Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc điện tử và hiệu suất ức chế ăn mòn của các dẫn xuất 2-Hydroxyacetophenone - Aroyl Hydrazone đối với sự hoà tan đồng kim loạ150118

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.29 MB, 36 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỤ NHIÊN
T Ẽ N Đ Ê T À I
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA CÂU TRÚC ĐIỆN TỬ
VÀ HIỆU SUẤT ỨC CHẾ ÁN MÒN CỦA CÁC DAN XƯÂT
2-HYDROXYACETOPHENONE-AROYL HYDRAZONE Đối
VỚI SỤ HOÀ TAN ĐỔNG KIM LOẠI TRONG DƯNG DỊCH
AXIT NITRIC
MẢ SỐ: QT - 03 - 09
CHỦ TRÌ ĐỂ TÀI: PGS. TS. P hạm Văn Nhiêu
Hà nội - 2004
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TựNHIÊN
NGHIÊN CỨU MỒI QUAN HỆ GIỮA CÂU TRÚC ĐIỆN TỦ VÀ HIỆU
SUẤT ÚC CHẾ ẢN MÒN CỦA CÁC DAN XUÂT
2-HYDROXYACETOPHENONE-AROYL HYDRAZONE Đ ố ĩ VỚI s ự
HOÀ TAN ĐỔNG KIM LOẠI TRONG DUNG DỊCH AXIT NITRIC
MÃ SỐ: QT - 03 - 09
CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI: PGS. TS. Phạm Văn Nhiêu
Cán 'bộ tham gia:
1- GS. TSKH. Nguyen Minh Tháo
2- PGS. TS. Lê Xuân Quế
3- TliS. Vũ Hùng Sinh
4- TliS. Vũ Minli Tân
Hà nội - 2004
2
I- I3ẢO CÁO TÓM TẮT
a)- Tên đề tài:
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc diện tử và hiệu suất ức chư ăn mòn
của các dẫn Xỉúít 2-liy(Ii'o.xyacctophenotỉe-cit'oyl hydrcizone đối VỚI SIÍ ÌÌOÙ tan (ỈÔIIÍỊ
kim ì oại trong ÍỈIIHÌỊ dịch axit nitric


b)- Chủ trì dể tài: PGS. TS. Phạm Văn Nhiêu
c)- Cán bộ llipm gia:
GS. TSK11. Nguyễn Minh Thao
PCÌS. TS. Lê Xuân Quế
ThS. Vũ Hùng Sinh
ThS. Vũ Minh Tân
cl)- Mục tiêu và nội dung nghicn cứu
1- M ục tiêu: Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu Irúc điện lử và hiệu suất ức chế ăn
mòn của các dẫn xuất 2-hydroxyacetophcnone-aroyl hyclrazonc dối với sư hoà lan
dồng kim loại dong dung dịch axil nitric
2- Nội (lung nghiên cứu:
- Tổng hợp một số họp cỉiấí 2-hyclroxyacclophcnone-aroyl hydrazonc.
Kháo sát khá năng ức chế ăn mòn kim loại đổng cua các hợp chái tổng hop
(lược bằng phương, pháp khối lượng và phương pháp diện hoá.
Nghiên cứ LI mối lương quan giữa cấu trúc clcclron và khá năim úc ché ãn
mòn kim loại của một số dần xiiât 2-hyđmxyacetophcnonc-amyl hyclia/.onc
bằng phương pháp bán lượng tử kếl hợp vói phương pháp hổi qui da biến.
Ngoại suy lù' phuung trình hồi qui da biến để dự đoán khá năng ức chê ãn
mòn kim loại của mội sô dần xuất khác của 2-hydroxyaccLophcnonc-aroyl
hydiazone
e)- Các kết C|Lin tlã đạt (luọc
- Đã tổ nu hợp (lược mội dãy các hợp chấl 2-hydroxyacclophenonc-aroyỉ
hytliuzonc. Cấu tạo của các san phám dược xác định hởi phổ hổng ntioại, phổ
cộng hườnu lừ prolon và phổ khối lượng.
- Bằng các phường pháp bán lượng lử (AMI, PM3) troll” phán mém
HypcrChem 7.0, dã lính dược các thông số hoá lượng tử như: E|ỊiiM(), H][f)M(1,
s, V, z, và bằng phương pháp ihưe nghiệm (phươnu pháp khối lưưng,
phương pháp diện hoá) (lo khả năng ức chế ăn mòn đổim kim loại của các
hợp cliâì lông họp dược .
- Các lliòng sò hoá lượng tử lliu dược lừ tính loán bằim phương pháp bán kinh

nghiệm, kct hạp với hiệu suất ức chế ăn mòn thực nuhiệm (lược dưa vào phan
mém Microsoft Excel 2000 tie thực hiện phép hổi qui cỉa biến. Kcì qim cho
(hây các hợp châì 2-hydroxyacclophciìonc-aroyl hytlraz.onc (lêu OI khá min”
3
ức chế ăn mòn kim loại dồng (Cu) trong môi trường axil nitric. Trong số các
hợp chất này, các hợp chất chứa nhóm thế amino (-NH2) có khá nàng ức chế
ăn mòn lốt hơn các hợp chất chứa các nhóm thế khác.
- Khả năng ức chế ăn mòn của các hợp chất ức chế còn phụ thuộc vào vị trí
của nhóm thế. Kếl quả thu được cũng cho biết các dẫn xuất 2-hyđroxy-
acelophcnone-aroyl hydrazone chứa nhóm thế amino có khá năng ức chế
Ihco Ihứ lự sau: o-NH2< m-NH2< p-NH2.
- Từ phương irìiìh hồi qui phù hợp nhất với thực nghiệm, có lliể (ngoại suy)
lìm ra những châì có khả năng ức chc' ăn mòn tốt hơn.
f)- Tình hình kinh phí của đc tài.
- Kinh phí dược cấp: 10.000.000 đổng (mười triệu dồng)
- Đã mua nguyên vật liệu, thuê lliiếl bị, thuc khoán chuyên môn, dóng góp cho
trường, 10.000.000 đồng (mười triệu đồng)
- Số licn dược cấp dã ihanh quyết toán đáy đủ với phòng lài vụ Trường Đại
học KHTN- Đại học Quốc gia Hà nội
Xác nhận Ban Chủ nhiệm Chủ Í
1
Ì dề tài
Khoa II oá h ọc Ị
PCỈS. TS. Trân Tliị Nhu Mai
PGS. TS. Phạm Văn Nliiẽu
4
BRIEF REPORT
a)- NAME OF PROJECT
Study on relation ship between electronic structure and corrosion inhibitors
efficiency o f some compounds 2-Hydmxyacefophonc-aroyl Hydra zone for Copper

Dissolution in Nitric Acid solution
b>- HEAD OF PROJECT: Assoc. Prof. Dr. Pham Van Nliieu
c)- COWORKERS:
I - Prof. Dr. Nguyen Minli Thao
2- Assoc. Dr. Lc Xuan Que
3- Master. Vu Hung Sinli
4- Master. Vu Minli Tan
d)- THE GOALS AND STUDIES.
1- The Goal: Study on relation ship between electron structure and elTicicncy
of corrosion inhibitors of some substituted compounds 2 Hydroxv-
acclophonc-aroyl Hydrazonc in Copper Dissolution in Nitric Acid solution.
2- The studies
- Synthesized some substituted compounds 2-hydroxyacetoplioiic-aroyl
hydrazonc.
Sillily Gil efficiency of corrosion inhibit ion for copper of some svnilicsi/cd
compounds by mass and clcclmn chcmical methods.
- Study on relation ship between electronic slruclurc and cliicicncy of
corrosion inhibitors of some SLibslilulecl compounds 2-hydmxyacclophonc-
aroyl hydrazone by multi-variable regression and semi-quanlium mechanic
methods.
- Extrapolate anti-corrosion possibility of another derivatives of 2-hydroxy-
acclophonc-aroyl hydrazone from multi-variable regression equations.
c)- RESULTS
- Synthesized a series ol 2-hydmxyacetophonc-aroyl hydra/one compounds.
Si met lire ol those products have been determined by ini'| a -spedImil. proton
magnetic resonance spectrum and mass spectrum
By calculated ol Ihc quanlLim chcmical parameters (E, Eiiom,), s, V,
z,.,) by scmi-cxpci icncc methods (AMI, PM3, ill software I ĩypcr hem 7.0j
and measured anli-coiTosion possibility of synthesized compounds with
experimental methods (mass method, clcctioclicmical method).

