I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYÊ
̃
N THI
̣
BÍCH NGỌC
NGHIÊN CƢ
́
U ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN RẮN VÙNG BIỂN NÔNG VEN BỜ
(0-30M NƢỚC) TỈNH SÓC TRĂNG
LUHC
i - 2013
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYÊ
̃
N THI
̣
BÍCH NGỌC
NGHIÊN CƢ
́
U ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN RẮN VÙNG BIỂN NÔNG VEN BỜ
(0-30M NƢỚC) TỈNH SÓC TRĂNG
Chuy:
: 60850101
LUC
NG DN KHOA HC:
i - 2013
LỜI CẢM ƠN
, Khoa
Tiến sĩ Đinh Xuân Thành,
Nguyễn Thị Bích Ngọc
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 2
1.1. TU 2
1.1.1. n rn 3
1.1.2.
n rn 9
1.2. U 14
1.2.1. n rn 14
1.2.2. n r
bin 19
Chƣơng 2: ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
SÓC TRĂNG 21
2.1. U KIN T 21
2.1.1. V 21
2.1.2. a mo 22
2.1.3. u 23
2.1.4. m thy, h 25
2.1.5. a cht 27
2.2. U KIN KINH T - I 34
2.2.1. n kinh t 34
2.2.2. i 36
2.2.3. Kt cu h tng kinh t - i 37
Chƣơng 3: TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN RẮN VÙNG BIỂN SÓC TRĂNG 39
3.1. U T A CHT THUN LN RN
N 39
3.1.1. c 39
3.1.2. o trng mt 40
3.1.3. u t a mo 41
3.1.4. ng trn thun l n ru
a ch i cao 42
3.2. N RN 42
3.2.1. n kim loi 42
3.2.2. Vt ling 43
3.2.3. Vt li) 49
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN
KHOÁNG SẢN RẮN TỈNH SÓC TRĂNG 51
4.1. U T T NG TRC TI
N RN T 51
4.1.1. c bin tn vn rn 51
4.1.2. a chn tn vng VLXD 51
4.1.3. Ch thy thng ln vn 52
4.2. D NG T
SN RNG 58
4.2.1. ng ti chc 58
4.2.2. ng tnc bi 59
4.2.3. ng tc 61
4.2.4. n, ch lan truy 62
4.2.5. n vin vn ti bin 62
4.3. XU DNG H
BIO V NG 63
4.3.1. Ph 63
4.3.2. n VLXD kt hp vi khn kim loi 65
4.3.3. S dng hn vt ling 66
4.3.4. o v ng 67
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO 71
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1: Sn c gii 3
Bng 1.2: S bin tc 6
Bng 2.1: T m gii hn diu 21
B 23
Bng 2.3: Nhi 24
Bng 2.4: S gi n 24
B 25
Bng 2.6: Sng hi sn - 2012) 35
Bng 2.7: Di n ven bi 36
Bng 3.1: Tng h n vng t 43
Bng 3.2: Tng h n vng vt ling 49
Bng 4.1: Ngui 59
Bng 4.2: Tt nn vng VLXD 65
DANH MỤC HÌNH
cu 21
22
44
t ca chn tuyn Tu06-8 cho thy trin v 46
n phn vng vt liu
ng (tuyn T07-10C- 47
ng k 53
ng k 54
4.3:
55
4.4: 55
4.5: 55
4.6: 55
4.7: B bi 56
4.8: B bi 56
4.9: B bi 57
4.10:
57
61
64
p khu vng bu Long ng vi mc
c bi ng, 2012] 67
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
ng bu Long
ng
n rn
VLXD:
Vt ling
1
MỞ ĐẦU
Mục tiêu nghiên cứu
-
- c
Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
-
Luc b cc m t lun, bao gm:
u
u kin t - i t
n r
Gi dng hn rn tnh
2
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ
CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
Th k k ca bin ra bing cn
i. T ln t t
trong nhng ngu hing trong vic
gii quy khng hong nguu trong bi c
ngun n ki
n, d u thp k
i gian gc bin
rn. ng ln
chng long nhu cn c
gii.
