1
ĐH Ngân Hàng
Chương I: HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mai
1.1.1. Khái niệm tín dụng.
!" # $%&!'()#*+ ,) &-#. / 01 & (2
,#(#34'5# 63.(#014(2,37!&8
(#39:63.7&401&(22:&#*+&014(2*;
!" &$%<=4'>&?@7014(23$&#
+(A4)6( (#B&01& (2645&3CD::E
F() !"#4*(#&3%!*
Tài sản giao dịch trong tín dụng đa dạng, có thể dưới dang tiền tệ, tài
sản thực hoặc chữ ký.
G5H>$HI()6 J33' !":@=2&3
&J !"63#*+&!'K<#),&L !"
/#KM(#!.&-!KM!#,& !"KF$.C
21(M#J637 !"#:ALJ3
)7# *+N&-/6 C&A#6AO PQ
!"$#R PQ&3713')
$# !" #K 9 25!KM!0P6A=5
+# ) $-CD2#4:$ 630(M(= !" 93SP
!"#7>&43SP# 22:&& 63#A!KM
!)$-
Rủi ro trong tín dụng ngân hàng là tất yếu không thể loại trừ.
AO !"#7=+3&!' !" 4)!N
1F*TR,>!.CU9& !"*VHB26$%&256+
Q+F&QW(# +X6A 4KXJ #4249C& 25
47 +X#$%25(AJ,6A: 4&4&45$4KX.!&
(@2 9 & ! # 25 H= 3Y 0+ =L !"7 #
6A: 17 & 0? &#R4KX 9 & !C - 63 L3 J
63#*;!"( !"=)0563LH+2&#$
2
ĐH Ngân Hàng
6:$*&39#Z63#7#$&6 +Q+X24S7(J(@2
4%&)$[9&L !"#633&3#O:
6:$*&37+$:75$#AC
Sự hoàn trả đầy đủ gốc và lãi là bản chất của tín dụng nói chung và
tín dụng ngân hàng nói riêng.
N630 / !"(#/&!'63 #T *N&#+CD:
4+$0+&&# 4249+(#B7&(" !"++
\]25Q 0+* 42
^34'<(#6_X`C
a *3B *= !"+4+$0+&$%3#R/$"1
X@(#4KX)65= @C
Sự hoàn trả trong tín dụng ngân hàng là vô điều kiện.
a3PY4KXJ#&L !"#K X4b
!"7=2 X765KMXc4): 14 %!$65&# +
(A4 )6B&+X45CD2 #/#0%
3` $#63 #+ 9& L3J *;!" !" 9
#C
1.1.2. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của NHTM.
1.1.2.1. Khái niệm RRTD:
&&4%6! !"#&4%6!&4>$
X@9259#Kd#(")$[9&=MC
a361(#1P&=279& !"5$45efg &S9
&&4%#C-!24B*N2:!'&F=X
@9#7>&4@Y&4% !"HKM+$
H(# !'("HKMQ1K @Y !"(Z5$
Yh45]Wi@#,j>>U&*>7k+'#KF$.C
!& # #6!&9 &7>&4S X@(M9&=
@4KX# 0+=#CjC&6>7N9'a"!N/10l
,mn.&o“Nếu ngân hàng không có những khoản vay tồi thì đó không phải
3
ĐH Ngân Hàng
là hoạt động kinh doanh”CU9& !"#$%&/21925
2S=(#+ KT1$p45=KX6!&#Ca
)4'q6 3() 9& !"
&#rms*&*>$>t&!>j>>(>u7C
!>(#Cv>4'q9& !"#6&+w)$#6#
= !" & $% 63 #7 q#6+Q3 b @!N
$Y6&+&(29#6A :4KXN4249()+*
KX(#<C>&$&2xC&%6#\$/ #*+*
X79&H+2663#*ytq#63#6A&3
((#B>& ?@CU9&& !"#*N24S)$ [9
@(#'39(H=3Y(63# 6A&32
&3z,6>$>7{(>*2&|&a&7>2!>
j>**7}~~87 >}fe.C
aR >&>>>7&••&(&(U9& !"4KX
4'q#2F$#K<4(26A+):B&-&#+(
*&(M<4B=4'&X4b !"C42#% (
9& 4%#CU9& !"P#(+0'J&B7& -b
F#6A+4KX�%C4)#22*N4(M!R2:
)(#+KTM6+Q 6&+9#,>x&!6.C
>&6&+}D)]k24'()&X7 @(#*;!"!NR
4:H;`9& !"&&4%#9SP !"0#
6€$>&k254'•~iW]ff8WkD‚GGG#2]]W•W]ff8 94G
#G#KM79& !"#6+QH+2S=&&4%
#9 SP !"!&63#6AN&-6A6+Q
Nq("9$J>&$65CGGG4B6ƒ4'9& !"T
42#9& !"4(M 36&+&(2&r& 4%#u
2CD' q 9G GG":F(#d XF(M$(1
P94)##2C
M 4) # 1 P #27 3 + H 4 >& 3 5 @ 1 RRTD là
khả năng xảy ra tổn thất cho ngân hàng do một khách hàng vay hoặc một nhóm
4
ĐH Ngân Hàng
khách hàng vay không hoàn trả hoặc mất khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng với
các cam kết trong hợp đồng tín dụng.