5
- The achieved parameters from calculation by semi-quantum method
combined with experimental anti-corrosion efficiency were introduced lo
software Microsoft Exccl 2000. Tine results show that 2-hydroxy-
acelophone-aroyl hydrazone compounds have anti-corrosion possibility for
copper in Nitric Acid solution. Among them, Ihe compounds with amino-
group (-NH2) have anli-corrosion inhibitor possibility higher lhan llial OÍ' the
compounds with another substitulc-groups.
- Anti-corrosion possibility of inhibitor depends on position substitulion-
groups. The results also show lhal Anti-corrosion possibility 2-hytlroxy-
aceloplionc-aroyl hydrazone derivatives wilh amino-gioup raimcd in I he
Older:
- In addition, from the most suitable rccurrcnt (regression) equation lo (he
experiment, wc can find beller anli-corrosion inhibitors.
o-NH2< m-NHj< p-NHn
l> FUNDING STATE OP PROTECT
+ Budget: 10.000.000 VND
The head of Project
Prof. Dr. Pham Villi Nhicu
6
II- PHẨN BÁO CẢO CHÍNH
M ụ c lụ c
Trail
Báo cáo tóm tát
3
Mỏ (lẩu
s
Nội dung chính
,S’
- Phương pháp nghiên cứu

8
- Kết qua nghiên cứu
s
- Kốl luận
15
Tóm trí 1 các công trình
/7
Phiếu dăiìịỊ ký
19
Tìii liêu tliaiiì khảo
21
7
2- Mở đầu
Ăn mòn kim loại dã làm tổn thất to lớn cho nén kinh tế quốc dân, tlico các lài
liệu đã công bố, lượng kim loại bị ăn mòn khoảng 10% lổng khôi lượtm kim loại
sán xuất ra hàng năm và làm ihiệt hại khoảng 3% tổng sản phẩm quốc gia.
Nghicn cứu vồ ăn mòn và bảo vệ kim loại là vẩn đổ quan Irọim luôn đặl ra
cho các nhà khoa học. Để góp phần khắc phục hậu quả do ăn mòn kim loại gây ra,
chúng tôi tiến hành ’’Tổng hợp một số hợp chất 2-hyđroxyaxelophcnon-aroyl
hytlrazon và ngliicn cứu mối tương quan giữa cấu trúc elcclron và kha năng ức chế
ăn mòn kim loại của chúng”.
3- Nội dung chính
3.1. Phương pháp nghiên cửu
- Tổng hợp các hợp chất 2-hydroxyacclophcnonc-aroyl hydrazonc va xác tlịnli
cấu trúc của các hợp chất đó bảng phương pháp phổ hồng ngoại, phổ cộim
hưởng từ proton và phổ khối lượng.
Ngliicn cứu ăn mòn Cu Irong môi trường axit HNOt 3M bang phương pháp
khối lượng và phương pháp điện hoá.
- Sử dụng phán mém HyperChcm 7.0 dể Lối ưu hoá hình học và lính các Ihỏng
số lượng lử.

- Các thông số tlni được lừ tính loán kêì hợp vói hiệu suất ức chê (p) thực
nghiệm được da vào phần mềm Microsoft Excel để thực hiện phép hổi qui da
biến.
3.2. Kết quả iiíỊhỉên cửít
3.2.Ị. Kết quù tông hợp và phố liốiiạ niỊOỌÌ của một sổ hợp chài 2-hytlro.xyu.xí’to
phcnonc -aroyl hycìiozone
OH o _

c = N— NH




rw \
3 N02
OH o
8
Iỉả/IỊỊ /. Kết quá lổng hợp và phổ hồng ngoại của một sỏ hợp chất 2-hyđroxyaxcto
phciion-aroyl hyctrazonc
OH o
Su
R
CTPT
l" V
1 licl
I liệu
Sllất %
Pho hung ngoại (cni'1)
VOI.
V

MI
vcu
VON
Nhóm khác
1
2- NO;
C.JI.AN,
190-191 60
3210 3082
1674
1609 1527 và 1350 (NO,)
2
3- N02 243-244
68
3202 3030
1647 1613
1532 và 13.SD (NO,)
3
4- N02
C „ H , A N ,
271-272 15
3257
1644 1644 1603 IS 16 và 1332 (NO,)
4
2- OIi
C„IImO,N2
309-310
87
3252-
3441

1629 1629
1605
5 2- N1I2
cviỉ,a n ,
241-242 31
3442 1610
1610 1603 307S(NIU
Bảng 2. Kết quá phổ khối lượng(MS) và phổ cộng hưởng từ prolon( 1H-NMR) cùa
nrộl số hợp chấl 2-hyđroxyacetophenon-aroyl hydrazon
Su
K
CTPT
1*1)0 MS, M+(m.u)
Pliổ lll-NIYIR (rong (iimg mỏi I)i\IS()-I)6.
1
2-NO,
C-VH.AN,,
M=2W
299
Chuyên dịch lioá liọt prolou (ppm)
2
3- N()j
C.JI.AN,
M-299
299
13.15(NI 1.1 II): ỉ 1.68(011.111): 2.39(Cll3;3l I):6.92 (í >11
và C5-1Ỉ. 211); 7,33(C'3-11,111),7 62(C(Vl I.l 11); 7.W.V-
11,111); 7,81 (C4'-II và 0,-11,211); 8,2 1{(W-11.111).
3
4- NO,

M=2W
299
1 3,23(N11.111); 1 1,64(011,11 ỉ);2,5ICC'] 13,31I);f>,<;.KO
1 IvàỌvl 1,21 í); 7.33(011.111); 7,66(( 7,-11. ì 1 [); 7.NS((V-
11,11 [);8,39(C4'-I ỉ; 1 í 1);
4
2-011
C ,A ,0,N 2.
M=270
270
S.46(C6'-II,IỈI); 8,75(011.111).
5
2- Nil,
C1SII„(),N„
M=269
269
13.22CNI i, 111); 1 1,64(011,11 l);2,48(CI [3.3] 1 );(>.<)M ('4-
IIVÌ1C5-Í 1,211); 7,33(C3-I IJ II); 7,66 ((/6-11,111 );S, 1 s<( ';v-
II, và Cv-11,211);
J.2.2. Kết quà (ĩo ức ché CHÌ mòn tlieo phưoiiạ pháp khôi lifựiìi> va pliu'o'nx pììáp
í/iện hoá.
Hiệu suất báo vệ chống ăn mòn kim loại dược lính theo công lliức:
P=[(Vo-V)/Vo].100%
ỉiátig Kèì quá clo ức chế ăn mòn Ihco phương pháp khối lượng cua Cu Iroim mũiỉiátig Kèì quá clo ức chế ăn mòn Ihco phương pháp khối lượng cua Cu Iroim múi
lnròìig ỈINO, 3M với châl ức chê là 2-hy<.1roxyaxetophcnon-amyl hvđra/onc cỏ
nổim (lộ 10 M.CVic mail cỏ diện tích 52 cnr
■ ( M
______
Khỏi lining II1IIII (g)
______________