Vin r gii bu
thc hin t nha th k XX dt qu n v a
chn bin
t li
phi k , Australia, Cc Anh, Nht
Bn. Nhu c dng vt ling t n c
giu s dng ngun vt li
dng t n c An Wales trong nh -
khong 12-12,5 triu m
3
c Ireland (The
UK) s dng mng l
nghing, 20% cho bo v b bit khu. C
c, hoi t n bu t i sn
3/
. Sp k tip
t khong 0,7 triu m
3
. Vi s
n 70 - 80 triu tt B n ln nht
gii. Trong nh n ly t n chim
khong 20 - 25% tng sng vt ling t chim kho
loi vt li c s dng ti Nht B y, ho
n rn t n gin ra rng.
Vi n r n c thc hin
ui cnh nhu cu vt liu phc v sn xu
tri h tn ca Vit ling
n gc ln kiu ht, vin rn
3
u cn thing vng chung ca th git
qu a chn binh tin
ct lin ca Vit Nam.
i xu th nh vin rn
t yu, phc v kinh t i c thng
qum bng bic bo v
m thiu nhng do ho
1.1.1. Tình hình nghiên cứu đánh giá và khai thác khoáng sản rắn đáy biển
1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu đánh giá và khai thác khoáng sản rắn đáy biển
trên thế giới
a) Tình hình khai thác sa khoáng biển trên thế giới
Theo s liu tha Ca cht Hoa K ng khai
gii bao gm Australia
Canada (bng 1.1).
Bảng 1.1: Sản lƣợng khai thác sa khoáng ven biển của các nƣớc trên thế giới
STT
Quốc gia
Sản lƣợng khai thác năm 2006
(nghìn tấn)
1
Australia
1.140
2
Nam Phi
952
3
Canada
809
4
Trung Quc
400
5
Na Uy
380
6
Hoa K
300
7
Ukraine
220
8
n
200
9
Brazil
130
10
Vit Nam
100
11
Mozambique
750
12
Madagascar
700
13
Senegal
150
14
120
Tổng cộng
4.800
(Nguồn: Cục thống kê địa chất Hoa Kỳ)
4
Ti Australia n ch yc dc theo b bi
c ci ven bi
ng khu v ng sa
n.T Australia u th gii
(28% s ng th gii) vi 2,01 triu tn ilmenit, 173.000 tn rutil, 58.000 tn
n zircon.
n nht ti m
ng ilmenit ca th gii. Ho
mt trong nhp mang li li nhun cao tc gia
n le, Kenya,
-ri-ta-
i v
c mt s qu
ng ph ti nh c
nh thun hin nay mi
ch t s , k thut hin
i tii mt s gii.
b) Tình hình khai thác, sử dụng VLXD từ đáy biển trên thế giới
bin din ra t u th k
n nhi thc s n mnh m c v khai
liu thi Bng 1.2 cho thy, s bin ca
ng t bi
quan trng tc.
Ti B, hu hc n b bin Kwinte bia
c s dng ch yt liu san
lp, ph c tri B trong
nh ng 1,5 triu m
3
1997, do nhu cu s d ng ng d
st 3,8 triu m
3
.
T bin chim khong 10 - 15% tng sn
ng vt ling. T ch khai
t ling t bi yu bin Baltic
n Bc s d phc v
c s d san lp cn, mt phn nh i
xut khu
Ti Ph c ven bin
ca Phn Lan chi. T l
5
bin ca Ph
t 1,6 triu tt 2,388trium
3
.
T bin ch chim mt phn nh ng sn
ng VLXD ca quc gia. S nh
khong 4,65 triu m
3
. Ti mt s khu v bin Normandy, Brittany c theo
b bi vi bin b hn ch i quyn
ki , s ng 0,3-0,4
triu m
3
T bin din ra c bi n Bc. Sn
bing 5triu m
3
bin
Baltic ch yc s d san lp, bo tn ven b. Trong nhng
m g, viVLXD tc b hn ch do lo ngng
xi khu vc bin Bc hoc tip
t phc v nhu cu VLXD tt ph xut khu.
