Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Đồ án nên móng công trình khu phố thương mại liên kê 25 căn đường 30 tháng 4 , thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 51 trang )

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

1
PHẦN I
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG
TRÌNH

Công trình : KHU PHỐ THƢƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN
Địa điểm : Đƣờng 30 tháng 4, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
I. Cấu tạo địa chất
1/ Lớp đất số 1(Chỉ có tại HK1):
Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ, dày 0,5cm
2/ Lớp đất số 2:
Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng / nâu đỏ, độ dẻo trung
bình – trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2 lớp:
 Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 5,5m; HK2 = 5,3m; HK3 =
3,2m với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm : W = 21,4%
- Dung trọng tự nhiên : 
w
= 1,885 g/cm
3

- Sức chịu nén đơn : Q
u
= 1,211 kG/cm
2

- Lực dính đơn vị : C = 0,151 kG/cm


2

- Góc ma sát trong :  = 14
o
30’
 Lớp 2b: trạng thái nửa cứng, có bề dày tại HK3 = 2,5m với các tính chất cơ lý đặc
trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm : W = 20,1%
- Dung trọng tự nhiên : 
w
= 1,917 g/cm
3

- Lực dính đơn vị : C = 0,241 kG/cm
2

- Góc ma sát trong :  = 17
o

3/ Lớp đất số 3:
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng đốm vàng nâu, độ dẻo
trung bình – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 1,5m ; HK2 = 1,9m ; HK3 = 1,3m
với các tính cơ lý chất đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm : W = 20,1%
- Dung trọng tự nhiên : 
w
= 1,972 g/cm
3

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH


SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

2
- Dung trọng đẩy nổi : ’ = 1,031 g/cm
3

- Lực dính đơn vị : C = 0,255 kG/cm
2

- Góc ma sát trong :  = 16
o
30’

4/ Lớp đất số 4:
Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – trạng thái bời rời ; có bề dày tại
HK1 = 4,1m ;
HK2 = 4,3m ; HK3 = 4,5m với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm : W = 25,7%
- Dung trọng tự nhiên : 
w
= 1,860 g/cm
3

- Dung trọng đẩy nổi : ’ = 0,925 g/cm
3

- Lực dính đơn vị : C = 0,025 kG/cm
2


- Góc ma sát trong :  = 27
o

5/ Lớp đất số 5:
Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng / nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao – trạng
thái nửa cứng ; có bề dày tại HK1= 3,4m ; HK2 = 3,5m ; HK3 = 3,5m với các tính chất cơ
lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm : W = 25,1%
- Dung trọng tự nhiên : 
w
= 1,982 g/cm
3

- Dung trọng đẩy nổi : ’ = 0,995 g/cm
3

- Sức chịu nén đơn : Q
u
= 2,060 kG/cm
2

- Lực dính đơn vị : C = 0,290 kG/cm
2

- Góc ma sát trong :  = 15
o

Trong phạm vi khảo sát, địa tầng khu vực chấm dứt ở đây.
II. Thống kê số liệu địa chất:
BẢNG TRA HỆ SỐ t



Lớp
đất
n
t
a
theo TTGH I
t
a
theo TTGH II
c,

c,

c,

2a
18
6
1.75
2.01
1.07
1.16
2b
3
1
0.00
0.00
0.00

0.00
3
6
2
2.13
0.00
1.19
0.00
4
18
6
1.75
2.01
1.07
1.16
5
21
7
1.73
1.94
1.07
1.13
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

3

1. Lớp đất 2a
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 2a

Mẫu
Đất
W
%

w

(T/
3
)
e
(
tc
- 
i
)
2

(
tc
- 
i
)
2

1-1
20.5
1.901
0.695
0.0001563

0.0012635
1-3
22.3
1.869
0.751
0.0003802
1-5
23.7
1.877
0.764
0.0001322
2-1
20.7
1.895
0.704
0.00004225
2-3
21.8
1.879
0.734
0.00009025
3-3
20.5
1.91
0.688
0.0004623
TB
21.583
1.889
0.723



- 
tc
=


= 1,889 (T/
3
)
- W
tc
=


= 21,583 %
- e
tc
=


= 0,723
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT
Lớp
đất
Mẫu
đất

i
kg/cm

2


i

kg/cm
2

2a

1-1

1
0.466
2
0.744
3
1.021
1-3


1
0.396
2
0.65
3
0.904
1-5



1
0.394
2
0.664
3
0.893
2-1


1
0.471
2
0.749
3
1.026
2-3


1
0.41
2
0.668
3
0.927
2-5


1
0.49
2

0.776
3
1.063
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

4

 Sử dụng hàm LINEST để thống kê kết quả ta đƣợc:
- tg
tc
= 0,261 => 
tc
= 14
o
37’
- C
tc
= 0,172 (kg/cm
2
)
- 
tg
= 0,016
- 
c
= 0,035 (kg/cm
2
)

