Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Thực trạng tổ chức kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại tổng công ty thương mại hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.28 KB, 54 trang )

Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
LI NểI U
Trong mt nn kinh t, doanh nghip thng mi gi vai trũ phõn phụi,lu
thụng hng húa, thỳc y quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi. Hot ng ca doanh
nghip thng mi din ra theo chu k T-H-T hay núi cỏch khỏc nú bao gm
hai giai on mua v bỏn hng húa. Nh vy, trong hot ng kinh doanh thng
mi, bỏn hng l nghip v kinh doanh c bn, nú gi vai trũ chi phi cỏc nghip
v khỏc, cỏc chu k kinh doanh ch cú th din ra liờn tc nhp nhng khi khõu
bỏn hng c t chc tt nhm quay vũng vn nhanh, tng hiu sut sinh li.Do
vy, cú th ng vng trờn thng trng trong thi bui cnh tranh cao thỡ
doanh nghip phi t chc tt cụng tỏc bỏn hng, cú chin lc bỏn hng thớch
hp cho phộp doanh nghip ch ng thớch ng vi mụi trng, nm bt c hi,
huy ng cú hiu qu ngun lc bo ton v phỏt trin vn. Gn lin vi cụng
tỏc bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh, cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc
nh kt qu bỏn hng gi mt vai trũ ht sc quan trng ũi hi phi c t
chc mt cỏch khoa hc ti mi doanh nghip nhm phn ỏnh mt cỏch trung
thc, chớnh xỏc quỏ trỡnh bỏn hng ca doanh nghip t ú cú c nhng
quyt nh kinh doanh kp thi, hiu qu.
L mt doanh nghip ln v lnh vc thng mi, Tng cụng ty thng mi
H Ni cú mt khi lng v lu chuyn hng húa rt ln. ng thi do cú
nhiu n v trc thuc Tng cụng ty nm phõn tỏn trờn c nc nờn ũi hi
cụng tỏc t chc hch toỏn nghip v lu chuyn hng húa ti Tng cụng ty
cng t ra yờu cu cao hn cho k toỏn v õy l mt phn hnh quan trng
trong cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip.
Trong thi gian thc tp ti Tng cụng ty thng mi H Ni, vi s hng
dn nhit tỡnh ca cỏc cỏn b phũng Ti chớnh- k toỏn, cỏc phũng ban v ban
lónh o Tng cụng ty, em c tỡm hiu thc t cụng tỏc t chc k toỏn ti
cụng ty núi chung v cụng tỏc k toỏn tng phn hnh núi riờng trong ú cú k
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt


toỏn lu chuyn hng húa v xỏc nh kt qu tiờu th hng húa. Xut phỏt t v
trớ quan trng ca cụng tỏc k toỏn bỏn hng cng nh t thc t t chc phn
hnh ny ti Tng cụng ty bao gm: vic t chc vn dng ch k toỏn,
nhng c im riờng ni bt, u nhc im trong hch toỏn lu chuyn hng
húa l nhng lý do em trỡnh by k toỏn lu chuyn hng húa v xỏc nh
kt qu tiờu th hng húa ti Tng cụng ty thng mi H Ni trong bỏo cỏo
thc tp nghip v ca mỡnh.
Kt cu ca bn bỏo cỏo gm 3 phn chớnh nh sau
Phn 1: Gii thiu v t chc cụng tỏc k toỏn ca Tng cụng ty
Phn 2: Thc trng k toỏn lu chuyn hng húa v xỏc nh kt qu tiờu
th hng húa ti Tng cụng ty
Phn 3: Mt s ý kin nhn xột v hon thin nghip v k toỏn lu chuyn
hng húa v xỏc nh kt qu tiờu th hng húa ti Tng cụng ty thng mi H Ni
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
MC LC
Sơ đồ hạch toán 35
2.5.1 Ti khon s dng 43
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
PHN I: C IM T CHC CễNG TC K TON TI
TNG CễNG TY THNG MI H NI
1.1 Mt vi nột v Tng cụng ty thng mi H Ni
Tng cụng ty Thng mi H Ni (Hapro) l doanh nghip nh nc hot
ng theo mụ hỡnh Cụng ty m - Cụng ty con c thnh lp theo Quyt nh s
129/2004/Q-TTg ngy 14/7/2004 ca Th tng Chớnh ph v Quyt nh s
125/2004/Q-UB ngy 11/8/2004 ca UBND Thnh ph H Ni vi nhim v gúp
phn thc hin cú hiu qu quy hoch phỏt trin ngnh thng mi th ụ.