1.1.2.2. Các đặc điểm của RRTD.
G@P 4KX 3 4-4:$ 9 UU *V # 4- 31
[ () UU : = @ 4KX d K # @ !7
4337 4&K<(#6:$*&3UU$%3&(#4249FC
RRTD mang tính chất gián tiếp:
3 # *; !") (2 4: 4K (# *+ H=6 !&C p9&
&&4% 4 K (#6 !& 9 63 # *V + KT 45 3 '
96&+(4K047P2S=&63#C%33
57#*V0'S=563#6A:&# +X(# B4
K$65&X4b !"C
RRTD có tính chất đa dạng và phức tạp:
N4!7P9UU4KX:ET*N4!7P9
21 7JP0:(#@L+99& !"CG 212
UU6AO 4 5 Y 63 # $# R 45 Y # (#
/ 63 L& ) 6 5C G # (2 # Q$ #
# !& % 3 # )6!&63 (ML2 $A (#
L+ & 4% 63 7 $% $%63 # : ) 6&+ (2
%)&J(263C
RRTD có tính tất yếu, khách quan:
U9& !" =25PAb(#\)(M&4%
9GCJA 0=HP4B#$A:
\$0\4KX3!= 9&$%3&#! (#424974)#2#$&
0= P6&+(2#&d)$[9&4(M#C !& #
N=#6!&9&T $PX(#44KX X@KFPC
G#O:RY4: 545$P==9& !"
P6 A: &0?4KXC
Rủi ro tín dụng có liên quan chặt chẽ đến các loại rủi ro khác
UU(#3 & 9 &63K9&6&+79& &4%79
5
ĐH Ngân Hàng
& B*=7c$1KF3-VZ(#=PC&47
UU4-01LN5459&6&+CAb4KXX
#$ & #6A 4 4KX !R ) (#& (# !R ) 4: 43
P 3q(" X7); 963#764#*V'9&
6&+CUU+KT6+Q6&+745KX9&6&+7
&UU &$%*K<XC
%*&9&+KT45UULN57Kd$%
*&9&O+KTL$%335$#AC
1.1.2.3. Phân loại RRTD.
UU4KX#&
Rủi ro giao dịch (Transaction risk):#$%JP99& !"$#
21 3*#!&/5&L3J&!'(#HI!2
&(2743363#CU9&&!'00%@ # 9&N
p79&0+&4+$(#9 &("C
U9&Np#9& 1L45L3J433(#
!"76#Np/KF3(2(L+4:L25
4'&(2C
U9 & 0+& 4+$3 *Y 31 [4+$0+& K 3 4)6&+
&X4b&(273&#*+4+$0+&79:4+$0+&7JP4+$
0+&(#$P&(213 '9#*+4+$0+&C
U9&("#9 &1L45 A3L+`6&+(2(#&
4%&(270&b$+(*;!" H5 9&(#6l@H;`
36&+(2(=4)C
Rủi ro danh mục (Porfolio risk):#$%JP99& !"$#
213*#!&/5&L+`! $"&(2 9
#74KX #	&%,s**6.(#9&
@,a&>&*6.C
U9&%H=3Y3257 34- 4:$17$ 1
001&9$w9:4(2&-#7q(N65CGH=3Y
4-4:$&4%&-4-4:$*;!"(963#(2(C
6
ĐH Ngân Hàng
U9&@ #K<X#@(&(2L3)4
(M$%*63#7&(2L3)!&&4%& $%
#7q(N65„&-& $%(4'`=4'„&-$%
&J&(29&&
J}C}Cj&9& !"
1.1.2.4. Các nguyên nhân dẫn tới RRTD.
&4% !" # & 4% 4>$ b 9 259 3
#KF$K4 2d #q(N("P(#[P
)9 &=C &47(4* 1P21 !Z459&
!"#N*N54:3#KF$4KX3+3
54:59(#44KXL+&4%&=
GK4B0579& !"# &9& 3* &L3J=
!"9#70:1N5L(63# 6A+4KX
Rủi ro tín dụng ,U9&$=
(.
Rủi ro giao dịch
,U9&1L45$%6&+&(2)
Rủi ro danh mục
,U9&1L45!$"36&+
&(2.
Rủi ro xét duyệt
,1L45
(433$%
6&+&( 2.
Rủi ro kiểm soát
,1L45
(>&!E
6&+&( 2)
Rủi ro cá biệt
,1L45
Y&&(2)
Rủi ro tập trung
cho vay
,1L45
6I$4!
