Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Định hướng chính sách đảm bảo thông tin khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa đổi mới công nghệ trong bối cảnh hội nhập quốc tế tt[151430]151430151430.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.2 KB, 12 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN




PHÙNG ANH TIẾN






ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH
ĐẢM BẢO THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI CẢNH
HỘI NHẬP QUỐC TẾ





LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Chính sách khoa học và công nghệ








Hà Nội - 2011

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN




PHÙNG ANH TIẾN


ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH
ĐẢM BẢO THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI CẢNH
HỘI NHẬP QUỐC TẾ


Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Chính sách khoa học và công nghệ
Mã số: 60.34.70

Người hướng dẫn khoa học: TS. Phùng Minh Lai




Hà Nội - 2011


1
MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 5
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU 5
2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU 7
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 9
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 9
5. MẪU KHẢO SÁT 9
6. CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU 9
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 10
8. LUẬN CỨ 11
9. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN: 11
10. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN 11
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 12
1.1. Các khái niệm 12
1.1.1. Thông tin, thông tin KH&CN 12
1.1.2. Các khái niệm công nghệ, ĐMCN, DNNVV 14
1.2. Vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập quốc tế 20
1.2.1. Khái quát về vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN
của DNNVV trong bối cảnh hội nhập quốc tế 20
1.2.2. Thông tin KH&CN là nguyên liệu cho hoạt động ĐMCN 23
1.2.3. Thông tin KH&CN là sản phẩm của hoạt động ĐMCN 24
1.2.4. Nội dung thông tin KH&CN phục vụ hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập 25
1.3. Cơ sở đảm bảo thông tin KH&CN phục vụ DNNVV ĐMCN 28
1.3.1. Nguồn lực thông tin/tin lực 28
1.3.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật 29
1.3.3. Nhân lực thông tin KH&CN 29


2
1.3.4. Các dịch vụ thông tin KH&CN 30
1.4. Phát triển mạng thông tin KH&CN để đảm bảo thông tin cho ĐMCN
của DNNVV - Xu thế tất yếu trong hội nhập quốc tế 30
1.4.1. Đặc điểm của thông tin KH&CN hỗ trợ cho ĐMCN trong bối cảnh hội
nhập quốc tế 30
1.4.2. Kinh nghiệm của các cơ quan thông tin, mạng thông tin KH&CN phục
vụ doanh nghiệp ĐMCN ở một số nước 32
Kết luận Chương 1 36
Chương 2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐMCN VÀ THỰC
TRẠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ
DNNVV ĐMCN Ở NƯỚC TA HIỆN NAY 37
2.1. Phân tích, đánh giá chính sách liên quan đến đảm bảo thông tin
KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN ở Việt Nam hiện nay 37
2.2. Thực trạng hệ thống thông tin KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN 44
2.2.1. Điểm mạnh và điểm yếu 44
2.2.2. Cơ hội và thách thức 49
2.3. Phân tích kết quả điều tra, phỏng vấn 52
2.3.1. Thống kê kết quả điều tra, phỏng vấn 52
2.3.3. Phân tích kết quả 55
Kết luận Chương 2 65
Chương 3. ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO THÔNG TIN
KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI
CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ 67
3.1. Định hướng Chính sách phát triển nguồn lực thông tin KH&CN 67
3.1.1. Chính sách đầu tư đảm bảo nguồn lực thông tin KH&CN phục vụ
DNNVV ĐMCN 67
3.1.2. Chính sách khuyến khích hợp tác trong nước và với các tổ chức quốc tế,

