Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Quản lý tiến độ dự án đầu tư xây dựng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.6 KB, 27 trang )

Chuyên đề 2
Quản lý tiến độ dự án đầu tư
xây dựng công trình

PGS.TS Đinh Đăng Quang - ĐHXD
TT Giỏ xõy dng 2
03/29/15
Ni dung chớnh ca chuyờn
1. L p k ho ch d ỏn

Nội dung kế hoạch dự án và trách nhiệm lập

Công cụ lập kế hoạch DA

Một số chú ý trong lập kế hoạch DA
2. D trự th i gian v ngu n l c c a d ỏn

Xỏc nh TG th c hi n CV d ki n v TG th c hi n DA

D trự ngu n l c c n thi t th c hi n cỏc CV
3. Thời gian dự trữ của CV
4. Xác định ph ơng án rút ngắn thời gian thực hiện dự án
5. L p, phờ duy t ti n DA
6. Qu n lý ti n thi cụng c a cỏc nh th u thi cụng
(1) LËp kÕ ho¹ch dự án
 Néi dung kÕ ho¹ch dù ¸n
 Tr¸ch nhiÖm lËp kÕ ho¹ch dù ¸n
 C«ng cô lËp kÕ ho¹ch dù ¸n
 C¸c chó ý quan träng trong lËp kÕ ho¹ch dù ¸n
TT Giỏ xõy dng 4
03/29/15


(1) Nội dung kế hoạch dự án và trách nhiệm lập

Lập kế hoạch dự án = Xác định các công việc và sắp xếp trình
tự thực hiện các công việc của dự án.

Nội dung cơ bản của một kế hoạch dự án bao gồm:
(1) Xác định đầy đủ các công việc cần phải thực hiện
(2) Xác định "mạch liên kết các công việc"

Lập kế hoạch dự án nhằm tới 2 mục đích:
- Không bỏ sót công việc dù là nhỏ nhất cần phải làm để
hoàn thành dự án.
- Đảm bảo trình tự thực hiện các công việc của dự án.

Giám đốc lập dự án là ng ời có trách nhiệm chính trong việc lập
kế hoạch dự án.
TT Giỏ xõy dng 5
03/29/15
(2) Công cụ lập kế hoạch dự án

"Biểu đồ tổ chức các công việc" / Cây công việc
Mô tả toàn bộ các công việc cần làm, kể cả những công việc có tính
chất kỹ thuật và các công việc có tính chất quản lý.
Phân chia nhỏ dần theo các nhóm công việc lớn Nhóm công việc
nhỏ hơn Nhóm công việc / công việc nhỏ hơn nữa,

Xác định trình tự tr ớc sau của các công việc để hình thành một
"mạch liên kết các công việc" của DA.
Tập hợp tất cả những ng ời có trách nhiệm trong nhóm nhân viên
lập DA hình thành một "ê kíp dự án" để thảo luận kỹ từng công

việc cần làm tr ớc, làm sau Tạo nên một "mạch liên kết các
công việc".
Có thể diễn đạt "mạch liên kết các công việc" d ới dạng bảng / dạng
sơ đồ mạng l ới.
TT Giỏ xõy dng 6
03/29/15
(3) Một số chú ý trong lập kế hoạch dự án

Với mỗi DA khác nhau sẽ có các cách phân chia công việc trong
biểu đồ tổ chức các công việc một cách khác nhau.

Điểm chung đối với mọi DA là phải đảm bảo tính logic hợp lý
trong ph ơng án phân chia các công việc.

Các mặt phân giới giữa các công việc càng đơn giản và càng
rõ ràng càng tốt.

Không nên chia nhỏ quá các công việc vì sẽ tạo nên quá nhiều
ng ời liên quan đến việc QL thực hiện DA sau này.

Cũng không nên xác định quy mô các công việc quá lớn sẽ gây
ra những khó khăn về năng lực đáp ứng trong QL thực hiện.

Lập một danh mục công việc, trong đó mỗi công việc đều đ ợc mã
hoá (mỗi công việc đ ợc gán bằng một mã số) để dễ truy tìm).
(2) Dự trù thời gian và
nguồn lực của dự án
(2.1) Xác định thời gian thực
hiện công việc dự kiến và
thời gian thực hiện dự án

Dù kiÕn thêi gian thùc hiÖn c«ng viÖc
Dù kiÕn thêi gian thùc hiÖn dù ¸n
TT Giỏ xõy dng 9
03/29/15
(1) Dự kiến thi gian thc hin cụng vic

TG dự kiến để hoàn thành một công việc nào đó có thể xác định
bằng nhiều cách khác nhau:

Dựa vào TG hoàn thành thực tế của các công việc t ơng tự đã thực
hiện trong các dự án t ơng tự.