Tc Anh, VLXD cn gc t bi t sc quan
tr c bi
khong 20% bin. S-s
t bin c t khong 13,25 tri
ti b bic Anh khong 6 trii x Wales
c t bin mt phn phc v
t phc xut khp, B ng
(3,6-
thy, ho n
th gin ra rng.
c) Tình hình khai thác khoáng sản biển sâu trên thế giới
T nh t,
t hng d
c tiu th nghim.
c nhn v
ng hn ch v u h
t hn mi ch thc hin m ng.
t s c, Nht B c vn tip tc theo
u v t h
V rt bin kinh t t
c trong thi k mi, Trung Qun tn quc t xa b
n n cp qut
h khu vc rng 150.000km
2
n nay,
c quyn th hai n quc t ca Trung Qu
p quc,
Bảng 1.2: Sản lƣợng khai thác VLXD từ biển tại các nƣớc
TT
Năm
Sản lƣợng khai thác VLXD của các quốc gia (m
3
)
Bỉ
Hà Lan
Đan Mạch
Tây Ban
Nha
Phần Lan
CH Pháp
Đức
Vƣơng
quốc Anh
Hoa Kỳ
1
1988
584.759
6.954.216
3.565.968
2
1989
963.709
8.426.896
7.675.728
3
1990
957.908
13.356.764
5.74 1.765
663.797
16.350.000
4
1991
1.448.116
12.769.685
6.397.951
663.797
7.115.000
5
1992
1.232.773
14.795.025
4.379.183
1.315.433
<500.000
12.384.941
12.320.000
6
1993
1.448.413
14.795.025
4.323.618
2.186.176
<500.000
11.316.779
11.900.000
7
1994
1.602.040
13.554.273
5.174.042
2.752.974
<500.000
13.300.758
9.350.000
8
1995
1.669.488
16.832.471
5.306.214
415.834
<500.000
15.736.601
13.400.000
9
1996
1.443.669
23.149.633
6.321.817
1.477.981
<500.000
16.032.275
13.200.000
10
1997
3.893.302
22.751.152
6.402.894
1.667.668
691.609
14.985.848
11.400.000
11
1998
1.392.901
22.506.588
6.661.685
1.408.231
13.775.048
6.000.000
12
1999
1.685.170
22.396.786
12.035.548
492.000
441.019
15.932.126
8.600.000
13
2000
1.900.974
25.419.842
7.116.343
410.000
467.000
1.046.077
13.889.690
15.800.000
14
2001
1.911.057
36.445.624
5.413.210
298.295
464.000
501.875
13.712.245
19.700.000
15
2002
1.619.216
33.837.614
5.574.213
83.500
464.000
509.186
13.213.062
9.600.000
16
2003
1.653.804
23.887.937
6.185.859
792.660
475.000
603.043
13.389.199
12.600.000
17
2004
1.551.000
23.589.846
6.460.000
792.660
1.600.000
470.500
626.448
12.981.178
4.500.000
18
2005
1.364.165
28.757.673
11.050.000
48.662
2.388.000
472.000
723.581
12.781.708
5.751.000
(Nguồn:Cục thống kê địa chất Hoa Kỳ)
7
Ti Nht Bn, t t d
trin bic thc hin bng nguc bit
c Nht Bu
n bic thc hin b
Khoa h, B i Nht Bn. Phn ln din
m t hch st
mang c thu thp t nhiu v
t h u nh
mp Hip hu
h thng khai m t hch mangan gt Bn
Khoa hp, k thu cao Quc gia (AIST).
n xa, Nht Bc
y mnh vin
gn Nht Bn vi s vn 4 t ng kim lo
bim.
a Nht Bp
n li
n vng
lic ti
t k p theo.