 C,, ở TTGH I:
- tg
I
= tg
tc
- t

.
tg
= 0,261 – 1,75.0,016 = 0,233 => 
I
= 13
o
7’
- c
I
= c
tc
- t

.
c
= 0,172 – 1,75.0,035 = 0,111 (kg/cm
2
)
-






n
i
i
tc
n
1
2
)(
1
1


0,0012635
16
1

= 0,0159
 
I
= 
tc
-






= 1,889 -




= 1,875 (T/
3
)
 C,, ở TTGH II:
- tg
II
= tg
tc
- t

.
tg
= 0,261 – 1,07.0,016 = 0,244 => 
II
= 13
o
42’
- C
II
= c
tc
- t

.
c
= 0,172 – 1,07.0,035 = 0,135 (kg/cm
2

)
-





n
i
i
tc
n
1
2
)(
1
1


0,0012635
16
1

= 0,0159
- 
II
= 
tc
-







= 1,889 -



= 1,882 (T/
3
)
2. Lớp đất 2b
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 2b
Mẫu
Đất
W
%

w

(T/
3
)
e
(
tc
- 
i
)

2

(
tc
- 
i
)
2

3-1
20.1
1.917
0.677
0.000
0.000
TB
21.583
1.889
0.723

- 
tc
= 1,917
3
)
- W
tc
= 20,1 %
- e
tc

= 0,677

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

5
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT
Lớp đất
Mẫu đất

i

(kg/cm
2
)

i

(kg/cm
2
)
3
2-5


1
0.598
2
0.914

3
1.229

 Sử dụng hàm LINEST để thống kê kết quả ta đƣợc:
- tg
tc
= 0,306 => 
tc
= 17
o

- c
tc
= 0,241 (kg/cm
2
)
- 
tg
= 0,000
- 
c
= 0,001 (kg/cm
2
)

 C,, ở TTGH I:
- tg
I
= tg
tc

= 0,306 => 
I
= 17
o

- c
I
= c
tc
= 0,241 (kg/cm
2
)
- 

= 0000
 
I
= 
tc
= 1,917
3
)
 C,, ở TTGH II:
- tg
II
= tg
tc
= 0,306 => 
II
= 17

o

- c
II
= c
tc
= 0,241 (kg/cm
2
)
- 

= 0000
- 
II
= 
tc
= 1,917
3
)
3. Lớp đất số 3
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3
Mẫu
Đất
W
%

w

(T/
3

)
e
(
tc
- 
i
)
2

(
tc
- 
i
)
2

2-5
19.4
1.981
0.621
0.00007225
0.00014450
3-5
20.8
1.964
0.652
0.00007225

- 
tc

=


= 1,973 (T/
3
)
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

6
- W
tc
=


= 20.1 %
- e
tc
=


= 0,637



BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT

Lớp
đất

Mẫu
đất

i
kg/cm
2


i

kg/cm
2

3
2-5


1
0.598
2
0.914
3
1.229
3-5


1
0.551
2
0.847

3
1.144
 Sử dụng hàm LINEST để thống kê kết quả ta đƣợc:
- tg
tc
= 0,306 => 
tc
= 17
o

- C
tc
= 0,269 (kg/cm
2
)
- 
tg
= 0,021
- 
c
= 0,045 (kg/cm
2
)
 C,, ở TTGH I:
- tg
I
= tg
tc
- t


.
tg
= 0,306 – 2,13.0,021 = 0,261 => 
I
= 14
o
37’
- c
I
= c
tc
- t

.
c
= 0,269 – 2,13.0,045 = 0,173 (kg/cm
2
)
-





n
i
i
tc
n
1

2
)(
1
1


0.00014450
12
1

= 0,012021
 
I
= 
tc
-






= 1,973 -



= 1,875 (T/
3
)
 C,, ở TTGH II:

- tg
II
= tg
tc
- t

.
tg
= 0,306 – 1,19.0,021= 0,281 => 
II
= 15
o
41’
- C
II
= c
tc
- t

.
c
= 0,269 – 1,19.0,045 = 0,215 (kg/cm
2
)
-






n
i
i
tc
n
1
2
)(
1
1


0.00014450
12
1

= 0,012021
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

7
- 
II
= 
tc
-







= 1,973 -



= 1,964
3
)
4. Lớp đất số 4
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 4
Mẫu
Đất
W
%

w

(T/
3
)
e
(
tc
- 
i
)
2


(
tc
- 
i
)
2

1-7
24.9
1.87
0.781
0.00000900
0.00075800
1-9
25.6
1.863
0.798
0.00001600
2-7
24.3
1.878
0.764
0.00012100
2-9
23.8
1.883
0.753
0.00025600
3-7
26