Tng cụng ty Thng mi H Ni hot ng trong rt nhiu lnh vc tiờu biu
l:
Xut khu nụng sn, thc phm ch bin, ung, hng may mc, hng th
cụng m ngh v hng hoỏ tiờu dựng;
Nhp khu mỏy, thit b, nguyờn vt liu v hng tiờu dựng;
Phõn phi, bỏn l vi h thng trung tõm thng mi, siờu th, chui ca hng
tin ớch v chuyờn doanh;
Cung ng cỏc dch v: nh hng n ung, du lch l hnh, kho vn, trung tõm
min thu ni thnh;
Sn xut, ch bin: hng thc phm, gia v, ung, th cụng m ngh, may
mc, v.v;
u t phỏt trin h tng thng mi, dch v.
Qua quỏ trỡnh hot ng v phỏt trin, Tng Cụng ty Thng mi H Ni tr
thnh n v mnh trong ngnh thng mi, dch v ca Vit Nam. Tng Cụng ty
Thng mi H Ni ó c trao tng nhiu danh hiu, gii thng nh: Gii
thng n v xut khu uy tớn do B Thng mi trao tng nhiu nm lin;
Doanh nghip tiờu biu H Ni vng; Thng hiu mnh Vit Nam; Gii
thng Top Trade Service cỏc nm do B Cụng Thng trao tng; v nhiu
gii thng khỏc.
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
4
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
1.2 c im lao ng k toỏn v t chc b mỏy k toỏn
1.2.1 c im v s b mỏy k toỏn
L mt cụng ty cú quy mụ ln v cú nhiu n v thnh viờn nm phõn tỏn
rng trong c nc, to iu kin thun li cú quỏ trỡnh thc hin cụng tỏc k
toỏn, Tng cụng ty ó tin hnh phõn cp t chc k toỏn, theo hỡnh thc va tp
trung va phõn tỏn. cỏc chi nhỏnh, xớ nghip trc thuc cú t chc b mỏy k
toỏn riờng tin hnh hch toỏn phõn tỏn, t chc k toỏn ca n v lm nhim
v t khõu hch toỏn ban u, ghi s k toỏn n khõu lp bỏo cỏo k toỏn gi v

phũng k toỏn Tng cụng ty. Cỏc t i trc thuc khụng cú b phn k toỏn
riờng tin hnh hch toỏn theo hỡnh thc tp trung: õy ch cú cỏc nhõn viờn
kinh t lm nhim v hch toỏn ban u sau ú gi v phũng k toỏn. Phũng k
toỏn cú nhim v hng dn, kim tra k toỏn ton n v, nhn chng t ca
cỏc n v hch toỏn tp trung ghi s k toỏn, nhn bỏo cỏo k toỏn ca cỏc chi
nhỏnh, xớ nghip hch toỏn c lp, tng hp s liu lp bỏo cỏo k toỏn ca
Tng cụng ty.
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
5
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
S b mỏy k toỏn ca Tng cụng ty:
1.2.2 Chc nng, nhim v ca tng b phn
- B Dng ỡnh Ngc ( k toỏn trng- trng phũng ti chớnh k toỏn)
+ Ph trỏch chung cụng tỏc ti chớnh k toỏn ton Tng cụng ty. T chc
ch o cụng tỏc ti chớnh, t chc hch toỏn k toỏn, sp xp t chc b mỏy k
toỏn t Tng cụng ty ti cỏc n v trc thuc.
+ Hng quý, hng nm t chc phõn tớch hot ng kinh t ca cỏc n v
trc thuc v ca ton Tng cụng ty
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
K toỏn trng
Cỏc phú k toỏn
trng
Cỏc trng
ban, chi
nhỏnh
K toỏn
TSC
K toỏn
tin lng
K toỏn chi