tiu v kt h nhu thp
k 80 ca th k 20. Cc hi
i s tham gia c, s ch
chun b gia nhp nht (IODP),
mt B
c giao khu vc 150.000 km
2
min Trung
vc, Nhn kt h
kim.
c, t c cp 150.000km
2
kim thu-
2
u tra
ng vic ly mu p t h li
p b n cho 40.000km
2
di
ch n vi
m chi tiu tr la chn 20.000km
2
t trong nh gii ti
sulfur cha a
nhc gi
8
ging
y tr ng triu t
m a Papua New Guinea
t kt qu
i ti khu vc quyn
kinh t cc Tonga.
t hc 10 khu vc
sulfur (SMS) khng l mi n c thc
t qu thng do
-n ra, Tech- c trin vng
thu i Nautilus. Kt qu y ngu
c mt qu c kim tra.
Phn ln cc
t di ng
ym vng cao.
t di
2
,
bin Bismark, nm v c Papua New Guinea. Uc
t t
n hin nay). dng kt h c
u m
s
n c qung
hn hp ri khu vc dm gi n 4 km vi
d tn. Gn va qung kim loi
hn hp ln, bao gm s ng, k
u va qung coban
n T
quyn lc v chun b m rng ph
kim.
1.1.1.2. Tình hình nghiên cứu đánh giá và khai thác khoáng sản rắn đáy biển
ở Việt Nam nói chung và tỉnh Sóc Trăng nói riêng
Vit Nam hin nay vi bic cp
c t Ngoi tr mt s d n
c tn dng sn phm nng lch c
D a L c phn Saphia quc t - chi
i Qu vic n
c xut khu sang Singapore theo hp ng 20 tric thc hin trong
9
p phc v khu ln bin Cn Gi H
4km nm
S kin khong 5 tri
ng ng v
Tc ca bin Lch Hi), Th
bing (khu vc v
ng din ra hon va
.
Nhu ct lin thc s i vi c
xu kinh t vii vn kinh t bin,
c th ng hp t
-
T
3
2
3
3
Rohde
3
)
3
1.1.2. Tình hình nghiên cứu đánh giá tác động môi trƣờng liên quan đến khai
thác khoáng sản rắn đáy biển
10
1.1.2.1. Công tác quản lý môi trường, đánh giá tác động môi trường các hoạt
động có liên quan đến khai thác khoáng sản biển của các nước trên
thế giới
n rn ra nhiu qun
gia hn s mang l kinh t ln cho mi qu
nng xu t
nhi tt yu. Nhn th
x u nh gii v
ng, mt mu bin, m
c c t bo v -
ng bi ch o nhm
m bo rng c n
khai D
Ti Mt t chc chm v i
c Qu n (the Minerals
Management Service - MMS) thuc B Ni v M (U.S. Department of Interior -
DOI). Vic bo v o lp h th
nhng bim thi ho
n bin t trong nhng nhim v
u co lut v ng quc gia (the
National Environmental Policy Act - nh ca Hng cht
ng (Council of Environmental Quality - thc hi
ng ca hon bin d nh
ting hp c thp cho MMS nhng
ng dn c th trong vim thing
ca nhng hon bim la
(OCS) ca M
ng ca M m b
(1) D ng;
(2) Thit lm thing;
(2) Cung ct qu kim thing
ng.
ng vt lic khai
bin l
khu vng khai
n bii Anh ni dung c
ng phm bu sau:
11
(1) Thu thp d li liu;
ng;
chun
ng;
xum nh ng;
xung.
