Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Tông quan về công tác kế toán của Công ty cổ phần kiến trúc G.A.F

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923 KB, 52 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
PHN TH NHT:
TNG QUAN CễNG TC K TON TI CễNG TY C PHN
KIN TRC G.A.F
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty c phn kin trỳc G.A.F
Tờn gi cụng ty vit bng ting Vit: Cụng ty c phn kin trỳc G.A.F
Tờn cụng ty vit bng ting Anh: G.A.F Architecture Joint Stock Company
Tờn vit tt: G.A.F Archi., JSC
Tr s chớnh: Nh B6-TT2 Khu Bc Linh m, phng i Kim, qun Hong
Mai, thnh ph H Ni, Vit Nam.
in thoi: 0436411398
S ng kớ: 0103012175
Mó s thu: 0101956842
Cụng ty c vn kin trỳc G.A.F l cụng ty kinh doanh a ngnh ngh, trong ú
thu nhp t quy hoch v kin trỳc chim t trng rt cao. L cụng ty c phn cú 5 c
ụng vi vn iu l l ban u l 10 t, c thnh lp theo giy chng nhn ng
ký kinh doanh s 0103012175 do s k hoch v u t thnh ph H Ni cp ln u
ngy 25 thỏng 5 nm 2006.
1.2. c im hot ng v c cu t chc b mỏy
1.2.1. Chc nng, nhim v, ngnh ngh kinh doanh.
* Chc nng, nhim v:
- i vi nh nc v cỏc c quan chc nng cú thm quyn : luụn thc hin
y v nghiờm tỳc cỏc ngha v ca nh nc,tuõn th phỏp lut ca nh nc
ra, luụn hp tỏc tớch cc vi cỏc c quan chc nng khi c yờu cu.
- i vi bn hng : c gng m rng th trng, mng li kinh doanh vi cỏc
bn hng trong v ngoi nc, gi mi quan h tt lm n lõu di.
- i vi b mỏy qun lý cụng ty : tinh gn b mỏy mt cỏch hp lý v tng
bc hon thin b mỏy qun lý mang li hiu qu iu hnh tt hn.
- i vi cỏn b cụng nhõn viờn cụng ty : qun lý tt i ng cỏn b cụng nhõn
viờn, chm lo giỏo dc, bi dng nõng cao trỡnh tay ngh cho cỏn b cụng nhõn
viờn, thc hin ch phõn phi thu nhp hp lý nhm kớch thớch ti a kh nng sỏng


to v tớch cc trong lao ng ca i ng lao ng.
G.A.F thc hin nghiờn cu thit k cỏc cụng trỡnh mi, cỏc khu ụ th mi, ci
to cỏc khu ph c, cỏc khu ngh dng, cỏc kin trỳc ũi hi m thut v k thut cao
nh cỏc cụng trỡnh cao c vn phũng, chung c cao cp, khỏch sn, bo tng, bnh
vin, nh v bao gm c dch v t vn, nghiờn cu du ỏn tin kh thi, lp
chng trỡnh d ỏn quy hoch- kin trỳc; giỏm sỏt cụng trỡnh; nghiờn cu u t.
G.A.F hng n sỏng to:
1. Cỏc kin trỳc thớch ng vi khớ hu, tp quỏn sng, cnh quan, vn húa, bn
a; vi khụng khớ bi cnh tng gia ỡnh, tng doanh nghip hay tng c quan.
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
2. Cỏc mụi trng sng v kin trỳc Sinh thỏi, tiờu th ớt nng lng, bo v
mụi trng, phỏt trin n nh, chi phớ xõy dng v vn hnh hp lớ.
3. Cỏc kin trỳc hay cỏc khu ụ th, giỳp cho con ngi cú mt cuc sng ngy
cng hnh phỳc v nhõn vn.
G.A.F khỏt khao thc hin thnh cụng cỏc d ỏn khụng ch Vit Nam m cũn
ỏp dng cỏc kinh nghim v k nng sỏng to ca mỡnh cỏc nc ụng Nam ,
Chõu v trờn th gii.
Cụng ty hot ng theo mụ hỡnh c phn hoỏ vi 100% vn c ụng cỏn b cụng
nhõn viờn úng gúp, t chu trỏch nhim v phn vn gúp ca mỡnh.
Mc tiờu ca cụng ty: Bo ton v phỏt trin vn iu l ca cụng ty, sn xut kinh
doanh hiu qu, hiu qu cao, to cụng n vic lm cho ngi lao ng n nh, tng
li tc cho cỏc c ụng, thc hin y ngha v i vi Nh nc, m bo s phỏt
trin cho Cụng ty ngy cng vng mnh.
* Ngnh ngh kinh doanh
Ngnh ngh kinh doanh:
1. Vn ti hng húa ng thy ni a
2. Khai thỏc ỏ, cỏt, si, t sột
3. Vn ti hnh khỏch ng b khỏc

4. Vn ti hng húa bng ng b
5. Khai thỏc v thu gom than cng
6. Vn ti hnh khỏch ng thy ni a
7. Hot ng dch v h tr khai thỏc m v qung khỏc.
8. Khai thỏc qung st
9. Khai thỏc v thu gom than non
10. Khai thỏc khớ t t nhiờn
11. Hot ng kin trỳc bao gm:
- T vn lp k hoch phỏt trin ụ th v kin trỳc cnh quan
- Bỏn buụn vt liu, thit b lp t khỏc trong xõy dng
- Trng rng v chm súc rng
- Nghiờn cu th trng v thm dũ d lun
- Qung cỏo ( khụng bao gm qung cỏo thuc lỏ)
- Hon thin cụng trỡnh xõy dng
- Lp t h thng xõy dng khỏc: thang mỏy, cu thang t ng, cỏc loi ca
t ng, h thng ốn chiu sỏng, h thng hỳt bi, h thng õm thanh, h thng thit
b dựng cho vui chi gii trớ.
- Lp t h thng cp, thoỏt nc, lũ si v iu hũa khụng khớ
- Phỏ d v chun b mt bng
- Thit k kin trỳc cụng trỡnh
- Thit k quy hoch xõy dng
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
- Giỏm sỏt thi cụng xõy dng cụng trỡnh cp thoỏt nc, cp in, iu hũa
khụng khớ, thụng giú lnh vc giỏm sỏt lp thit b cụng trỡnh
- Thit k cụng trỡnh ng dõy v trm bin ỏp n 110 KV
- Kho sỏt a cht cụng trỡnh, a cht thy vn
- Kho sỏt trc a cụng trỡnh
- Xut nhp khu cỏc mt hng cụng ty kinh doanh

- Mua bỏn, cho thuờ mỏy múc, vt t thit b ngnh xõy dng v khai thỏc m
- i lý mua, i lý bỏn, ký gi hng húa
- ng dng vt liu g trong xõy dng
- Mua bỏn mỏy múc, thit b trong ngnh sn xut v ch bin g
- Sn xut, mua bỏn, lp t g ni, ngoi tht v cỏc sn phm khỏc t g
- Trang trớ ni, ngoi tht cụng trỡnh
- Xõy dng dõn dng, cụng nghip, giao thụng, thy li, c s h tng
- Thit k quy hoch tng mt bng, kin trỳc, ni ngoi tht i vi cụng trỡnh
dõn dng, cụng nghip.
1.2.2. c im t chc sn xut, quy trỡnh cụng ngh
+ Cụng ty C phn kin trỳc G.A.F vi chc nng hot ng ch yu trong giy
phộp kinh doanh l lp d ỏn u t, t vn u t v hp ng kinh t, kho sỏt xõy
dng, thớ nghim, thm nh d ỏn u t, thit k, thm tra thit k k thut, kim
nh cht lng cụng trỡnh xõy dng, qun lớ d ỏn, ỏnh giỏ ti sn, dch v t vn
khỏch hng, dch v giỏm sỏt
+ Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nhng nm qua tng i tt, Cụng ty ó
khụng ngng phỏt trin v m rng c v chiu rng ln chiu sõu. Cụng ty ó v ang
u t i mi mỏy múc trang thit b, i mi quy trỡnh cụng ngh, ỏp dng thnh tu
khoa hc k thut vo sn xut a quy mụ sn xut ngy cng m rng to thờm
vic cho lc lng lao ng gúp phn gii quyt cỏc vn xó hi, ng thi gúp phn
tng li nhun cho Cụng ty.
1.2.3 c im t chc B mỏy qun lý
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
S 1.1: Mụ hỡnh t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty c phn G.A.F
( Ngun: Phũng T chc hnh chớnh)
Mi b phn, phũng ban trong cụng ty c t chc hot ng vi cỏc chc
nng c th nhm phi hp hot ng mt cỏch linh hot v cú hiu qu cao nht.
- i hi ng c ụng: L c quan quyn lc cao nht ca cụng ty, vai trũ ca

