Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

chuyên đề 1: bài toán li độ ,vận tốc , gia tốc trong dao động điều hòa thầy giáo ngô thái ngọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.97 KB, 15 trang )

Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 1

DẠNG 1
:
LI ĐỘ-VẬN-TỐC-GIA TỐC
LỰC ĐÀN HỒI-LỰC PHỤC HỒI
Câu 1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đai khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại; D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A. Khi li độ lớn cực đại. B. Khi vận tốc cực đại.
C. Khi li độ cực tiểu; D. Khi vận tốc bằng không.
Câu 3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ;
C. Sớm pha
2

so với li độ; D. Trễ pha
2

so với li độ
Câu 4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ;
C. Sớm pha
2

so với li độ; D. Trễ pha
2


so với li độ
Câu 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc . B. Ngược pha với vận tốc ;
C. Sớm pha /2 so với vận tốc ; D. Trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 6. Chọn câu Đúng: dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi:
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 7: Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 8: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
Câu 9: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 10: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì
2
T
.
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246


MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 2

Câu 11: Chọn câu ĐÚNG: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại
lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 12: Pha ban đầu của dao động điều hoà:
A. Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Vật dao động điều hoà có vận tốc bằng không khi vật ở:
A. Vị trí cân bằng B. Vị trí li độ cực đại
C. Vị trí lò xo không biến dạng D. Vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 14: VTCB của vật là vị trí :
A.Toạ độ của vật bằng 0
B.Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
C.Vật không chịu tác dụng của lực nào cả
D.Trong quá trình dao động vận tốc của vật đạt cực đại.
Câu 15: Chọn phát biểu sai về dđ tuần hoàn
A. là dđ mà trạng thái dđ được lặp lại như cũ sau nhưng khoảng thời gian không đổi
B. là chuyển động được lặp lại liên tiếp và mãi mãi
C. giai đoạn giữa 2 dđ mà trạng thái dđ lặp lại đúng như trước là một dđ toàn phần
D. thời gian để thực hiện một dđ toàn phần là một chu kì
Câu 16: Chọn câu sai?
A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì
B. Khoảng thời gian mà dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì.
C. Tần số của vật là số dao động thực hiện trong một đơn vị thời gian
D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm
Câu 17: Trong dđđh biên độ của vật. Chọn phát biểu sai
A. là giá trị cực đại của tọa độ vật B. luôn dương

C. bằng nửa quỹ đạo chuyển động của vật D. phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 18: Chọn phát biểu sai?
A. Tại biên vận tốc triệt tiêu
B. Khi đi về VTCB thì tốc độ của vật tăng
C. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi qua VTCB
D. Khi qua VTCB thì vận tốc vật đạt giá trị cực đại
Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một
đường kính
A. là một dđđh B.được xem là một dđđh
C. là một dđ tuần hoàn D. không được xem là một dđđh
Câu 20: Vận tốc trong dđđh là đại lượng
A. biến thiên điều cùng tần số cùng pha với li độ. B. bằng 0 khi vật có tọa độ cực đại
C. đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB D. đổi dấu khi qua VTCB
Câu 21: Tốc độ của chất điểm dđđh cực đại khi
A.li độ cực đại B.gia tốc cực đại C.gia tốc bằng 0 D.li độ cực tiểu
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 3

Câu 22: Dao động cơ đổi chiều khi :
A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 23: Khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ
C. biên độ D. tần số và pha ban đầu
Câu 24: Gia tốc của chất điểm dđđh bằng 0 khi
A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu
C. vận tốc vực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0
Câu 25: Gia tốc của chất điểm dđđh đạt cực đại khi chất điểm
A. ở vi trí biên dương B. có vận tốc cực đại

C. có vận tốc cực tiểu D. ở vị trí biên âm
Câu 26: Vật dđđh theo pt
)0)(cos(

AtAx

. Pha ban đầu của vật là
A.


B.

C.


