1
plaxis
3D tunnel
GS. NguyÔn
C«ng
MÉn
TS. NguyÔn viÖt TuÊn
PLAXIS FINITE ELEMENT CODES
2
Các
loại PP đào tunen, đặc
điểm
làm
việc
và
yêu
cầu
tính
toán
Nhận
xét
chung
về
MH 3D
Tạo lập
MH 3D -
Các
bớc
thực
hiện
-Vàosốliệuhỡnh học
-
xác định các bứơc thi công và
tính toán
-Xuất vàxemkếtqu
Kếtluận
Ví
dụ: NATM, Tunen
tự
chống
đỡ, tunen
đào trong
khiên.
Nội
dung
3
NATM (New Austrian Tunneling Method): ào
từng
phần,
(đỉnh, thân, đáy), theo
giai
đoạn, vừa
đào vừa
gia
cố
cách
quãng
từng
giai
đoạn, các
đoạn đào đợc
chống
đỡ
tạm
bằng
lớp
lót
hay lớp
bêtông
phun. TH đất
đá
quanh
hầm
tốt,
không
xét
tới
mặt
tơng
tác
đất-vỏ
[Interface]
Các
loại, PHNG PHáP O tunnel
Tunen đào bằng máy (TBM) [Tunnel Boring Machine] trong
khiên bao che di động (Shield Tunnel); tunen tiết diện tròn và
có
thể
ở
các dạng khác tuỳ
theo ngời dùng;
Tunen tự
chống đỡ
không gia cố
và
tunen có
chống đỡ
4
đặc
điểm
lmviệcv
yêu
cầu
tính
Yêu
cầu
đánh
giá: ổn
định
đỉnh
vòm, bùng
nền, điều
kiện
làm
việc
tại gơng
hầm.
iềukiệnchịulực
đỉnh
đáy
Gơng
Hm
ngang
đáy
Ging
đng
Tunen
có
vỏ
chống
độ
vát
của
TBM
Mỗi
đoạn
ống
1,5m
5
Nhận
xét
chung
về
mô
hỡnh
3D
Nên tỡm sự
cân đối gia độ
chính xác (độ
mịn lới)
và
thời gian tính
Yêu cầu ngời sử
dụng phi
kiên nhẫn và
hiểu
biết
kỹ
cách mô
hỡnh
hoá
bài toán
Có
kh
nng mô
phỏng thực tế
cao
Yêu cầu thời gian tính lớn và
tốn nhiều bộ
nhớ
Ví
dụ: khi tính đơn gin NATM mất 30 phút.
6
Cöa
sæ
3D TUNNEL
7
THANH C¤NG Cô
chÝnh
CñA
3d TUNNEL
kh«ng
cã
drain, well
Giao
tiÕp
ng−êi
dïng
gåm
4 “sub-programs”: input, calculation,
Output, Curves (t−¬ng
tù
c¸c
plaxis
kh¸c);
8
Tạo lập
mô
hènh
3D
Các bớc thực hiện
Vào số
liệu hỡnh học, tơng tự
các phần mềm khác của
PLAXIS
Xác
định
các
lát
hay mặt
phẳng
triển khai MH 3D.
Trên
mỗi
mặt/lát
có
thể:
Thêm/ bớt
các
phần tử
đất và
kết
cấu
Thay
đổi
tính
chất
vật
liệu
Thêm/ bớt
các
ti
trọng
Sự
thay i mặt
cắt (Contraction)
Biến dạng thể
tích
áp lực
(nớc)
Thiết lập các giai đoạn thi công
Stage Construction
Thiết
lập
chế
độ
hiển
thị
(Top view option)
Hiển
thị
đầy
đủ
3D
9
Tạo lập
mô
HèNH 3D
Lập
các
giai
đoạn thi
công
và
đào cho
từng
phần
mặt
cắt ngang
nhờ
[z-planes
và
slices]
Mặt
cắt ngang
phẳng
Lới
2D
Trỡnh tự
Tạo sơ
đồ
tiết
diện
ngang
trong
mặt
phẳng 2D
Tự
sinh
lới
PTHH 2D của
mô
hinh
này
Lới
3D
y
x
z
Tạo chiều
thứ
3 cho
mô
hinh
[z-planes
và
slices]
10
Tạo lập
mô
hènh
3D
Mặt
phẳng
và
Lát
Mỗi lát là
một pha tính toán
Các lát
(slices)
Mặt
phẳng z (z plan)
Mặt
phẳng sau
Rear plan
Mặt
phẳng trớc
Front plan
z
y
x
11
Tạo lập
mô
hènh
3D
Nhập
các
số
liệu
đầu
vào
Giống
nh
PLAXIS 2D
Lập
3D theo
hớng
z
(lệnh
mới):
Sử
dụng
các
phần
tử
nêm
15 nút
(Có
thể
so sánh
với
các
phần
tử
6 nút
trong
2D)
Slices 15 nút
Dùng
chung
cho
ca 3D Tun
và
3D Found.