tổ chức phi Chính phủ để có thêm nguồn tài trợ về tài liệu 70

3
3.1.3. Chính sách khuyến khích DNNVV từng bước đóng góp thêm kinh phí để
bổ sung nguồn lực thông tin công nghệ mới 74
3.2. Định hướng chính sách phát triển nguồn nhân lực 75
3.2.1. Nâng cao nghiệp vụ, kỹ năng của đội ngũ xử lý thông tin có kiến thức về
công nghệ, kỹ thuật 75
3.2.2. Đào tạo nhân lực tiếp nhận và phổ biến tin KH&CN của DNNVV 79
3.2.3. Đào tạo nghiệp vụ tra cứu, tìm kiếm và xử lý thông tin đối với đội ngũ
nghiên cứu, ĐMCN của DNNVV 80
3.3. Định hướng chính sách ưu tiên phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin
KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của DNNVV 82
3.3.1. Tạo các sản phẩm thông tin cung cấp định kỳ, cung cấp đột xuất theo
nhu cầu loại hình DNNVV 83
3.3.2. Phát triển dịch vụ thông tin KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của
DNNVV 85
3.3.3. Xây dựng các cơ sở dữ liệu theo nhu cầu của DNNVV 87
3.4. Định hướng Chính sách ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tin học
phục vụ DNNVV 88
3.4.1. Chính sách ưu tiến phát triển Mạng thông tin KH&CN dùng riêng cho
DNNVV 88
3.4.2. Chính sách đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ xử lý thông tin đầu
vào, lưu trữ và truyền tải dữ liệu 91
3.4.3. Chính sách hỗ trợ trang thiết bị đầu-cuối, đường truyền, cài đặt phần
mềm để DNNVV tiếp nhận và khai thác thông tin 92
3.5. Tăng cường marketing 93
Kết luận chương 3 93
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 94
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 98

PHỤ LỤC

4
MỞ ĐẦU

1. LÝ DO NGHIÊN CỨU
Trong bi cnh nn kinh t i nhp sâu, rng vào nn kinh t th
gii, cng doanh nghip nh và va (DNNVV) có s phát trin nhanh chóng và
 chim trên 97% trong tng s trên 500.000 doanh nghing kinh
doanh ti Vit Nam. Tuy nhiên, phn ln các n b tt hành trang
cho xu th hi nhp kinh t quc t. H thng có xum thp, kinh doanh
nh l, ít vn, thiu thông tin khoa hc và công ngh (KH&CN)  i mi công ngh
(MCN), u kicông ngh sn xut hii. Ch có khong
8% s  công ngh tiên tin (phn ln là các doanh nghip có vn
c ngoài).
Vi m bo thông tin KH&CN h tr    i cnh hi
nhp quc t là rt cn thit, phc quan tâm, h tr mt
n, khoa hc, tin chuyên nghip. DNNVV cc cung cp thông tin
KH&CN phù hp vi nhu cu thc ti h có th MCN, tn dng tt các li th
mà hi nhp quc t mang l i mt vi các thách thc.
Ti cp bách và nhu cu thc tin ca cng DNNVV v vim
bo thông tin KH&CN phc v ho mnh d xu tài
nghiên cu “ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ” làm Lut nghip.
2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
Tác gi n th u có tính lun c
khoa hc và làm rõ công tác thông tin KH&CN h tr i
cnh hi nhp.
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

 xu     m bo thông tin KH&CN h tr DNNVV
t, chng sn phg lc cnh tranh trong
bi cnh hi nhp quc t.
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
ng: Công tác thông tin KH&CN h tr 
2/ Phm vi nghiên cu: Ch gii hng DNNVV.
5. MẪU KHẢO SÁT
u tra thc tin, ly ý kin ti Vin Khoa hc Qun tr DNNVV, Hip hi
DNNVV Vit Nam, Cc Thông tin KH&CN Quc gia và ti mt s DNNVV  thành
ph Hà Nng và thành ph H Chí Minh.
6. CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
Câu hỏi nghiên cứu:
 Thc trng hom bo thông tin KH&CN h tr 
c ta hin nay ra sao?
  xu       m bo thông tin KH&CN h tr
u qu trong hi nhp quc t hin nay?
Giả thuyết nghiên cứu:
- H thm bo thông tin KH&CN h tr  c ta hin
nac yêu cu ca DNNVV trong bi cnh hi nhp.
-  xuc cn ban hành nhóm chính sách sau:
(1) n ngun lc thông tin KH&CN.

5
(2) n ngun nhân lc thông tin KH&CN .
(3) n các sn phm và dch v thông tin KH&CN phù
hp vi nhu cu ca DNNVV.
(4)  h tng k thut tin hc phc v DNNVV.
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
u tài liu chuyên gia.


Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Thông tin, thông tin KH&CN
a. Khái niệm thông tin
T