II ill . I I M í l I M IM'*'/ I V w v \ - > 7 i r v \ r \ l> I,,' "
\ ( M
Khỏi liíợiiỊ’ 111:111
íi)
l(ìì>\ ỉ INO, 3M
10 s( 1)
I0’\2)
10"(3)
1 0 % 4 >
10 ’(S)
0.0
15.1594 M.9786
14.9786 14.9786 14 ')7Sf)
I4.97NC,
0 .25
14.8542
14.8498
14.8305
14.8485
14.8603
14. X 3 2 3
0.50
14.5368 ] 4.6979
14.7126
14.7214
I4.73.il
14.71 1 <
0.75
14.2344
] 4.5041 14.5714 14.5525

14.6142
1 4/ 1(11 2
1.00
1 3.929S 14.432')
14,4361
14.4 1 33
14.4X63
M.I7S')
1 7S
1 3.6653
14.2872 14.2982
14.2547
14.17V,
1 4. r/: 1
1.50
13.3508
14.1328
14.1651
I4.0W2
14 2 .v,|
1 i 1 tý1
V;un
231.0769
106.230
L03.S846
1 1 3 5769 94 7 1 1 s
')?. 1 i
Prc
0.0
54

55
51
UI
9
Bảng 4. Kết quả đo ức chế ăn mòn của 2-hyđroxyaxetophenon-aroyl hyclrazonc có
nồng độ 10 M trong môi trường HNO^ 3M theo phương pháp ngoại suy Tafel.
Dung
dịch
Cm
-«c
-bc
aa
ba
Uam
* a 1 n -10
(mA/cm2)
v%
UNO,
3M
0.0218
0.0318
0.0172 0.0145
0.0050
14.3950
0.00
I
I0 SM
0.0295 0.0276 0.0178
0.0125
0.0030

6.6522
53.79
2
ICTM
0.0325 0.0291
0.0186 0.0132
0.0020
6.2405
56.65
3
10'SM
0.0316 0.0293 0.0179
0.0135
0.0040
6.9661
5 1.60
4
io 'm
0.0335
0.0288 0.0 i 95 0.0148
0.0010
5.9135
58.92
5
10'-M
0.0339
0.0285 0.0198 0.0151
0.001 1
5.7566
60.01

Dung dịch
Cm
A
b Uam(V)
Rp.lOl(W)
p%
UNO, 3M
0.0050
0.0277
0.0050
2.7715
0.00
I
10 M
0.0037
0.0580 0.0040 5.7989
52.20
2
io'm
0.0029
0.0622
0.0030
6.2164 55.42
3
lí)'m
0.0038
0.0566
0.0042 5.6564 51.00
‘1
io'm

0.0026 0.0634 0.0021 6.7123
58.7 ỉ
5
10 M
0.0024 0.0676
0.0020 6.S6X6 59.65
rù' kết qua do ức chế ăn mòn kim loại ở báng 3, 4, 5, Iheo hai phương pháp
tiên ta 111 ấy:
+ Tất cả các hợp cliấl của 2-hyđroxyaxclophcnon-aroyl hytlrazon đcu có khá
năng úc chế ăn mòn với liiệu quả bảo vệ khá cao mặc dù nồng độ chãi ức che lương
đối nhỏ (I0'5M).
4- Hiệu SLIĨÚ báo vệ theo hai phương pháp trcn tương dồng nhau và cho Ihấv
khá năng ức chê của các chất lăng dán llico thứ lự sau:(3) < (1) < (2) < (4) < (5).
Đicu dó chứng lỏ kết quả do dược Ihco hai phương pháp liên là hoàn toàn tin
cậy. Do dó có lliê sử dụng các kết quả do liên đê làm cơ sỏ' cho các tính toán liếp
Ihco.
3.2.3. Kết quả tính toán theo phương pháp lioả hoe lương tử.
OH
= N— N H
N— NH
: N— NH
= N-N H
N— N H
OH
= N NH-
NH,
OH
- - - t
0
CH,

OH
01
Br
(Ó)
(7)
(8)
( 10)
3.2.3.Ị. Các lliôiig sốlìoá lượiiíị tử của 10 phân lử trên
Bảng 6. Các giá trị năng lượng của 10 phàn lử liên.
Phân tỉr
Biotal
(kcal/mol)
E„
(kcal/mol)
lìa
(kcal/mol)
Ee
(kcal/mol)
AI 1
(kcal/mol J (D)
1
-92201.1 52 -3831.124 -88370.028 -587472.094 -13.212 4.964
2
-92159.960 -3789.933 -88370.028
-572292.520
27.9788 0.498
3
-92160.039
-3790.007
-88370.028

-563970.028
27.904 4.79 i
4
-80394.817 -3719.298 -76675.518
-501570.631
'2 1.843
6.S67
5
-78095.01 1
-3778.540 -74316.470
-498667.504
24.457
7.094
6 -78097.906 -3781.436
-74314.470
-490437.424
21.561 6.133
7 -76595.671
-3897.988
-72697.680
-488338.469
I.S.OOI .ì.8%
8
-80393.878
-3718.359
-76675.518
-493138.236
-2(}.lK)4 4.974
9 -81 305.476 -3599.085 -77706.391 -490405.648 15.698 4.38 1
10 -80832.812 -3584.963

-77247.864
-488277.585
27.570 4.40')
Bảng 7. Mộl số tham số cấu trúc
Phân lử
rW,.,<rV)
IĨ(eV)
S(A2)
V(A3)
lỉM (kcal/mol) Logl’
Rc
Pf)
1
-1.218 -8.763 339.550 835.810 -12.164
6.099 73.678 30.448
2
-1.533 -8.881 445.977 831 327
-15.502
6.099
73.678
30.4-18
3
-1.753
-8.866
450.814
83 J .478
-1 3.613 6.099
73.678
30 44,X
4 -0.497 -X.574

3X2.957 7K4.SI4
-13.478
ý 861
r.s .0-17
2 '12 II
5
-0.469 -8.499
37 ].3 S3
801.225
-1 1.730 5.362 7I.O.S4
6
-o ms
-8.688 396.012 805.672
-14.764
5.362 71.05-1
7
-0.483
-8.679 434.924
821.392 -9.522 6.6 ] 2
71.395
30.442
8
-0.6 N
-8 '749
409.285
791.414
-17.465
5 861
OS 047 2').24.|
9

-0.721 -8.748
430.178
8l2 m -10.374 71.1.™
30.535
10
-0.794
-8.665
439.657 830.418 -10,277
6.037 7.VW
3 1.233
ỉìdng 8. Mật độ điện lích liên cá c nguyên lô
0 H
L
c
',ni
i r ■
0
'1 / ~ N
- c
' r
1’hAn tứ R
ZN9 ZN 10
■/() I 8
/ 0 I(’
1
2-NO,
-0.092 -0.292 -0.234
-0.273
2
3-N0,

-0.123
-0.273 -0.252 -0.274
3
4-NO,
-0.072
-0.348
-0.252
-0.2X7
4 2-011 -0.115
-n.276
-0.255
-0.289
?
2-NII,
0.121 -0.281
-0.2.ĩ 7
-0.294
6
3-NII,
-0.114 -0.279
-0.253
-0.2SO
7 3 (1 í, -0.1 15 -0.279 -0.253
-0.2X2
X
3-011
-n.l M -0.276
■0 2.^ -().27fi
9 3-1'1
-0.117