1.857
0.809
0.00010000
3-9
26.5
1.851
0.823
0.00025600

- 
tc
=


= 1,867 (T/
3
)
- W
tc
=


= 25,183 %
- e
tc
=


= 0,788


BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT
Lớp
đất
Mẫu
đất

i
kg/cm
2


i

kg/cm
2

4
1-7


1
0.547
2
1.067
3
1.588
1-9


1

0.539
2
1.054
3
1.569
2-7

1
0.558
2
1.089

3
1.621
2-9


1
0.564
2
1.102
3
1.639
3-7


1
0.535
2
1.044

3
1.554
3-9


1
0.523
2
1.021
3
1.52


NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

8
 Sử dụng hàm LINEST để thống kê kết quả ta đƣợc:
- tg
tc
= 0,519 => 
tc
= 27
o
25’
- C
tc
= 0,026 (kg/cm
2

)
- 
tg
= 0,009
- 
c
= 0,019 (kg/cm
2
)
 C,, ở TTGH I:
- tg
I
= tg
tc
- t

.
tg
= 0,519 – 1,75.0,009 = 0,503=> 
I
= 26
o
42’
- c
I
= c
tc
- t

.

c
= 0,026 – 1,75.0,019 = -0,00725 (kg/cm
2
)
-





n
i
i
tc
n
1
2
)(
1
1


0.00075800
16
1

= 0,012313
 
I
= 

tc
-






= 1,867 -



= 1,857 (T/
3
)
 C,, ở TTGH II:
- tg
II
= tg
tc
- t

.
tg
= 0,519 – 1,07.0,009 = 0,509 => 
II
= 26
o
58’
- C

II
= c
tc
- t

.
c
= 0,026 – 1,07.0,019 = 0,006 (kg/cm
2
)
-





n
i
i
tc
n
1
2
)(
1
1


0.00075800
16

1

= 0,012313
- 
II
= 
tc
-






= 1,867 -



= 1,861
3
)
5. Lớp đất số 5

BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 5
Mẫu
Đất
W
%

w


(T/
3
)
e
(
tc
- 
i
)
2

(
tc
- 
i
)
2

1-11
22.8
2.032
0.63
0.001444
0.007818
1-13
23.5
2.019
0.649
0.000625

2-11
23
2.023
0.639
0.000841
2-13
23.7
2.011
0.657
0.000289
2-15
24.9
1.977
0.701
0.000289
3-11
27.3
1.941
0.761
0.002809
3-13
27
1.955
0.747
0.001521


NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020


9




- 
tc
=


= 1,994 (T/
3
)
- W
tc
=


= 24,6 %
- e
tc
=


= 0,683

BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT
Lớp
đất

Mẫu
đất

i
kg/cm
2


i

kg/cm
2

5
1-11


1
0.712
2
0.998
3
1.285
1-13


1
0.689
2
0.971

3
1.253
2-11


1
0.703
2
0.989
3
1.276
2-13


1
0.669
2
0.951
3
1.233
2-15


1
0.609
2
0.887
3
1.164
3-11



1
0.543
2
0.811
3
1.079
3-13


1
0.558
2
0.826
3
1.094



NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

10
 Sử dụng hàm LINEST để thống kê kết quả ta đƣợc:
- tg
tc
= 0,279 => 
tc

= 15
o
35’
- C
tc
= 0,362 (kg/cm
2
)
- 
tg
= 0,020
- 
c
= 0,044 (kg/cm
2
)
 C,, ở TTGH I:
- tg
I
= tg
tc
- t

.
tg
= 0,279 – 1,73.0,020 = 0,244=> 
I
= 13
o
42’

- c
I
= c
tc
- t

.
c
= 0,362 – 1,73.0,044= 0,286 (kg/cm
2
)
-





n
i
i
tc
n
1
2
)(
1
1


0.007818

17
1

= 0,036097
 
I
= 
tc
-






= 1,994 -



= 1,968 (T/
3
)
 C,, ở TTGH II:
- tg
II
= tg
tc
- t

.

tg
= 0,279 – 1,07.0,020 = 0,258 => 
II
= 14
o
28’
- C
II
= c
tc
- t

.
c
= 0,362 – 1,07.0,044 = 0,315 (kg/cm
2
)
-





n
i
i
tc
n
1
2

)(
1
1


0.007818
17
1

= 0,036097
- 
II
= 
tc
-






= 1,994 -



= 1,979
3
)