m ca tôi, trong phc thông tin  n: thông tin là
những dữ liệu đã được xử lý, tổ chức và lưu giữ trên những vật mang tin khác nhau
theo mục đích của người sử dụng. Nói cách khác, thông tin là kết quả của sự phân tích,
tổng hợp và đánh giá dựa trên những dữ liệu sẵn có để phục vụ nhu cầu của người
dùng tin.
b. Khái niệm thông tin KH&CN
Khou 2 Ngh -nh v hot
Thông tin KH&CN là các dữ liệu, số liệu, dữ kiện,
tri thức KH&CN (bao gồm khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, khoa học xã hội và
nhân văn) được tạo lập, quản lý và sử dụng nhằm mục đích cung cấp dịch vụ công,
phục vụ quản lý nhà nước hoặc đáp ứng nhu cầu của tổ chức, cá nhân trong xã hội
1.1.2. Các khái niệm công nghệ, ĐMCN, DNNVV
a. Khái niệm công nghệ
Theo y ban Kinh t và Xã hi ca khu v
công ngh là "Hệ thống kiến thức về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu và
thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng, thiết bị, phương pháp và các hệ thống dùng
trong việc tạo ra hàng hóa và cung cấp dịch vụ".
Lut KH&CN Vi“Công nghệ là tập hợp các phương
pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn
lực thành sản phẩm”.
b. Khái niệm ĐMCN
Theo T chc Hp tác và Phát trin Kinh t (OECD): "Hoạt động ĐMCN gồm

các khâu liên quan đến khoa học, công nghệ, tổ chức, tài chính và thương mại, kể cả
đầu tư vào tri thức mới, đã hoặc nhằm đem lại các sản phẩm và quy trình mới/hoàn
thiện hơn về mặt công nghệ. Nghiên cứu và triển khai chỉ là một trong các hoạt động
này và có thể được thực hiện ở các giai đoạn khác nhau của quá trình đổi mới".
c. Khái niệm DNNVV
Ngh nh s -CP ngày 30/6/2009 ca Chính ph v tr giúp phát
trin DNNVV              
nh pháp luc chia thành ba cp: siêu nh, nh, va theo quy
mô tng ngun vn hoc s lao ng ngun v

6
tiên).
1.2. Vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập quốc tế
1.2.1. Khái quát về vai trò của thông tin KH&CN đối với hoạt động ĐMCN của
DNNVV trong bối cảnh hội nhập quốc tế
Mup li cn tìm kim nhng thông tin liên quan. Thông
tin KH&CN h tr c lc tìm kim ngun công ngh tin
cy, nhanh, chính xác, phù hi cp nht, la chn và
xác lt nht.
1.2.2. Thông tin KH&CN là nguyên liệu cho hoạt động ĐMCN
u kin tt y ng, là s
m bn, quynh cho mu t n cu vào
 lc; Tài lc; Vt lc; Tin lc.
1.2.3. Thông tin KH&CN là sản phẩm của hoạt động ĐMCN
     u t u ra ca ho    
nhng thành qu KH&CN. Hình thái biu hin ca thành qu  m hai loi: "tri
thc" và "hin vt".
1.2.4. Nội dung thông tin KH&CN phục vụ hoạt động ĐMCN của DNNVV
trong bối cảnh hội nhập

Ni dung thông tin KH&CN phc v hoa DNNVV trong bi
cnh hi nhp rng, t thông tin v công ngh và thit b, tiêu chung
chng, s hu trí tu, thông tin v  chính sách
1.3. Cơ sở đảm bảo thông tin KH&CN phục vụ DNNVV ĐMCN
Thông tin KH&CN có vai trò quan tri vi ho hong
u qu, phi có h thm bg d
liu, h thng tra cu tìm tin, h thng dch v thông tin KH&CN vt cht k
thut và nhân lc thông tin KH&CN.
1.4. Phát triển mạng thông tin KH&CN để đảm bảo thông tin cho ĐMCN
của DNNVV - Xu thế tất yếu trong hội nhập quốc tế
1.4.1. Đặc điểm của thông tin KH&CN hỗ trợ cho ĐMCN trong bối cảnh hội
nhập quốc tế
Kt hp ngày càng cht ch gia thông tin KH&CN vi thông tin kinh t, thông
tin th ng. S hi nhp quc t, cnh tranh quc t làm cho thông tin tr thành tài
sn chung ca nhân loi.
1.4.2. Kinh nghiệm của các cơ quan thông tin, mạng thông tin KH&CN phục
vụ doanh nghiệp ĐMCN ở một số nước
 i thiu khái quát mt s mng giao dch công ngh
toàn cu Nam  Nam; Trung tâm thông tin DNNVV o Hng Kông

Kết luận Chương 1
       cp các khái nim Thông tin, thông tin
KH&CN, Công ngh      ng thi tác gi
i dung thông tin KH&CN phc v hoc bi
nêu bc vai trò ci vi hoa DNNVV
trong bi cnh hi nhp quc tm bo thông tin KH&CN h
tr a mt s mng thông tin KH&CN.