-0.277
-Í).2fĩ3
' CO
! r~~
I 1
10
3-1ỈI
-0.068
-(>. ISO
-0.2M
0 2%
z là lỉiậí ílộ (HỜI! lích In’ll N(nito') ờ 17 trí 9, Kì và O(o.xy) li' vị tri
I<s.
19 nill'll” idìv
//
Hiệu suất bảo vệ (P%) (để đánh giá khả năng ức ché ăn mòn) đ ư ợ c x ác đinh
bằng thực nghiệm (phương pháp khối lượng và phương pháp điện hoá)
Chất
1
2
3
4 5
6
7
8
9
10
54
55
51

59
60 70
69
66
63
59
- Các thông số Ihu dược tù lính loán kếl hợp với hiệu suất ức chế (PTN) thục nghiệm
được đưa vào phấn mềm Microsoft Exccl dể Ihực hiện phép hổi qui đa biến. Các
kếl qua đưực dua ra ử các báng 9a, b, c, d, e, f, g.
Bảng 9: So sánh giữa hiệu suất bảo vệ thực nghiệm (PTN) và hiệu suấl báo vệ lính
theo phương trình hồi qui (P||ọ).
a)-ỉỉiện suất hảo vệ phụ thuộc vào ỉ yếu tổ: Ermto
p = 10.88985*ELUMO + 69.95329 (1)
Với hệ số tương quan R2 = 0.6519
Chãi 1 2 3
4 5 6
7
8
9
10
»’in
54
55 51 59
60
70 69 66
63 59
P N O
56.68
5126
50.86

64.54
64.85
64.50 63.72
59.31 55.15
61.30
AI’
- 2 . 6 8
1.74
0.14
-5.54 -4.85
5.50
5.28
6.69 7.85
b)-ỉliện SUÔI bào vệ phụ thuộc vào 2 yếu tố: Eumto, E/IOMO-
p =
20.539*ELUMO - 47.0803*EHOMO -331.885 (2)
R? = 0.9012
Chãi
1
2
3
4
5
6
7
s
<)
10
l’,N
M

SS
51 59 60
70
69
r,6
M
s<)
I’m
5 5.66
54.75 49.52
61.57
5R.62 66.78
66.76
67.40
65.16
VJ.76
AP
-1.66
0.25
1.48
-2.57
1.38 3.22
2.44
-1.40 -2.16
-0.7Í.
(')-//iậi suất bao vệ phu thuộc vào 3 yen tố;EI UMO, EnoMn, V
p = 21.66285*ELUMO - 46.6705*EHOMO + 0.043781*v - 363.013 ( 3 )
R =
ClũU
1

1
L
3 4
S
6
7
8
9
10
p.i.
54
55
51
59
60 70
69
66 63
V)
56.16
54.65
49.20 60.73
58.36
66.79 67.49
66.6.S
65.20
60 S4
i M
AI’
-2.16
0.35

1.80
-1.73
1.44
3.21
1.51
-0.6S
-2.2(1
í\)-!ỉiật suất báo vệ phu thuộc vào 4 yêu tò: EII!iVO, EUOMa' m
p = 21.67879*ELUMO- 51.6599*Ehomo + 0.050994*v + 0.455353*111 - 414.616. (4)
R? = 0.9154
c li.1t 1
3 4 5
6
7
s
')
10
'V
S4
í 5 51
59
(VI
70
6‘)
(S6
63
s<)
56.55
53.56 49.08
60.68

SS.36
67.13
67. SCI
C)C\(Õ
65 e(>
AI’
-2.5.*5
1.44
1.02
-1.68 1.64 2 «7
1.20
-ÍÌAS
-2 ()')
-] >1
cYììiệịị suất bíio vệ phụ thuộc vào 5 yếu tò: kịịoMO' ' ' 111 • ^
p = 21.18905*E
- 48.6862*EunMn + 0.04459*v + 0.571536*111 + 0.020762‘S - 393.056. (5)
LU M 0 HUMU ' '
R? = 09221
12
Cha'!
i
2
3
4
5
6
7
s
<)

10
r,N
54
5 5
51 59
60
70
69
66
63
V)
l’n„
55.34
53.46 51.36
60.72 58.29 66.89 68.24 66.52
6.s,;ỉ3
fiO 67
AP
-1.34 1.54
-0.36
-1.72
1.79
3.1 ]
0.76 -0.52
-2.2}
-1.67
0 -Hiện suất bảo vệ phụ thuộc vào 6 yếu tố: EUiMO, E/IOMO' V' m' S- E/k
p
= 21.20814*E/ÍWO - 43.319*E,„;wo + 0.024557*v + 0.257128*111 + 0.034665*s - 0.01356*Elk
- 384.956.

(6)
R = 0.9555
Chất 1
2 3 4
5 6
7 8
<)
10
l’ ,N
54
55
51
59 60
70 69
66
()3 59
55.03 55.20
50.88 60.66
58.88 67.06
70.34
(16.34
63.50
5X .1)4
AI*
-1.03
-0.20 0.12
-1.66
1.12 2.94
-1.34
-0.34

-0.50
0.06
ị')-lỉiêìi suất bào ir nhu lliiiôc vào (ì xếỉi tó: E . . V, m, .S’, /• ,
■ : / . . . H O M O If
p = 24.473*E - 36.3405*EMnun + 0.178598*v + 0.619258*111 + 0.034525*s - 0.89106*E„ - 409.420. (7)
LUMU HOMO M
R? = 0.9558
Cliãt
] 2
3
4
5
6
7
8
9
10
l’,N
54
55
51
59 60 70
(V)
r>f,
r.3
V)
■ l>„„
54.82
5.179
50.82

59.65
58.72 68.34
6 7 %
67.hi
62.73
6] .41
AI’
-0.82
121
0.18
-0.65
1.28
1.66
1 04
-1.61
0.27
-2.4 1
g)- /liệu suất hão vệ phụ thuộc vào 7 yen tô: EỈẢ!MO, E/IUIH)’ V • 111 • S’ fc/r z / ,s'
486*E + 0.217906*v + n RifiQKR*m + n nKiqdc;*«í . J
1487.450‘Zo18 - 996.997.
p = 27.49493*ELUMO - 55.486*E. + 0.217906*v + 0.816966*111 + 0.061945*5 - 1.045218EH -
(8 )
R = 0.9623
(.Thát
1
2
3
4
.s 6
7

s
')
10
l’,N
54
55
51
59
60 70
61;
r,r,
59
l’,.n
54.72
53.X5
50.92
5S.SI
5().6I
6.X.03
6S.25 6S.OI 02.^7
MI.SI
AI’
-0.72
1.15
0.08
0.09
0.39 J 97
0.75
-2.01
0.03

-1.SI
g ’)- Hiệu Sì nil ìhio vệ pliụ thuộc vào 7 yêìt tò: / ,, Enn.fn, V, m. s. Etr Z ()lụ
p =17.82327* E, llMn+26.71254*E
LUMU
+ 0.240377*v + 1.254437*111 + 0.136297*s - 1.31461*Eh +
‘ E h o m o + 0 '2 4 0 3 7 7 *V + 1 -2
509.3217‘Zo19 + 177.242
R! = 0.9821
(9)
Cli.it 1
1
3
4 5
6 7
8 Ị <)
1(1
54
S.S
51 59
60
70
(7)
()() 1 6 '
?■)
I ’„ n
54 S3
54.75
M1.X4
59.33
59.64 68.28