12
Thiết lập chế
độ
hiển thị
Hiển
thị
kết
qu
Hiển
thị
đầy
đủ
3D và
trong
mặt
cắt ngang
2D
Hiển
thị
các
phần
tử
kết
cấu
Các
lựa
chọn
hỡnh
học
từng
phần
(xem
trong
mô
hinh)
13
VÝ
dô
l−íi biÕn d¹ng qu¸
trÌnh ®μo
Deformed mesh
14
VÝ
dô
l−íi biÕn d¹ng cuèi pha 14
15
MétsèkÕtquẢ
ph©n
tÝch
Hầm
ngang
–
æn
®Þnh
g−¬ng
tunen
L−íi
biÕn
d¹ng t¹i cuèi
pha
1
L−îng
tăng
chuyÓn
vÞ
cuèi
pha
2 (do sù
gỉảm AS mÆt)
L−îng
tăng
chuyÓn
vÞ
cuèi
pha
3
(TriÕt
gỉảm phi-c)
Sù
ph¸t
triÓn
ΣMloadA
hμmcñaCV g−¬ng
tunen
ChuyÓn
vÞ
(m)
Tæng MloadA
1,0
0.9
0.8
0,7
0,6
0 0,04 0,08 0,12 0,16
ChuyÓn
vÞ
(m)
Sù
ph¸t
triÓn
cña
ΣMsf
HμmcñaHS an toμng−¬ng
tunen
ChuyÓn
vÞ
(m)
Σ
M
sf
0 0,1 0,2 0,3 0,4
6
5
4
3
2
1
16
MétsèkÕtquẢ
ph©n
tÝch
Hầm
ngang
–
lón
sôt
mÆt
®Êt
khi
®µo tunen
L−íi
biÕn
d¹ng lóc
cuèi
pha
5
M¸ng
lón
lóc
cuèi
pha
5
17
VÝ
dô
Qu¸
trÌnh
®μo NATM
(New Austrian Tunneling Method)
18
Nhận
xét
Tính
toán
theo
mô
hinh
3D mất
nhiều
thời
gian,
nhng
mô
phỏng
thực
tế
chính
xác
hơn.
Chỉ
khi
thật
cần
thiết
mới
sử
dụng
tính
theo
3D
Cần
chú
ý
tới
các
khía
cạnh sau:
Chọn
lựa
các
mô
hỡnh và
các
thông
số
của
đất
ộmịncủalới
Các
giai
đoạn tính
toán
(theo
các
giai
đoạn thi
công)
19
VÝ
dô
1
Natm
-
New Austrian Tunneling Method
ChØ
xÐt
Crown vµ
bench
20
Ví
dụ
1
•
Phương
pháp
NATM:
•
Sử
dụng
trong
đá, đấtcứng
và
sét
quá
cố
kết
(không
có
nướcngầm)
•
Đào
từng
phần(đỉnh, thân, đáy ) tunnel
•
Giữa
các
phần
đào
có
khoảng
cách
nhất
định
•
Các
phần
đào
đượcchống
đỡ
tạmthờibằng
lớp
lót
hay lớp
bê
tông
phun
•
Lớpvỏ
tunnel được
thi
công
sau
cùng
21
Ví
dụ
1
Mộtvàisơđồthi
công
bằng
Phương
pháp
NATM
22
VÝ
dô
1
Natm
-
New Austrian Tunneling Method
ChØ
xÐt
Crown vµ
bench
Đỉnh
ThÒm
vòm ng−îc
Phun
xi măng
23
S¥
Đå
HÌNH HỌC -
Ph¹m vi lμmviÖc
24
MÆt
c¾t
25
VËt
liÖu
drag & drop