&(2.
Rủi ro bảo đảm
,1L45 *3
(#X4b&(2.
7
ĐH Ngân Hàng
X&-+X6A4&#CU9ÝY)
Y K<&(27Y K<4(2(#+Y$AK<01&#C
Nguyên nhân thuộc về phía khách hàng
‚;!"(*$"4 76A &(+X(2CD* 3
!&6(2(#4)3KF36!&":76+
CK X!&*;!"(*$"4 7`Y4+:
5$ 4& # *+ 6A )C 2 17 / (" (3 * 5 *P
-)7 1L452 93 3 0%7 #$ + KT H= 45 3 !&
63C
‚GQNL+`6!&6I$74K)q(N(KXL36+Q
L+`C
‚ 3 # (2 ( )S P !" !KM $% ! q 2
)N:6315*N 1S:76>&!E4KX
!R)!Z45(*;!"((2bI&(#$=6+Q&3
!22)C
‚JJ# !&256I$75$0Ck2$A#*+7
b(?0I7…X*&(M(N-4:$953
!&G$CGL>I42497 H37E
3 *S *365 &3 (Z K4KX 3 !& 9 1$ O (#
NC & (@27 *S *3 65 &3 $# 3 !& = &
#)6 O $ =JPF# N =C&476 30%
#@30+ # 9!&!N1 *!&3
!&=7K<5 N5(#H3NC
‚aKN*N24SL4:$7RH>$(##(#KM
5!& #$Q6AL+J#'7#wJ
#KM'C
‚&J Y4+&#C
Nguyên nhân khách quan.
‚N24S9$AK<N1K17!'070B&"2S
=&63# (2(6!&C
8
ĐH Ngân Hàng
‚N054%L3 (#6A!N4&34KX9'K<5MC
T (J )65 G$(Z R %L3 ) (#&*+ H=A
(#A" ("A ,Ab7505N [$(#
21.7!A7$2A7c(=2+$(M9&< 5(#3
+5M71!z0'S KF6'K< 5M054%H=C
‚U9&!&$AK<3`K@X(#*N6I$L +9FL
3@=4'KF&(:6C& /Q$427k
%7†20K<("k%7a 97G#G#KM(#3FL
1L4B0# )@7(Q0+!KM@KM!Z# @1
L45&4% !"#C217@(#3(Q0+4B7*&
(:6(#&&4%#J5*P@$(#R-+
) 0=@
‚N76:$73$*3KL+9G#G#KMC1
/\(#65L+44KX7&4% #(#4+$0+&
&#K*N+Q0+()=KX„QN30%
73$*3K43P4KX21„%!(#KF373$
*3R@7@$4KX4S $M„(R6:$&3K4KX32(#
A K 4K X S P $% 3 / „ w (Z #
KF392576+Q6:$*&3�%'K<)(# 3$*39
&R25„c
‚ A L+` R 0=@C 27 $A
!" #,asa.9G##KM4B&4%F$%@1(#
4B44KX/65L+0KM4=436 &(=A
!"C217A=R4F47 5@@7K43P
4KX424921PAC
‚N24S()B*=7…34&37$ 37O*3+Q721
(@4(#&Q#$+KT4565L+6!&9 63#76
6Q # !Z 456A 6+Q + XC
Nguyên nhân thuộc về ngân hàng
N5 &=27UUH=36A OY 63 # (#33
9
ĐH Ngân Hàng
0=6+63,4B4)@T1.$#RH=3$%=MY
#C
G21%()5KX
‚ Chính sách tín dụng không hợp lý74)6(279" (2L3?