HC l bu ra HQT v b phiu thụng qua cỏc chớnh sỏch quyt nh ca cụng ty
- Hi ng qun tr: L c quan qun lý ca cụng ty do hi ng c ụng
bu ra, chu trỏch nhim thc hin quyn hn v nhim v theo quy nh ca Lut
doanh nghip nm 2005. Hi ng qun tr quyt nh phng hng t chc sn xut,
kinh doanh v cỏc vn liờn quan n mc ớch, quyn li ca cụng ty phự hp vi
phỏp lut
- Ban kim soỏt: L c quan thay mt c ụng kim soỏt mi hot ng sn
xut kinh doanh ca cụng ty.
- Giỏm c cụng ty: Do HQT bu ra, l ngi i din cho phỏp lut cụng ty,
trc tip iu hnh v ch o cỏc phũng ban. ng thi cng l ngi chu trỏch
nhim trc HQT, ban kim soỏt v c ụng v ton b kt qu hot ng SXKD
ca cụng ty cng nh thc hin ngha v i vi nh nc.
- Phú giỏm c cụng ty: L ngi giỳp vic cho Giỏm c trong vic ch o
mi hot ng ca cụng ty nh: cụng tỏc kinh doanh ni a, cụng tỏc xut nhp khu,
cụng tỏc u t xõy dng c bn v mt s d ỏn ca cụng ty Phú giỏm c cng l
ngi trc tip ký cỏc chng t, húa n ca phũng ti chớnh k toỏn khi Giỏm c i
vng.
- Phũng ti chớnh k toỏn: Cú nhim v ghi chộp, phn ỏnh cỏc nghip v kinh
t ti chớnh phỏt sinh trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ca Cụng ty mt cỏch y
, kp thi theo ỳng phng phỏp quy nh. Giỳp giỏm c kim tra qun lý, ch
o, iu hnh cỏc hot ng ti chớnh, tin t ca cụng ty. Lp bỏo cỏo Ti chớnh, tin
hnh cỏc hot ng qun lý, bo v s dng ti sn, vt t tin vn
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
4
i hi ng
c ụng
Hi ng qun tr
Ban kim soỏt Phú giỏm c Giỏm c
Phũng
KD u

t bt
ng sn
Phũng
ti
chớnh
k toỏn
Phũng
t chc
hnh
chớnh
Phũng
c vn
Phũng
chuyờn
mụn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
- Phũng t chc hnh chớnh: Tham mu v thc hin nhim v trờn cỏc lnh
vc: Cụng tỏc t chc-phỏp ch, lao ụng-tin lng, o to, h s ch , cụng tỏc
hnh chớnh (vn th, lu tr, l tõn)
- Phũng kinh doanh u t bt ng sn: Cú nhim v mụi gii, t vn cỏc vn
liờn quan n bt ng sn cho khỏch hng.
- Phũng c vn: Bao gm cỏc giỏo s, tin s ngi Phỏp cú nhim v c vn
cho t chuyờn mụn ca cụng ty v chuyờn mụn nghip v cng nh c vn cho ban
lónh o cụng ty v cỏc chớnh sỏch, ng li, a ra cỏc quyt nh cú nờn u t,
nhn d ỏn, cụng trỡnh hay khụng
- Phũng chuyờn mụn: Bao gm nhng ngi ó tri qua bc i hc v trờn i
hc hin l ngun nhõn lc chớnh lm vic 100% thi gian ti cụng ty v giỏm sỏt ti
cỏc cụng trỡnh. ú l cỏc kin trỳc s, thc s, k s lp du toỏn búc tỏch cụng trỡnh,
k s giỏm sỏt thi cụng, k s cu ng, k s kt cu, k s in, k s nc, k s
h tng.

1.3. ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh
1.3.1. Phõn tớch tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn
C cu ngun vn v ti sn ca cụng ty trong 2 nm 2010 v 2011 c tng
kt di bng sau:
Bng 1.1: S liu mt s ch tiờu ti chớnh giai on 2010 - 2011 ti Cụng ty c
phn kin trỳc G.A.F
VT: ng
Ch tiờu
Nm 2010 Nm 2011 So sỏnh nm 2011/2010
S tin
T
trng
(%)
S tin
T
trng
(%)
S tin
T l
(%)
1. TSNH 14000583134 92,66 13142426749 93,04 -858156385 -6,129
2.TSDH 1108440275 7,34 983356425 6,96 -125083850 -11,285
Cng TS 15109023409 100 14125783174 100 -983240235 -6,508
3. N phi tr 2862404597 18,95 506064246 3,58 -2326340351 -81,27
4,Vn CSH 12246618812 81,05 13619718928 96,42 1373100116 11,21
Cng NV 15109023409 100 14125783174 100 -983240235 -6,508
(Ngun : Bng cõn i k toỏn nm 2011, Cụng ty CP kin trỳc G.A.F )
Phõn tớch: Nhỡn chung tng ti sn v tng ngun vn ca doanh nghip nm
2011 gim so vi nm 2010 vi giỏ tr l 983.240.235 ng, tng ng gim 6,508%
v s tng i, chng t quy mụ hot ng ca Cụng ty b thu hp tng i nhiu

v kh nng huy ng vn ca Cụng ty cú hn ch. C th:
+ Ti sn ngn hn gim 858.156.385 ng, tng ng gim 6,129% v s tng
i. Bờn cnh ú, ti sn di hn gim 125.083.850 ng, tng ng gim 11,285% v
s tng i. iu ny l do c thự kinh doanh ca cụng ty l cn mt khon ti sn
lu ng ln phc v cho cụng tỏc xõy dng cỏc cụng trỡnh, bờn cnh ú cú nhng
cụng trỡnh ang trong quỏ trỡnh thi cụng cha hon thin nờn chi phớ d dang nm
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
trong hng tn kho, cỏc cụng trỡnh ó hon thin v bn giao trong nm thỡ mt phn
lm tng khon mc tin v mt phn nm trong phi thu ca khỏch hng dn ti ti
sn ngn hn tng lờn nhiu. V do ó u t vo ti sn c nh kinh phớ ln t u,
trong nm cụng ty cú phỏt sinh chi phớ mua sm thờm ti sn mi, nhng cỏc ti sn
mua mi thỡ vi giỏ tr nh v tip tc trớch khu hao ca cỏc ti sn c.
+ Ngun vn ch s hu ca Cụng ty nm 2011 tng so vi nm 2010 l
1.373.100.116 ng tng ng tng 11,21% v s tng i. N phi tr ca nm
2011 gim mnh so vi nm 2010 l 2.326.340.351 ng tng ng 81,27%. Vy
cụng ty ó ỏp dng cỏc hỡnh thc huy ng vn cú s nguyờn cu vi quy mụ ln
huy ng vn, t vic cụng ty cú th s dng vn vay cao v tng trong nm ti chớnh
2009 iu ny chng t cụng ty ó cú c mt chin lc kinh doanh phự hp, vic
s dng vn mt cỏch hp lý v cú hiu qu, tỡnh hỡnh ti chớnh khỏ n nh. Mt khỏc
n phi tr gim mnh do cụng ty tp trung ngun lc kinh doanh õy l chiu
hng phỏt trin tớch cc, doanh nghip cn phỏt huy.
1.3.2. Phõn tớch cỏc ch tiờu ti chớnh
Bng 1.2: Bng so sỏnh cỏc ch tiờu ti chớnh nm 2010-2011
(Ngun : Bng cõn i k toỏn nm 2011, Cụng ty CP kin trỳc G.A.F )
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
Ch tiờu VT Nm 2010 Nm 2011
Chờnh
lch