BẢNG TỔNG KẾT THỐNG KÊ

Lớp
W
e

c


tc


I


II

c
tc

c
I

c
II


tc


I



II

2a
21.583
0.723
1.889
1.875
1.8810
0.172
0.111
0.134
14
o
37'
13
o
7’
13
o
42’
2b
20.100
0.677
1.917
1.917
1.9170
0.241
0.241
0.241

17
o

17
o

17
o

3
20.100
0.637
1.973
1.973
1.9725
0.269
0.173
0.215
17
o

14
o
37’
15
o
41’
4
25.183
0.788

1.867
1.857
1.8612
0.026
-0.008
0.005
27
o
25'
26
o
42’
26
o
58’
5
24.600
0.683
1.994
1.968
1.9786
0.362
0.286
0.315
15
o
35'
13
o
42’

14
o
28’






NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

11

PHẦN II
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG
BĂNG


NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

12

Với: N
tt
= 72 (T) ; M
tt

= 6.7 (T.m) ; H
tt
= 9 (T)

Cột
Lực dọc N
tt
(T)
Moment M
tt
(T.m)
Lực ngang H
tt
(T)
A
61.2
8.04
7.2
B
72
6.7
9
C
72
6.7
9
D
64.8
6.7
6.3

E
57.6
8.71
8.1

1. Chọn sơ bộ kích thước móng
- Độ sâu chôn móng: h = 2m
- Mực nƣớc ngầm sâu: 5,5m
- Nút thừa ở 2 đầu:
 C
1
=


4000 = 1.5m
 C
2
=


3000 = 1.5m
- Tổng chiều dài móng băng: l = 20m
- Chiều cao dầm của móng: h
s
=


5000 = 0.833m
 Để tiện tính toán ta chọn h
s

= 0.8m
2. Quy tải tâm đáy móng

- N
tt
= N
A
+N
B
+N
C
+N
D
+N
E
= 61,2 + 72 + 72 + 64,8 + 57,6 = 327,6 (T)
- H
tt

= H
A
+H
B
+H
C
-H
D
-H
E
= 7,2 + 9 + 9 – 6,3 – 8,1 = 10.8 (T)

- M
tt
= M
M
+M
N
+M
H

- Chọn chiều dƣơng thuận chiều kim đồng hồ
 M
M
= M
A
+ M
B
+ M
C
- M
D
- M
E

= 8,04 + 6,7 + 6,7 - 6,7 – 8,71 = 6.03 (T.m)

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

13

 M
N
= -N
A
8,5 - N
B
4,5 + N
C
0,5 + N
D
5,5 + N
E
8,5
= -61,2.8,5 – 72.4,5 + 72.0,5 + 64,8.5,5 + 57,6.8,5 = 37,8 (T.m)
 M
H
= (H
A
+ H
B
+ H
C
- H
D
– H
E
)0,8
= (7,2 + 9 + 9 – 6,3 – 8,1)0,8 = 8,64 (T)
 M
tt

= 6.03 + 37,8 + 8,64 =52,47 (T.m)
3. Xác định bề rộng móng
N
tc
=



=


= 284,87 (T)
Ta có: R
tc
= m(Ab + Bh* + DC
tc
)
Móng đặt ở lớp đất 2a có:
- m = 1 do nền không phải là cát dƣới MNN
- C
tc
= 0,172 (kg/cm
2
) = 1,72 (T/m
2
)
- 
tc
= 14
o

37’ => A = 0.312
B = 2.251
D = 4.785
- 
tc
= 1,889 (T/m
3
)
- Chọn sơ bộ b = 2m
Thế vào Công Thức trên ta đƣợc:
R
tc
= 1(0,312.2.1,889 + 2,251.2.1,889 + 4,785.1,72) = 17,9 (T/m
2
)
Xác định kích thƣớc sơ bộ:
Ta có: P
tc
 R
tc





- 
tb
.h  R
tc
=> F

sb








=


= 21,1 (m
2
)
Chọn F = 1,25F
sb
= 26,375 (m
2
)
 b =


=


= 1,32 (m)
 Để tiện tính toán ta chọn b = 1,5 (m)
Tính lại diện tích móng: F = lXb = 20X1,5 = 30 (m
2

)
4. Chọn kích thước cột:
- Chọn Bê tông Mác 300 có:
 R
n
= 13 MPA = 1300 (T/m
2
)
 R
k
= 1 MPA = 100 (T/m
2
)
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