‡&7F5@H3$6AE #75 3M-V
4(M!$"& (27L24'()# *+4+$0+& 6AX`C
G21%()N
‚ Hoạt động giám sát kiểm tra không được thực hiện đầy đủ, 5
K< H217"4%&A33$*3C
‚ Hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém76A30 3PQ9
25 KPQ03#7PQ[$4'(#PQ1[75
36:$*&3LpC
‚ Quy trình cấp tín dụng không hợp lý7&)6VT&34KX
N3#(1NC
‚Cán bộ tín dụng thiếu trình độ chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp7
5 ` P3 $„ 3 0% L+ ` (# (1 A 4b = 65 (M
63#&(= !"C
1.1.2.5. Hậu quả của RRTD:
Rủi ro tín dụng gây ra hậu quả nặng nề đối với ngân hàng:
U9 & !" + KT45 @ (# 2 9 # 0T (J
G$("4 19##o$0+&();963#CG5$%
6&+&(2#&40'=&3,6Ab4KX. JKM1 #$&
#6A6+ Q &3 &K<;)CG#d+
3$(M3S4A7+4+$0+&$PBPSX`d
K 4+$ 0+& $P KF = 4' 4 (M (1 #C& 4%
!"# & 4%9 25 9 #74>$ M @ &
#C G5 /! & (2 ( # 4S (ˆ7 = # / !&
(2)(9$%#(#6A6+Q6\"4KX7J
*4*V!Z45*N4S(ˆ9 0+#CT5# 0'9
&&&4% !"(#+!(4:+&36&+=&3
10
ĐH Ngân Hàng
#2J45 $%Y$N#&4*V6A:N (rH&3 *Su/
6&+=&3 #2/(##:0'$(#&J$=6+Q
&3&K<;)C+$2 4(M63#45;)!&4
#$+$b($## :24%4KXC
Rủi ro tín dụng có thể gây ra hậu quả đối với hệ thống tài chính của
cả quốc gia và ảnh hưởng đến nền kinh tế
&$ L & 6 !& / 3 SP !" # #2
#3:4-0#L(2t&( 2 (M3'&!'#2#
Q/3SP !" 1'K<1#4B#$&L
"%/3SP !"#2#M(#$P4%#0%d-
VFCJ57UUH+2T$% #4F‡04:$R
& P 4S(ˆ !2 2) * 49 3# 63 1 L7 #$
&# Ld$(#&69&+$p
@$ R245+# 6(N(#L 5C
UU:#$61( &)650'3\$%37#$
+$R 9 A (#& *N (/ \ (# # $ 9 #
CG2+4(M3SP# !"6A0'+KT)Y
UU 9 # 637pd T 1 @ p F (# &
(& (2$M7$#5&(2JB*= *V=&C"2#/!&
6+ Q + X ( J 5 ( 4: *+ H=6 !&
&-+' (2( =&CAK<7 61(93
# 0'3\J61(N5,'K<# . dƒ6F
A (J 53 # 4 K 4) 6A $=2 L () : (p 9 '
K<# C a 4) 4 #$ & 3 !& 4 5 ( *+
H= 6 !& # 6 6Q F & ( H&2 *T J$ b # XC v
#27) 65 *VHKM4HEIF7+KT455$p
9:&)6574- 0 #J = # 2 # %C
N*N7@L+6AO!YT4$#@$ RH F/7 1L
45 +/ (=4)K 93@7HB %7 'c
1.2. Hoạt động quản lý RRTD
11
ĐH Ngân Hàng
1.2.1. Khái niệm quản lý RRTD .
kvUU4KX:#những hoạt động của nhà quản lý
thông quacác công
cụ và các nguồn lực của ngân hàng để thực hiện việc tổ chức, kiểm soát hoạt
động tín dụng, phản ứng lại trước những tình huống 4B7 4(#*Vgây ra thiệt
hại cho ngân hàng (tức rủi ro tín dụng), đảm bảo các mục tiêu mà ngân hàng đã
đề ra.
1.2.2. Nôi dung quản lý RRTD
1.2.2.1. Tổ chức và phân công nhiệm vụ trong hoạt động quản lý RRTD.
D2 # $% 4:$ $= &A 3 kvUU7 4: &4% L+ `
4KXL+J+H2!N4KX $%F =SP !" 6+Q
9>& *3(#L2J !"9#7! 2J$%!$"
!"=KX7+$:49&C
%0%$32SP&4%L+`L+6325*424KX
L2 4'$%3E#(#" :
N3PQ$"4 4:3H4%X 7@„
4+$0+&*N4%@63L/3PQ(#A$7$"
1A(4(MY(' C
3$03&3&,!R03&3&(#JN1!2.4+$0+&
6AJ$L2)7A4KXA*T3=0@SPC
j$ (W$P 4% ' 3 $KFP (M L2) L2)
5 6A 4 *& # (M 3 $ *V !z !Z 45 ( *; !"
