Ch u r a nh b p 0.37 30 0,055 0,025
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
m t ng n
3
Ch u r a nh b p hai
ng n
1.0 50 0,055 0,025
4 Ch u r a m t
0,07 ữ 0,10 40 ữ 50
0,035 0,02
5 Ch u t m
0,8 ữ 1,10
30 0,055 0,02
6 T m h ng sen 0,2 50 0,035 0,025
7 Ch u v sinh n 0,4 50 0,035 0,02
8 H xớ v i thựng r a
1,4 ữ 1,6
100 0,035 0,02
9 H xớ cú vũi r a
1 ữ 1,4
100 0,035 0,02
10 Mỏng ti u cho 1m d i 0,10 50 0,035 0,02
11 u ti u treo 0,10 50 0,035 0,02
12 u ti u t a t ng
0,3 ữ 0,5
50 0,035 0,02
+ Ch u r a m t: q
tt
= 0.08 (l/s) d = 50 (mm)
+ H xớ cú thựng r a: q
tt
= 1.5 (l/s) d = 100 (mm)
+ õu ti u: q
tt
= 0,1 (l/s) d = 50 (mm)
- ng nhỏnh d n n c th i t cỏc thi t b v sinh u nh nhau trong t t c
cỏc t ng do v y ta tớnh 1 ng nhỏnh r i l y cỏc ng nhỏnh khỏc t ng t .
- Cỏc ng nhỏnh t ng m trong s n nh v i d c tớnh toỏn c th v
gúc n i v i cỏc ng ng l 60
o
.
- ng nhỏnh t ch u r a v xớ b t c chụn sõu d i n n v i sõu
10
(cm).
a. Tớnh ng nhỏnh o n R a
- Khi tớnh toỏn l u l ng cho ng nhỏnh thoỏt n c R a ta ỏp d ng cụng
th c:
q
th
= q
c
+ q
dc
max
Trong ú:
+ q
c
: L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33 (cho m t ch u r a m t)
i v i nh ng ng nhỏnh cú 1 ch u r a:
q
c
= 0.2ì1.4ì
33.0
= 0.161 (l/s)
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
i v i nh ng ng nhỏnh cú 2 ch u r a:
q
c
= 0.2ì1.4ì
33.02ì
= 0.227 (l/s)
+ q
dc
max
: L u l ng n c th i t thi t b v sinh l n nh t. õy q
dc
max
= 0.1
(l/s).
i v i nh ng ng nhỏnh cú 1 ch u r a:
q
th
= 0.161 + 0.1 = 0.261 (l/s)
- Ch n ng cú ng kớnh: D = 50 (mm) v i i = 0.025 , h/d = 0.22; v =
0.81 (m/s)
i v i nh ng ng nhỏnh cú 2 ch u r a:
=> q
th
= 0.227 + 0.1 = 0.327 (l/s)
- Ch n ng cú ng kớnh: D = 50 (mm) v i i = 0.025, h/d = 0.247; v
=0.866 (m/s)
b. Tớnh ng nhỏnh g m 2 r a, 2 õu ti u, 1 xớ cú thựng r a:
L u l ng n c thoỏt tớnh toỏn c tớnh theo cụng th c d i õy.
q
th
= q
c
+ q
dc
max
L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33ì2+0.17ì2+0.5 = 1.5 (cho m t ch u r a
m t)
q
c
= 0.2ì1.4ì
5.1
= 0.343 (l/s)
Trong nhỏnh n y thi t b v sinh cú l u l ng th i l n nh t l thựng r a
h xớ v i: q
dc
max
= 1.6 (l/s).
q
th
= 0.343 + 1.6 = 1.943 (l/s)
- Ch n ng cú ng kớnh: D = 100 (mm) v i i = 0.015 , h/d = 0.342; v = 0.8
(m/s)
b. Tớnh ng nhỏnh g m1 r a, 1 xớ cú thựng r a:
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
L u l ng n c thoỏt tớnh toỏn c tớnh theo cụng th c d i õy.