14
- Tại cột 1B có: N
tt
= 72 (T)
- Xét điều kiện :
F
c





=




 F
c
 0,055 (m
2
) = 550 (cm
2
)
- Chọn cột có tiết diện hình vuông : b
c
xl
c
= 25cmx25cm = 625 (cm
2
)
- Kiểm tra lại điều kiện: F
c
xR
n
= 0,0625x1300 = 81,25 (T) > N
tt
= 72 (T)
- Chọn bề rộng của sƣờng móng: b
s
 bc + 10cm = 25 + 10 = 35 (cm)
 Để tiện tính toán ta chọn b
s
= 40 (cm)

Như vậy kích thước dầm đảm bảo chịu được tải trọng của cột truyền xuống.
5. Kiểm tra độ ổn định của nền.
- Ta có 3 ĐK ổn định:
P
tc
max


1,2R
tc

P
tc
min
> 0
P
t
c
tb
 R
tc
 Độ lệch tâm e
l
=




=



= 0,16 (m) ; 
tb
= 22 (kN/m
3
) = 2,2 (T/m
3
)
 P
tc
max
=



( 1 +



) + 
tb
.h
=


( 1 +


) + 2,2.2 = 14,35 (T/m
2

)
 P
tc
min
=



(1 -



) + 
tb.
h
=


( 1 -


) + 2,2.2 = 13,44 (T/m
2
)
 P
tc
tb
=










= 13,90 (T/m
2
)
- Ta thấy :
P
tc
max
= 14,35 (T/m
2
) < 1,2R
tc
= 21,48 (T/m
2
)
P
tc
min
= 13,44 (T/m
2
) > 0
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020


15
P
tc
tb
= 13,90 (T/m
2
) < R
tc
= 17,9 (T/m
2
)
 Thoả mãn điều kiện ổn định. Vậy nền ổn định và làm việc bình thƣờng
6. Kiểm tra độ lún của móng băng
- Áp lực gây lún tại tâm đáy móng:
P
gl
=



+( 
tb
- )h =


+ (2,2 – 1,889).2 = 10,12 (T/m
2
)
- Lớp 2a có e

tc
= 0,723 => chọn mẫu (2-3) có e
0
= 0,734
Bảng thí nghiệm nén cố kết của mẫu (2-3)
P (T/m
2
)
0
5
10
20
40
80
e
0.715
0.695
0.670
0.638
0.603
0.560

 Trình tự tính lún:
- Chia nền đất thành nhiều lớp phân tố, mỗi lớp có độ dày là: h
i
= (0,2 – 0,6)b
 Chọn h
i
= 0,6b = 0,6.1,5 = 0,9 (m)
- Ta tính các giá trị :






=


= 13,33 => K
o










gl
= P
gl
.K
o
 
bt
=

.z* (với z* la khoản cách từ

mặt đất đến điểm ta xét)

P
1
= 
bt => e
1


P
2
= P
1
+ 
gl
=> e
2
 S
i
=(






)h (với h la chiều
dày của 1 phân lớp)
 Khi nào 
bt



5
gl
thì ngừng tính.


NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

16
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH LÚN TẠI TÂM MÓNG
Lớp
Điểm
Z
(m)
Z/b
l/b
K
0


gl

(T/m
2
)

bt

(T/m
2
)
P
1

(T/m
2
)
P
2
(T/m
2
)
e
1

e
2

S
i
(m)
1
0
0
0
13,3
1
10,12

3,78
4,63
13,47
0,696
0,659
0,020
1
0,9
0,6
0,747
7,56
5,48
2
1
0,9
0,6
0,747
7,56
5,48
6,33
12,50
0,688
0,662
0,014
2
1,8
1,2
0,471
4,77
7,18

3
2
1,8
1,2
0,471
4,77
7,18
8,03
12,07
0,680
0,663
0,009
3
2,7
1,8
0,326
3,30
8,88
4
3
2,7
1,8
0,326
3,30
8,88
9,73
12,65
0,671
0,662
0,005

4
3,6
2,4
0,251
2,54
10,58
5
4
3,6
2,4
0,251
2,54
10,58
11,43
13,67
0,665
0,658
0,004
5
4,5
3
0,191
1,93
12,28
S
o
= 0,020 + 0,014 + 0,009 + 0,005 + 0,004 = 0,052(m) = 5,2cm
S
o
= 0,020 + 0,014 + 0,009 + 0,005 + 0,004 = 0,052(m) = 5,2cm

Như vậy độ lún của đất nền dưới móng S
o
= 5,2 (cm) < độ lún giới hạn cho phép S
gh