L2)5\C
1 [*NQN930% !"730%6:$*&37
30%L+` !"(#3P!1L+4KX4+$0+&T$P
:C
1.2.2.2. Nhận dạng rủi ro tín dụng:
Để nhận dạng được RRTD có thể căn cứ vào các dấu hiệu sau đây:
12
ĐH Ngân Hàng
Các dấu hiệu tài chínha3O*6&+73O*6+Q
*<73(&L2&4%&=2*N*2252F=( 6AX
`c
Các dấu hiệu phi tài chính:
Thứ nhất7!=1L45#C !"K+$*$*!K
);7AXQ7$P4%(2K<H217216&+(2(KXL3
!N65&-K@$&3X(#B&#
Thứ hai7!=1L45KF3L+`9C=#2
: L$%*4-4:$K*N24S()F=G&L+
'7H=*N0=4b&4)#2212:(1
L3K<H21c
Thứ ba7!=()6q@KF$CD2#/!=+3N
5JJ&4%6!&9!&6Q&3:
*+[$$M7&-6A*+[$257/24S *39
G#KM224S1'K<()B*=7…3c+KT45&4%
1"*+[$9!&1c
Các dấu hiệu phi tài chính khác: *NH=9F*T6 !&#b
6&Q!&6A034KX$32$K?7 @7$=363#M
1.2.2.3. Đánh giá RRTD:
Đánh giá ở góc độ rủi ro giao dịch:
aKF3433UUphương phápđịnh tính và
phương phápđịnh lượng. a3 KF3 #26A&Y Z$#w X
& 4: #3$%3L+3UUCjKF3
2)tKF34' t!)5K(Z/(
R=Lp4(M#&4&45H(M63#7
#$ )+ F *T& KF 3 4' KX63 L(# 4- 0 #+
L254KX/(=4)$#KF34 'KX6A:#$4KXC
Phương pháp định tính:
jKF 34' O3!"&Y6&+(2":C a (JO
4334 (M Y 6&+ (2 " : $# ( Y 25 *V 4KX
13
ĐH Ngân Hàng
N6lK ˆ(#5FC&74% H3*V"%= )(#&
QN(#6$930% !"C&47KF3#2?6I$
L+56KXb*F(2M76I$<&(H;`A7
$#65L+$ 9L=& C2(@27/ K<X 5O
! KF34'KX#(Z6A339&)$[
96&+(2&64KF34' ?=/Ca (J
(@27KF 3 4' (Z 4KX *;!" S 05 K $% KF 3
2)01KF34'KX4:433(#3UU
&3#2C
D:J&KF34' #mô hình phân tích tín dụng 5C 4KX
*;!"63 %BCAJKM!Z 8 259 K< ( 20&
b$ K 3,a>.7GQN,a2.7@,a*.7+&4+$
,a&>.7D)6,a&!&*.C 21742O# $AJ $ `
25C1N572(#&219=1 $##*V0S*1$
/ 25 $##(#LpC
Phương pháp định lượng:
jKF34'KX4KXP!"=S05T3KM
# 3:Kl7"2q7#v7G@+77j3c(#4B3
:(KX0@(M3#NYq(N6&pH3*=61‚6
5KX 4 C
&7! 50%454 J$wKF36l@d/K
4:$(#KX4:$=4'C =4)#Tw3#+053P
!" *&& @ &7634:$K(9Y6l@7Y$A J
4b<576\"3KX4:$6A$&$4:44KX
L+&=&L3J433UUC
G5P!"T$P4%F0+7$AJ4'KX50% F$AJ4'
Tw#*V5#=$4: $325>&4:$L24'
*‰7 &- O 4F + # ! $A J 6 5 KX 0 ,discriminant
model.>&3!/&'*;&(24:6:$P$AJ(M4%
X,validation.==Ca3Kˆ 0/36&+(2‚H=d
14
ĐH Ngân Hàng
O$ 9L(#5F*T(/\&-*KXKˆ0
L3 =6&(3HI36&+(2tH=T$P4%":
Đánh giá góc độ rủi ro trên toàn danh mục
D:433$P4%UU1&#!$"7K<K< QP(#&
3O1K*
Tỷ lệ dư nợ trên tổng vốn huy động: ( % )
SG
…SG 1DŠ‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚H}ff
D
aO1#24336+Q*;!"(24%(#&(&
(2(CAK<6 b(24% T#5$…=*&
(MSb(*;!" J!KXK<=)*&(M(24%C
G5#*;!"((2MYb( =1J6AL+
0o( *;!" b ( 2 4%C aO 1 #2 L3 M 2L3 ?4)
6A70T ( J5O1#2L3MJ&=26+Q24%(9
#L 3=7KX5O1#2L3?&=2 #4B*;
!"(24%#6AL+C&(@27 …#2#}J#
&&4%#764#*;!"$%3L+b(
24%C
Hệ số thu nợ: (%)
&*X
*XŠ‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚H}ff
&*&(2
aO1#2+3L+X9#26+Q+X(2
963#7&05*)$##4KX&$%<6_6
!&=4'Y $%4b!& *& (2C * X # MJ #
4KX4337&=2A3b(9##L+(#
KXC
Vòng vay vốn tín dụng: ( vòng )
&* X
3
ĐH Ngân Hàng
là hoạt động kinh doanh”CU9& !"#$%&/21925
2S=(#+ KT1$p45=KX6!&#Ca
)4'q6 3() 9& !"