Dựa vào các định mức TG thực hiện công việc (nếu có).

Giả thiết TG thực hiện công việc tuân theo quy luật phân phối xác
suất để xác dịnh thời gian thực hiện dự kiến cho công việc (te)
theo công thức: t
e
= (t
o
+ 4t
m
+ t
p
) / 6.
+ t
o
là TG lạc quan: TG ngắn nhất của công việc dự kiến hao phí;
+ t
p

là TG bi quan: TG dài nhất của công việc dự kiến hao phí;
+ t
m
là TG th ờng gặp: TG phổ biến xảy ra của công việc dự kiến
hao phí.
Các đại l ợng TG trong công thức trên có thể xác định theo kinh
nghiệm hoặc số liệu thống kê.
TT Giỏ xõy dng 10
03/29/15
(2) Dự kiến thi gian thc hin dự án

Để xác định TG thực hiện DA có nhiều cách, ví dụ: xác định trên
biểu đồ Gantt, xác định TG tiến trình găng trên sơ đồ PERT.
Biểu đồ Gantt (Sơ đồ ngang):

Trên lịch trình TG biểu diễn TG thực hiện công việc bằng một đoạn
thẳng nằm ngang, chiều dài t ơng ứng với TG thực hiện công việc đã
dự kiến.

Sơ đồ ngang có thể lập theo 2 cấp độ: cấp độ 1 và cấp độ 2.
+ Cấp độ 1: Biểu diễn tiến trình thực hiện các công việc một cách
"thô", nhằm tạo nên một "Hệ thống qui chiếu", thang thời gian trên
lịch trình th ờng lấy theo khoảng 3 - 6 tháng.
+ Cấp độ 2: Biểu diễn tiến trình thực hiện các công việc một cách
"tinh (biểu diễn chi tiết hơn thời gian để thực hiện các công việc vi
mô thuộc một công việc) nhằm tạo nên một "Kế hoạch tác nghiệp",
thang thời gian trên lịch trình th ờng lấy theo khoảng 1 tháng hay
tuần kỳ 10 ngày một.
TT Giỏ xõy dng 11
03/29/15

(2) Dự kiến thi gian thc hin dự án

Các b ớc lập Biểu đồ Gantt (Sơ đồ ngang):

Dựng một hệ trục toạ độ vuông góc, trục tung biểu diễn tên các
công việc của DA (đã đ ợc xác định trong kế hoạch DA), trục hoành
biểu diễn TG (ngày hoặc tuần lễ).

Xác định TG thực hiện từng công việc và thời điểm bắt đầu, thời
điểm kết thúc của từng công việc, trong đó có chú ý đến mối liên
quan giữa các công việc về mặt TG (phụ thuộc vào yêu cầu kỹ
thuật công nghệ hoặc tổ chức).

Biểu diễn các công việc bằng những đ ờng kẻ ngang theo đúng thời
gian thực hiện, thời điểm bắt đầu và kết thúc của các công việc.
TT Giỏ xõy dng 12
03/29/15
(2) Dự kiến thi gian thc hin dự án

Ưu điểm của sơ đồ ngang:
- Có thể hình dung dễ dàng các công việc của DA sẽ bắt đầu khi
nào và kết thúc khi nào.
- Có thể hình dung đ ợc TG cần thiết để thực hiện toàn bộ DA.
- Có thể theo dõi tiến trình thực hiện thực tế các công việc của DA
(bằng cách ghi chú thêm các ký hiệu biểu thị tình hình thực hiện
thực tế các công việc về mặt đảm bảo thời gian).

Nh ợc điểm của sơ đồ ngang:
- Không biểu thị đ ợc các mối liên hệ bắt buộc về mặt TG giữa các
công việc.

- Khi tiến độ thực hiện DA có nguy cơ không đạt đ ợc nh dự kiến, các
nhà quản lý thực hiện dự án khó có cơ sở để xác định các công việc
cần điều chỉnh rút ngắn thời gian thực hiện.
- Khó tối u hóa TG thực hiện DA.
TT Giỏ xõy dng 13
03/29/15
(2) Dự kiến thi gian thc hin dự án
Sơ đồ PERT-Thời gian:

Các công việc có mối liên hệ chặt chẽ về mặt thời gian.

Công việc thực: biểu diễn bằng mũi tên liền nét và đ ợc giới hạn bởi
các vòng tròn (gọi là sự kiện),

Công việc giả đ ợc biểu diễn bằng mũi tên đứt nét.
Các mũi tên có xu h ớng về phía phải.

Có thể xác định đ ợc các thời hạn (bắt đầu, kết thúc) sớm nhất và
muộn nhất cũng nh dự trữ thời gian đối với mỗi công việc.

Công việc không có dự trữ TG gọi là các "công việc găng".