D.
2/



Câu 27: Trong dđđh với pt
)cos(


tAx
quanh VTCB. Chọn đáp án đúng?
A. pha ban đầu cùng với biên độ xác định li độ của vật
B.

là pha dđ tại thời điểm t

C.

là tần số góc, là tốc độ biến thiên của li độ
D. A là biên độ, là giá trị của x khi chất điểm ở vị trí biên dương
Câu 28: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol
Câu 29: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 30: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol
Câu 31: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 32: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 33: Trong dđđh của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực hồi phục là
A. lực đàn hồi của lò xo B. lực quán tính của vật
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực D. trọng lực
Câu 34: Trong dđđh của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực đàn hồi của lò xo cực đổi
chiều khi
A. vật ở vị trí cao nhất B. vật ở vị trí thấp nhất
C. vật qua VTCB D. vị trí lò xo không biến dạng
Câu 35: Trong dđđh của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối
liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 4


A.
222
v
k
m
xA 
B.
222
v
k
m
Ax 
C.
222
v
m
k
xA 
D.
222
v
m
k
Ax 

Câu 36: Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh thì
A. li độ của vật có độ lớn bằng độ biến dạng của lò xo
B. VTCB là vị trí lò xo không biến dạng
C. Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất
D. Lực đàn hồi là một đại lượng điều hòa

Câu 37 : Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn
kết quả đúng :
A. lúc t = 0, li độ của vật là 2cm. B. lúc t = 1/20(s), li độ của vật là 2cm.
C. lúc t = 0, vận tốc của vật là 80cm/s. D. lúc t = 1/20(s), vận tốc của vật là 125,6cm/s.
Câu 38 : Một chất điểm dao động với phương trình : x = 3
2
cos(10πt + π/6.) cm Ở thời
điểm t = 1/60(s) vận tốc và gia tốc của vật có giá trị nào sau đây ?
A. 0cm/s ; 300π
2
2
cm/s
2
. B. 300
2
cm/s ; 0cm/s
2
.
C. 0cm/s ; 300
2
cm/s
2
. D. 300
2
cm/s ; 300π
2
2
cm/s
2


Câu 39 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(10t + 3π/2)cm. Li độ
của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là :
A. 30cm. B. 32cm. C. -3cm. D. - 40cm.
Câu 40 : Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s).
Lấy π
2
= 10, π = 3,14. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 25,12(cm/s). B. ±25,12(cm/s). C. ±12,56(cm/s). D. 12,56(cm/s).
Câu 41 : Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s).
Lấy π
2
= 10, π = 3,14. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. -12(m/s
2
). B. -120(cm/s
2
). C. 1,20(cm/s
2
). D. 12(cm/s
2
).
Câu 42 : Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
8

)cm. Biết li độ
của vật tại thời điểm t là = 6cm, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,125(s) là :
A. 5cm. B. 8cm. C. -8cm. D. -5cm.
Câu 43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối
lượng quả nặng 400g. Lấy π
2

= 10, cho g = 10m/s
2
. Giá trị của lực đàn hồi cực đại tác
dụng vào quả nặng :
A. 6,56N, 1,44N. B. 6,56N, 0 N C. 256N, 65N D. 656N, 0N
Câu 44. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở
vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra
cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π
2
=10m/s
2
. Tỉ số độ lớn
lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 45. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π
2
=10m/s
2
. Biết lực đàn hồi
cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài
cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là :
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 5

Câu 46. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m
=100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật
dao động theo phương trình: x = 5cos(4πt +
2


)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật,
lấy g =10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn :
A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N
Câu 47. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN =
8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π
2
=
10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là :
A. 10N B.
3
N C. 1N D.10
3
N.
Câu 48. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160
N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật
khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 4 m/s. B. 6,28 m/s. C. 0 m/s D. 2 m/s.
Câu 49) Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì tần số dao
động của vật:
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm đi 2 lần
Câu 50) Chu kỳ dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta giảm khối lượng
vật xuống 2 lần đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 51) Phát biểu nào sau đây là đúng: Trong dao động điều hoà li độ, tốc độ và gia tốc
là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có:
A. Cùng biên độ B. Cùng pha

C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu
Câu 52) Vật dao động với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ bằng 0,5 biên độ là:
A.
6
T
B.
3
T
C.
4
T
D.
12
T