69.76
L
I r J
r-
'sC
SU 4.S
AI’
-0.53 0.25
0.16 -0.33 0.36 1.72
-0.76
-1.24 1 O.S5 -í).4ì
g'1)- llit
‘ 11
MIỠI háo vệ phụ thuộc vào 7 yen tô: Eu ,Mi), L^iiout), V’, 111, s, /: Z,J()
p = 21,95908*E

- 21.6383‘ E + 0.278666*v + 1.424873*111 + 0.081489*s - 1.23407*E +
LUMO HỢMỮ H
75.20195*Zn 10 - 370.849. (10)
R = 0.9904
( ‘hãi 1
2
3
4
S
6 7
X
'V
54
ss

51
59 w
70
r/,
54.3?
5 1')7
SO. 8 7 50.33
.VJ.74
0S.R2
r,').s2
6^1 7S
AI’
-0.3?
0.03
0.1 3
-0.33
0.26 1 IS -fi S2
11.75
<1
M
0
S')
V) (|<)
-00')
/.?
g'”)- Hiệu suâ: bảo vệ phu tliuộc vào 7 yếu tố: E,mi0. E/IOUO’ V' 111 ■ E
I I ’
p = 22.95351*ELUMO- 30.3426*Ehomo + 0.272511*v + 1.414177*111 + 0.058773*5 - 1.1314*EH - *•-*-
98.9463‘Zn9 - 462.488 (11)
R? =

Cliàl 1
2
3
4
5 6
7
X <)
10
'’in
54
55 5!
5 9
60
70
69
66 ố 3 5f)
]’m
54.23 54.97
50.94 5X.98 6(107
69.02
69.6 1
6 6 .6 N 62.56
AI’
-0.23 0.03
0.06
0.02
-0.07 0.08 0.61
-0.6,s 0,M 0.07
S ự phụ l/ìiiôc (lìa /lệ sô
IIÍO H Ự

(/11(111 (R*) ]'('/() sô vén 10 fro m ! plnío/ií! ỉrình
h ồ i
<ỊHÌ
Sú yêu lõ
1
2 3 4
S
6
7
K’
0.6319 0.9012 0.90X9 0.9154 0.9221
0.9S5S
().(W.Í
Quan hệ giữa hiệu suâl báo vệ thực nghiệm và lính t hco phương l lì nil hỏi qui
(II) của 7 yếu lố ớ trên dược hiểu diễn liên đổ thị sau:
80
70
3
1 60

50
40
Nìỉàn xét: Từ các báng và dồ lliị Irèn la Ihây:
■ Yen lố anh hirờnu nhất lên khá năng ức chế ăn mòn kim loại là: Lì||f)NK),
I:, UMn, mậi (1(1 (liện tích liên nguycn lử của chài ức chẽ.
■ Túc (lô ăn mòn khi có mặt chi'll ức chế 2-lmli'()xyjaxelophenon-aioyl
lm lia/on uiàm (láng kè so với khi chưa có mặt chất ức chế (23 1.0769 g/nr.h
LLÌám xu ô n íi c)2.l 154 íi/n r.h ).
■ 'í ĨI (.lổ lliị biéu tlicn sự phu lluiôc giũa hiệu suãl bao vệ llìue lìghicm va hiệu
Niiâì lính (licit phương Irình hồi CỊLIÍ cho llúiy pliuonu Irình hói qui \U| can'!

Iilìicii yêu lõ lliì cho kcl C|LKI cìinu s;il với ilụiv Iighiộm.
3
.
2
.
1
.
2
. Ả n h liiíniì^ cùa vị trí nhóm lh(’ (lõ) VỚI luật Midi htio i r ( Ill'll;.; ill! 1)1011 kim
] 50
vr'f Thiic íỉiìhiém
60 70 80
► V i '
14
Bang II. Hiệu sIIrú bảo vệ dự đoán dược tính qua phương trình hỏi qui ( i I) cùa
Slt X
V
M
s
E„
ZN9 í
P00(11)(%)
1
o-NH2
-0.469 -8.499
801.225
7.094
371.355 -11.730
-0.121
60.07

2
in-NH2
-0.505
-8.688
805.672 6.133 396.012 -14.764
-0.114 ;
69.02
3 p-n h 3 -0.299
-8.454 804.646
7.476 398.142 -14.719 -0.152 72.10
Trong dó: p„0 là hiệu suất ức chế được lính qua phương trình hồi qui (11).
Từ bảng Ircn ta thấy hiệu suất bảo vệ của các chất láng Ihco thứ tự sau:
o-NH2 < m-NH2 < p-NH2
Điéu này dược giải lliích bởi sự lăng hiệu ứng án ngữ không gian của các
phân lử ức chế. Ớ vị U'í para hiệu ứng án ngữ không gian là lớn nhái.
3.2.3.3. Ảnh hưóvg cùa bản chất nhóm thế tại vị trí paid (lôi với hiệu suất hảo vệ
‘cliốn ạ án mòn kim loại.
Bảng 12. Hiệu suất bảo vệ dự đoán được tính qua phương trình hôi qui (11) của:
ỌH

~ r N
3
0
NH— ii
o
— Y
Su
V
1 ĩ| [IMii
I'HOMn

V
M
s
/ N ,;
p,„,11)(%)
1
II -0.516
-8.690
769.094
5.579
396.257
-10.71 1
-0.1 15
53.61
2 NIL,
-0.299 -8.454 804.646 7.476
398.142 -14.719
-0.152
72.10
3 Cll,
-0.507 -8.674 821.342
5.849 439.678
-9.548
-0.1 15
69.1 8
4
OỈI
-0.517
-8.708 790.582 6.368
410.585

-17.630
-0.1 1 3 (VẰS7
5
Cl -0.813
-8.652 812.727 5.066 432.227
-10.inn -((.067
53.60
6
Br -0.845 -8.770 830.766 4.706
440.848
-10.338
-0.1 1 8
Ofi.M
7
F
-0.778
-8.756 778.472
4.674
408.520
-10.393
-0.1 16
5 1.32
8
COOII
-1.215
-8.716 845.650
3.657
444.383
-15.509
____

_
____
-0.069
: _
60.20
Từ kcì quá ỏ trcii cho tháy hiệu suất bào vệ cùa 2-hyđroxylaxctophcnon-
aroyl hyclrazon với nlióm thế amino (-NH.) và hidl'oxyl (OH) tai vị trí para cỏ khá
năng ức chế ăn mòn kim loại lôì nhất. Ngoài hiệu ứng án ngũ' không gian, tliéu này
còn (lược giái 111 ích bởi sự lăng mật độ clcclron cho vòng b e n /e n lìim lăng các Irmm
lâm hííp phụ. Đặc hiệt các nhóm OH, NH: còn có nhữnu dổi clcctron lự do có khả
năng lạo licn kết cho nhân với các nguycn tử kim loại, nên các phan lư chứa các
nhóm thế này lại vị li í para có khá năng ức chế chống ăn mòn kim loại tòì nhất.
J.J. Kết lnậii
T ừ các kết (Ị nò lim (lược ờ trên cliímq lôi rút ra m ột sô kẽ í luận s a n:
I. Dã long hợp tlưực 19 hựp chat ỈHÌII cơ lning gian, hợp plum I và 2. Từ các
hợp cliât (ló dã tổng hợp (.tược 5 hợp chất la dẫn suấl 2-hyclroxylaxct(iphcn()n-
aroyỉ hydiazon. Cáu llúc của 5 hop chài Ircn (1-5) clưùc xác (lịnh hánu phổ
hổng ngoai, phổ khối lượng và phổ cộng hưong lừ proion.
/5
2. Đã tiến hành đo khả năng ức chế ăn mòn kim loại của các hợp chát trcn theo
hai phương pháp: khối lượng và diện hoá, các hợp chất này đều có khá năng
ức chế ăn mòn kim loại.
3. Sử dụng các phương pháp bán kinh nghiệm AMI và PM3 Irong phần mém
Hyperchem 7.0 để tối ưu và tính toán các thông số cho kết quá tốt với các
dẫn xuất của 2-hyđroxylaxetophenon-aroyl hydrazon. Qua tính toán các
thông số hoá học lượng tử, do khả năng ức chế ăn mòn kim loại kết hợp với
phương pháp phân tích hồi qui tuyến tính da biến đã lim dược mối quan hệ
giữa lốc độ ăn mòn hay hiệu suấl hảo vệ với cấu trúc pluìn tử của dần xuất 2-
hyđroxylaxctophenon-aroyl hydrazon. Chúng tôi nhận Ihây:
■ Các nhóm thế -NH2, OH, CH3 ở vị trí para của 2-hyclroxylaxctophcnon-

