ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
VŨ QUỐC ĐẠT
HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN LỰC ĐỂ NÂNG CAO
NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP ĐÀI TRUYỀN HÌNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thành phố Hồ Chí Minh, 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
VŨ QUỐC ĐẠT
HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN LỰC ĐỂ NÂNG CAO
NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP ĐÀI TRUYỀN HÌNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.72
Người hướng dẫn khoa học: TS Trần Văn Hải
Thành phố Hồ Chí Minh, 2011
1
MỤC LỤC
4
5
6
6
7
9
10
10
10
10
11
12
13
13
13
13
13
13
14
14
công 17
-CP 22
-CP 23
1 24
24
24
1.3.3 25
27
30
31
31
33
35
38
39
39
41
43
44
44
46
47
2
50
52
53
53
53
53
Minh 53
54
54
55
Chí Minh 57
61
64
nh
64
70
71
74
75
2.4.1
75
76
79
81
ng ngun l
sn xun hình 83
85
86
86
86
86
86
86
3
86
88
89
94
hình 94
3.2.2. hình 98
99
100
3.3tài chính 105
105
106
3.
hình 107
117
118
119
120
8
-
-. B
g
CNH, .
.
P ,
Tuy nhiên
:
làm L
KH&CN.
hình TP
Chí Minh
- Ông
9
- Ông
- Ông
inh
Tuy nhiên, c
.
-
P
Minh.
-
Chí Minh.
-
10
4.1.:
.
4.2.:
2006 (2011).
4.3. Ph :
.
2006
(2011).
:
- BG;
-Tb;
-;
-
-
11
- N : không
còn
-
- H: khi xây
- , quy h
- , , công
- : g
ngân
;
- XQnâng
ng lng ngh
-
12
-
mình.
-
-
-
.
-
-
-
13
1.1. X
1.1.1.
.
L
.
-:
: N
.
- :
- Qu :
.
14
1.2. Q
1.2.1.
T
.
1.2.2.
công
C
1.2.3. N115-CP
1.2.4.N43-CP
tài chính
1.3.
1.3
N
.
15
1.3
thành
1.3.3. N
N
.
1.3.4. N
KH&CN là
, ".[7,tr.15]
1.3
u
-CP
. D
1.4. N
1.4
Theo Công ngh
.[3,tr.6]
1.4
N
16
[3,tr.13]
N nh ba
.
1.4
: , ,
.
1.4
-
-
-
.
1.5
1.5
[3,tr.23]
1.5.2. Vai trò
-
-
;
17
-
.
1.5.3. Vai trò
h
các chính sách công.
1.6
1.6
- (R&D:
là giai R&D).
- Acquisition):
-
.
-
sau khi h
1.6.2. Phân
C thành các
18
Cách phân l
l
thành: công n
1.6
- hình hàng hóa công:
-
- H chính và
: n xun ph
.
-
+
.
+
1.6
- ;
- a các h ;
- .
nâng cao ch
19
-
nhau;
-
;
- các
-CP;
-
-
-
ài chính.
20
Minh
.
.
2.2.
2.2.1.
Minh
- Nhân
- - 40 là 408
-
-
- - viên
-
-
21
2.2.3.
Trình độ nhân lc KH&CN
ti HTV
74%
6%
20%
ĐH
Trên ĐH
CĐ/TC
Phân b cc thnh phn
trong tng s nhân lc
KH&CN ti HTV
7%
54%
26%
13%
CB Qun l
Phng viên
K thut
Hnh chnh
Trình độ nhm cn bộ
qun l
88%
7%
5%
ĐH
Trên ĐH
CĐ/TC
Trình độ nhm phng
viên/biên tp viên
98%
1%
1%
ĐH
Trên ĐH
CĐ/TC
Trình độ khi hnh chnh
4%
45%
4%
47%
ĐH
Trên ĐH
CD/TC
LD ph thông
Trình độ khi k thut
66%
8%
9%
17%
ĐH
Trên ĐH
CD/TC
LD ph thông
2.1
2.2
2.3
2.5
2.7
2.5
2.4
2.6
22
KH&CN
r
Minh
n T
.
M
trình
công ngh
2.3.1.
1. Kênh HTV9: , TNG HP
2. Kênh HTV7
3. Kênh HTV1 KÊNH THÔNG TIN
4. Kênh HTV2
5. Kênh HTV3
6. Kênh HTV4 -
7. KÊNH HTV.COOP
8.
9.
10.
23
11. KÊNH
12.
13. KÊNH HTVC - PHIM
14.
15. KÊNH HTVC+
16.
17. KÊNH FBNC Kênh thông tin tài chính ngân hàng
ng kh i thông tin,
mua bn quyn và nâng cao ch ng biên tp, biên dch các
c ngoài; hp tác v, t chc
sn xu.
Các
- ,
3G,
24
M còn
nhi b.
N trình:
- D , thiu chi ,
.
-
.
- :
ng gây
2.4. Thc tr ng tài chính cho công ngh sn xut
chng trình truyn hình
28%.
2.4.2.
cáp
- 267,87%;
- 9: 126,18%;
25
2.4.3
-
T
.
2.4.4.
.
ng ngun lc tài chính cho
sn xut n hình
D
26
. o
, b
khâu
,
Trung tâm
hình.
27
3.1.
3.1.1.
3.2.
3.2.1.
3.2.2.
hình
3.3tài chính
3.3.1.
hình
3.3
3.3.3.