q
th
= q
c
+ q
dc
max
L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33+0.5 = 0.85 (cho m t ch u r a m t)
q
c
= 0.2ì1.4ì
85.0
= 0.258 (l/s)
Trong nhỏnh n y thi t b v sinh cú l u l ng th i l n nh t l thựng r a
h xớ v i: q
dc
max
= 1.6 (l/s).
q
th
= 0.258 + 1.6 = 1.858 (l/s)
- Ch n ng cú ng kớnh: D = 100 (mm) v i i = 0.015 , h/d = 0.334; v = 0.8
(m/s)
Tớnh cỏc ng ng thoỏt n c T1,T2,T9,T10 :
Cỏc ng ng n y u cú l u l ng thoỏt n c nh nhau, m i ng u cú
18 ch u r a m t.
- l u l ng thoỏt n c tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c:
q
th
= q
c
+ q
dc
max
Trong ú:
+ q
c
: L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33 (cho m t ch u r a m t)
q
c
= 0.2ì1.4ì
33.018ì
= 0.682 (l/s)
+ q
dc
max
: L u l ng n c th i t thi t b v sinh l n nh t. õy q
dc
max
= 0.1
(l/s).
=> q
th
= 0.682+ 0.1 = 0.782 (l/s)
- Ch n ng cú ng kớnh: D = 50 (mm) v i gúc n i l 60 (m/s)
ng kớnh ng thỏo t ng ng m i ng thỏo cú 2 ng ng v o:
D=100mm v i i = 0.015 , h/d = 0.305; v = 0.77 (m/s)
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
Tớnh cỏc ng ng thoỏt n c T3,T7:
Cỏc ng ng n y u cú l u l ng thoỏt n c nh nhau, m i ng u cú 9
ch u r a m t.
- l u l ng thoỏt n c tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c:
q
th
= q
c
+ q
dc
max
Trong ú:
+ q
c
: L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33 (cho m t ch u r a m t)
q
c
= 0.2ì1.4ì
33.09ì
= 0.482 (l/s)
+ q
dc
max
: L u l ng n c th i t thi t b v sinh l n nh t. õy q
dc
max
= 0.1
(l/s).
=> q
th
= 0.482+ 0.1 = 0.582 (l/s)
Ch n ng cú ng kớnh: D = 50 (mm) v i gúc n i 60
ng kớnh ng thỏo t ng ng D = 50mm, v i i = 0.025 , h/d = 0.335
; v = 1.011 (m/s)
Tớnh cỏc ng ng thoỏt n c T5,T6:
Cỏc ng ng n y u cú l u l ng thoỏt n c nh nhau, m i ng u cú 9
ch u r a m t. V 9 thựng r a h xớ
- l u l ng thoỏt n c tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c:
q
th
= q
c
+ q
dc
max
Trong ú:
+ q
c
: L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33 cho m t ch u r a m t, N = 0.5 cho m t
thựng r a h xớ.
q
c
= 0.2ì1.4ì
)5.033.0(9 +ì
= 0.765 (l/s)
+ q
dc
max
: L u l ng n c th i t thi t b v sinh l n nh t. õy q
dc
max
= 1.6
(l/s).
=> q
th
= 0.765+ 1.6 = 2.365 (l/s)
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
Ch n ng cú ng kớnh: D = 100 (mm) v i gúc n i 60
ng kớnh ng thỏo t ng ng D = 100mm v i i = 0.015 , h/d = 0.381; v
= 0.86 (m/s)
Tớnh cỏc ng ng thoỏt n c T4,T8:
Cỏc ng ng n y u cú l u l ng thoỏt n c nh nhau, m i ng u cú
36 ch u r a m t, 36 õu ti u, 18 xớ cú thựng r a.
- l u l ng thoỏt n c tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c:
q
th
= q
c
+ q
dc
max
Trong ú:
+ q
c
: L u l ng n c c p tớnh toỏn xỏc nh theo cụng th c
q
c
= 0.2ìì
N
(l/s)
V i b nh vi n: = 1.4; N = 0.33 cho m t ch u r a m t, N = 0.5 cho m t
h xớ cú thựng r a, N = 0.17 cho m t õu ti u
q
c
= 0.2ì1.4ì
5.01817.03633.036 ì+ì+ì
= 1.455 (l/s)
+ q
dc
max
: L u l ng n c th i t thi t b v sinh l n nh t. õy q
dc
max
= 1.6
(l/s).