aroyl hydrazon có khả năng ức chê ăn mòn lốt nhấl, trong đó nhóm -NH2
có khả năng ÚC chế tốt hon cả.
■ Yếu lố ánh hưởng nhất lèn khả năng ức chế ăn mòn kim loại là:
- Năng lượng orbital phân lử bị chiếm cao nhài (E j)
- Năng lượng orbital phân lử chưa bị chiếm Ihấp nhấl (E MO)
- Mậl dộ điện tích liên nguyên tử của chái ức chế, dặc biệt là liên
nguyên tử o và N.
■ Yếu lố ảnh hướng ít nhất:
- Năng lượng nguyên tủ' hoá(Ea)
- Năng lượng elcclron (Ec)
- Các yếu tố VC hình học, chỉ số khúc xạ.
4. Ta có thế kết hợp giữa việc tính loán cấu trúc phàn tử hang phưoiìíi pháp lư
ợng lử bán thực nghiệm và phương trình hổi qui dể kháo sál mói lương quan
định lượng giữa câu trúc với khá năng ức chế ăn mòn kim loại cùa một sỏ
dãy các hợp chất, từ dó cho phcp tìm dọc các chất có kha năng ức chế ăn
mòn liav hiệu suất bảo vệ lôì hơn bàng cách ngoại suy lừ plnrưnu trình hỏi
qui. Hướng nghiên cứu này giúp cho các nhà hoa học cỏ thê lựa chọn trong
việc lổng hợp các chài ức chế ăn mòn kim loại với hiệu suất báo vệ cao.
16
4-TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NCKH
(Theo hướng đề tài QT-03-09)
1. Pliạni Văn Nhiêu, Vũ Hùng Sinh, Vu Phương Liên
Nghiên cứu sự lương quan giữa cấu điện tủ và khả nàng ức ché ăn mòn
của dẫy dẫn xuất pyridin
Sử dụng chất ức chế dể chống fill mòn kim loại là mội cách dơn gián và rất
hiệu quá. Nhưng cần phai lìm dược châì ức chế có hiệu qua cho lùng loại Veil liệu và
trong từng mồi trường cụ Ihể. Nghiên cứu môi quan hộ giữa cấu (rúc diện tử của
chut ức chế với khả năng ức chế ăn mòn bang phương pháp lính toán bán lượng tứ
kcì hợp hồi C]iiy da biến, cho phcp chúng la dự đoán, lìm được chất có khá năng ức
chế mòn lốt Iihâì, định hướng cho lliực nghiệm và cồng nghệ.

Pliiini Van Nliicu, Vu Hung Sinh, Vu Plniong Lien
Study the correlation between eletronic structure and inhibitor efficiency
of pyridine derivatives
Using inhibitors lo prevent metals from corrosion is a simple and very
cfleetiVC way. However, the cffectivc inhibitor for cach kind of materials and
certain environment must he found. The research on the relation between clcclron
structure and corrosion (inhibited) inhibition possibility on the basis of semi-
quantum calculation method combined with multiple regression, allows US to
prctlicl, even find the bcsl anli-corrosion inhibitors and make furlhcr plans for
practical use and industries.
2. Nguyen Minli Thào, Vũ Minh Tân, Phạm Văn Nhiêu
Tổniị họp một sô' hydrazon từ hydni2.it cưa axit benzoic ílìé với
lì \(h axiaxeíophetuni
Một số liyclrazon dã dược diều chê tù' hydrazit của axit bcnzoic lliố với o-
hydmxiaxclophenon bằng cách ngưng tụ o-hyđroxiaxclophenon vói Imlra/il cú a
axil bcn/.oic dã 11 lố. Cấu trúc của các sán phẩm tluơc xác clịnh hăng pho hổ nu
ngoại, phổ 'I l-NMR và phổ khối lượng.
Nguvcn Minh Thao, Vu Minh Tam, Pliam Van Nliicu
Synthesis of some hytlrazones from hydiaiides of substituted benzoic
acids with o-hydroxiaxetophenone
_______
la p chí Phân tích Hoủ, Lý và Sinh học. sô 2-2004
Jo urn al o f A n alytica l Scicncec,
/V" 2,
2004
Tap chí ỉlo á hoc ịchò' (ỉá/1^-2004)
ĐAI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
fftUNG TẨM THÒNG TIN THƯ Vigisi
Journal oj'Chemsitry (in press 2004)
Some hydrazones from hydrazides of substituted benzoic acids with o-

hyđroxiaxelophenonẹ have been prepared by the condensation of o-hydroxi-
axetophenone with hydrazides of subslitulccl benzoic acids.
The structure of these products have been determined by IR, 1 H-NMR and
MS spectroscopic
3. Phạm Văn Nhicu, Vũ Minh Tản, Nguyền Minh Tliíỉo
Nghiên cứu sự tuong quan giữa câu trúc điện tủ và khả năng ức chê ân
mòn của một sô họp chất 2-Hydroxyacetophone-aroyl Hydra zone
Tạp chí Pliân lích Hoá, Lý vù Sinli học, sô 1-2004
Kha năng ức chế ăn mòn của một số hợp chất 2-Hydroxyacetophonc-aroyl
Hydrazone đã dược nghiên cứu dối với quá trình ăn mòn dồng kim loai (Cu) trong
dung tlich axil nitric 3N. Cấu trúc của các hợp chất 2-Hydroxyacetophone-aroyl
Hydrazone trôn dã dược lối ưu bằng phương pháp PM3 và lính các thông sô hoá
lượng tử bằnp phương pháp AMI trong chương trình hoá lượng tử HypcrChcm 7.0.
Kết quả lính toán ở liên dược kcì hợp với hiệu suâì ức chế ăn mòn lliực
nghiệm (P) clirợc đưa vào phần mem Microsoft Exccl đê Ihực hiện phóp hổi qui
luyến tính.
Pham Van Nliicu, Vu Minh Tan, Nguycn Minh Thao
Study on relation ship between electronic structure and corrosion
inhibitors efficiency of some compounds 2-Hydroxyacetopìione-aroyl ỉ Iydrazone
Journal of Analytical Sciencec, N° 1, 2004
Some compounds 2-HycIroxyacetophone-aroyl Hydrazone have been studied
by the inhibition of coppcr corrosion in 3N nitric acid solution. The Structure of
Some compounds 2-Hydroxyacetophonc-aroyl Hydrazonc were optimized by using
the PM3 method and calculating the quantum chcmical parameters by AMI
niclhod of (he tjuanlum chemical program Hypcrchcm 7.0.
Results ol the above calculation is coordinated wilh inhibition cfficicncy (P)
that is dclermiiicd by expcrimenlation and both are applied to Microsoft Excel
software lo carry out linear regression.
Ngoài ra, còn 4 công trình dã hoán thiện, dụ kiến dồng vào cuối nám
2004 trên các tạp chí chuyên ngành, theo hướng phái írién của dô tài QT-03-09