2011/2010
1.T sut ti tr
%
12.246.618.812
= 81,05
15.109.023.409
15,37%
2.T sut u t %
1.108.440.275
= 7,34
15.109.023.409
968.675.059
= 6.86
14.125.783.174
-0,48%
3.Kh nng thanh
toỏn hin hnh ln
15.109.023.409
2.862.404.597
14.125.783.174
= 27,91
506.064.246
22,63 ln
4.Kh nng thanh
toỏn nhanh ln
5.076.332.544
= 1,77
2.862.404.597
5.747.970.770
= 11,36

506.064.246
9,59 ln
5.Kh nng thanh
toỏn ngn hn

ln
14.000.583.134
= 4,89
2.862.404.597
13.142.426.749
= 25,97
506.064.246
21,08 ln
6
13.619.718.928
= 96,42
14.125.783.174
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
Trong ú:
= Vn ch s hu
Tng ngun vn

Ti sn di hn
T sut u t =
Tng ti sn
Tng ti sn
Kh nng thanh toỏn hin hnh =
Tng n phi tr
Tin v cỏc khon tng ng tin
Kh nng thanh toỏn nhanh =

N ngn hn
Ti sn ngn hn
Kh nng thanh toỏn ngn hn =
N ngn hn
Phõn tớch cỏc ch tiờu ti chớnh:
- T sut ti tr: T sut ti tr phn ỏnh vn ch s hu chim bao nhiờu phn
trm trong tng ngun vn ca doanh nghip. Nm 2011 t sut ti tr tng so vi nm
2010 l 15,37% do tc tng ca vn ch s hu cao hn tc tng ca tng
ngun vn iu ny th hin mc c lp ti chớnh ca cụng ty nm 2011 cao hn
2010 khin cụng ty chu nhiu ri ro hn khi nn kinh t th trng bin ng thay i.
T sut ti tr ca cụng ty cao hu nh c 2 nm, iu ny s l thun li rt li cho
cụng ty khi cụng ty cụng b bỏo cỏo ti chớnh ra ngoi i vi nhng ngi quan tõm
n cụng ty, thy c s an ton ca cỏc khon cho vay v s thu hi n, nh u t
ỏnh giỏ mc ri ro ti chớnh thp v tng cng u t vo cụng ty.
- T sut u t phn ỏnh tỡnh hỡnh trang b c s vt cht, k thut, nng lc sn
xut v xu hng phỏt trin lõu di cng nh kh nng cnh tranh ca doanh nghip.
T sut u t nm 2011 ca cụng ty gim so vi nm 2010 l 0,48%. Nguyờn nhõn do
tc tng ti sn di hn thp hn tc tng ca tng ti sn. iu ny chng t
cụng ty ớt u t trang thit b mỏy múc sn xut vo nm 2011.
- Kh nng thanh toỏn hin hnh: Phn ỏnh kh nng chuyn i ti sn thnh
tin trang tri cỏc khon n phi tr hay chớnh l th hin mc m bo thanh
toỏn cỏc khon n phi tr ca doanh nghip. Nm 2011 kh nng thanh toỏn hin
hnh tng 22,63 ln so vi nm 2010. iu ny l do tc tng ca NPT ln hn tc
tng ca tng ti sn dn n kh nng chuyn i ti sn thnh tin trang tri
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
7
T sut ti tr =
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
cỏc khon n phi tr ca nm 2011 thp hn nm 2010. Tuy nhiờn h s ny ca cụng
ty trong 2 nm 2011 v 2010 u ln hn 1 chng t tt c cỏc khon vay bờn ngoi

ca cụng ty u cú ti sn m bo.
- Kh nng thanh toỏn nhanh: L ch tiờu ỏnh giỏ cht ch hn kh nng thanh
toỏn ca cụng ty. Nm 2011 h s ny thp hn so vi nm 2010 l 0,051ln chng t
kh nng thanh toỏn nhanh nm 2011 thp hn so vi nm 2010. iu ny chng t
lng tin mt v cỏc khon tng ng tin ca cụng ty chim t trng ln, u t
ớt, iu ny cha chc ó l 1 iu tt, cụng ty cng nờn xem xột li chớnh sỏch u t
ca mỡnh.
- Kh nng thanh toỏn ngn hn: H s ny phn ỏnh kh nng chuyn i ti sn
ngn hn thnh tin trang tri cỏc khon n vay ngn hn. H s ny nm 2011 so
vi nm 2010 tng 21,08 ln th hin mc m bo ca ti sn ngn hn i vi n
ngn hn tng. Nguyờn nhõn l do tc tng ca ti sn ngn hn ln hn tc tng
ca n ngn hn. Cụng ty khụng cú vay di hn m ch vay cỏc khon ngn hn. Tuy
nhiờn h s ny c 2 nm ca cụng ty u ln hn 1 th hin ti sn ngn hn ca cụng
ty thanh toỏn cỏc khon n ngn hn, tp trung ch yu phn hng tn kho ca
cụng ty m bo kh nng chuyn i thanh toỏn n ngn hn cao.
1.4. Ni dung cụng tỏc k toỏn ti cụng ty c phn kin trỳc G.A.F
1.4.1. T chc b mỏy k toỏn
1.4.1.1. c im t chc b mỏy k toỏn
Xut phỏt t c im t chc hot ng kinh doanh v t chc b mỏy qun lớ
trờn phự hp vi iu kin v trỡnh qun lý, cụng ty c phn kin trỳc G.A.F ỏp
dng hỡnh thc t chc cụng tỏc - b mỏy k toỏn tp trung, hu ht mi cụng vic k
toỏn c thc hin phũng k toỏn trung tõm, t vic thu thp, kim tra chng t,
ghi s n khõu tng hp, lp bỏo cỏo k toỏn, t k toỏn chi tit n k toỏn tng hp.
u im ca loi hỡnh b mỏy k toỏn ny l t chc c b mỏy k toỏn hp lý,
gn nh, cú hiu qu, m bo cung cp thụng tin chớnh xỏc, kp thi, y cho cỏc
i tng s dng, ng thi phỏt huy v nõng cao trỡnh nghip v, nng xut lao
ng ca nhõn viờn k toỏn, tp trung. Hỡnh thc ny giỳp cho vic kim tra, ch o
nghip v tt, m bo s lónh o tp trung thng nht ca k toỏn trng cng nh
lónh o kp thi ca Ban Lónh o Cụng ty i vi ton b hot ng sn xut kinh
doanh cng nh cụng tỏc k toỏn trong Cụng ty. c im ca loi hỡnh ny cho phộp