= 8 (cm). vậy độ lún của đất nền nhỏ, đảm đất nền làm việc ổn định dưới tác dụng của tải
trọng.
6.Kiểm tra sự xuyên thủng của cánh móng
Xác định bề dày cánh móng sao cho cánh móng không bị xuyên thủng khi nó làm việc.
- Chọn chiều cao dầm: h
s
= 0,8 (m)
- Chọn chiều cao cánh móng: h
c
= 0,6 (m)
- Lớp bê tông bảo vệ: a = 6 (cm)
- h
o
’ = h
c
– a = 0,6 – 0,06 = 0,54 (m)
- Chiều dài cánh móng:
C
c
=



=



= 0,55 (m)
- Tính P
xt
và P
cx
cho 1m dài:
Ta có: N
tt
= 327,6 (T) , e
l
= 0,16 (m)
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

17
 P
xt
= P
tt
max(





)
 P
tt

max =



( 1 +



) =


(1 +


) = 11,44 (T/m
2
)
 P
xt
= 11,44(


) = 0,114 (T)
 P
cx
= 0,75.R
k
.h’
o
= 0,75.100.0,54 = 40,5 (T)

Vậy: P
xt
= 0,114 (T) < P
cx
= 40,5 (T) => cánh móng không bị xuyên
thủng
7. Tính nội lực trong dầm móng băng
- Để tiện tính toán ta chia mặt cắt ngang móng băng nhƣ hình vẽ và chọn trục cơ sở
X đi qua đáy của mặt cắt móng













- Toạ độ trọng tâm của móng băng
y
c
=



với :

 S là moment tĩnh của móng đƣợc xác định nhƣ sau:
S = S
1
+ 2S
2
+ 2S
3

 S
1 =
y
1
F
1 =



0,8(0,8.0,4) = 0,128 (m
3
)
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

18
 S
2 =
y
2
F

2
=


0,4(0,4.0,55) = 0,044 (m
3
)
 S
3
= y
3
F
3
= (


0,2 + 0,4)(


0,55.0,2) = 0,026 (m
3
)
 S = 0,128 + 2.0,044 + 2.0,026 = 0,268 (m
3
)
 F la diện tích mc ngang
F= F
1
+ 2F
2

+ 2F
3
= 0,4.0,8 + 2(0,4.0,55) + (0,55.0,2) = 0,87 (m
2
)
 Trọng tâm tiết diện móng băng cách đáy 1 khoảng:
y
c
=


= 0,308 (m)
- Moment quán tính của từng tiết diện:
J = J
x
+ a
2
F
 J
1
=






+ 



F
1

=



+ (


– 0,308)
2
.(0,4.0,8) = 0,0179 (m
4
)
 J
2
=






+ 


F
2


=



+ (


– 0,308)
2
.(0,55.0,4) = 0,0055 (m
4
)
 J
3
=






+ 


F
3

=




+ [(


+ 0,4) – 0,308]
2
.


(0,55.0,2) = 0,0015 (m
4
)
 J = J
1
+ 2J
2
+ 2J
3
= 0,0179 + 2.0,0055 + 2.0,0015 = 0,032 (m
4
)
- Hệ số nền Winkler : k =




=


= 194,62 (T/m

3
)

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

19
BẢNG KẾT QUẢ KRICOM

Momen quan tinh = 3.200E-02
Be rong = 1.500E+00
He so nen = 1.946E+02
Modul dan hoi = 2.850E+06

===================================================
: Hoanh do : Do vong : Luc cat : Momen :
===================================================
: 0.000 : 5.834E-02 : 1.703E-04 : 8.516E-10 :
: 0.150 : 5.825E-02 : 2.553E+00 : 1.915E-01 :
: 0.300 : 5.816E-02 : 5.101E+00 : 7.656E-01 :
: 0.450 : 5.807E-02 : 7.646E+00 : 1.722E+00 :
: 0.600 : 5.797E-02 : 1.019E+01 : 3.059E+00 :
: 0.750 : 5.788E-02 : 1.272E+01 : 4.778E+00 :
: 0.900 : 5.779E-02 : 1.526E+01 : 6.876E+00 :
: 1.050 : 5.769E-02 : 1.778E+01 : 9.354E+00 :
: 1.200 : 5.759E-02 : 2.031E+01 : 1.221E+01 :
: 1.350 : 5.749E-02 : 2.283E+01 : 1.545E+01 :
: 1.500 : 5.739E-02 : 2.534E+01 : 1.906E+01 :
: 1.500 : 5.739E-02 : -3.586E+01 : 2.710E+01 :