&#rms*&*>$>t&!>j>>(>u7C
!>(#Cv>4'q9& !"#6&+w)$#6#
= !" & $% 63 #7 q#6+Q3 b @!N
$Y6&+&(29#6A :4KXN4249()+*
KX(#<C>&$&2xC&%6#\$/ #*+*
X79&H+2663#*ytq#63#6A&3
((#B>& ?@CU9&& !"#*N24S)$ [9
@(#'39(H=3Y(63# 6A&32
&3z,6>$>7{(>*2&|&a&7>2!>
j>**7}~~87 >}fe.C
aR >&>>>7&••&(&(U9& !"4KX
4'q#2F$#K<4(26A+):B&-&#+(
*&(M<4B=4'&X4b !"C42#% (
9& 4%#CU9& !"P#(+0'J&B7& -b
F#6A+4KX�%C4)#22*N4(M!R2:
)(#+KTM6+Q 6&+9#,>x&!6.C
>&6&+}D)]k24'()&X7 @(#*;!"!NR
4:H;`9& !"&&4%#9SP !"0#
6€$>&k254'•~iW]ff8WkD‚GGG#2]]W•W]ff8 94G
#G#KM79& !"#6+QH+2S=&&4%
#9 SP !"!&63#6AN&-6A6+Q
Nq("9$J>&$65CGGG4B6ƒ4'9& !"T
42#9& !"4(M 36&+&(2&r& 4%#u
2CD' q 9G GG":F(#d XF(M$(1
P94)##2C
M 4) # 1 P #27 3 + H 4 >& 3 5 @ 1 RRTD là
khả năng xảy ra tổn thất cho ngân hàng do một khách hàng vay hoặc một nhóm
16
ĐH Ngân Hàng
‚ GX491[X&
‚ GX`XL345~f#2
‚ GX!KM1[XL3Y1~f#245}‹f #2
‚ GX <XL3Y1}‹f#245iŒf#2
‚ GX6+Q$=(XL31iŒf #2
Tỷ lệ rủi ro tín dụng: ( % )
S!KX&(2
…9& !"Š‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚‚H}ff
S#*+a
S#*+a#0&b$S!KX&(2(#(N9#C
…#2& =2…p96&+$" !"& #*+a76&+
$"&S#*+ #M JX @ *V MCGK4b <9&
!"d=&(#KXC
Tỷ lệ sử dụng dự phòng:
NR*;!"
…*;!"!NR Š
NR4B @
D2#O1 +3&*!NR4B @9#&3
6&+X L3J#4B+*;!"0&14:04\&/
S=Y36&+X#2C
Giới thiệu một số mô hình đo lường RRTD trên thế giới:
N50%9&3p7 61(#65KX4B$&##
#/A"4&K<UU5*P6&p(#T=4%P
!" &73#*V/ A"4'KX4:433UU
$%3N=FC
•$(Y6&+(27$%*6l@)+:6:45K$A
J xác suất hồi quy tuyến tính, $AJ Logit, $A J Probit, $A J mạng
Neural, $AJ phân tích biệt số đa nhân tốc • $(&#! $"736l
@S 05 4KX*; !" KCreditMetrics,Žj&7}~~e.„KMV Portfolio
17
ĐH Ngân Hàng
Manager,& • >&|>7]ff}.„ Portfolio Risk Tracker ,!! •j&&•*7
]ffi.„ Credit Portfolio View ,x*&7}~~e.7Credit Risk+ ,a>! * *>m
j&!*7}~~e.c
1.2.2.4. Kiểm tra, giám sát RRTD.
6= !"#+5@$%6:$3$*3
Xo$4+$0+&>&!E*3JJ6&+ !"4B=7Q-(#
RY6'<3UU:H+2CGJ&4%6:$3$
*30&b$/ %! *42
Hoạt động kiểm tra nội bộ độc lập:
aF56:$ %0%4%@o$=&0B4&&=()
/A9Y0%b*F !"dK�%b*F !"9
#CD:4+$0+&(6:$%0%&4%L+70%@# 2
+ 4KXI4K / `654% @ *&(M /0%@1L
L254'KR6!&7R !"C
6:$%0%14KX5#K<H21>&4'6_o$$"
4 H>$HIL3J=!2 !"X(M/L24'6AC
:$7% 0%*V&#H34'4KX/ b&
L3J!2 !"7L3JL+` !"74K/65'o$
&=KX=KX !"9#C
Hoạt động giám sát các khoản vay:
G# N(3$*30o)JP63iám sát từ
xa ,AL&4%#6&+9!L
03& 3& $#!& %4'6_ & # 7L $ L (M 3
63 # 637 A 4 7 $ A !"7 F L
5c. &-giám sát tại chỗ ,5 HN 5 63 #76:$J J
DF*T*+H6!&.CG#:5#3$*3*34'
6_7K<H21&-4%H=!&*6= !"
SP3$*3+4KX4-0L$CG#+H>$HI
A30% !"NA(3$*3*&&X`CSau khi
thực hiện giám sát phải có báo cáo hoặc biên bản về kết quả giám sát trình các cấp
18
ĐH Ngân Hàng
quản trị để có những xửlý kịp thời.