vic trang b cỏc phng tin thit b x lý thụng tin tiờn tin, ng thi giỳp cho vic
phõn cụng v chuyờn mụn hoỏ cụng tỏc k toỏn mt cỏch d dng.
phũng k toỏn mi nhõn viờn k toỏn u t di s ch o trc tip ca k
toỏn trng. B mỏy k toỏn ca Cụng ty c t chc b trớ nhõn viờn cú trỡnh i
hc, nm vng nghip v chuyờn mụn: K toỏn trng, K toỏn vn bng tin, K
toỏn ti sn c nh, K toỏn thu, K toỏn cụng n phi thu phi tr, K toỏn cỏc i
cụng trỡnh, K toỏn tin lng , K toỏn tng hp, Th qu.
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
1.4.1.2 Gii thiu s lc cỏc b phn k toỏn trong b mỏy k toỏn.
S 1.2: S t chc b mỏy k toỏn
(Ngun : Phũng k toỏn ti chớnh)
Chc nng nhim v c th:
- K toỏn trng : Cú nhim v qun lý ,iu hnh ,bao quỏt chung ton b
cụng vic trong phũng. T chc v ch o hot ng ca b mỏy k toỏn,chu trỏch
nhim chung v ton b cụng tỏc k toỏn trong cụng ty, t chc kim tra vic thc hin
ch k toỏn, vn dng sỏng to hỡnh thc v phng phỏp k toỏn phự hp vi iu
kin v c im hot ng kinh doanh ca cụng ty. Ngoi ra k toỏn trng cũn tham
gia ký kt cỏc hp ng kinh t tham mu cho giỏm c tỡnh hỡnh ti chớnh ca n v.
- K toỏn thanh toỏn : Theo dừi cỏc cụng n phi thu v phi tr ca cụng ty
vi cỏc khỏch hng cỏ nhõn, n v cú quan h kinh doanh vi cụng ty.
- K toỏn tng hp : Tp hp cỏc loi chng t phỏt sinh t cỏc hot ng mua
bỏn hng, k toỏn cỏc cụng trỡnh kin trỳc v kinh doanh dch v khỏc ca cụng ty; qua
ú tp hp , phõn loi cỏc chng t cựng loi lm cn c ghi s v nh khon k toỏn.
Cui k k toỏn,k toỏn tng hp xỏc nh kt qu kinh doanh v lp bỏo cỏo k toỏn.
Ngoi ra k toỏn tng hp cũn cú trỏch nhim giỏm sỏt, thng kờ i chiu s sỏch vi
k toỏn thanh toỏn v s lng hng húa thc t cũn trong kho ca cụng ty.
- Th qu: thc hin vic thu ,chi tin mt theo lnh ca k toỏn trng thụng
qua cỏc giy t ,chng t hp l.

1.4.2. T chc thc hin cỏc phn hnh k toỏn
1.4.2.1. Mt s c im chung cn gii thiu:
Hin nay Cụng ty c phn kin trỳc G.A.F ỏp dng ch k toỏn theo quyt
nh s: 48/2006/Q-BTC ngy 14/09/2006 ca B trng B ti chớnh.
- Niờn k toỏn: bt u t ngy 01/01 v kt thỳc vo ngy 31/12 hng
nm.
- Hỡnh thc ghi s: Cụng ty ghi s theo hỡnh thc Nht kớ chung (Thc hin
trờn mỏy vi tớnh).
- Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng: cụng ty tớnh thu giỏ tr gia tng theo
phng phỏp khu tr.
- Phng phỏp k toỏn Ti sn c nh : chi tit theo s, Th ti sn c nh
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
9
K toỏn tng hp
K toỏn trng
Th qu
K toỏn thanh toỏn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
+ Nguyờn tc ỏnh giỏ Ti sn c nh : c ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ, hao
mũn lu k v giỏ tr cũn li.
+ Phng phỏp khu hao Ti sn c nh : theo phng phỏp khu hao ng
thng
- n v tin t s dng trong ghi chộp k toỏn v nguyờn tc phng phỏp
chuyn i cỏc ng tin khỏc: ng Vit Nam (VND).
- Phn mm k toỏn hin cng ty ang s dng l: Fats Accounting.
Phn mm cú nhiu u im:
+D s dng, t ng kim soỏt li nhp d liu. Kim tra ỳng n thụng tin
u vo hn ch nhng sai sút trong quỏ trỡnh nhp d liu.
+ Cú h thng s sỏch, bng biu phong phỳ a dng, c thit k theo h
thng m cho phộp ngi s dng t sa i, ni dung bng biu, c bit chng trỡnh

cú chc nng chuyn s sỏch bỏo cỏo ti chớnh ra Excel vi khuụn dng thit lp trc,
v ngi s dng cú th s dng d liu Excel ny vo cụng vic khỏc.
* Trỡnh t ghi s:
- Hng ngy k toỏn cn c vo cỏc chng t k toỏn hoc bng tng hp chng
t k toỏn cựng loi ó c kim tra lm cn c ghi s, xỏc nh ti khon ghi n, cú
nhp d liu vo mỏy tớnh theo cỏc bng biu c thit k sn trong phn mm k
toỏn, cỏc thụng tin c t ng nhp vo s k toỏn tng hp, cỏc s, th chi tit cú
liờn quan.
- Cui thỏng, cui quý hoc cui nm k toỏn thc hin cỏc thao tỏc kt chuyn,
khúa s k toỏn, lờn bỏo cỏo ti chớnh v i chiu s liu gia S k toỏn vi bỏo cỏo
ti chớnh. Vic kt chuyn lờn bỏo cỏo ti chớnh c thc hin mt cỏch t ng, m
bo tớnh trung thc ca cỏc thụng tin ó c nhp trong k, m bo s chớnh xỏc cao
ca cỏc s liu.
- Cui thỏng, cui nm s k toỏn tng hp v s chi tit c in ra giy, úng
thnh quyn v thc hin cỏc th tc phỏp lý theo quy nh v s k toỏn ghi bng tay.
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
S 1.3: Khỏi quỏt quỏ trỡnh ghi s ca Cụng ty c phn kin trỳc G.A.F.
Chỳ thớch:
Nhp d liu th cụng
T ng vo s
i chiu
1.4.2.2. Cỏc phn hnh k toỏn ch yu:
K toỏn vn bng tin:
* Chng t s dng:
- Phiu thu.
- Phiu chi
- Giy bỏo Cú, giy bỏo N
- U nhim chi, u nhim thu

- Bng sao kờ ca ngõn hng
- Bng kim kờ qu
- Giy ngh tm ng
- Giy thanh toỏn tin tm ng
* Ti khon s dng:
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
11
Chng t gc
Bỏo cỏo ti chớnh
Phn
mm k
toỏn
Bng tng
hp chng
t gc
cựng loi
S k toỏn:
- S chi tit
- S tng hp
- Nht ký chung
- S cỏi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
- K toỏn s dng ti khon 111- Tin mt, phn ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi, tn
qu tin ti doanh nghip.
- S dng Ti khon 112 Tin gi ngõn hng, phn ỏnh s tng gim,
hin cú v cỏc khon tin gi ti cỏc ngõn hng.
* S k toỏn ỏp dng:
- S qu tin mt
- S Nht ký chung
- S Cỏi TK 111, 112

- Bng tng hp chi tit
* Quy trỡnh thc hin ca k toỏn vn bng tin c th hin qua s sau:
S 1.4: Quy trỡnh thc hin phn hnh K toỏn vn bng tin
K toỏn ti sn c nh
* Chng t s dng:
- Hoỏ n Giỏ tr gia tng
- Bng tớnh v phõn b khu hao Ti sn c nh
- Biờn bn kim kờ ti sn
- Biờn bn giao nhn Ti sn c nh
- Biờn bn thanh lý Ti sn c nh
* Ti khon s dng: S dng TK 211, 213 v cỏc TK liờn quan.
* S k toỏn s dng:
- S TSC
- Th TSC
- S cỏi TK 211, 214
- S Nht ký chung
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
12
Chng t tin mt, tin gi
Bỏo cỏo ti chớnh
Phõn h
Vn
bng
tin
S chi tit TK 111
S chi tit TK 112
- S Nht ký chung
- S cỏi TK 111, 112
S qu
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh

S 1.5: Quy trỡnh thc hin phn hnh K toỏn TSC
K toỏn cụng n phi thu, phi tr
* Chng t :
- Giy thanh toỏn tin tm ng
- Phiu thu, phiu chi
- Giy bỏo Cú, Giy bỏo N
- Hoỏ n Giỏ tr gia tng
* Ti khon s dng
- TK 131 Phi thu ca khỏch hng
- TK 331 Phi tr ngi bỏn
- Mt s TK liờn quan.
* S k toỏn s dng:
- S chi tit cỏc khon phi thu khỏch hng( phi tr ngi bỏn)
- S cỏi TK 131, TK 331
- S Nht ký chung
- Bng tng hp chi tit
S 1.6 : Quy trỡnh thc hin phn hnh K toỏn cụng n phi thu phi tr
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
13
Bỏo cỏo ti
chớnh
Phõn h
TSC
- S Nht ký chung
-S cỏi TK 211,214
- Th TSC
- S TSC
- Bng tng hp
tng gim TSC
Chng t tng gim,

Khu hao TSC
Bỏo cỏo ti chớnh
Phõn h
Mua hng
Bỏn hng
- S Nht ký chung
-S cỏi TK
131,133,331,333
- S chi tit thanh
toỏn ngi bỏn
(ngi mua)
- Bng tng hp
chi tit thanh toỏn
ngi bỏn
( ngi mua)
- S theo dừi
thu GTGT c
khu tr
Chng t thanh toỏn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
.K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
* Chng t s dng:
- Bng chm cụng
- Phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh
- Bng phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng
- Bng thanh toỏn tin lng
- Bng thanh toỏn tin thng
- Giy chng nhn ngh m hng lng bo him.
* Ti khon s dng
TK 334- Phi tr cụng nhõn viờn

TK 338- Phi tr phi np khỏc
.TK 335- Chi phớ trớch trc
* S k toỏn s dng:
- S chi tit TK 334, TK 338, TK 335
- S cỏi TK 334, TK 338, TK 335
- Bng tng hp chi tit tin lng
- S Nht ký chung
S 1.7 : Quy trỡnh thc hin phn hnh KT tin lng v cỏc khon trớch theo
lng
K toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm:
* Chng t s dng:
+ Hoỏ n GTGT,chng t mua nguyờn vt liu dựng ngay cho sn xut
khụng nhp kho.
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
14
Bỏo cỏo ti
chớnh
Phõn h
Tin
lng
- S Nht ký chung
- S cỏi TK 334,335,338
- S chi tit TK
334,335,338
- Bng chm cụng
- Hp ng giao khoỏn
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
+ Bng chm cụng
+ Bng phõn b tin lng

+ Bng thanh toỏn tin lng thuờ ngoi.
+ Phiu thanh toỏn tin in thoi, in nng, tin nc.
* Ti khon s dng
* S k toỏn c s dng
- S chi tit chi phớ sn xut kinh doanh
- S Nht ký chung
- S cỏi TK 154
- Bng tng hp chi phớ sn xut kinh doanh.
S 09: Quy trỡnh thc hin phn hnh K toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn
phm
K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh
* Chng t k toỏn
- Hoỏ n GTGT
- Cỏc chng t thanh toỏn (Phiu thu, u nhim thu)
- Hoỏ n bờn mua lp tr li cho ngi bỏn
- Cỏc chng t liờn quan khỏc
* Ti khon s dng:
TK 511 Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
TK 632 Giỏ vn hng bỏn
TK 521 Cỏc khon gim tr daonh thu
V cỏc Tk liờn quan khỏc.
* S k toỏn s dng:
- S cỏi TK 511, TK521, TK632
- S th k toỏn chi tit
- Bng tng hp chi tit
- S Nht ký chung
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
15
Bỏo cỏo ti chớnh
Phõn h

chi phớ
SX
-S Nht ký chung
-S cỏi TK 154
-S chi tit chi phớ
sn xut kinh
doanh ( TK 154)
-Th tớnh giỏ
thnh
H GTGT,
lng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
S 1.9: Quy trỡnh thc hin phn hnh KT bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh
doanh
1.4.3 T chc h thng bỏo cỏo ti chớnh
Thi im lp bỏo cỏo
Cụng ty qui nh k lp bỏo cỏo ti chớnh hng quý, hng nm. Niờn k toỏn c
bt u t ngy 01/01 dn ngy 31/12 cựng nm. dng lch.
Bỏo cỏo ti chớnh cụng ty lp bao gm:
- Bng cõn i k toỏn
- Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
Ngun s liu lp bỏo cỏo ti chớnh
- S d cui k cỏc ti khon ti thi im lp bỏo cỏo (quý, nm )
- S d cỏc ti khon ti thi im lp 31/12 nm trc
- S phỏt sinh k bỏo cỏo, s phỏt sinh lu k t u nm n k bỏo cỏo
Thi hn hon thnh bỏo cỏo np c quan cp trờn chm nht l ngy 30 k t
ngy kt thỳc nm ti chớnh.
1.4.4 T chc kim tra cụng tỏc k toỏn
m bo cho cụng tỏc k toỏn thc hin tt cỏc yờu cu nhim v chc nng

ca mỡnh trong cụng tỏc qun lý, nhm cung cp cho cỏc i tng s dng thụng tin
ti chớnh ca cụng ty mt cỏch trung thc, minh bch, cụng khai, yờu cu v t chc
kim tra cụng tỏc k toỏn phi c chỳ trng.
* Kim tra k toỏn ni b trong Tng cụng ty:
+ B phn thc hin l Tng Giỏm c, K toỏn trng chu trỏch nhim t
chc ch o kim tra cụng tỏc k toỏn. Vic kim tra cú th tin hnh nh k hoc
t xut.
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
16
Bỏo cỏo ti chớnh
Phõn h
bỏn hng
-S Nht ký chung
-S cỏi TK 156, 511,
131,632.
-S chi tit (bỏn
hng,giỏ vn,
thnh phm)
-S chi tit thanh
toỏn vi ngi
mua
- Húa n GTGT
- Húa n bỏn hng
- .
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
+ Phng phỏp kim tra: ch yu l phng phỏp i chiu s liu. i chiu
s liu gia cỏc chng t k toỏn, s k toỏn,bỏo cỏo k toỏn vi nhau; i chiu s
liu k toỏn ca Tng cụng ty vi ch th l k toỏn hin hnh.
+ C s kim tra: cỏc chng t k toỏn, s k toỏn, bỏo cỏo ti chớnh, ch k
toỏn, s liu ca n v cú liờn quan.

+ Quy trỡnh kim tra: Cụng tỏc kim tra k toỏn ni b i t chng t k toỏn
n s chi tit, s cỏi v bỏo cỏo ti chớnh.
*Kim tra ca cỏc c quan hu quan: B phn thc hin l c quan Thu, Thanh
tra Tnh, c quan kim toỏn Nh nc, kim toỏn c lp Cn c, phng phỏp v
c s kim tra tng t nh kim tra ni b. Cụng vic kim tra ny tin hnh nh k
vo cui mi nm. Tuy nhiờn cng cú lỳc kim tra t xut.
Quy trỡnh kim tra ca cỏc c quan hu quan thng ngc li quy trỡnh kim tra
ni b. ú l i t kim tra bỏo cỏo ti chớnh, n s k toỏn va cui cựng l chng t
k toỏn.
1.5. Nhng khú khn v thun li trong cụng tỏc k toỏn:
1.5.1 Thun li:
- C s vt cht c trang b tng i y : mi k toỏn viờn cú mt mỏy
tớnh lm vic riờng; trong phũng cú mỏy in, mỏy fax, in thoi phc v trong quỏ
trỡnh lm vic; mụi trng lm vic tt.
- B mỏy k toỏn ca n v c t chc mt cỏch gn nh, khoa hc v hp lý
em li hot ng cú hiu qu, ỏp ng yờu cu qun lý. T chc b mỏy k toỏn theo
hỡnh thc tp trung l phự hp vi c im ca n v. Bờn cnh ú Cụng ty cú i
ng nhõn viờn k toỏn nhit tỡnh, cú trỡnh chuyờn mụn nghip v k toỏn nờn trong
nhng nm qua, phũng K toỏn - Ti v luụn hon thnh nhim v c giao, cung
cp thụng tin chớnh xỏc cho lónh o Cụng ty a ra cỏc gii phỏp kinh doanh phự
hp.
- B phn k toỏn ỏp dng cụng ngh thụng tin trong cụng vic, s dng phn mm
k toỏn nờn cụng vic k toỏn tr nờn n gin v chớnh xỏc hn. K toỏn d dng
kim tra kim soỏt, i chiu, c bit theo dừi cỏc khon cụng n y kp thi,
chớnh xỏc. T ú vic lp bỏo cỏo nh k theo niờn k toỏn quý, nm c phn
mm lp ra nhiu loi t bỏo cỏo k toỏn n bỏo cỏo qun tr phc v cho cỏc nh
qun tr cng nh yờu cu ca Nh nc.
- H thng chng t ban u ca cụng ty t chc hp lớ, hp l v y . Cụng ty
s dng h thng chng t theo quy nh ca b ti chớnh, v cũn cú mt s chng t
khỏc theo quy nh ca cụng ty.