: 1.900 : 5.708E-02 : -2.917E+01 : 1.409E+01 :
: 2.300 : 5.675E-02 : -2.253E+01 : 3.756E+00 :
: 2.700 : 5.642E-02 : -1.592E+01 : -3.931E+00 :
: 3.100 : 5.609E-02 : -9.350E+00 : -8.983E+00 :
: 3.500 : 5.577E-02 : -2.819E+00 : -1.142E+01 :
: 3.900 : 5.547E-02 : 3.675E+00 : -1.124E+01 :
: 4.300 : 5.520E-02 : 1.014E+01 : -8.480E+00 :
: 4.700 : 5.494E-02 : 1.657E+01 : -3.138E+00 :
: 5.100 : 5.468E-02 : 2.297E+01 : 4.769E+00 :
: 5.500 : 5.441E-02 : 2.934E+01 : 1.523E+01 :
: 5.500 : 5.441E-02 : -4.266E+01 : 2.193E+01 :
: 6.000 : 5.405E-02 : -3.475E+01 : 2.581E+00 :
: 6.500 : 5.368E-02 : -2.689E+01 : -1.282E+01 :
: 7.000 : 5.334E-02 : -1.908E+01 : -2.431E+01 :
: 7.500 : 5.306E-02 : -1.131E+01 : -3.191E+01 :
: 8.000 : 5.288E-02 : -3.581E+00 : -3.563E+01 :
: 8.500 : 5.279E-02 : 4.130E+00 : -3.549E+01 :
: 9.000 : 5.279E-02 : 1.183E+01 : -3.150E+01 :
: 9.500 : 5.289E-02 : 1.955E+01 : -2.366E+01 :
: 10.000 : 5.304E-02 : 2.728E+01 : -1.195E+01 :
: 10.500 : 5.323E-02 : 3.503E+01 : 3.625E+00 :
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

20
: 10.500 : 5.323E-02 : -3.697E+01 : 1.032E+01 :
: 11.000 : 5.341E-02 : -2.918E+01 : -6.215E+00 :
: 11.500 : 5.362E-02 : -2.137E+01 : -1.886E+01 :
: 12.000 : 5.387E-02 : -1.353E+01 : -2.758E+01 :

: 12.500 : 5.419E-02 : -5.645E+00 : -3.238E+01 :
: 13.000 : 5.461E-02 : 2.295E+00 : -3.322E+01 :
: 13.500 : 5.511E-02 : 1.030E+01 : -3.007E+01 :
: 14.000 : 5.570E-02 : 1.839E+01 : -2.290E+01 :
: 14.500 : 5.634E-02 : 2.656E+01 : -1.167E+01 :
: 15.000 : 5.702E-02 : 3.484E+01 : 3.675E+00 :
: 15.500 : 5.769E-02 : 4.321E+01 : 2.318E+01 :
: 15.500 : 5.769E-02 : -2.159E+01 : 1.648E+01 :
: 15.800 : 5.807E-02 : -1.652E+01 : 1.076E+01 :
: 16.100 : 5.844E-02 : -1.142E+01 : 6.573E+00 :
: 16.400 : 5.880E-02 : -6.286E+00 : 3.916E+00 :
: 16.700 : 5.916E-02 : -1.121E+00 : 2.804E+00 :
: 17.000 : 5.952E-02 : 4.076E+00 : 3.247E+00 :
: 17.300 : 5.987E-02 : 9.304E+00 : 5.253E+00 :
: 17.600 : 6.021E-02 : 1.456E+01 : 8.832E+00 :
: 17.900 : 6.055E-02 : 1.985E+01 : 1.399E+01 :
: 18.200 : 6.088E-02 : 2.517E+01 : 2.075E+01 :
: 18.500 : 6.118E-02 : 3.051E+01 : 2.910E+01 :
: 18.500 : 6.118E-02 : -2.709E+01 : 2.039E+01 :
: 18.650 : 6.132E-02 : -2.440E+01 : 1.653E+01 :
: 18.800 : 6.146E-02 : -2.172E+01 : 1.307E+01 :
: 18.950 : 6.160E-02 : -1.902E+01 : 1.001E+01 :
: 19.100 : 6.173E-02 : -1.632E+01 : 7.360E+00 :
: 19.250 : 6.186E-02 : -1.36














NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

21
















25,34


21,59

43,21

35,03

36,9
7
42,66

29,34

35,86

30,51

27,09

11,42
33,22
35,63
3,247
29,10
23,18
10,32
21,93
27,10
NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020


22


8. Kiểm tra độ lún lệch giữa các cột
- Cột A và Cột B:


 = 7,45.10
-4
< 2.10
-3

- Cột B và Cột C: 