7
Chương 2
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN ĐẢM BẢO
THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐMCN VÀ THỰC TRẠNG HỆ
THỐNG ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ TRỢ DNNVV ĐMCN Ở NƯỚC
TA HIỆN NAY
2.1. Phân tích, đánh giá chính sách liên quan đến đảm bảo thông tin
KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN ở Việt Nam hiện nay
Hi       m bo thông tin KH&CN phc v
c dù có mt s ng tích c
nhìn chung vn bc l nhiu v cn gii quyt, nó khin cho nhn
c ng l. 
.
2.1. Đặc điểm của hoạt động ĐMCN của DNNVV ở Việt Nam hiện nay
2.1.1. Hiện trạng công nghệ và thiết bị của các DNNVV tại Việt Nam
Ch có khong 8% s  công ngh tiên tin (phn ln là các
doanh nghip có vc ngoài), hu h dng công ngh và thit b
c hu.
2.1.2. Chính sách của Chính phủ và các Bộ/Ngành hỗ trợ DNNVV ĐMCN
và 

, 
 
2.2. Thực trạng hệ thống thông tin KH&CN hỗ trợ DNNVV ĐMCN
Tác gi s d- m mnh, Weaks -
m yu, Opportunities  i, Threats  thách th làm rõ hin trng, ni lc
ca h thng thông tin KH&CN h tr    Vit Nam da trên các
ngun lc: tài lc, vt lc, nhân lc và tin lc.
2.3. Phân tích kết quả điều tra, phỏng vấn
2.3.1. Thống kê kết quả điều tra, phỏng vấn

Tác gi u tra, kho sát v nhu cu thông tin phc v a
c gi ti các DNNVV. Vi s ng 108 phiu
c, có th thy 75,4% doanh nghip có nhu cu thông tin h tr doanh nghip

2.3.2. Phân tích kết quả
 hing nhu cu thông tin c 
nhóm nhu cu thông tin quan trng mà DNNVV quan tâm.
Kết luận Chương 2
Trong phn này, tác gi 
 m bo thông tin KH&CN h tr   Vit Nam hin nay.
ng thi, tác gi n trng ca hong thông tin
KH&CN h tr Tác gi u tra, kho sát v nhu
cu thông tin phc v   xut v
chính sách h tr  hiu qu nht, giúp h nâng cao
c cnh tranh trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.


8
Chương 3
ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO THÔNG TIN KH&CN HỖ
TRỢ DNNVV ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP
QUỐC TẾ
3.1. Định hướng Chính sách phát triển nguồn lực thông tin KH&CN
3.1.1. Chính sách đầu tư đảm bảo nguồn lực thông tin KH&CN phục vụ
DNNVV ĐMCN
c cm bo cho vic to lp, phát trin tim lc thông
ng vi m, phm vi ca mi t chc có liên quan ti công
tác h tr .
3.1.2. Chính sách khuyến khích hợp tác trong nước và với các tổ chức quốc tế,
tổ chức phi Chính phủ để có thêm nguồn tài trợ về tài liệu

Bên cnh vic duy trì kinh phí hp tác quc t vi truyn thng, Nhà
c cn b sung ngân sách và khuy
c tìm kii tác mi  c ngoài có ngun tài liu phc v cho hong
a doanh nghic. Cn phân cp phân ngành trong vic thu thp b
sung tài lii có s liên kt cht ch trong vic xây dng các CSDL ch
d ng dn c th i dùng tin vi nhng thông tin c th và chính xác.
Ngoài ra, cn xây d, chính sách hp tác gi
v NC&TK cn phng.
3.1.3. Chính sách khuyến khích DNNVV từng bước đóng góp thêm kinh phí để
bổ sung nguồn lực thông tin công nghệ mới
n có chính sách c th m khuyn khích DNNVV tng
 b sung ngun lc thông tin công ngh, thit b mi
thông qua  .
3.2. Định hướng chính sách phát triển nguồn nhân lực
3.2.1. Nâng cao nghiệp vụ, kỹ năng của đội ngũ xử lý thông tin có kiến
thức về công nghệ, kỹ thuật
c cm bo kinh ph tr vio cán b thông tin
cho toàn m/ngành phc v 
qua hình thc h tr  hoc mt phn.
3.2.2. Đào tạo nhân lực tiếp nhận và phổ biến thông tin KH&CN
c cn có nhng chính sách h tr o ngun nhân lc tip nhn và
ph bin thông tin KH&CN trong các DNNVV hin nay. Cn xây d
trình hp tác, l   ho o c  có liên
quan này nho các k ng cho các DNNVV tr nên có h
thng và bài b
3.2.3. Đào tạo nghiệp vụ tra cứu, tìm kiếm và xử lý thông tin đối với đội ngũ
nghiên cứu, ĐMCN của DNNVV
n ch  xut xây dng chính
o nghip v tra cu, tìm kim và x i vu,
a DNNVV.