- V h thng s sỏch chng t k toỏn: Cụng ty ỏp dng hỡnh thc nht ký chung l
phự hp vi quy mụ v c im ca cụng ty.
1.5.2 Khú khn
- Mi nhõn viờn trong phũng k toỏn u m nhn t hai n ba phn hnh k
toỏn cho nờn d gõy ra vic chng chộo trong cụng tỏc hch toỏn, d dn n sai sút
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
hn na cũn gõy ỏp lc cho nhõn viờn trong cụng vic. Cụng tỏc quyt toỏn cui k
thng rt nhiu nhng vi s lng cỏn b ớt nờn d lm chm tin ca cụng vic.
- a bn hot ng ca cụng ty rng m lc lng k toỏn li ớt nờn dn n vic
thu thp cỏc chng t, i chiu, thu hi cụng n gp nhiu khú khn.
- c bit i vi mt cụng ty cú cỏc ngnh ngh kinh doanh khỏ mi l liờn quan
n k thut nhiu nờn vic tớnh chi phớ, giỏ thnh cũn cú nhiu hn ch.
- Cụng tỏc k toỏn hng ngy s dng phng phỏp ghi chộp th cụng l chớnh, iu
ny lm cho cụng tỏc k toỏn cui thỏng hoc cui k tr nờn nhiu hn, ụi khi Cụng
ty cn cỏc s liu gp hoc cú s kim tra t xut ca cp trờn thỡ s liu s khụng
ỏp ng c kp thi.
1.5.3 Hng phỏt trin ca Cụng ty c phn t vn v xõy dng cụng trinh Min
Trung
- i ng lao ng luụn l vn m Cụng ty mun phỏt trin. Gii phỏp cho vn
ny vn l tip tc o to nõng cao trỡnh chuyờn mụn, nghip v cho cỏn b,
cụng nhõn viờn ca Cụng ty, tuyn dng cỏc cỏn b thụng qua h thng thi tuyn, cú
k hoch bi dng i ng cỏn b k cn m ng cỏc nhim v theo yờu cu mi
ca Cụng ty, sp xp, b trớ cỏn b gii vo nhng v trớ ch cht, nõng cao i sng
tinh thn v vt cht cho cỏn b, cụng nhõn, phỏt huy kh nng sỏng to ca cỏc cỏn
b, cụng nhõn trong ton Cụng ty
- Cụng ty cn b sung thờm cỏc phn hnh k toỏn cũn thiu nh k toỏn cụng n,
k toỏn thu, cỏc nhõn viờn k toỏn phi c phõn cụng phõn nhim rừ rng hn
ỳng vi kh nng ca mi ngi v ỏp dng cỏc nguyờn tc chun mc k toỏn.

- ỏp ng c nhu cu sn xut kinh doanh ca cụng ty trc s cnh tranh
ngy cng gay gt ca th trng thi kinh t m nh ngy nay, hng nm cụng ty nờn
c cỏn b, cụng nhõn lnh ngh i hc tp, o to nõng cao trỡnh chuyờn mụn cng
nh tay ngh v phc v nhu cu sn xut kinh doanh ca cụng ty.
- Cụng ty nờn hỡnh thnh b mỏy k toỏn qun tr nhm nh hng, phõn tớch,
hoch nh cỏc phng phỏp, chin lc bỏn hng cho cỏc nh qun tr nhm em li
li nhun cao nht cho cụng ty.
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
PHN TH HAI:
THC TRNG CễNG TC K TON BN HNG V CễNG N PHI THU
TI CễNG TY C PHN KIN TRC G.A.F
2.1. c im hng húa ca cụng ty
Cụng ty C phn kin trỳc G.A.F l mt doanh nghip hot ng kinh doanh bờn
lnh vc kin trỳc cú uy tớn. Vi cỏc mt hng kinh doanh a dng nh:
+ Vt liu xõy dng
+ Hng liờn quan n m, qung t nhiờn nh: ỏ, cỏt, si, t sột, than cng,
than non,
+ Cỏc mt hng lõm sn, g
+ Cỏc mt hng ni tht, cụng nghip dõn dng nh: thang mỏy, cu thang t
dng, ca cun, mỏy si, mỏy hỳt bi, iu hũa khụng khớ
Cỏc mt hng ny c thu mua trc tip trong nc nh: Hng liờn quan n
m, qung t nhiờn hoc nhp khu trc tip t nc ngoi nh: Vt liu xõy dng,
xe mỏy
Vi vic ỏp ng tt nhu cu th trng ng thi luụn nhanh nhy trong kinh
doanh, cụng ty ngy cng cú ch ng trong lũng cỏc bn hng, nhiu mt hng ó tr
thnh th mnh ca cụng ty
Cụng ty cú cỏc loi sn phm, hng hoỏ ny cú c tớnh c bit do vy c bo
qun trong cỏc iu kin, quy cỏch khỏc nhau.

Trong nhng nm va qua,hot ng xut nhp khu ca cụng ty khụng my
ni bt, cụng ty ớt xut khu ra th trng nc ngoi Nhng mt khỏc, hot ng ni
a thỡ li phỏt trin mnh m do phũng kinh doanh ca cụng ty nhn thy c nhu
cu ca cỏc loi mt hng ny l rt cao. Bi vy, trong phm vi nghiờn cu ca ti
thỡ em ch i sõu vo phn bỏn hng ni a ca cụng ty.
2.1.2. Phng thc bỏn hng
2.1.2.1. Quy trỡnh bỏn hng
Cụng ty bỏn hng theo quy trỡnh sau : Khi hng húa xut kho ca cụng ty thỡ
th kho trc ht ghi rừ s lng nhp xut ca hng húa vo th kho. K toỏn da
vo húa n mua hng hoc hp ng kinh t m lp phiu xut kho ghi nhn vo
cỏc ti khon v ỏnh giỏ khon doanh thu.Cng t ú k toỏn ph trỏch kho s thu
thp c s liu lp bng thc t nhp xut tn ca hng húa trong kho.
õy thng l ỏp dng cho phng thc bỏn buụn ca cụng ty, cũn vi phng
thc bỏn l trỡnh t hch toỏn v quy trỡnh bỏn hng c thit lp n gin hn. Khi
hng húa xut khi kho chuyn ti cỏc ca hng tiờu th k toỏn cng t th kho
lp phiu xut kho ni b t kho ny chuyn sang kho khỏc. Khi hng húa c bỏn
ti cỏc ca hng thỡ cỏc nhõn viờn bỏn hng ti ca hng s lp bng kờ hng bỏn ra v
thu bng tin mt. Tuy nhiờn s tin ny cha c chuyn v th qu ghi nhn nờn
thng cng nh trng hp bỏn buụn k toỏn ghi n cho ti khon phi thu cho nhõn
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
viờn bỏn hng ti ca hng ú. n khi cỏc nhõn viờn bỏn hng np li cỏc khon tin
thu c k toỏn mi lp phiu xut kho.
Cụng ty ỏp dng a dng cỏc phng thc tiờu th gúp phn tng doanh thu v
ti a hoỏ li nhun cho hot ng kinh doanh,cng nhm lm va lũng cỏc khỏch
hng tng dn th phn ca cụng ty trờn th trng tiờu th hng hoỏ. Trong ú cỏc
phng thc ch yu l bỏn buụn v bỏn l c ỏp dng nh sau :
2.1.2.2. Phng thc bỏn buụn
Bỏn buụn l vic bỏn sn phm ca doanh nghip cho cỏc doanh nghip khỏc,

