ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
===================
HOÀNG CẨM GIANG
CC KHUYNH HƯNG PHT TRIN
CA TIU THUYT VIT NAM ĐU TH K XXI
TƯ
̀
GO
́
C NHI
̀
N CÂ
́
U TRU
́
C THÊ
̉
LOA
̣
I
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HỌC
H Ni - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOÀNG CẨM GIANG
CC KHUYNH HƯNG PHT TRIN
CA TIU THUYÊ
́
T VIÊ
̣
T NAM ĐÂ
̀
U THÊ
́
KY
̉
XXI
TƯ
̀
GO
́
C NHI
̀
N CÂ
́
U TRU
́
C THÊ
̉
LOA
̣
I
Chuyên ngành: L lun Văn hc
Mã số: 62. 22. 32. 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS Ly
́
Hoa
̀
i Thu
H Ni – 2013
i
ii
iii
vi
vii
1
1. 1
2. L 3
14
4.
19
5.
20
6.
20
21
21
21
37
44
47
1.2.1. 47
51
1.2.2.1. Tiê
̉
u thuyê
́
t Viê
̣
t Nam giai đoạn 1925 - 1945 51
1.2.2.2. Tiê
̉
u thuyê
́
t Viê
̣
t Nam giai đoạn 1945 - 1975 52
1.2.2.2. Tiê
̉
u thuyê
́
t Viê
̣
t Nam giai đoạn1975 - 2000 53
1.3. 56
NG TIU THUYT T
NG THM M 58
2.1. T 58
2.1.1. 61
2.1.1.1. Cấp độ tâm lý - tính cách 61
2.1.1.2. Cấp độ thân phận - hành động 67
2.1.1.2. Cấp độ nhân tố tự sự 72
2.1.2. 73
2.1.2.1 Nhân vật phức hợp - đa bình diện 73
2.1.2.2. Nhân vật ký hiệu - biểu tượng và phản nhân vật 81
84
2.2.1. 86
2.2.1.1. Không - thời gian - từ “sử thi hóa” đến “tiểu thuyết hóa” 86
2.2.1.2. Không - thời gian - từ “sự kiện hóa” đến “tâm lý hóa” 90
2.2.1.3. Không - thời gian tuân thủ tính hệ thống về tổng thể 93
2.2.2. 95
2.2.2.1. Không - thời gian được tâm linh hóa và huyền ảo hóa 95
2.2.2.2. Không - thời gian mang tính tượng trưng - biểu tượng 99
2.2.2.3. Không - thời gian có cấu trúc thường biến và thiếu tính chỉnh thể 101
2.3. 104
107
109
109
B 115
3.2. 119
121
3.2.1.1. Kiểu kết cấu “lịch sử - sự kiện” 121
3.2.1.2. Kiểu kết cấu tâm lý 124
127
3.2.2.1. Kiểu kết cấu đa tầng và tự tham chiếu 127
3.2.2.2. Kiểu kết cấu phân mảnh 129
3.2.2.3. Kiểu kết cấu xoắn kép và trùng điệp văn bản 131
3.3. 135
3.3.1. 135
3.3.2. 146
3.3.2. d 152
3.4. 163
: C LOI TNG
TIU THUYT 164
4.1. 165
4.1.1. 165
4.1.2. 168
4.1.3. 172
4.2. 177
4.2.1. 177
4.2.2. 183
4.2.3. 191
198
204
205
218
218
1 :
Giàn thiêu 218
2 Hồ Quý Ly 220
221
1 :
,
(Will Greenway) 221
2 :
(Roland Barthes) 230
:
NKC
:
:
HTTL
:
HTTLTT
:
PC
:
TLVH
:
TPHLS
:
TTLS
:
- 68
77
- 82
Chinatown 102
110
115
n trong mt s tiu thuy 133
136
196
1
1.
,
,
. Song, -
( ) -
.
,
-
c
2
.
g,
3
2.
-
.
2.1. Về các khuynh hướng phát triển của tiểu thuyết Việt Nam đương
đại
96),
1998),
Trong L
4
;505-506].
a
y
(
11/2002). ,
,
m]
,
, 2007)
5
, ,
,);
2000, ,
(, , ,
m
6
hay
-
p
,
]).
7
,
,
:
(),
-
,
().
1
,
,
(
Chinatown, , ,
)
,
sau:
,
(100 300 trang);
, [39]
u
1
( />binh/nghiencuu/2004/07/3B9AD364/
8
(
);
y
;
-
2.2. Về thi pháp thể loại của các tác phẩm cụ thể
9
-
,
.
-
-
].
(
),
.
-
[170]
10
.
(
-
-
Thu;
a
--
, (,
)
11
( ,
( ,
2012); (
,
(,
( ,
,
, 2012); ,
(1986 ).
nh mang
. ,
( )
, ), (con
, ) ().
.
.
12
,
10
,
Ba
, ,
, ,
(Chinatown),
,
); I'm
- );
- );
-
();
- () )
13
-
Nam
)
(http://www. evan.com.vn)
), hay
)
-
2.3. Những thành tựu và điểm dừng của việc nghiên cứu tiểu thuyết
đương đại
14
dao,
-
.
3. ,
3.1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
15
.
.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
d
(
),
16
2
:
, ( ),
()
300 - -
( )
Made in Vietnam, Chinatown,
,
Song song ();
Lam);,
:
, .
2
17
:
,
.
,
: theo
,
-
/
. , ,
- 1945 -
1975.
,
:
.
,
A).
18
,
trung -,
:
. ,
(
- . ,
(
,
, ,
.
,
3.2.2. ,
(
)
c
10
.
,
.
, :
Ly 2000; 2001; ,
2003; ,
,
2004;
, 2005; ,
2006, - 2010.
: 2000;
2002; Made in Vietnam - 2003; Chinatown, ,
, - 2004;
gian, - 2005;
2006; Song song - 2007 - 2010. ,