Định kỳ phân loại nợ và trích lập dự phòng:
j&X#!$"X,&ZL3.>&$%1
#&47:>&SX&->&$P9&36&+(24(M=+
36&+(2&# #C)0+=7 &X #o$ (#& $"4
4339& 9&4%&(2(# #$F *T4: @!NR9 &
P6AO!YT(6103&3&& 3FL3$*3#C
jKF3&X`=4#KF3&X>&$P
4%9&936&+(2,P#>&65L+H5 !".CjKF 3
#2 *V @ X 36&+ X $P 9 &(#& $% $7 K (@2
3 6&+ (2 9 &63 *V 4KX (#& 3 $ 9 & KF PC
& (@27 ! $" & X 2+$ (M 9 & + 3 4 N =
F () J 9 & 9 #C G&# 7(phân loại lại nợ d#
$%(=4)43K`4(M#C
N R 9 & !" N = # ( @ KM $% L l !N /
KF P(M $P & KF 9 3 6&+ (2 6 H+2 *N
6(ˆXCG21\ @!NR#36&+(29&&+4KX
@!NR)F36&+(2 9&F4:4+$0+&#
:4ˆSKMJ(ˆ X 9 63 #7 3 *N 05 4%
L3 M&65L+ &4%(#!2J * NS4'&&4%9
#CNR4KXH>$HI&$KF L(M&4% &XC
1.2.2.5. Biện pháp xử lí của ngân hàng với RRTD:
G#63 7 (MQ N# 63 75` 9 & 63
*V / $P 4% = @ 9 & 63 . G2 + & /
K<X63 #d$P4%=@9&63 C &
472(#&$P4%=@9&9$J$##:4K/
+ 3 ":KM/J9&=4'C&7AK<
83+P>&$P4%=@UUQ !K*
19
ĐH Ngân Hàng
Cách
phản
ứng
Diễn giải
Hình thức
Chấp
nhận
RRTD
G # H>$UU
K$%4)=25C
A 4K 0= 6_ $%
0 3 J 4: RY
25C
Giảm
thiểu
RRTD
G#?63
9&C
‘1 D7 b X
KM 7KFKX(M
63#C
Chia sẻ
RRTD
D(M/6&+(23'M79
&@#63&&-6[('9&
9#=„#*V**‡
$%9&&9:63C
a&(24b # X&-
03X$%(một
phần khoản vay hoặc một
phần danh mục) &-P
6&3một phần danh
mục.
Chuyển
giao
RRTD
&32:�%9&Y #
#2*9:63C
3 4P6&+X7$
0+&:$ !"7P
6&3(securitization).
Né tránh
RRTD
G" ` 9 3 + P #2 #“từ chối
cho vay”.
M$%SP
!"63$P = @
9& & F 4: & 63
#(2C
+}C }a33H;`9#4:4(MUU
1N 57 # K< 65 X 3 0 3 $% 3 &
&34&L+`63C
20
ĐH Ngân Hàng
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1:
&4% !"A4(R#HKF*93G7##
&3#653:S4'(#d#A
"Lp4:a 9(#G#G#KM4:4)5)654>&
KM 0)(/(#&#C
2 17 & ) 6 5 42 05 4%701 ( 4K 45 /
2:05 N7&4% !"d4B$45=)9&CG/
9:H=3Y*N6AN963#7*N5b
&#&(22/6VT!&3@21CU9
& !"&#$&#+4$-(MJ5(7
6&+9#0'57() !#:#$+$&4%6!&7
@$ !Z453 *+C
&(@27$("=5 (#p$&A3L+`UU93
G#+4K4KX3A"L+'9& !"X`o$
6:$*&3(#59& !"4B74(#*VH+22+KM 45&
4%9#(# 34%45)65‚HB%C
G/`@(#SL()9& !"(#& 4%L+'9
& !"&KF}#2*V#)+(/\&/ (#
@4' () N &4% #2 &$06 3 k@}] &
KF]C
21
ĐH Ngân Hàng
4
ĐH Ngân Hàng
khách hàng vay không hoàn trả hoặc mất khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng với
các cam kết trong hợp đồng tín dụng.
1.1.2.2. Các đặc điểm của RRTD.
G@P 4KX 3 4-4:$ 9 UU *V # 4- 31
[ () UU : = @ 4KX d K # @ !7
4337 4&K<(#6:$*&3UU$%3&(#4249FC
RRTD mang tính chất gián tiếp:
3 # *; !") (2 4: 4K (# *+ H=6 !&C p9&
&&4% 4 K (#6 !& 9 63 # *V + KT 45 3 '
96&+(4K047P2S=&63#C%33
57#*V0'S=563#6A:&# +X(# B4
K$65&X4b !"C
RRTD có tính chất đa dạng và phức tạp:
N4!7P9UU4KX:ET*N4!7P9
21 7JP0:(#@L+99& !"CG 212
UU6AO 4 5 Y 63 # $# R 45 Y # (#
/ 63 L& ) 6 5C G # (2 # Q$ #
# !& % 3 # )6!&63 (ML2 $A (#
L+ & 4% 63 7 $% $%63 # : ) 6&+ (2
%)&J(263C
RRTD có tính tất yếu, khách quan:
U9& !" =25PAb(#\)(M&4%
9GCJA 0=HP4B#$A:
\$0\4KX3!= 9&$%3&#! (#424974)#2#$&
0= P6&+(2#&d)$[9&4(M#C !& #
N=#6!&9&T $PX(#44KX X@KFPC
G#O:RY4: 545$P==9& !"