 = 2,36.10
-4
< 2.10
-3

- Cột C và Cột D:


 = 8,92.10
-4
< 2.10
-3

- Cột D và Cột E:



 = 1,16.10
-3
< 2.10
-3

9. Tính Toán và bố trí cốt thép cho móng
a. Bố trí cốt thép theo phương ngang móng
- Xem bảng móng nhƣ 1 bản consonle với mép móng là đầu tự do, mặt ngàm là mặt
đi qua mép sƣờn móng,tải tác dụng là tải lực đất nền.
- Moment lớn nhất tại mặt ngàm:
M
I-I
=





(b – b
c
)
2
=


11.28(1.5 – 0,25)
2
= 2,20 (T.m)

- Diện tích cốt thép cần bố trí trên 1m dài là:

F
a
=








=


= 0,0002 (m
2
) = 2 (cm
2
)
- Chọn thép Ø10 => S =



=


= 0,79 (cm
2

)
- Số cây: n =



=


= 2,5 => chọn 3 cây
- Kiểm tra a: a =


=


= 0,333 > 0,2m => thép đƣợc bố trí theo cấu tạo
Vậy trên 1m dài của móng thì ta bố trí thép: Ø10a200

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

23
b. Bố trí cốt thép theo phương dọc móng
 Chọn bê tông mác 300 có : R
b
= 13 MPA , 
b
= 0,9, R
k

= 1 MPA
 Cốt thép dùng nhóm CII: R
s
= R
sc
= 280 MPA, 
R
= 0,681
 Lớp bê tông bảo vệ: a = 6 (cm), 
R
= 0,449
 Tính cốt thép tại các mặt cắt chịu moment âm:
- Moment ở chân cột làm căng thớ dƣới tức chịu kéo nên khi tính toán bỏ qua cánh,
tiết diện tính toán lúc này là hình chữ nhật nhỏ có b
s
= 0,4m va h
s
= 0,8m
- Khi bố trí cốt thép thì 100% lƣợng cốt thép bố trí trong dầm tiết diện hình chữ
nhật.Còn ở hai bên cánh thì bố trí cốt thép theo cấu tạo và chọn Ø12a200
- Đáy móng rải 1 lớp cát và lớp bê tông đá 4x6 dày khoản 10cm để làm sạch móng
móng

NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

24
 Mặt cắt 1-1
- Có giá trị M = 27,10 (T.m) = 271 (KN.m)

- Chọn a = 6cm => h
o
= h
s
– a = 0,8 – 0,06 = 0,74m
- Ta có : 
m
= M / (
b
R
b
b
s
h
2
o
) =




= 0,106 < 
R
= 0,449
 Tính cốt đơn
 
m
= 0,106 =>  = 0,112
 Diện tích cốt thép : A
s

= (.
b
R
b
b
s
h
o
) / R
s

=


= 1385,28 (mm
2
)
- Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:  =






 =


= 0,468%
 
max

= (
R
.
b
R
b.
100)/R
s =



= 2,85%
 
min
= 0,05% <  = 0,468% < 
max
= 2,85% (Thoả điều kiện)
- Cốt thép đặt 100% tại dầm : A
s
= 1385,28 (mm
2
)
 Chọn 3Ø25 (A
s
= 1473 mm
2
)
- Cốt thép đặt tại 2 bên cánh: bố trí thép theo cấu tạo
 Chọn Ø12a200




NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH GVHD: TS. LÊ BÁ VINH

SV: TRƢƠNG THÁI NGÂN_MSSV: 10060020

25
 Mặt cắt 3-3
- Có giá trị M = 21,93 (T.m) = 219,3 (kN.m)
- Chọn a = 6cm => h
o
= h
s
– a = 0,8 – 0,06 = 0,74m
- Ta có : 
m
= M / (
b
R
b
b
s
h
2
o
) =





= 0,086 < 
R
= 0,449
 Tính cốt đơn
 
m
= 0,086 =>  = 0,09
 Diện tích cốt thép : A
s
= (.
b
R
b
b
s
h
o
) / R
s

=


= 1113,17 (mm
2
)
- Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:  =







 =


= 0,376%
 
max
= (
R
.
b
R
b.
100)/R
s =



= 2,85%
 
min
= 0,05% <  = 0,376% < 
max
= 2,85% (Thoả điều kiện)
- Cốt thép đặt 100% tại dầm : A
s
= 1113,17 (mm
2

)
 Chọn 2Ø25 + 1Ø20 (A
s
= 1362 mm
2
)
- Cốt thép đặt tại 2 bên cánh: bố trí thép theo cấu tạo
 Chọn Ø12a200





×