Câu 53) Vật dao động với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng
0,5 biên độ đến vị trí biên là:
A.
6
T
B.
3
T
C.
4
T
D.
12
T


Câu 54) Trong dao động điều hoà, tốc độ biến đổi:
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Cùng pha với gia tồc D. Cùng tần số với li độ
Câu 55. Một vật có khối lượng 0,4kg được treo dưới một lũ xo cú K = 40N/m, vật được
kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao
động điều hũa thỡ khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn là:
A.1 m/s B.0 m/s C.1,4 m/s D.1 cm/s
Câu 56: Chọn câu đúng:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 6

B. Dao động tự do là những dao động chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào
yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là những dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực
biến đổi
D. Dao động dược duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự
dao động
Câu 57: Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f= 4 Hz. Vận tốc của vật khi
nó có li độ x= 3 cm là:
A.
 2
cm/s B.

16
cm/s C.


32
cm/s D.

64
cm/s
Câu 58: Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật ở vị trí cân bằng người ta truyền cho nó vận
v=31,4 cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm,
chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5s B1s C. 2s D.4 s
Câu 59: Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật
nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là:
A. 2Hz B. 2,4Hz C. 2,5Hz D.10Hz
Câu 60: Con lắc lò xo dao động điều hoà, gia tốc của vật nặng là:
A. a= -

.x
2
B. a=

2
.x
2
C. a=

2
.x
2
A. a= -

2

.x
Câu 61: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng
4cm vận tốc của vật nặng bằng 0 và lúc này lò xo không biến dạng. Lấy

2
=10,
g=10m/s
2
.Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 2

cm/s B. 5

cm/s C. 10

cm/s D. 20

cm/s
Câu 62: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:
A. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao độngđiều hoà
D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
Câu 63: Chu kì dao động của con lắc lò xo tăng 2 lần khi:
A. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần
B. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần
C. Độ cứng của lò xo giảm 2 lần
D Biên độ dao động tăng 2lần
Câu 64: Khi con lắc lò xo dao động điều hoà, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc
vào:

A. Khối lượng của vật nặng và độ cứng của lò xo
B. Cách chọn gốc toạ độ và thời gian
C. Vị trí ban đầu của vật nặng
D. Năng lượng truyền cho vật nặng ban đầu
Câu 65: Chọn câu đúng trong những câu sau đây:
A. Dao động của con lắc lò xo là một dao động tự do
B. Chuyển động tròn đều là một dao động điều hoà
C. Vận tốc của vật dao động điều hoà ngược pha với gia tốc của vật
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 7

Câu 66.Một chất điểm dao động điều hòa trên môt đoạn thẳng MN dài 10 cm. Biết vận
tốc của nó khi qua trung điểm của MN là

40
cm/s.Tần số dao động của chất điểm là :
A. 0,25 Hz B. 4 Hz C. 8 Hz D. 16 Hz
Câu 67. Một quả cầu có khối lượng
gm 300

được treo vào đầu dưới của một lò xo có
chiều dài tự nhiên
cml 40
0

, độ cứng K = 100 N/m , đầu trên cố định. Lấy
2
/10 smg 

.
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là :
A. 0 B. 3 cm C. 37 cm D. 43 cm
Câu 68: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là
cml 30
0

, khi vật
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm,
2
10
s
m
g 
. Vận tốc cực đại của dao
động là:
A.
s
cm
230
B.
s
cm
240
C.
s
cm
220
D.
s

cm
210

Câu 69. Một con lắc lò xo dao động điều hoà từ vị trí biên. Vận tốc trung bình của con
lắc trong thời gian lửa chu kỳ là:
A.
2A
T
B.
R

C .
4A
T
D. 0
Câu 70 :Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài
ngắn nhất hoặc dài nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Câu 71: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn
l
. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời
gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là
3T
.
Biên độ dao động A của con lắc bằng