P6 A: &0?4KXC
Rủi ro tín dụng có liên quan chặt chẽ đến các loại rủi ro khác
UU(#3 & 9 &63K9&6&+79& &4%79
23
H Ngõn Hng
KM K &# v7 j!> G$7 nG7 n!&
&v!s,n.t4!9a2{(>*2&|G>&6,a{G.C
2.1.1.2. Sacombank chi nhỏnh Qun 12.
)&$063k @}] ĂÂÊÔƠƯ Đă
âêôăôơ ÊƯ- đêôĂôđƯàààôàảãáạ ằêẳ
ẵôôâ ƠƯ ĐăôƠƯ ĐăằđắƠăơ Đắ ÂÊÔ
ƠƯ Đăêô ẳ đĂơ đƠƯ Đăắẳ]8 Wfi W]ff7
&$06}] ê âơ đắẳàảảÂÊÔ
ơ ĂÂÊÔằâẳơ ê ĂôđƯƯôăôẳC
ặƯâăôẳầăđ âẩôẳâôẩơ
ƠƯ Đăêôẫằâêẳơẵđă ÂêẳằƠêẳ
ằôấôắằâôẩậôàảãáạ ằêẳẵôôâ ƠƯ Đăâ
ÂÊÔằâẳằâắằâêôăôơ ắèƯ âôẩậƠƯ ĐăĂă
đƯẳ đãâôẩ ôằâêẳơĂăôƯẳẳ
ẻẽắằƯèƯéẹ}]âĂă ôằâêẳơtẳậ
-ấ Ă êẳẳƯăẳ đă Ư ôăôẳƯ
ăẳăẳ ắ-ôâ ôôƯôêôô ẳƯặôậẳê
ẳ ôầẳé êẳôèƯéẹ ẹ ẳC
ẵêăôÂÊÔ ẩă Ăêôẳ Ưẩềđ â
ă ơ ậâơ đĂƯô
ẳƯặôểẳƯặô ẩẽậẹâêẳƯƯôăôẳ
âƯẳĂÂÊÔÊƯĐÂÊÔ-ậạăôễâƯẳƯ ÂÊÔằâẳằâĂ
ÂÊÔĂ âƯẳƯôă ẳèƯéẹ
ấĂ áằĐâôéầôôƠƯ Đă
èă Ăêôẳơế-ẳêC
3$4
j3$
4
jR
!&
jR3
jRS
X6
!&
jR65
&3(#Ll
jR#
3
24
ĐH Ngân Hàng
J]C]CaF=SP&$06‚aGk@}]C
2.1.2. Các hoạt động chủ yếu tại Sacombank chi nhánh Quận 12.
Huy động vốn : G@)T6A6_(#6_0oGD(#
&93SP65(#!KCG@)T56$(M)J
P&(#=!ZCj3#6_5735cCC
Cho vay, đầu tư:
a&(2\7(#!#0oGD(#&C
Db#X(#&(2X(4(M/!N3M7<&#
(!#Ca&(2#X7923>&KFJ(#34' !"6C
=7&(21!C
(1!&7 165(M3SP !"(#34'5#
&KM (#L 5C DK 1'K< (7 ' K< ) &
KM(#L 5C
+&B+&B730+&B,&KM(#L5.+&B!N„
+&BNX4b„+&B&3C
25
ĐH Ngân Hàng
&3
j3#7&3K !"@ 6[„A 03&7H3@7
&3K ! "@6[C
G<H=7@6[,a&>&.„G<5+2,Wj.
(#<=@5,W.C
a2: )&KM(#L572:)x>*>{&C
&3…$„92$7*ICa+KF&!&L#
6&+7L7+6)c
GLl703&,&7m&’!7’c.C033P
Y3,35 97 56&07KF5c.C7%)
$-GD(#&ca&16I*\7=/0+&L+(#70743L`7=2
< 370o3$*35C
‡(# #4;C
j3#(#&3‡ !"%4'7‡ !"L5,s7
nUaUc.7!'("‡7‡)$-,a*!.C
s>>67 j&>676C
&4%6330+&:$p7 p7K(=4K
(# # c
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh Sacombank chi nhánh Quận 12 trong
thời gian qua.
G##$%SP6!&&q(N)7 !"7!'
("#CGdK /!&*+H=637A$"1
#4#X@CvX@#25>7 165L+&4%6
!&9#7 #*/S@(#S CD:Q
X@7#+L+`36&+$"#*+7=#36&+
$"&(2(#4K7+$:3 7&4@L+`-V
(17$*\$50'7A3 c4+$0+&&&4%6
!&L+C