phớ giỏ thnh
K toỏn
thanh toỏn
K toỏn
vt t
6
K toỏn
thu,
chi,KPC,
BHYT,
BHXH
K toỏn
thanh toỏn
vi NSNN,k
toỏn tin
lng
K
toỏn
tng
hp
K toỏn
ngõn
hng
K toỏn
tm ng,
phi thu
KH,
TSC
Th
qu

Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
+ To lp, qun lý v s dng cỏc qu, ngun vn kinh doanh m bo
ỳng ch v cú hiu qu. Ph bin trin khai kp thi v c th húa cỏc vn
bn ch ti chớnh k toỏn ca Nh nc.
+ T chc ch o lp k hoch tng hp ti chớnh tớn dng, tin mt ton
Tng cụng ty hng thỏng, quý, nm. T chc ch o thu hi vn kp thi khi cú
cỏc iu kin thanh toỏn.
+ T chc kim tra ti chớnh k toỏn ti cỏc n v trc thuc
-ễng Phan Vn Huy( Phú k toỏn trng- phú phũng ti chớnh k toỏn)
+ Thay mt k toỏn trng iu hnh cụng tỏc ti chớnh k toỏn khi k toỏn
trng i vng
+ T chc ch o cụng tỏc lp duyt x lý cỏc chng t k toỏn hng
ngy cp nht vo s kp thi
+ T chc ch o cụng tỏc lp k hoch ti chớnh tớn dng tng hp hng
thỏng, quý, nm.
+ Thng xuyờn hng dn nghip v chuyờn mụn cho cỏc k toỏn viờn
trong phũng, b trớ sp xp cỏn b k toỏn ca cụng ty cú thi gian i hc
nõng cao trỡnh .
+ T chc ch o lp, kim tra bỏo cỏo k toỏn hng quý, nm
+ Kim tra theo dừi cụng tỏc ký kt, thc hin,thanh lý hp ng kinh t.
+ T chc tham gia kim tra ti chớnh, quyt toỏn ca cỏc n v trc thuc
theo quy nh ca Tng cụng ty
- B Nguyn Th Hoa( Phú phũng ti chớnh- k toỏn)
+ K toỏn tng hp ton Tng cụng ty
+ Ph trỏch k toỏn ban qun lý cỏc d ỏn u t
+ Lu bỏo cỏo quyt toỏn ti chớnh ton Tng cụng ty
+ Tp hp cỏc bỏo cỏo nhanh nh k ca ton Tng cụng ty
+ Tham gia tng hp bỏo cỏo quyt toỏn thỏng, quý, nm ca ton Tng
cụng ty vi ng chớ Huy
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội

7
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
- B Hong Th Loan( nhõn viờn)
+ K toỏn thu v cỏc khon phi np ngõn sỏch nh nc
+ Tham gia tng hp quyt toỏn thỏng, quý, nm ca ton Tng cụng ty
theo ch o ca ng chớ Huy
-B Trn Th Thu Nguyt(nhõn viờn)
+ Hng ngy cn c chng t k toỏn nhn chng t k toỏn viờn, ph trỏc
k toỏn, sau khi ó kim tra v x lý hon thin chng t ca k toỏn viờn, tin
hnh phõn loi, nh khon k toỏn v cp nht vo mỏy kp thi.
+ K toỏn theo dừi cụng n ni b Tng cụng ty v cỏc n v trc thuc.
+ K toỏn tin mt
+ K toỏn cụng on
+ Lp bỏo cỏo thỏng, quý, nm theo hng dn ca ng chớ Huy
1.3 c im t chc b s k toỏn
Hỡnh thc s k toỏn m Tng cụng ty ang ỏp dng hin nay l hỡnh thc
Nht ký- chng t . Ngoi cỏc Nht ký chng t, cỏc bng kờ, Tng cụng ty cũn
s dng mt h thng cỏc s k toỏn chi tit theo dừi xỏt xao tỡnh hỡnh hot
ng ca ton Tng cụng ty. Vi s tr giỳp ca phn mm k toỏn ( Fast
Accounting) h thng s sỏch k toỏn ca Tng cụng ty ó thu thp, phõn loi
v cung cp cho nh qun lý rt nhiu thụng tin qun tr hu ớch.
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
8
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Quỏ trỡnh ghi s vi s tr giỳp ca mỏy vi tớnh c th hin qua s di õy:

S 2: K toỏn mỏy
S sỏch k toỏn ca n v c lu tr di hai dng:
+ Lu tr trờn phn mm mỏy tớnh
+ In v úng thnh cỏc tp s k toỏn.

1.4 Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti n v
_ Niờn k toỏn: Bt u t ngy 01/01 v kt thỳc vo ngy 31/12 nm
dng lch
_ n v tin s dng: ng Vit Nam(VN) v ng ụ la( USD)
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
9
Cỏc chng t gc
Mỏy tớnh
Bng kờ chng t
S chi tit cỏc
TK
Nht ký- chng t
S cỏi cỏc TK
Bỏo cỏo k toỏn
Bng tng hp chi tit
Bng kờ
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
_ Ch k toỏn ỏp dng: Tng cụng ty ỏp dng Ch k toỏn Vit Nam
ban hnh kốm theo quyt nh s 15/2006Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B Ti
chớnh v cỏc thụng t sa i, b sung kốm theo.
- Nộp thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ
Sau kỳ kinh doanh, công ty lập báo cáo tài chính gồm : Bảng cân đối
kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lu chuyển tiền tệ, Thuyết
minh Báo cáo tài chính.
PHN II: THC TRNG T CHC K TON
LU CHUYN HNG HểA V XC NH KT QU TIấU
TH HNG HểA TI TNG CễNG TY THNG MI H NI
2.1 K toỏn chi tit hng húa
2.1.1 Chng t s dng
Tng cụng ty thng mi H Ni hot ng trờn hai lnh vc chớnh ú l

kinh doanh xut nhp khu v kinh doanh thng mi ni a. Do yờu cu bỏo
cỏo cú hn, em xin trỡnh by v nghip v kinh doanh thng mi ni a. Vi
h thng siờu thi, ca hng mang thng hiu Hapro Mart, Hapro Food tri
rng trờn khp t nc, lng lu chuyn hng húa ca Tng cụng ty l rt
ln. Tng cụng ty ó nhp khu v phõn phi nhng mặt hàng phục vụ cho
tiêu dùng nh rợu, sữa tơi, sữa bột,rau qu,mt hng tp húa nh thuc lỏ, go,
m tụm, bỏnh m,sa tm, bt git
i vi bỏn l cỏc siờu th thỡ vic hch toỏn thuc v b mỏy k toỏn
cp c s.i vi vic bỏn buụn trc tip qua kho hay bỏn buụn vn chuyn
thng toỏn riờng thỡ vic hch toỏn k toỏn l cụng vic ca b mỏy k toỏn
thuc Tng cụng ty. Ti Tng cụng ty, khi nhp kho hng húa, k toỏn s
dng phiu nhp kho nh sau:
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
10
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
11
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Biu s1:
Tng cụng ty Thng mi H Ni Mu s 02 - VT
38 -40 Lờ Thỏi T,Hng Trng,Hon kim, H Ni ( Theo Q s 15/2006/Q BTC
ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)
PHIU NHP KHO
Ngy 15 thỏng 04 nm 2011
N: 1561
S: NK0035
Cú: 111
- H v tờn ngi giao: Ch Trỳc
- Theo s ngy thỏng nm ca
- Nhp ti kho: Hng húa a im:

Stt
Tờn, nhón hiu,
quy cỏch, phm
Mó s Kho
n
v
S lng
Theo
chng
t
Thc
nhp
A B C D E 1 2 3 4
1
Lờ xanh Nam
Phi
LNP 156 kg 400 400 65.000 26.000.000
2
Bi hng da
xanh
BDX 156 kg 500 500 43.000 21.500.000
3 Nho M GRF 156 kg 200 200 150.000 30.000.000
4
Nho en khụng
ht M
GBF 156 kg 200 200 150.000 30.000.000
5 Kiwi xanh KWX 156 kg 300 300 85,000 25,500,000
Cng x x x 1.600 1.600 x 133.000.000
- Tng s tin (Vit bng ch): Mt trm ba mi ba triu ng
- S chng t gc kốm theo:

Ngy 15 thỏng 04 nm 2011
Ngi lp phiu
Ngi giao hng Th kho
K toỏn trng
(Hoc b phn cú nhu cu nhp)
(Ký, h tờn)
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
(Ký, h tờn)
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
12
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
- Khi xut kho thnh phm, k toỏn s dng phiu xut kho nh sau:
Biu s 2:
Tng cụng ty Thng mi H Ni Mu s 02 - VT
38 -40 Lờ Thỏi T,Hng Trng,Hon kim, H Ni ( Theo Q s 15/2006/Q BTC
ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)
PHIU XUT KHO
Ngy 15 thỏng 04 nm 2011
N: 632
S: XK0154
Cú: 1561
- H v tờn ngi nhn hng : Ch Thanh
- Theo s ngy thỏng nm ca
- Xut ti kho: Hng húa a im:
Stt
Tờn, nhón hiu,
quy cỏch,
Mó s
Kh
o

n
v
S lng
Theo
chng
t
Thc
xut
A B C D E 1 2 3 4
1
Bi nm roi
Meko star mng
co
BMS16,
8
156 kg 200 200 16.800 3.360.000
2
Bi nm roi
Meko star mng
Co
BMS38 156 kg 200 200 38.000 7.600.000
3 i gng c khi GC 156 kg 100 100 16.000 1.600.000
4
N/Mm TT 548-
500ml 30g N/lit
T30/6 156 chai 80 80 22.000 1.760.000
Cng x x x x 14.320.000
- Tng s tin (Vit bng ch): Mi bn triu ba trm hai mi nghỡn ng chn
- S chng t gc kốm theo:
Ngy 15 thỏng 04 nm 2011

Ngi lp phiu
Ngi giao hn Th kho
K toỏn trng
2.1.2 K toỏn chi tit hng húa:
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
13
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Vi quy mụ hng húa ln, bao gm nhiu danh mc hng húa v s ln
nhp xut ca mi loi nhiu, Tng cụng ty s dng phng phỏp s s d
hch toỏn chi tit hng húa.
Theo phng phỏp ny, th kho vn s dng th kho theo dừi tỡnh hỡnh
nhp, xut, tn hng húa.Ngoi ra cui thỏng th kho phi ghi s tn trờn th
kho v s s d. nh k 5 n 10 ngy, k toỏn nhn chng t do th kho
chuyn n, cú lp phiu giao nhn chng t. Cn c vo ú, k toỏn lp Bng
lu k nhp xut tn. Cui k tin hnh tớnh tin trờn S s d do th kho
chuyn n v i chiu tn kho tng danh im hng húa trờn s s d vi
Bng lu k nhp xut tn.
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
14
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Biu s 3:
Tng cụng ty Thng mi H Ni Mu s S12 - DN
38-40 Lờ Thỏi T,Hng Trng, Hon (Theo Q s 15/2006/Q-BTC
Kim, H Ni ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)