3.3. Định hướng chính sách ưu tiên phát triển sản phẩm và dịch vụ thông
tin KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của DNNVV
C chính sách khuy

9
phát trin các sn phm và dch v n cao phù hp vi nhu
cu ca DNNVV.
3.3.2. Phát triển dịch vụ thông tin KH&CN phù hợp với nhu cầu ĐMCN của
DNNVV
Các dch v thông tin này có th bao gm: Thông tin hi-Dch v thông tin
trn gói; Dch v bao gói thông tin theo yêu cu; Dch v xúc tin giao dch mua bán
công ngh, thit b n công ngh. n có chính sách
khuyn/gim thu i vi các dch
v thông tin KH&CN, min/gin và truyi vi các dch
v thông tin KH&CN.
3.3.3. Xây dựng các cơ sở dữ liệu theo nhu cầu của DNNVV
 xây dc các CSDL phc v nhu ca DNNVV, mt mt
n công ngh cn rà soát các CSDL sn có có liên quan, mt khác
 xu, chính sách hp tác xây dng hoc t xây dng nhng CSDL mi. Cn
m bo nhng CSDL ht nhân, nòng ci vi c nguc
ngoài).
3.4. Định hướng Chính sách ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tin
học phục vụ DNNVV
3.4.1. Chính sách ưu tiến phát triển Mạng thông tin KH&CN dùng riêng cho
DNNVV
M phn mt ci g các lo
giúp doanh nghip tìm kim thông tin cn thit c nhanh chóng và hiu qu.
3.4.2. Chính sách đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ xử lý thông tin đầu
vào, lưu trữ và truyền tải dữ liệu
 c các sn phm và dch v c nhu cu

a DNNVV, thì cn phm trang thit b hii,
to lp, duy trì và phát trin h tng mng, h tr ng truyn Internet (toàn b
hay mt phu kin c th ca t chc thông tin).
3.4.3. Chính sách hỗ trợ trang thiết bị đầu-cuối, đường truyền, cài đặt phần
mềm để DNNVV tiếp nhận và khai thác thông tin
m bo h tr doanh nghi c gia
hoc có chính sách min gim thu i v khuyn khích h ng
dng công ngh thông tin phc v cho vic tip nhn và khai thác thông tin nhm

3.5. Tăng cường marketing
T chc thông tin KH&CN phi làm tt khâu marketing sn phm, dch v ca
mình. H c c bi    ng cán b có kin thc v kinh t và
marketing, giúp h nm bt th   u chnh hong, nhm to
ra các sn phm và dch v phù hp vi nhu cu ca doanh nghip.
Kết luận chương 3
        m bo
thông tin KH&CN h tr   Vit Nam hi   

m bo thông tin KH&CN h tr .


10

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

 tài rút ra mt s kt lu
 Mt trong nhng nguyên nhân d n nhng yu kém v  c cnh
tranh ca các DNNVV cc ta hin nay là s dng công ngh lc hu, kém hiu
qu, chu thông tin KH&CN, k n lý doanh nghip hii.
 V thông tin KH&CN phc v  rt khó, nó va

là v bc xúc hin nay, va là v chic, lâu dài.
 Thông tin mà các doanh nghip cn là nhn,
nhng thông tin mang tính tng hp cao, thông tin phân tích và có giá tr 
  có th nâng cao hiu qu phc v thông tin KH&CN cho DNNVV thì phi
là hiu qu tng hp t hai phía: t n lc ca bn thân mi doanh nghip; t phía
phc v thông tin cho doanh nghip.
 Mi hoi mi sáng to phi ly doanh nghip làm trung tâm.
Lu     c nh  ng ln nh m bo thông tin
KH&CN phc v a DNNVV trong bi cnh hi nhp kinh t quc t
xut nhng chính sách, gii pháp c th  thc hinh 
i v      c cn có chính sách khuyn
khích: n lc thông tin KH&CN; (2) Chính sách phát trin ngun
nhân lc ; n sn phm và dch v thông tin KH&CN
phù hp vi nhu cu ca DNNVV;  h tng k
thut tin hc phc v DNNVV.

×