Tập hợp các "công việc găng" hình thành một "đ ờng găng" của
"mạch liên kết các công việc".

Tổng TG của "đ ờng găng" biểu thị TG thực hiện DA.
Ví dụ về cách biểu diễn sơ đồ mạng PERT-Thời gian
Vớ d v tớnh toỏn th i gian th c hi n DA
(2.2) Dự trù nguồn lực cần
thiết để thực hiện các CV

TT Giá xây dựng 15
03/29/15

ti n hành các CV c a DA c n s d ng ngu n l c nh t nh.Để ế ủ ầ ử ụ ồ ự ấ đị

Ngu n l c c n thi t th c hi n các CV c a DA bao g m lao ồ ự ầ ế để ự ệ ủ ồ
ng (tr c ti p và qu n lý), máy móc thi t b , nguyên v t li u. độ ự ế ả ế ị ậ ệ

Vi c d trù ngu n l c c n thi t th c hi n t ng CV c a DA ệ ự ồ ự ầ ế để ự ệ ừ ủ
th ng ườ d a vào các ĐM kinh t - k thu t ho c m c tiêu hao ự ế ỹ ậ ặ ứ
ngu n l c các DA t ng tồ ự ở ươ ự ã th c hi n.đ ự ệ

Tùy theo t ng DA và i u ki n cung ng ngu n l c c th mà ừ đ ề ệ ứ ồ ự ụ ể
c n t p trung vào các ngu n l c quan tr ng, khan hi mầ ậ ồ ự ọ ế .

Trong tr ng h p ngu n l c b h n ch ho c DA bu c ph i hoàn ườ ợ ồ ự ị ạ ế ặ ộ ả
thành úng h n, c n áp d ng các bi n pháp đ ạ ầ ụ ệ t i u hóa vi c phân ố ư ệ
ph i ngu n l cố ồ ự , u tiên ngu n l c cho các CV găng, các CV ư ồ ự
có th i gian d tr ng n, TG th c hi n ng nờ ự ữ ắ ự ệ ắ .
(3) Thêi gian dù tr÷ cña CV (Ts)
TT Giỏ xõy dng 17
03/29/15

Thời gian dự trữ của một công việc của dự án đ ợc hiểu là khoảng
thời gian cho phép điều chỉnh thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của
công việc đó.

Chú ý:
Chỉ các CV không thuộc tiến trình găng mới có TG dự trữ (Ts > 0)
Các CV không có TG dự trữ (Ts = 0) đều thuộc tiến trình găng v

gọi là công việc găng.

Đ ờng biểu diễn tiến trình g ng: "đ ờng găng",
7 b c xỏc nh th i gian d tr c a cụng vi c
(4) X¸c ®Þnh ph ¬ng ¸n rót ng¾n
thêi gian thùc hiÖn dù ¸n
TT Giỏ xõy dng 19
03/29/15
(1) Thời gian tăng tốc và chi phí tăng tốc

Định nghĩa thời gian tăng tốc (t
tt
)

TG tăng tốc (thời gian đ ợc rút ngắn là hiệu số giữa TG thực hiện
dự kiến ban đầu và TG thực hiện mong muốn ngắn nhất.

Ph ơng pháp xác định thời gian tăng tốc: t
tt
= t
e
- t
n

t
e
: thời gian thực hiện dự kiến ban đầu

t
n

: thời gian thực hiện mong muốn ngắn nhất

Định nghĩa chi phí tăng tốc (C
tt
)

CP tăng tốc (CP hoàn thành tr ớc thời hạn) là CP phải bỏ thêm để
rút ngắn một đơn vị TG thực hiện mong muốn đối với từng CV
trong DA.

Đơn vị tính CP tăng tốc: Giá trị/ 1 đơn vị thời gian đ ợc rút ngắn
TT Giỏ xõy dng 20
03/29/15
(2) PP xác định PA rút ngắn TG thực hiện DA
(1) Vẽ sơ đồ PERT với các công việc và TG thực hiện dự kiến ban đầu
của từng CV (t
e
)
(2) Xác định TG thực hiện mong muốn ngắn nhất đối với từng CV (t
n
)
(3) Xác định TG tăng tốc đối với từng công việc (t
tt
): t
tt
= t
e
- t
n
(4) Xác định CP hoàn thành tr ớc thời hạn của từng CV (C

ht
):
C
ht
= C
tt
x Thời gian tăng tốc
(5) Xác định TG cần rút ngắn đối với toàn bộ DA.
(6) Tính tổng chi phí tăng tốc của các PA rút ngắn TG thực hiện DA (rút
ngắn TG tiến trình găng T
CP
)
(7) Chọn PA có tổng chi phí tăng tốc thấp nhất.
(8) Kiểm tra lại các tiến trình sau khi rút ngằn TG và xác định tiến trình
găng (yêu cầu: Tiến trình sau khi đ ợc rút ngắn vẫn còn là tiến trình
găng của dự án).
(5) Lập, phê duyệt tiến độ DA
TT Giá xây dựng 22
03/29/15