A.
2
l
B.
3 l
C.
2l
D.
2 l
Câu 72: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, chiều
dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt bằng 56 cm và 46
cm. Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là 4,5 N. Lấy g = 10 (m/s
2
); 
2
= 10. Chọn trục
tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Khi vật đang
ở phía chiều dương của trục tọa độ và vận tốc của vật có độ lớn bằng 15 (cm/s) thì lực
mà lò xo tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 4,2 N B. 2 N C. 1,6 N D. 4 N
Câu 73: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật bằng 16π (cm/s) thì gia tốc của
vật bằng 4,8 (m/s
2
), khi vận tốc của vật bằng 12π (cm/s) thì gia tốc của vật bằng 6,4
(m/s
2
). Lấy 
2
= 10.Tần số dao động bằng
A. 4 Hz B. 2 Hz C. 3 Hz D. 1 Hz

Câu 74: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 8

A. không phụ thuộc vào biên độ dao động B. tỉ lệ với khối lượng của vật
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động
Câu 75: Trong dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo
A. bằng không khi vật qua vị trí cân bằng B. có độ lớn tỉ lệ với li độ dao động
C. đạt cực đại khi vật ở một trong hai biên D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 76: Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật
A. biến thiên trễ pha π/2 so với vận tốc B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
C. có độ lớn cực đại khi vật ở biên D. luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 77 :Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.Một vật dao động điều hoà
theo phương trình: x = 10cos(2πt -
4

) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là:
A. v = 10π
2
cm/s. B.v = -10π
2
cm/s. C.v = 5cm/s. D.v = -5cm/s.
Câu 78 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm treo thẳng
đứng, đầu dưới treo quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy
g = 10m/s
2

, π
2
= 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao
động là:
A.F
min
= 12N. B.F
min
= 10N. C.F
min
= 28N. D.F
min
= 0
Câu 79: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
50 / ,k N m
khối lượng vật treo
200 .m g
Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo
thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng
12cm
rồi thả cho nó dao động điều hòa.
Lấy
2
10,


2
10 / .g m s

Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi

phục trong một chu ký dao động là
A.
2 /15 .s
B.
1/ 30 .s
C.
1/10 .s
D.
1/15 .s

Câu 80: Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cosin với chu kỳ 2s và có vận tốc
1m/s vào lúc pha dao động bằng
4/

thì có biên độ dao động là
A.

15cm B.

0,45m C.

0,25m D.

35cm
Câu 81: Một con lắc lò xo đang dao động tự do vói chu kỳ 0,5s. Hỏi phải tăng hay giảm chiều dài lò xo
bao nhiêu % để chu kỳ dao động là 0,4s?
A. tăng 20% B. giảm 36% C. tăng 40% D. giảm 20%
Câu 82: Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một
đặt trên mặt phẳng nghiêng và đều chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo. Bỏ
qua ma sát và sức cản. Cả ba trường hợp, kéo vật theo chiều dương đến cùng tọa độ và

truyền cho các vật vận tốc như nhau. Chọn đáp án Sai khi nói về dao động của các con
lắc ?
A. Vận tốc cực đại bằng nhau. B. Cùng chu kỳ.
C. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. D. Biểu thức lực phục hồi như nhau.
Câu 83: Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số
.5Hz

Bớt khối lượng vật đi
g150
thì chu kỳ dao động của nó giảm đi
.1,0 s
Lấy
.10
2


Độ
cứng k của lò xo bằng
A.
./200 mN
B.
./250 mN
C.
./100 mN
D.
./150 mN

Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 9


Câu 84: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(
)


t
, tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha
ban đầu

bằng:
A.
3/


B. +
6/

C.
6/


D. +
3/


Câu 85: Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ
A thì:
A. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
B. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0

C. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
Câu 86: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, cạnh
nhau với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng được xem là trùng nhau. Biết
rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều và độ lớn của li độ
đều bằng
3
/2 biên độ. Hiệu số pha của hai dao động này là:
A.

/6 B.

/3 C.

/2 D.