TH KHO
Thỏng 11
Tờn vt t, hng húa: Ru vodka blue 350ml
n v tớnh: chai
Mó s:

S
TT
Ngy thỏng
S chng
t
Din gii Nhp Xut Tn
Tn u k:
60
1 04/10 05/10
Bỏn buụn cho i
lý Sn Mai
35 25
2 05/10 125/10. Thu mua nhp kho 30 55
3 05/10 126/10 Thu mua nhp kho 40 95
4 06/10 06/10
Xut bỏn cho ch
Hoa
55 40

Cng cui k 102 90 40

Ngy 31 thỏng 10 nm 2010
Th kho K toỏn trng Giỏm c
(ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn, úng du)
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
15
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
nh k 5 -10 ngy, k toỏn nhn cỏc chng t t th kho v lp phiu giao nhn chng t
nh sau:
Biu s 4:

Tng cụng ty Thng mi H Ni
Phiu giao nhn chng t nhp
T ngy 10 n ngy 20 thỏng 2 nm 2011
S
TT
Nhúm vt liu S lng
chng t
S hiu S tin
1
2
3
4
Tr dinh dng Frage
Khn Arosa 200s
Giy paseo 250s
Giy hp watersilk

3
4
4
4
NK0033
NK0124
NK0019
NK0135
15.000.000
13.160.000
9.050.30
6.800.000
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội

16
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
2.2 K toỏn tng hp lu chuyn hng húa :
2.2.1 K toỏn quỏ trỡnh mua hng:
* Phng thc mua hng: i vi thng mi ni a, phng thc mua hng ch
yu ca Tng cụng ty l mua hng theo phng thc chuyn hng. Theo phng
thc ny,sau khi ký kt n t hng, bờn bỏn s chuyn hng ti kho ca Tng cụng
ty.Chi phớ vn chuyn do bờn bỏn chi tr. V th tc chng t: trong quỏ trỡnh mua
hng , Tng cụng ty s dng cỏc chng t nh: Húa n thu GTGT( bờn bỏn
lp),Bng kờ mua hng húa, phiu nhp kho, biờn bn kim nhn hng húa, phiu
chi,giy bỏo n
* Phiu nhp kho( Biu s 1)
* Húa n GTGT ( Biu s 5)
* Phiu chi ( Biu s 6)
17
Tng cụng ty thng mi H Ni
38-40 Lờ Thỏi T, Hng Trng, Hon Kim, H Ni
Mẫu số: C30 - BB
Theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
Ngày 30 tháng 03 năm 2006
Ca Bộ trởng BTC
PHIU CHI
Ngày 15/04/2011
Quyn 03
Số:47
Nợ: 156, 133
Có: 111
Liên: 1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt

* Tớnh giỏ hng mua
Hng húa m Tng cụng ty mua vo bao gm rt nhiu chng loi, s lng
lu chuyn nhiu nờn m bo nguyờn tc giỏ phớ, Tng cụng ty tớnh giỏ hng mua
theo phng phỏp thc t. Giỏ thc t ca hng mua vo c tớnh theo cụng thc
sau:
Tr giỏ thc t
Giỏ mua +
Chi phớ thu mua -
Cỏc khon chit khu
mua vo ca = thng mi, gim giỏ
hng húa hng mua (nu cú)
Trong ú chi phớ thu mua l mt b phn ca chi phớ lu thụng hng húa,
phỏt sinh trc tip liờn quan n quỏ trỡnh mua hng nh chi phớ lu kho, chi
phớ vn chuyn, bc d hng húa, l phớ thanh toỏn
2.2.2 Ti khon s dng
Do Tng cụng ty thc hin k toỏn theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn, nờn k toỏn nghip v mua hng Tng cụng ty s dng cỏc ti khon
sau:
* Ti khon 156 : Hng húa
Ti khon ny dựng phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng
(tng, gim) theo giỏ thc t ca cỏc loi hng húa ca cụng ty.
Kt cu TK 156
+ Bờn N:
- Tr giỏ mua vo ca hng hoỏ theo hoỏ n mua hng (Bao gm cỏc loi
thu khụng c hon li);
- Chi phớ thu mua hng hoỏ;
- Tr giỏ hng hoỏ ó bỏn b ngi mua tr li;
- Tr giỏ hng hoỏ phỏt hin tha khi kim kờ;
+ Bờn Cú:
- Tr giỏ ca hng hoỏ xut kho bỏn, giao i lý

Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
18
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
- Chi phớ thu mua phõn b cho hng hoỏ ó bỏn trong k;
- Chit khu thng mi hng mua c hng;
- Cỏc khon gim giỏ hng mua c hng;
- Tr giỏ hng hoỏ tr li cho ngi bỏn;
- Tr giỏ hng hoỏ phỏt hin thiu khi kim kờ;
+ S d bờn N:
- Tr giỏ mua vo ca hng hoỏ tn kho;
- Chi phớ thu mua ca hng hoỏ tn kho.
Ti khon 156 - Hng hoỏ c m chi tit theo 2 ti khon cp 2
+ Ti khon 1561 - Giỏ mua hng hoỏ:
+ Ti khon 1562 - Chi phớ thu mua hng hoỏ:
Vic thanh toỏn tin hng trong khõu mua c thc hin theo cỏc
phng thc v hỡnh thc khỏc nhau, tựy thuc vo mc tớn nhim gia
hai bờn. Thụng thng vic thanh toỏn tin hng c cụng ty thc hin theo
hai phng thc l phng thc thanh toỏn trc tip v phng thc thanh
toỏn tr chm.
+ i vi phng thc thanh toỏn trc tip cụng ty s dng cỏc ti
khon nh:
. TK 111: tin mt:
. TK 112: tin gi ngõn hng
+ i vi phng thc thanh toỏn tr chm Tng cụng ty s dng ti
khon 331: phi tr ngi bỏn. Ti khon ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh
thanh toỏn v cỏc khon n phi tr ca cụng ty i vi nh cung cp hng
hoỏ theo hp ng kinh t ó ký kt.
Vớ d:
- Ngy 02/03/2011 thu mua nhp kho (phiu nhp kho s 0135) lụ hng
ca cụng ty c phn Minh Anh theo giỏ cha cú thu GTGT 10% l

Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
19
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
198,625,000 VN. Húa n GTGT s 01245.Tng cụng ty ó thanh toỏn
tin hng bng tin mt.
- Ngy 04/03/2011 Xut bỏn lụ hng cho i lý Thu Anh (phiu xut
kho s 0138). Húa n GTGT s 01211, giỏ thanh toỏn bao gm c thu
GTGT 10% l: 16,346,000 VN, cha thanh toỏn.
Khi cụng ty tin hnh vic mua bỏn vi nh cung cp, phớa nh cung
cp s xut húa n GTGT cho cụng ty chuyn nhng quyn s hu lụ
hng húa.
Vi nghip v trờn, k toỏn cụng ty s nh khon nh sau:
1)N TK 1561 198.625.000
N TK 1331 19.862.500
Cú TK 111 218.487.500
2a)N TK 632 12.200.000
Cú TK 1561 12.200.000
2b)N TK 131(l Thu Anh) 16.346.000
Cú TK 511 14.860.000
Cú TK 33311 1.486.000
2.2.3 K toỏn trờn s
Sau khi nh khon,vi hỡnh thc nht ký chng t, k toỏn ti Tng
cụng ty lp cỏc bng kờ sau õy:
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
20
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Biu s 7 :
Tng cụng ty thng mi H Ni
38-40 Lờ Thỏi T, Hng Trng, Hon
Kim, H Ni