cỏc ca hng, i lý Vi s lng ln cỏc n v tip tc bỏn cho cỏc t chc khỏc
hay phc v cho vic khỏc nhm ỏp ng nhu cu kinh t.
- Bỏn buụn hng trc tip ti kho:
Cn c vo hp ng kinh t gia cụng ty v bờn mua thỡ bờn mua phi c cỏn
b nghip v n nhn hng ti kho cụng ty. K toỏn tin hnh lp húa n GTGT lp
lm 3 liờn trong ú liờn 2 giao cho khỏch hng. Cụng ty xut kho hng húa giao trc
tip cho i din bờn mua. Cụng ty cú th chit khu cho khỏch hng tựy thuc vo s
lng hng bỏn v phng thc thanh toỏn. Sau khi i din bờn mua nhn hng xong,
s thanh toỏn tin hoc ký nhn n (trng hp khỏch hng thanh toỏn ngay bng tin
mt lp phiu thu chuyn cho th qu thu tin). Nh vy, hng húa c xem l
tiờu th v c ghi nhn vo doanh thu.
- Bỏn buụn qua kho theo hỡnh thc chuyn hng:
Cn c vo hp ng kinh t ó ký gia cụng ty v n v mua hng thỡ cụng ty
chuyn hng cho bờn mua theo a im ó ghi trong hp ng. Doanh nghip vn lp
phiu nhp kho v xut kho cho lụ hng chuyn bỏn thng, gi hoỏ n GTGT (liờn 2)
cho khỏch hng. Chi phớ vn chuyn do doanh nghip chu hoc do bờn mua phi tr
tu theo quy nh trong hp ng ký gia hai bờn.
2.1.2.3. Phng thc bỏn l
Bỏn l l phng thc bỏn hng trc tip cho ngi tiờu dựng nhm ỏp ng
nhu cu sinh hot cỏ nhõn v b phn nhu cu kinh t tp th. S ln tiờu th thng
rt nhiu song s lng hng bỏn ra trong mi ln tiờu th li khụng nhiu.Phng
thc ny c tt c cỏc ca hng trc thuc ca cụng ty ỏp dng trit .
Theo phng thc ny, cỏc nhõn viờn bỏn hng s trc tip thu tin, lp hoỏ
n GTGT v giao hng cho khỏch hng ti ca hng. Ht ngy bỏn hng cỏc chi
nhỏnh,n v trc thuc np tin cho th qu ng thi lp bng kờ chng loi, s
lng hng bỏn ra v K toỏn thanh toỏn vo phõn h thu tin mt nhp d liu ,to
phiu thu. Phng thc bỏn hng ny ph bin ti tt c cỏc chi nhỏnh v ca hng ca
cụng ty. Cụng ty ang phn u tr thnh doanh nghip phõn phi hng tiờu dựng
ln mnh, vỡ vy phng thc bỏn l phõn phi hng ti tn ngi tiờu dựng ang dn
c cụng ty hon thin hn .

óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
2.1.3. Cỏc hỡnh thc thanh toỏn
Cụng ty giao dch vi rt nhiu loi khỏch hng t cỏ nhõn n t chc kinh t ,
tớn dng vỡ vy hỡnh thc thanh toỏn rt a dng cú th phự hp vi tng khỏch
hng nhng ch yu l thanh toỏn ngay bng tin mt v chuyn qua tin gi ngõn
hng.
2.13.1 Thanh toỏn bng tin mt:
õy l phng phỏp trc tip v c cho l ph bin i vi nhiu i tng
khỏch hng ca cụng ty. Thụng thng õy l hỡnh thc thanh toỏn ca cỏc khỏch hng
mang tớnh n l hoc mua bỏn vi s lng nh. Khi mua hng khỏch hng cỏc ca
hng thng trc tip tr tin ngay cho nhõn viờn bỏn hng ca cụng ty. Sau khi thu
thp húa n cỏc nhõn viờn bỏn hng gi húa n ti cho cỏc k toỏn viờn ph trỏch
k toỏn thanh toỏn thỡ cỏc k toỏn viờn s nhp s liu ghi nhn n cho cỏc khỏch hng
l nhõn viờn bỏn hng. Sau vi ngy cỏc nhõn viờn bỏn hng s trc tip em tin bỏn
hng np li cho th qu v k toỏn viờn thanh toỏn s lp phiu thu ghi s v ghi
tr n cho nhõn viờn bỏn hng cho khỏch hng ú.
Vớ d 1: Ngy 7 thỏng 10 nm 2011, anh Nguyn Tin Quang n thanh toỏn
tin hp ũng t vn thit k nh riờng ca mỡnh, tr giỏ hp ng l 17.900.000 ,
cha bao gm thu GTGT 10%. K toỏn ó ghi phiu thu nhn tin mt v th qu
tin hnh nhn tin theo s tin trờn mu phiu thu nh sau:

óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
21
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
Biu 2.2.1: Phiu thu
CễNG TY C PHN KIN TRC G.A.F Mu sú 01-TT
B6-TT2- Bỏc Linh m- P.i Kim- Q.Hong Mai- H Ni (Ban hnh theo Q s: 48/2006/Q-BTC
Ngy 14/09/2006 ca B trng BTC)


PHIU THU Quyn: 03
Ngy 17 thỏng 10 nm 2011 S: 0264
N: 1111
Cú: 511, 3331

H v tờn ngi np tin: Nguyn Tin Quang
a ch: S nh 60, ngừ 151 Nguyn c Cnh, Hong Mai, H Ni
Lớ do np tin: Thanh toỏn tin t vn thit k nh
S tin: 19.690.000 (Vit bng ch): Mi chớn triu sỏu trm chớn mi
nghỡn ng chn.
Kốm theo: 1 chng t gc.
Ngy 17 thỏng 10 nm 2011
Giỏm c Ngi np tin Ngi lp phiu K toỏn trng Th qu
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
2.1.3.2 Thanh toỏn bng chuyn khon:
i vi cụng ty õy l phng phỏp thanh toỏn ph bin hn. Cụng ty v i
tng khỏch hng thụng qua ngõn hng i din ca mỡnh thanh toỏn cỏc khon n
ó cú hoc cũn tn. Ngõn hng úng vai trũ trung gian gia vic thanh toỏn ca 2 bờn ,
khi cú 1 bờn yờu cu bờn kia thanh toỏn bờn ny s gi 1 thụng bỏo yờu cu cho ngõn
hng v ngõn hng s liờn lc vi bờn kia thụng qua lnh yờu cu chuyn tin. Khi
khỏch hng ó thanh toỏn cho bờn yờu cu thỡ Ngõn hng s chuyn lnh bỏo Cú v
cho khỏch hng kốm theo c hch toỏn chi tit ca nghip v thanh toỏn, s tin nhn
c s d trong ti khon ngõn hng v c tin dch v thanh toỏn m ngõn hng
nhn c tr vo trong ti khon tin gi .Trong giai on hin nay,khi m thanh
toỏn qua ngõn hng ngy cng tr nờn ph bin thỡ chuyn khon l mt trong nhng
hỡnh thc thanh toỏn mang nhiu u im. Mt khỏc, cỏc loi hng hoỏ m cụng ty
kinh doanh cng thng mang giỏ tr ln do vy thanh toỏn qua ngõn hng s m bo
an ton v thun tin hn.
Vớ d 2: Ngy 20 thỏng 10 nm 2011, cụng ty c phn mc ni tht Sao Chớ