/4
Câu 87: Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9cm lò xo thì
chu kỳ dao động riêng
A. Giảm 25% B. Giảm 20% C. Giảm 18% D. Tăng 20%
Câu 88: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =
)2/5cos(


tA
.Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong
khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. 0,2s < t < 0,3s B. 0,0s < t < 0,1s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,1s < t < 0,2s
Câu 89: Khi tăng khối lượng của vật treo phía dưới một lò xo treo thẳng đứng để độ biến
dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tăng 69%. Chu kỳ dao động điều hòa tăng :

A. 69% B. 16,9% C. 30% D. 33%
Câu 90: Một con lắc lò xo có độ cứng
mNk /100

, khối lượng của vật treo
gm 100

,
đang dao động điều hoà trên phương thẳng đứng. Thời gian mà lò xo bị nén trong một
chu kỳ dao động là
s05,0
. Lấy
2
10 smg  và
10
2


. Biên độ dao động của vật là
A.
cm2
B.
cm3
C.
cm22
D.
cm2

Câu 91: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 92: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Khi chất điểm
có tốc độ là
50 3
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s
2
. Tốc độ cực đại của chất
điểm là
A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s .
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 10

Câu 93. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do
2
10
s
m
g 
, có
độ cứng của lò xo
m
N
k 50
. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của
lò xo lên điểm treo lần lượt là: 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:
A.
s

cm
530
B.
s
cm
540
C.
s
cm
550
D.
s
cm
560

Câu94:Một vật có khối lượng m treo dưới lò xo có k=100N/m dao động trên phương
thẳng đứng với chu kỳ T và trong 0,1s là lò xo bị nén .lấy g=10m/s
2
,

2
=10.Khối lượng
của vật treo và chu kỳ T nhận giá trị nào sau đây?
a.1Kg;1s b.0,5Kg ;0,5s c.1,5Kg ;2s d.một giá trị khác
Câu 95:Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời
gian:
A.Ngược pha với nhau B.Cùng pha với nhau
C.Vuông pha với nhau D. Lệch pha một lượng
4



Câu 96:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 3 cm.
Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ
cmA 6

thì trong
một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo bị nén là:
A
3
T
B.
3
2T
C.
6
T
D.
4
T

Câu 97:. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có
2
10
s
m
g 
. Vật đang cân bằng thì lò
xo giãn 5cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban
đầu v
0

hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại
s
cm
230
. Vận tốc
v
0
có độ lớn là:
A40cm/s B.30cm/s C.20cm/s D.15cm/s
Câu 98. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương
trình
tx

5sin6

cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia
tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0)
sau đây:
A.0,3s < t < 0,4s B.0s < t < 0,1s C.0,1s < t < 0,2s D. 0,2s < t < 0,3s
Câu 99. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a
0
và v
0
.
Biên độ dao động là:
A.
0
2
0
a

v
B.
0
2
0
v
a
C.
00
1
va
D.
00
va

Câu 100: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O
theo chiều dương. Sau thời gian t
1
=
)(
15
s

vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc
cũn lại một nửa. Sau thời gian t
2
= 0,3

(s) vật đó đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0

của
vật là:
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 11

A.20cm/s B.25cm/s C.30cm/s D.40cm/s
Câu 101. Một vật dao động với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động
2

thì gia tốc của vật

2
8
s
m
a 
. Lấy
10
2


. Biên độ dao động của vật là:
A. 5cm. B. 10cm. C.
210
cm D.
25
cm
Câu 102: Một vật dao động theo phương trình
)

2
sin(8


 tx
(cm,s) sẽ qua vị trí cân
bằng lần thứ ba vào thời điểm t là:
A. 3s. B. 1,5s .C. 6s. D. 1s.
Câu 103.Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T=1s.tại thời điểm t=2,5s vật qua vị trí có
li độ x=5
2
cm với vận tốc v=10

2
cm/s. vận tốc và gia tốc của vật tại điểm M có li độ
x=5cm là:
a.