và là một phân nội clung của (lé tài tiếp theo.
IS
c ộ m ; h o a x ã hỏ i c h i m . hìa Ml I NAM
i)(H lap - lư do - liu II li phúc
GIẤY XÁC NHẬN
lian hiỌn Lap Tạp chí Phan tích . I lo á ly và Sinh hoc (Journal o f
Anulw ical S a c iK v o đ ã nhận hài háo:
Sịịiiien cứu sự lương quan giữa cấu íliẹiì tứ rù khá nang ức che
cIII
IIIOII
cLta du\ dan xiuil p\riclin
"Study lilt' correlation between eletrunic structure and inhibitor
efficiency o f pxriiiine derivatives "
CYki t.u Phạm Van Mill'll. \ ÍI Hull” Sinh. \ II Phương Lien
I '111|nan .'I >11 Lu-: Ivlioa lioa-Truonu Đ IỈK II1 \
11 Ù MMII sj Jãnu tnmu so 4 cùa năm 2 0 (14.
Hit Ill'll II^UY
02
lining Of) /
1
ÚI
/1

2004
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
Tạp chí Hóa học
70 Trần Hưng Đạo, Hả Nội
Điện thoại: 9422825
E-mail:
GIẤY THÔNG BÁO ĐĂNG BÀI

Kính sủi: Các tác giả Nguyễn Minh Thảo, Vũ Minh Tân
Phạm Văn Nhiêu
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học tự nhiên
Đại học Quốc gia Hà Nội
Tòa soạn Tạp chí Hóa học đã nhận được bài báo "Tổng hợp một sô
hidrazon từ hidrazit của axit benzoic thế với o-hidroxiaxetophenon" cửa các
ỏng ngày 25-8-2003.
Bài báo này đã dược Hội đổng biên tập duyệt đăng và ông Tổng biên tập
quyết định đăng bài này vào số 3 năm 2004, được phát hành tháng 9 năm
2004.
Xin trân trọng kính báo.
Hà Nội, ngày 4 tháng 6 năm 2004
TẠP CHÍ HÓA HỌC
TTTÒ A SOẠN
Phạm Quang Giám
Jj) TIC*
H
- *1
/ j J I SBfe. HỘI KHOA HỌC KỸ ĨHUẬĨ PHÂN TÍCH HÓA, LÝ VÀ SINH HỌC VIỆT NAỈV1
ỉỊSmSÍỈ
V IETN A M AN A LY TIC AL SCIENCES SOCIETY
'ỌH
,
[s s .\ - ■ 3224
T - 9
O A A
i
À u V 4
Journaf o f Anafyticat Sciences
H \ V >!

Tạp chí phân tích Hóa, Ly và Sinh hoc Táp 9, Só 2 - 2004
NGHIÉN CỨU MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CẤU TRÚC ĐIỆN TỬ
VÀ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ ĂN MON KIM LOẠI CỦA MỘT s ố HƠP
CHẤT 2-HYĐROXYAXETOPHENON - AROYL HYDRAZON
Đen í ;; - ;; - ",
P h ạm V ãn N hiêu. Vũ Minh Tân. X<TUVí'n M inh Thao
Khoa Hr’’í! ìrrư- ! ìjỊ Khna Tĩí nhiứn - Ĩ)H (ịuôc aia ĩỉở A'õì
SUMMARY
STUDY OF RELATIONSHIP BKTWERN ELEÍTRONH' STRUCTURE
AN IM ’Ũ i\Uu.SK )\ INHIBIT ORS EFFK EN( 1 C)r SOMF.
2 - H Y D R () X Y A (’ K TO p H E N 0 N E - A R ơ YL HYDKAZONK C( )M FOUNDS
S o m e 2-ìi\icìr<)xyaccỉ(>phcnoìic-aro\'l h r t h n z n n c c<iiìiỉ>í’iu v ! s h a i V h ern s t u d ie d b x the
>\f fv
J
n ns>r Cf ữĨO? 7 IP ? V »? 't*ic OCĨ "/ t-n' \'*ĩnr) Tho c* r"[] f-i ] j VO f\f ; ',)•>■> fj
hydroxyacctophcnone-arovl hydrazonv compounds ivcrt optimized by using the PÀÍ3
el hod and by calculating the AM I method of the quantum chemical program
'rpcrChcm 7.0.
Results of the above calculation is coordinated icith inhibition efficiency <Pi that IS
ctcrmined by experimentation and both are applied to Microsoft Excel software to carry
ut linear regression.
I. M ơ ĐẢU cứu "mói tương quan eiua cấu trúc ù ì en
; , . . . •• tư vã kìiã nà na úc ché an mùn kim loai
An mùn kim loại đa <:ay ton Ui,11 kha
I , 1 1 J L'uu mvl íl0P 1 r.iVí
ơn (>}y nen kinh tê (Ị 11 (1C (lan trii o . ioníỊ
2
t - . ■ 1, „ , . , v ì,
-an phàm quúe gia. Bo; vậv, nghú-n cu li
ve an mon un bao ve Kim ìoai dã du ọc

, , . ' , II. PHƯƠNG PHÁP XOHIẺX CỨU
nhiêu nha khua học íHinn tam. t >0 ‘J"]>
mộ L sô hợp ch rú 2-h vđroxyaxetophenon-
aroyl hydrazon có nồng độ 10 ’M.
rhúne tôi sử dune phần mềm
HvperChem 7.0 [2] đố tối ưu hóa hình hoc
và Lính các thông sô lượng tử của phân tủ.
Các thông số thu được từ tính toán kêt
hợp VỚI hiệu suất ức chế (P) thực nghiệm
được dưa vào phần mem Microsort Excel
đê thực hiên phép hối qui da biên.
Cán cứ vào cấu trúc cua cát’ họp chất và
cơ sỏ của các phương pháp bán lượng tư
chúng LÙI đã chọn: tôi ưu hình hoc bàng
phương pháp PM3. và tính các thông sô
lượng tứ ban" phương pháp AMl đẽ
tính toán cho một số’ hợp chất 2-
hvdroxyaxot ophenon-aroyl hyđnr/on.
3
IĨI. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Các phán tủ m à chúng tòi tiên hanlì
nghiên cứu bao gồm (xem dưới):
3.1. Hiệu suất bảo vệ chống ăn mòn
kim loại
Chúng tôi tiến h àn h Lính toán b an ”
phiídng pháp hỏa hoc lưỢíVií tứ 10 phan tứ
'T ' ’ n vn ’hu (tưd'' két quá "hi <i báníí 1
CH,
OH
r

CH,
o
: N— N H ^ /ỵ
(8.)
OH
OH
rf
o
= N— NH ỉi

/ ì
CH3 (5j
NH-
OH
I
r M—MU
! r
CH.
\\ /
N— NH
(3)
N— NH
(4)
B ả n g 1. Các giá tri năng ỉượng, nhiệt hình thành, momen lương cực,
hiệu suất báo vệ của 10 phán tử trên
hán tú
K|:
E .
E,
AH „

p
'i.l .Ji
-ử00 J. J 'Z4
•'-^oVí I.U28
-5^7-172.ỬH4
“ ị
‘V
C|0 Ị -
. • •"«*<.! Í.J
- ; - :■ T ' :>
■ “
; ' Ct V
- *
ị -92160.039
-3790 0l;T
-: >0:70.028 -56.Sf70.02S
2" .904
i 791
5 i
4 ; -S039-Í.S17 J7 j 9.298
■76675.018 - ũ 0 ITT';. 6 31
-ZI.MO 6 >67 ■59
5
-78095.011 -3778.540
-74316.470 -498667.564
24.457 1 7.094 60
6
-7R097.90fí
-743]1
! t' ■ ■rj ~ ' ■1 :

