Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Các phương thức biểu thị nguyên nhân - kết quả trong tiếng Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 144 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN






VŨ THỊ KIM CHI









CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU THỊ
NGUYÊN NHÂN-KẾT QUẢ TRONG TIẾNG NHẬT









LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC














HÀ NỘI - 2009

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN





VŨ THỊ KIM CHI







CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU THỊ

NGUYÊN NHÂN-KẾT QUẢ TRONG TIẾNG NHẬT







LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC


Chuyên ngành : Ngôn ngữ học
Mã số : 60 22 01



Hướng dẫn khoa học: : PGS.TS. Hoàng Anh Thi




HÀ NỘI - 2009

1
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do ch tài 5
2. Mm v c tài 7
3. Phng pháp nghiên cu 7
a lu 8

5. Cu trúc ca lu 9
CHƢƠNG 1 - MÔ
̣
T SÔ
́
QUAN NIÊ
̣
M XUNG QUANH NGHI
̃
A
NGUYÊN NHÂN-KẾT QUẢ V PHƢƠNG TIN TH HIÊ
̣
N
1.1. Quan ni-kt qu trong ting Nht 10
n biu th quan h nhân - qu trong ting Nht 11
1.2.1. Trt t t biu th nhân-qu 11
1.2.2. Câu nhân qu trong h thng câu ting Nht 15
1.2.3. Câu ghép biu th nhân qu trong ting Nht vn th
hin 20
ng và khác bit trong quan nin biu th quan
h nhân-qu trong ting Nht và ting Vit 21
1.4. Tiu kt 32
CHƢƠNG 2 - CÁC PHƢƠNG TIN BIU THỊ NGUYÊN NHÂN - KẾT
QUẢ TRONG TIẾNG NHẬT
2.1. S dng kt t  nu th quan h nhân-qu 35
2.1.1. Các kt t t 35
2.1.1.1. Các kt t mang sc thái trnh trt 35
2.1.1.2. Các kt t mang sc thái t t 37

2

2.1.2. Các kt t  38
2.1.2.1. Các kt t biu th quan h nhân-qu trong giao tip trang trng 38
2.1.2.2. Các kt t biu th quan h nhân-qu s dng trong giao tip thông
ng 40
2. 2. S dng kt t to câu ghép biu th nguyên nhân - kt qu 43
2.2.1. Nhóm các kt t có v trí  gia câu 43
2.2.1.1. Các kt t nhân-qu git 44
(1) Các kt t mang sc thái trang trng 44
(2) Các kt t mang sc thái t nhiên 45
2.2.1.2. Các kt t nhân-qu gi 47
(1) Các kt t mang sc thái trang trng, lch s 47
(2) Các kt t mang sc thái t nhiên 51
2.2.2. Nhóm các kt t có v trí  cui câu 58
2.2.3. Nhóm các kt t có v trí  c gia câu và cui câu 61
2.2.3.1. Các kt t t 62
2.2.3.2. Các kt t nhân qu chuyên dùng trong khu ng 62
2.3. Trt t t kt hp vi bii dng thc sang d- biu th
nguyên nhân-kt qu 65
2.3.1. Dùng bii dng th th hin quan h nhân qu 65
2.3.1.1. Qui tc bii cng t 65
2.3.1.2. Qui tc bii ca tính t 67
2.3.1.3 Qui tc bii ca danh t 68
2.3.2. Du th quan h nhân-qu 68
2.3.2.1. D-u th quan h nhân-qu 68

×