Ti n c a DA ế độ ủ do CĐT / t v n l p DA l pư ấ ậ ậ cùng v i vi c l p ớ ệ ậ
và thuy t minh DA trong giai o n chu n b u t .ế đ ạ ẩ ị đầ ư

Ng i QĐĐT th m đ nh và phê duy t ti n đ c a DAườ ẩ ị ệ ế ộ ủ cùng
v i phê duy t DA (DA c phê duy t có nghĩa là ti n c a ớ ệ đượ ệ ế độ ủ
DA ã c phê duy t).đ đượ ệ

Khi tri n khai th c hi n DA, ể ự ệ CĐT / t v n c n l p ti n đ chi ư ấ ầ ậ ế ộ
ti t th c hi n DAế ự ệ trên c s ti n c a DA ã c phê duy t.ơ ở ế độ ủ đ đượ ệ


PP l p ti n chi ti t th c hi n DA ậ ế độ ế ự ệ t ng t nh PP l p ti n đ ươ ự ư ậ ế ộ
c a DA trong thuyêt minh DAủ theo h ng d ki n nhân s c ướ ự ế ự ụ
th (thu c n v C T) ph trách t ng nhóm CV và t ng CV c ể ộ đơ ị Đ ụ ừ ừ ụ
th ph i th c hi n.ể ả ự ệ

Trong quá trình QLDA có th ph i đi u ch nh ti n đ các CV ể ả ề ỉ ế ộ
găng khi có nguy c m t CV g ng nào ó b kéo dài so v i d ơ ộ ă đ ị ớ ự
ki n.ế
(6) Quản lý tiến độ thi công của
các nhà thầu thi công
TT Giá xây dựng 24
03/29/15
(1) Nhà thầu XD có nghĩa vụ lập tiến độ thi công

CTXD tr c khi tri n khai ph i c l p ti n thi công XD. ướ ể ả đượ ậ ế độ

Ti n thi công xây d ng công trình ph i phù h p v i t ng ti n ế độ ự ả ợ ớ ổ ế
c a d án ã c phê duy t.độ ủ ự đ đượ ệ

i v i CTXD có quy mô l n và TG thi công kéo dài thì ti n Đố ớ ớ ế độ
XDCT ph i c l p cho t ng giai o n theo tháng, quý, n m.ả đượ ậ ừ đ ạ ă

Nhà th u thi công XDCT có nghĩa v l p ti n thi công XD chi ầ ụ ậ ế độ
ti t, b trí xen k k t h p các CV c n th c hi n nh ng ph i b o ế ố ẽ ế ợ ầ ự ệ ư ả ả
m phù h p v i t ng ti n c a DA.đả ợ ớ ổ ế độ ủ

Nhà th u thi công khi l p ti n thi công XD chi ti t c n thi t xác ầ ậ ế độ ế ầ ế
nh y các CV ph i th c hi n theo thi t k XDCT trong ph m đị đầ đủ ả ự ệ ế ế ạ
vi h p ng ã ký k t v i C T (ho c t ng th u).ợ đồ đ ế ớ Đ ặ ổ ầ
TT Giá xây dựng 25

03/29/15
(2) Nên lập tiến độ theo PP sơ đồ mạng PERT

Ti n thi công chi ti t có th l p theo PP s Gantt hay s ế độ ế ể ậ ơ đồ ơ đồ
m ng PERT-Th i gian nh ng nên l p theo PP s m ng.ạ ờ ư ậ ơ đồ ạ

Trong ti n thi công XDCT c n thi t ph i ch rõ các công vi c ế độ ầ ế ả ỉ “ ệ
g ng (công vi c không có d tr th i gian).ă ” ệ ự ữ ờ

có th l p và qu n lý th c hi n ti n theo PP s m ng l i Để ể ậ ả ự ệ ế độ ơ đồ ạ ướ
òi h i nhà th u ph i có nh ng ki n th c nh t nh v lĩnh v c đ ỏ ầ ả ữ ế ứ ấ đị ề ự
này.

C T, nhà th u thi công XD, TVGS và các bên có liên quan có trách Đ ầ
nhi m theo dõi, giám sát ti n thi công XDCT và i u ch nh ti n ệ ế độ đề ỉ ế độ
nh ng không c làm nh h ng n t ng ti n c a DA.ư đượ ả ưở đế ổ ế độ ủ

C n tầ ập trung vào vi c theo dõi, giám sát ti n c a các công vi c ệ ế độ ủ “ ệ
g ng .ă ”

×