21 .r,61
r-i.: 33
_
i'
1
•76595.671
-3897.9*8
■72697.680
- 4 s ' i 3 s. 4 6 9
15.001 5. ^9 tì
69
8
-■S0.j93.878
-3718.359
-76675.518 -493;3«.236
-20 904
A 974
66
9
-81 305.4 76 -3599.085
-77706.391 •4 904 Ù5.64S 1Õ.69S
4.381
63
•0
-80832.«] 2 -35S4.963
-772-17 ^64 ■45*277 ĩ? 5
27.070
4 -109
59
f>ns đó: Enăng ỉưựng tổng của phân i.ứ fkcaỉ, ĩTiO: •: E,: firing ỉượrtíỊ liên kết 'kcuì 'moì>:

E„: năng Ìư<tììg nạuyén tư hỏa tìĩccil hnoh: E,: năng ìươĩtg electron (kccd hnoli:
\H nììtcí hình thành 'kcciì ‘mo!I; II : monicn 'i/dng cực 'D.t; p <rti: hiệu siíất bao vệ đõ
đanh LỈU
1
kha năng líc chứ án mon ầiídv xác đính băng phương pháp khỏi lương.
dôi electron tụ do. dê tạo liên kêt cho nhận
với các orbital (d) còn trông cua Cu và lon
Tù nanfi 1 |;i lliáy: các: phán lu (tí). (7).
■) co kha nang ức chê an mòn cao hòn các
:iãn tu' khác. Điểu này có thô fóái thích là
>c nhóm the OH, NHL CH;, là những nhóm
úy electron làm Lãng m ật độ electron cho
Mig benzen, đặc biệt là ỏ các VI trí octo và
■trn. Các trung tâm có mật độ electron lớn
ày có thê tạo liên kêt “cho-nhận"' VỚI các
puvôn tử kim loại có orbital còn trống.
fTOc'ìi 1,0 ở ĩ"1 hóp-' N'H và OH crsn cí cá :
H ’ eúa axit. Điểu đó giải thírh khả năng ức
chê án mòn của các hợp chất nêu trên.
3.2. Các yếu tô ảnh hưởng đến hiêu
suât bảo vệ chông ăn mòn kim loại.
Két quả tính toán các thống số hóa
lừóne tư đùríp ghi ri ban? 2
B ản g 2. Một sú tham sỏ cáu trúc
Phán tử
E lumo
E homo
S(A-)
VÍA3)
E„

LogP
K
p ,
1 ■1.218 -8.763
359.550
835.810 ■12.164
6.099
73.678
30.448
2 -1.533
-8.881
445.977
S31.327
-lõ.502 6 099
73.678
30.448
3 -1.753
-8.S66 450.81 -ì
S31.47S •15.6] 3
6 099
73.678
30 448
5 •0.497 -S.Õ74
3S2.957
7 S 4 .s 14
-ì 3.47S
5.Ỗ61 68.047
29.244
. )
-0.469 -8.499 371.0 5 5 801.^25

-11.7 3 0
5 .3 6 2
7 1 .0 5 4
29.958
1.; ■0.5 Of)
-S.6SS 396.012 sc 15.672 -14.7 64
5 .3 6 2
71.054
29.958
-
-0.4 ti 5
-8.679 434.924
t>21.392
-9.522
6.612
71.395
30 442
g
-0.fi 14
-8-749 •4 09.285
7 9 1 .4 1 4
■17.465
5 .S 6 1 65 . 0 4 7
29.244
9 -0.721
-8.74S 430.178 812.319 -10.374
6.663
7 1 .1 5 8
30.535
10

-0.79-1 1
-S .6 6 5 4 39.657.
.S30,4 ] 8 -ì 0.277
6 937
7:-; 97fi
31.233
Trong đó: E Vn\<r>: năng lượng orbitciì nhân tứ hi chiêm con nhát feV>; E ■ năn”
1/rìnq orbital phân tử chưa bị chiếm thấp nhât ícV), S: diện tích bé mặt của phân tủ 'A2);
V: thê tích cùa phẫn từ (A'i; E,,: nàng ì ươn a hyđraỉ hóa 'kcaì 1 mnỉi: ì.nạP- hê tnphởn hn-
>nCv '■-// 7? ■ /-'/ị ;; ■
Bein'*:}. Xícr '[•> ỉiụn tn'-n ,
■8.
OH
' = N

NH-
•5;
!!
c —

ÒH.
Phân tứ
R
z ;
z :
7 ^ ^
/;v
1
2-KO, - 0.092
- 0.292

- 0.2Õ4
- 0 7 í
2
3-NO
-0.123
- 0.273
• 0.252
- 0.27 í
3
4-NO,
- 0.072 - 0-34.s
■ 0.252
- 0.287
4
2-OH
- 0.1 15
- 0.^76
• 0.255
• 0.2S9
5
2-NỈL
■ 0.121 0._>ì
■ 0.257
- 0.29 ;
6 M í
- n.] 1 4
- Ọ 279 ■ 0.253
- 0.2M0
7
3-CH,

-0.115
-<j 279
- 0.253
- U.2-Ì2
s
3-OH
-0111
■ 0 -J7H • 0.253
-
'!
- I I .
11 7 n -JT7

"
-
71


10
: M ’. r
- 1 ] '11

i;
' 1 ~ì' )
• ' í
. > ■;•


Trong đỏ :
z '

, zl", z,1/1, z,7 /a mó/ đô điện tích trên các nguyên tứ nitơ ớ vị trí .9, 10 ưa
0X1 ở vị tri 18, ly tương ứng.
Sủ dụng phần mềm Microsoft Excel kêt
hợp
V Ớ I
các giá trị
h i ệ u s u ấ t
bảo vô thu
được bàng thực nghiệm (P) đê thực hiện
Phương trình hồi qui có dạng:
p = I k X, + const
Tl’Oiiy; dó: k ,: kê sỏ của phươr.g trinh !'n
p h ó p
hồ:
q u i t u y ế n t i n h t ì m
mối
q u a n h ộ q u : : X :
c ầ c
y ế u t ố h 6 i q u i t n = 1 . 7 , .
<riữa tõc độ an mòn hay hiệu iU.it ha., vệ
V Ớ I r á c ' t h ô n . ? s ò h o a h ọ c l u V ' p . ư l ù ( n ; i n _ í
l u ' o T u j ; - . ! r i f ' ! i i t ‘ r l u ' o r . i r r ự ' \ đ : t ' , r ì
tích Ị rèn
I I L 1" . t V i X .
(> ) I u n
■ : ■ ’ . . ' ỉ : L h ' í , , L -
« ! u o c I m i l l o a r . o u v n .
ì. Hiệu suát bao lừ ohụ thuộc vao ỉ yru
tỏ : E
p - 1 (V,8«.9.«ó K

■ ~ ' 'ú' ' l í
69.90329
. ’ . J} 9
B ảng 4. Su sanh giữa hiệu suat bao lệ thu được bántí, thực nghiệm iP-rxJ
và hiệu suât báo vệ tính thec chương trinh hôi qui 'P:I.J
c há:
l ’
■"'ì' ; 7 ỉ
i'

×