Kiờn thanh toỏn bt n qua ngõn hng VPB s tin 190.000.000 VND theo hp ng
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
ngy 15/10 ca cụng ty c phn kin trỳc G.A.F. Khi ngõn hng thụng bỏo cho cụng ty
bit khỏch hng ó thanh toỏn tin hng qua ngõn hng v nhn c giy bỏo Cú:
Biu 2.2.2: Giy bỏo Cú
CễNG TY C PHN KIN TRC G.A.F
B6-TT2- Bỏc Linh m- P.i Kim- Q.Hong Mai- H Ni
GIY BO Cể
Ngi np tin:Cụng ty CP mc ni tht Sao Chớ Kiờn
a ch: 26 B- Lỏng H- Ba ỡnh- H Ni
Lý do: TT tin mua hng húa n 0000002
S: 13
Ngy : 20/10/2011
Ti khon: 11211
S tin : 190.000.000
S tin bng ch : Mt trm chớn mi triu ng chn
Din gii S tin nguyờn t S tin( VN) Ghi n Ghi cú
TT tin mua hng
húa n 0000002
190.000.000 190.000.000 11211 1312003
T giỏ quy i
Giỏm c K toỏn trng Ngi lp phiu Ngi np tin Th qy
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h
tờn)
2.2. Thc trng cụng tỏc k toỏn bỏn hng v cụng n phi thu ti cụng ty
* Phng phỏp xỏc nh giỏ vn
Cụng ty s dng phng phỏp bỡnh quõn gia quyn cho tng loi hng hoỏ
xỏc nh giỏ vn hng xut bỏn, khi ỏp dng phng phỏp ny k toỏn phi xỏc nh

c giỏ mua bỡnh quõn ca tng loi hng hoỏ luõn chuyn trong k theo cụng thc :
Tớnh n giỏ bỡnh
quõn gia quyn cui
k ca hng hoỏ
=
Giỏ tr thc t ca hng hoỏ
tn u k
+ Giỏ tr thc t ca hng
hoỏ nhp kho trong k
S lng hng hoỏ tn kho
u k
+ S lng hng hoỏ nhp
kho trong k
Tr giỏ nhp kho ca hng hoỏ trong k c xỏc nh nh sau :
Tr giỏ nhp = Giỏ mua + chi phớ thu mua
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
Chi phớ thu mua bao gm : chi phớ vn chuyn , bc d, úng gúi a hng v
tn kho ca cụng ty.
2.2.1. K toỏn doanh thu bỏn hng ti cụng ty
2.2.1.1. Ni dung
Doanh thu bỏn hng hoỏ v cung cp dch v, nhm phn ỏnh doanh thu v bỏn
hng hoỏ v cung cp dch v ca doanh nghip trong mt k hch toỏn ca hot ng
sn xut kinh doanh.Doanh thu l mt trong nhng ch tiờu quan trng nht ca hot
ng kinh doanh ca doanh nghip,do vy k tỏon doanh thu cng ht sc quan trng.
Khi hng húa c xỏc nh l tiờu th, ng thi vi vic ghi nhn giỏ vn, k
toỏn phn ỏnh doanh thu ca lụ hng ú.Cỏc khon doanh thu c ghi nhn s c
dựng cui k xỏc nh kt qu kinh doanh (lói, l ) ca cụng ty.
2.2.1.2. Chng t, ti khon v s sỏch s dng

a. Chng t v s sỏch s dng:
Cỏc chng t v s liờn quan:
+ Húa n bỏn hng
+ Húa n GTGT
+ Phiu thu
+ Giy bỏo cú ca ngõn hng.
+ S chi tit TK 511 v cỏc TK liờn quan nh 111,112,113,156,3331
+ S cỏi TK 5111
+ S chi tit bỏn hng ca thỏng, bng tng hp chi tit bỏn hng, bỏo cỏo bỏn
hng theo mt hng, bng kờ bỏn hng. Tng hp lói gp bỏn hng theo loi
b. Ti khon s dng :
TK 511: Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
Kt cu:
Bờn N: - Thu tiờu th c bit,thu xut khu hoc thu GTGT theo phng
phỏp trc tip
- Cỏc khon gim tr doanh thu bỏn hng
- Kt chuyn doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v v TK
911 xỏc nh kt qu kinh doanh.
Bờn Cú: Doanh thu bỏn thnh phm hng húa, cung cp dch v trong k thc
hin
TK 511 khụng cú s d cui k.
TK 511 cú 4 TK cp 2:
+ TK 5111 Doanh thu bỏn hng húa
+ TK 5112 Doanh thu bỏn cỏc thnh phm
+ TK 5113 Doanh thu cung cp dch v
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
24
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh
+ TK 5118 Doanh thu khỏc.
Ngoi ra k toỏn doanh thu bỏn hng s dng cỏc TK khỏc cú liờn quan: TK

3331, TK 131, TK 111, TK 112
2.2.1.3. Trỡnh t hch toỏn
Trờn c s n t hng, hp ng kinh t ó tho thun vi khỏch hng, cụng
ty tin hnh thu mua hng hoỏ hoc xem xột s hng tn kho xut bỏn tin hnh
theo ỳng cỏc iu khon ó ghi trong hp ng hoc phiu yờu cu mua hng cụng ty
tin hnh giao hng cho khỏch hng. Khi hng hoỏ xỏc nh l ó c bỏn cho khỏch
hng v c phộp ghi nhn doanh thu, nhõn viờn k toỏn ti cỏc ca hng v chi
nhỏnh trc thuc lp húa n GTGT lm 03 liờn:
Liờn 1 (mu tớm): Lu ti quyn.
Liờn 2 (mu ): Giao cho ngi mua hng.
Liờn 3 (mu xanh): Dựng luõn chuyn ni b.
Cn c vo húa n ny thỡ nh k cui thỏng lp bng kờ hng hoỏ bỏn ra sau
ú chuyn v vn phũng k toỏn cụng ty nhp d liu vo phn mm k toỏn . K
toỏn ti vn phũng cụng ty cn c vo cỏc bng kờ núi trờn nhp s liu vo Húa
n dch v. Húa n dch v l chng t xỏc nh s hng thc t bỏn ra v cng l
cn c xỏc nh doanh thu bỏn hng. Cn c vo húa n GTGT xut cho khỏch
hng, k toỏn nhp s liu vo húa n dch v, mỏy s t ng kt chuyn vo, s chi
tit TK 511, s cỏi TK 511.
Vớ d 3: Ngy 15 thỏng 10 nm 2011, cụng ty c phn kin trỳc G.A.F bỏn vt
t cho cụng ty c phn mc ni tht Sao Chớ Kiờn vi giỏ bỏn l 200.000.000 . Thu
GTGT 10%. Cụng ty ó chp nhn thanh toỏn v ghi nhn n.
Trỡnh t nghip v kinh t ny c phn ỏnh nh sau:
Ban u, khi khỏch hng ti cụng ty thỡ khỏch hng phi ghi rừ cỏc thụng tin cỏ
nhõn v yờu cu hng húa ca mỡnh vo Phiu thụng tin, sau ú cụng ty kim tra xem
cũn hng nh khỏch yờu cu na khụng. Nhõn viờn k toỏn ti cụng ty s tin hnh lp
hoỏ n GTGT khi bit hng vn cú theo yờu cu ca khỏch hng:
óVTH: Mai Thị Hơng Trà - Lớp 49B1 Kế toán
25

×