=> q
th
= 1.455+ 1.6 = 3.055 (l/s)
Ch n ng cú ng kớnh: D = 100 (mm) v i gúc 60
ng kớnh ng thỏo t ng ng D100, v i i = 0.015 , h/d = 0.439; v =
0.92(m/s)
b. Tớnh toỏn m ng l i thoỏt n c sõn nh
- L u l ng n c tớnh toỏn cho t ng o n ng c th c hi n nh sau:
q
th
= q
c
+ q
dc
max
(l/s)
Trong ú:
+ q
th
: L u l ng thoỏt n c, (l/s).
+ q
c
: L u l ng n c c p, (l/s).
+ q
dc
max
: L u l ng n c th i c a thi t b WC th i ra nhi u n c nh t trong
o n c ng tớnh toỏn, q
dc
max
= 1,5 (l/s).
Bng 8: Bng tng hp lu lng nc thi
o n
c ng
S thi t b v sinh
Ch u
r a
m t
Thựng
r a h
xớ
õu ti u
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
G1-G2 36 0 0 11.88 0.965 0.1 1.065
G2-G3 90 27 36 49.32 1.966 1.6 3.566
G3 - G4 144 54 72 86.76 2.608 1.6 4.208
G4-BTH 180 54 72 98.64 2.781 1.6 4.381
2. Tớnh toỏn cụng trỡnh x lý nc thi cc b
- thoỏt n c ra c ng thoỏt n c th nh ph v i n c th i ra t thi t b v
sinh. Ta x lý c c b b ng b t ho i r i m i th i ra m ng l i thoỏt chung.
- Dung tớch b t ho i xỏc nh theo cụng th c sau:
W
b
= W
n
+ W
C
(m
3
)
Trong ú:
+ W
n
: Th tớch n c c a b l y b ng (1 ữ 3) l n q
th i
ng y ờm.
+ W
b
: Th tớch c a b , (m
3
).
+ W
c
: Th tớch c n c a b , (m
3
).
a. Xỏc nh th tớch n c c a b
W
n
= kìQ
ng
Trong ú:
+ K theo quy ph m l y t 1 ữ 3. m b o hi u qu l ng ta l y k = 2.
+ Q
ng
: L ng n c th i ng y ờm.
Q
ng
= q
0
ìN (m
3
/ng )
V i:
+ q
0
: Tiờu chu n th i n c, q
0
= 150 (l/ng.ng ) = 0.15(m
3
/ng.ng ).
+ N: S ng i dựng n c trong ngụi nh , N = 9 ì18 = 162 (ng i).
=> Q
ng
= 0.15ì162 = 32.4 (m
3
/ng )
V y: W
n
= 2ì32.4 = 64.8 (m
3
)
b. Xỏc nh th tớch c n c a b
W
c
=
( )
( )
000.1100
100
2
1
ì
ìììì
W
cbWTa
ìN (m
3
)
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
Trong ú:
+ a: Tiờu chu n th i c n, L y a = 0.7 (l/ng.ng ).
+ T: Th i gian gi a hai l n l y c n, T = 180 (ng y).
+ W
1
, W
2
: m c a c n t i v o b v c a c n khi lờn men cú giỏ tr
t ng ng l :
W
1
= 95%; W
2
= 90%.
+ b: H s k n gi m th tớch c n khi lờn men, gi m 30% v l y b =
0.7.
+ c: H s k n vi c l i ph n c n ó lờn men khi hỳt c n gi l i vi
sinh v t giỳp cho quỏ trỡnh lờn men c n c nhanh chúng, l y c = 1.2
+ N: S ng i s d ng.
W
c
=
( )
( )
100090100
2.17.0951001807.0
ì
ìììì
ì162 = 6.57 (m
3
)
- V y dung tớch b t ho i l :
W
b
= W
n
+ W
c
= 64.8 + 6.57 = 71.37 (m
3
)
- Ch n kớch th c c a b : a ì b ì h = 8ì4.5ì2 (m).