Mu s: S04a1 - DN
(Ban hnh theo Q s: 15/2006/Q- BTC
Ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)
NHT Kí CHNG T S 1
Ghi Cú ti khon: 111- Tin mt
Thỏng 11 nm 2011
S TT Ngy, thỏng Ghi cú TK 111, ghi N TK 331
331 Cng Cú TK
1 05/11 43.680.000 32.021.175
2 08/11 102.984.600 102.984.600
3 13/11 82.906.780 82.906.780
.
Cng 1.396.560.000 1.396.560.000
Lp, ngy 30 thỏng 11 nm 2011
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
C s lp nht ký chng t s 1 l cỏc phiu chi tin mt.
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
21
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt

Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
22
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Biu s 8:
Tng cụng ty thng mi H Ni
38-40 Lờ Thỏi T, Hng Trng, Hon Kim, H Ni
Mu s: S04a5 - DN
(Ban hnh theo Q s: 15/2006/Q- BTC
Ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)

NHT Kí CHNG T S 5
Ghi Cú ti khon: 331 Phi tr cho ngi bỏn
Thỏng 11 nm 2011
S
TT
Tờn n v
bỏn
S d u thỏng Ghi cú ti khon 331, Ghi n cỏc ti khon
Theo dừi thanh toỏn
(Ghi n ti khon 331)
N Cú 1331 156 Cng cú TK 331 111 Cng n TK 331
1 Cty XNK
lng thc
TP HN
12.046.700 120.467.000 132.513.700 132.513.700
2
CTy CP nha
Song Long
1.858.900 18.589.000 20.447.900 20.447.900
3 Cty TNHH
du n Trng
An
12.836.000 128.360.000 141.196.000
. . . . .
Cng 480.678.000 1.683.970.000
Lp, ngy 30
thỏng 11 nm 2011
K toỏn ghi s K toỏn tng hp
K toỏn trng
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)

(Ký, h tờn)
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
23
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Biu s 9:
Tng cụng ty Thng mi H Ni
38-40 Lờ Thỏi T, Hng Trng, Hon Kim, H Ni
Mu s: S04b8 - DN
(Ban hnh theo Q s: 15/2006/Q- BTC
Ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)
BNG Kấ S 8
Ti khon: 156- Hng húa
Thỏng 11 nm 2011
S d u
k: 689.763.900
S
TT
Ngy, thỏng Din gii
Ghi N TK 156, Ghi Cú TK 111
Ghi Cú TK 156, Ghi N TK 632
111
Cng N TK 156
632
1 08/11
Nhp kho hng húa ca Cty
TNHH Thanh Lan
136.890.000
136.890.000
2 11/11
Xut kho hng húa cho siờu th

minimart Nguyn Chớnh
63.785.000
3 20/11
Xut kho hng húa cho i lý
Phng Anh
77.043

. .
.
Cng x 2.567.987.000 2.567.987.000
1.957.987.800
S d
cui k: 1.299.763.100
Lp, ngy 31 thỏng
10 nm 2010
K toỏn ghi s K toỏn
trng
(Ký, h tờn ) (Ký, h
tờn)
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
24
Báo cáo thực tập nghiệp vụ
Sinh viên:Nguyễn Thị Nguyệt
Biu s 1 0 :
n v: Tng cụng ty Thng mi H ni Mu s S05 - DN
a ch: 30-40 Lờ Thỏi T, Hng Trng (Theo Q s 15/2006/Q-BTC
Hon Kim, H Ni ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)
S CI
Ti khon 156
S d u thỏng


N Cú
1.980.578.000
Ti khon i ng Thỏng 11
331
1.570.459.000
Cng phỏt sinh n
1.570.459.000
Cng phỏt sinh cú
1.120.787.000
Ly k PS N
1.570.459.000
Ly k PS Cú
1.120.787.000
D n cui thỏng
2.430.250.000
D cú cui thỏng
Lp, ngy 30 thỏng 11 nm 2011
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn, úng du)
Cn c vo cỏc chng t s 5, bng kờ s 8 ta lp c s cỏi ti khon 156
Hng húa trờn.
Khoa Kinh tế và QTKD Viện Đại Học Mở Hà Nội
25

×