10

3
cm/s ;-200cm/s
2
b.100cm/s;-200cm/s
2

c.20cm/s;-20cm/s
2
d.một giá trị khác
Câu 104:Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng .Vật dao động điều hoà với chu kỳ T=1s,tại

nơi có g=10m/s
2
.Trong quả trình dao động ,tí số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu 3:2.Tìm
chiều dài tự nhiên của lò xo?Biết chiều dài cực đại của lò xo gấp 2 lần chiều dài tự nhiên.
a.30cm b.32cm c.31cm d.33cm
Câu 105 :Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ doạc theo hai đường song
song cạnh nhau .Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và đều tai
vị trí có li độ bằng nửa biên độ .Độ lệch pha của hai dao động là:
a.5/6 b.4/3 c.1/6 d.một giá trị khác
Câu 106 :Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng ,một đầu gắn vào sàn,một đầu gắn vào một
vật m=,có độ cứng k.Tại vtcb lò xo bị nén một đoạn bằng 2,5cm .Giá sử vật dao động
điều hoà ,lúc t=0 vật qua vtcb với vận tố 100cm/s theo chiều hướng lên.Chọ trục toạ độ
hướng xuông ,gốc 0 tại vtcb
A.Tại những thời điểm nào vật qua vị trí ,tại đó lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất?
a.t=nT+2 b.t=5

/120+2n

/20 c.t=T+nT d.một giá trị khác
B.Biết lực đàn hồi cực đại có độ lớn bằng 6N.hãy tính m và k
a.m=0,2kg;k=80N/m b.m=0,1kg;k=100N/m
c.m=0,5kg;k=150N/m d.một giá trị khác
Câu107: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,vật nặng có khối lượng m=250g.Từ vtcb kéo
vật xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 6,5cm thì buông nhẹ để vật d đ đ hoà quanh vtcb với
năng lượng là 80mJ.Chọn trục tđ thẳng đứng ,chiều dương hướng xuống,gốc 0 tại
vtcb.Lấy g=10m/s
2
.Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi?
a.6,5N;0N b.5,5N;1N c.3N; 1,2N d.6,6N;0N
Câu 108 .Một vật có khối lượng m treo dưới lò xo có k=100N/m dao động trên phương

thẳng đứng với chu kỳ T và trong 0,1s là lò xo bị nén .lấy g=10m/s
2
,

2
=10.Khối lượng
của vật treo và chu kỳ T nhận giá trị nào sau đây?
a.1Kg;1s b.0,5Kg ;0,5s c.1,5Kg ;2s d.một giá trị khác
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 12

Cau 109. Một vật dao động điều hòa với phương trình
)2cos(10 tx


(cm) . Vận tốc
trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 10

x cm là :
A. 0,4 m/s B. 0,8 m/s C. 1,6 m/s D. 10 m/s
Câu 110. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K =
205 N/m. Kéo vật lệch khỏi VTCB 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc V = 1,5 m/s dọc theo
trục lò xo thì vật dao động điều hòa với biên độ :
A. 5 cm B. 10 cm C.15 cm D. 20 cm
Câu 111. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động lần lượt là 40 cm và 30 cm. Biên độ dao động là :
A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 112. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình


)()2cos(10 cmtx

. Vận tốc cực đại của chất điểm là
A. 2 cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 6 cm/s
Câu 113. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng nằm ngang. Khi qua vị trí cân
bằng vật có vận tốc 40 cm/s . Biết rằng quãng đường vật đi được trong ba chu kì dao
động lien tiếp là 60 cm. Tần số góc dao động điều hòa của vật là
A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 16 rad/s D. 32 rad/s
Câu 114: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
50 / ,k N m
khối lượng vật treo
200 .m g
Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được
kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng
12cm
rồi thả cho nó dao động điều
hòa. Lấy
2
10,


2
10 / .g m s

Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với
lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
A.
1/15 .s
B.
1/ 30 .s

C.
1/10 .s
D.
2 /15 .s

Câu 115: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài
ngắn nhất hoặc dài nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Câu 116:Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật
nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật
7 / 30s

thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo
khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
A. 2
6
cm B.
2 5
cm C.
2 7
cm D. 4
2
cm
Câu 117: Phương trình vận tốc của vật dao động điều hoà là v = 16 cos(2t + /6) cm/s. Li độ
của vật tại thời điểm t = 22,25s là

A. x = 4
3
cm. B. x = 4cm. C. x =
8 3
3
cm. D. x = 4
2
cm.
Câu 118. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động lần lượt là 40 cm và 30 cm. Biên độ dao động là :
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 13