- Theo quy ph m thi t k b t ho i lo i 3 ng n, dung tớch ng n 1 b ng 50%
v dung tớch ng n 2 cũn l i m i ng n 25%. vỏch ng n c a b cú b trớ cỏc
c a nh sau:
+ C a n c v o v ra kh i b cú ng kớnh: D = 100 (mm).
+ C a thụng c n cú kớch th c: 200 ì200 (mm).
+ C a thụng n c cú kớch th c: 150 ì150 (mm).
+ C a thụng khớ cú kớch th c: 100 ì100 (mm).
+ Chi u cao c a thụng n c: (0,4 ữ 0,6)ìH, Ch n b ng 0,5H.
3. Tớnh toỏn thoỏt nc ma trờn mỏi nh
a. Di n tớch ph c v gi i h n l n nh t c a m t ng ng
F
gh
max
= 20ìd
2
ì
max
5
h
V
p
ì
(m
2
)
Trong ú:
+ d: ng kớnh ng ng, ch n d = 50 (mm) = 5 (cm).
+ v
p
: V n t c phỏ ho i c a ng ch n ng tụn, v
p
= 2.5 (m/s).
+ : H s dũng ch y, = 1.
+ h
max
5
: L p n c m a trong 5 phỳt l n nh t khi theo dừi trong nhi u n m,
theo t i li u khớ t ng c a H N i h
max
5
= 15.9 (cm).
F
gh
max
= 20ì5
2
ì
9,151
5,2
ì
= 78.62 (m
2
)
- Di n tớch mỏi c n thoỏt n c:
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50
Bộ môn Vi khí hậu - Đhxd Đồ án cấp
thoát nứoc trong công trình
F
mỏi
= 2ì20.4ì14.6 = 595.68 (m
2
)
- S l ng ng ng c n thi t:
N =
max
gh
mai
F
F
=
62.78
68.595
= 7.5 ( ng)
- v y ta 8 ng ng m i bờn 4 ng vỡ nh cú chi u r ng l n h n 12m
2
- V y di n tớch th c t ph c v c a 1 ng l :
F
th c
=
8
68.595
= 74.46 (m
2
)
- N c m a s c ch y n ng ng v o h th ng ng ng thoỏt
n c v v o h th ng thoỏt n c m a sõn nh v ch y ra h th ng thoỏt n c
ng ph
b. Tớnh mỏng d n n c xờnụ
- Kớch th c mỏng d n xỏc nh d a trờn c s l ng n c m a th c t
ch y trờn mỏng d n n ph u thu v ph i xỏc nh d a trờn c s tớnh toỏn th c
t .
- L ng n c m a l n nh t ch y n ph u thu c xỏc nh theo cụng
th c:
q
max
ml
=
300
max
5
hF
thuc
ìì
(l/s)
Trong ú:
+ F: Di n tớch mỏi th c t trờn m t b ng m m t ph u ph c v , (m
2
)
q
max
ml
=
95.3
300
9.1546.741
=
ìì
(l/s)
- Ch n mỏng d n ch nh t b ng bờ tụng trỏt v a, tra bi u tớnh toỏn
thu l c Hỡnh 24.10 (Giỏo trỡnh C p thoỏt n c) c cỏc thụng s k thu t
sau:
+ d c lũng mỏng: i = 0.0044.
+ Chi u r ng mỏng: B =20 (cm).
+ Chi u cao l p n c: H = 5 (cm).
4. Tớnh toỏn mng li thoỏt nc ngoi sõn nh
- N c m a bờn ngo i sõn nh c thoỏt b ng rónh ch nh t xõy b ng
g ch v cú cỏc thụng s k thu t sau:
- d c lũng mỏng: i = 0.005.
- Chi u r ng mỏng: B = 30 (cm).
- Chi u cao l p n c: H = 10 (cm).
Gvhd: Pgs Ngô Hoàng Goamg Svth:
Trần Văn Hiếu 8847.50