Quc Anh cn ph ng dng chi c (Strategic
Environmental Assessment - ng hp bin
c hip c cung cp mt chi
hp cn bn vng cho vi c khai
ng hp bin c bin Anh. M
c chun b ho
nhn bn vm quan tr kiu
t tic v
n bin t m. Nhn
thc tm quan trng ci ven b u cn thit phi bo tn
i b t ng ca khai thn bin,
ng vi m
u ki
dc theo b bi;
m d nng t hot
nh c th v quan trp d ling;
d liu v
T m qu
vii t c chp nhn t cp
m quyc khi ti
i l xuo v ng trong
sut th thng nht ca
l
vc khi quy
trin khai vi
Nht Bc gia s dng vt li n ln nht
gip gii d
h thng lun s a bin, bo v ng bin, bo v
12
bn cng, b bin sinh vt bin, bo v c bi
khu vc cng. Vi c
u v t lu thut. Nhm mo v ng b
bin, vin gii hi b bing th
m vi nh
s ting Nht Bi vt
n rn t n.
i vi Malaysia, vic qu p
gii hn 3 h b bin thuc quyn qu
h qu
2
u phi tih Malaysia
nhng khu v
v m bo rng vic n s
ng ca s di chuyn trn b. N u
u kin thc ti thut hot buc phi
ting.
1.1.2.2. Công tác quản lý môi trường, đánh giá tác động môi trường các hoạt
động có liên quan đến khai thác tài nguyên biển và ven biển ở Việt
Nam
1999
-
-
-
a) Thăm dò, khai thác dầu khí
13
-
-
-
-
b) Nuôi trồng thủy sản trên biển
-
,
.
ban
B
14
Nam.
c) Khai thác sa khoáng và VLXD ven biển, cửa sông
i vn bin. Hit k n
m quy qung d
ng cho hon bii vi mt s d
vt ling c ven bing
t
c thc hing d
n, thia hon
bing phc tin.
1.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu tài nguyên khoáng sản rắn đáy biển
1.2.1.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu ngoài thực địa
a) Phương pháp lộ trình khảo sát địa chất trên bờ
t lin ven bin t yc cu to b
y ti kh
loi ghe xung nh c s d di chuyn theo mn
u m tr i mua cht
l i bu ti quan h gii
bia;
b) Phương pháp lộ trình khảo sát nghiên cứu địa chất, trầm tích trên biển.
Kha cht ly mu theo mc thit k c S
dt qu kha ch i cao, ph gamma, sonar
y mi, b sung
12 trm kh din l Pleistocen khu vu -
c)
c) Phương pháp lấy mẫu trầm tích.
- Dng b u, tm kh mu trc l
m
- n: mc ly bng cuu mu
trng lc (ct m c centimet t
15
- u theo chia ca tng trc l
ng lc, khoan tay, khoan
th u.
1.2.1.2. Nhóm các phương pháp trong phòng
- p, tng hc ti
c
a cht, kt qu u
- ht, thch h
rv sinh, tui tuyi ).
ht
u tr t c yu bng hai
- ng cho trn cp
ht > 0,1 m m . B d
- n cp ht
< 0,1mm.
Kt qu c ng % cp ht t
ti mn. T kt qu dng cong s ht Md
c h chn lc), Sk (h s bi x
t vc
t nnh phn cp ht
trt nng ch y
t pht tu st s t tr
t nng ra tnh ngun
cung cp vt ling lot hoc tng t hp
t.
ri: S dng b
p ht (0,063-0,1; 0,1-0,25; 0,25-0,5; 0,5-ng cp ht
ng
t tt tnh vn sinh vt. T
p lu kiu kin c a tng trm
ng, Nhit vi sai.
ng % ca t
u hoc m ct.
16
ng t l t cng tr
t
ng v m
sinh
Tron dng kt qu sinh gm
phn hoa, to silic nhnh tu ng
o trn gii v u kin c
nh tui tuyi bng 14C
nh tui tuyi bng v c s
d lun gia tng tr Tng thi nh
lp lch s n c t u.
- n gii kt qu
trt.
- a tng
- a tng
- a cha tng
-
- p, chu k trong tr t
1.2.1.3. Nguyên tắc phân vùng triển vọng khoáng sản biển
a) Triển vọng khoáng sản kim loại
Vùng triển vọng loại (A)
-Zr-
3
(0,33%).