A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 119. Một con lắc lò xo có độ cứng K = 40 N/m được treo thẳng đứng với m = 400 g.
Cho vật dao động điều hòa và vận tốc cực đại
scmV /20
max

. Lấy
22
/10 smg 

. Lực
tác dụng cực đại gây ra chuyển động của vật là
A. 0,8 N B. 8 N C. 80 N D. 800 N
Câu 120.
Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố
định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl

0
. Cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl
0
). Trong quá trình
dao động, lò xo

A.
Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl
0


B.
Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng

C.
Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo

D.
Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl
0
- A
Câu 121.
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG
A.
hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn
nhất hoặc dài nhất
B.
lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
C.

với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D.
lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
Câu 122.
Chọn câu
sai
. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:

A.
Lò xo luôn dãn khi vật dao động điều hoà.

B.
Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng.

C.
Li độ dao động có độ lớn bằng độ biến dạng lò xo.

D.
Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở hai biên.
Câu123:
Tìm câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
A.
Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B.
Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
C.
Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
hoặc vị trí biên
D.
Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân

bằng
Câu 124: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 125: Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì.
A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 14

Câu 126 :Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng
thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới
một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc
thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là
bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 2,8N. B.2,0 C.4,8N. D.3,2N.
Câu 127 :Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là
đúng?
A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
Câu 128. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi

theo thời gian theo quy luật dạng côsin có
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. cùng pha.
Câu 129. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào
đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật
chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ
2 3cm

. B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -
2cm.
Câu 130. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi
vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s
Câu 131. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m =
200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g =
10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
A.
15

(s) B.
30

(s) C.
12

(s) D.
24


(s)
Câu 132: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao
động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%
Câu 133: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động
của vật sẽ :
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 134. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật
thực hiện được trong khoảng thời gian
2
3
T
là:
A.
9
2
A
T
B.
3A
T
C.
3 3
2
A
T
D.
6A

T

Câu 135. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(

t +
3

)cm. Biết quãng
đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và ω là:
Pmaeducation-giaitoanvatly THAINGO NGO 01666782246

MỘT NĂM CẦN SỰ CHĂM CHỈ VÀ Ý THỨC HỌC TẬP CAO HƠN BAO GIỜ HẾT Page 15

A. 12cm và

rad/s. B. 6cm và

rad/s. C. 12 cm và 2

rad/s. D. Đáp án khác.
Câu 136. Một vật dao động điều hoà khi có li độ
1
2x cm
thì vận tốc
1
4 3
v


cm, khi có

li độ
2
2 2x cm

thì có vận tốc
2
4 2
v


cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C.
4 2cm
và 2Hz. D. Đáp
án khác.
Câu 137: Một vật dao động điều hoà với phương trình
2
os( )
3
x Ac t cm
T
 
 
. Sau thời gian
7
12
T
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
A.
30

7
cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp án khác.
Câu 138. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có
vận tốc là 20

3
cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 5s D. 0,1s
Câu 139. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm.
Kéo vật nặng khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ, lấy g=10m/s
2
. Chu kỳ vật nặng khi dao
động là.
A.0,5s B.5s C.2s D.0,2 s
Câu 140. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật :
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng
C. Không thay đổi
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
Câu 141. Một con lắc lò xo gồm k = 20N/m, m = 100g dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s
2
. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng
lên. Khi vật có li độ x = 4cm thì lực đàn hồi là:A. 0,8 N B. -1,8N C.
1,8N D. 0,2N
Câu 142 . Một lò xo có độ cứng k =20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có
khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn là 5cm rồi thả nhẹ, lấy
g=10m/s
2
. Gía trị cực đại của lực đàn hồi là:

A. F
dhmax
=5N B. F
dhmax
=0,3N C. F
dhmax
=3N D. F
dhmax
=0.5N
Câu 143. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm

2
= g=10. Biết lực đàn hồi cực đại ,
cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. chiều dài cực đại,
cực tiểu của lò xo trong dao động là:
A. 25cm và 24cm B. 24cm và 23cm C. 26cm và 24cm D. 25cm và 23cm
Câu 144. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối
lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là:
A.

0,6m/s B. 0,6m/s C.

2,45m/s D. 1,73m/s

×