1
-
2
GS. TS
-
i
MC LC
iv
v
vi
1
1
3
3
3
4
4
5
5
5
12
15
17
17
21
24
33
1.4.
35
35
ii
ngoài 37
42
44
2.1. - 44
44
- xã 47
2.2. 48
48
50
bàn t 55
55
62
i
68
2.5. 76
. 78
80
81
82
82
83
85
86
iii
-
89
89
93
93
3. 95
97
98
99
100
100
3.3.
101
ngoài 101
3.3.2. Chí 104
3.3.3. 106
3.4. nâ
108
109
110
111
3.4.4 112
113
3.5. Các
114
116
118
iv
10
12
36
40
Hà N 2001-2010 47
hành chính 58
59
61
63
64
65
77
-2007 phân theo
83
-2007 phân
84
v
NH
44
49
77
vi
APEC :
ASEAN : g Nam Á
ASEM : Âu
BCHTW :
:
CHXHCNVN :
:
:
FDI :
:
GCN :
GDP :
:
KCN :
NSNN :
:
:
:
:
TCCNNN :
TN&MT :
TNHH :
TT :
TW :
UBND :
VB :
VN :
:
WTO :
1
-
,
. [19]
2
-
, v.v
p xây
[22].
anel, Công ty liên doanh Deawoo-
ô
Đánh giá hiệu quả
chính sách giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức kinh tế có yếu tố nước ngoài
trên địa bàn thành phố Hà Nội".
3
-
-
-
thuê .
- có
-
-
giao,
hính sách
có
(vùng thành
4
hi
-
-
-
u
-
,
-
goài
5
1.1.1. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài ở nước ta
.
. [6]
-
cao
6
--
-
t
7
1991- -
2001-
. [19]
. [4]
, cá nhân
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): Foreign Direct Investment) là hình thức
đầu tư dài hạn của các cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách
thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm
quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh nay. [34]
Đầu tư trực tiếp
nước ngoài xảy ra khi một nhà đầu tư từ một nước (nước chủ đầu tư) có được một
tài sản ở một nước khác (nước thu hút đầu tư) cùng với quyền quản lý tài sản đó.
8
ty con" hay "chi nhánh công ty". [39]
các d
2007
thu hút Thuthu
hút
1997
-
2003
- . [27]
9
[6]
1.
2.
3.
4.
các
trên trong .1 [27]
10
Bảng 1.1. Một số tiêu chí về hiệu quả kinh tế, xã hội của thành phần kinh tế Nhà nước, ngoài Nhà nước và FDI
từ năm 2000 tới 2007
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
5759
5355
5363
4845
4596
4086
3706
3494
Ngoài NN
35004
44314
55237
64526
84003
105167
123392
147316
FDI
1525
2011
2308
2641
3156
3697
4220
4961
2088
2114
2260
2265
2250
2038
1900
1743
Ngoài NN
1041
1330
1707
2050
2475
2979
3370
3728
FDI
408
489
691
860
1044
1221
1445
1578
)
12,30
13,52
15,29
19,08
20,05
25,75
31,41
38,87
Ngoài NN
8,27
9,00
10,02
11,47
12,54
14,58
16,90
22,81
FDI
19,86
18,70
18,56
19,28
19,69
21,39
24,03
28,74
doanh
)
746527
821362
895162
1018615
1216538
1444948
1742171
2187241
Ngoài NN
113497
161582
237381
337155
495691
698739
983988
1823451
FDI
240235
267955
308196
368788
449274
527964
655456
852657
229856
263152
309083
332076
359953
486561
794193
900584
Ngoài NN
33916
51050
72663
102946
147222
196200
298296
591188
11
)
FDI
148015
162313
170579
210483
237362
269676
337293
390186
Doanh
)
444673
482447
621172
679250
725763
858798
993295
1127971
Ngoài NN
203155
273879
364844
485104
644087
860338
1142571
1679861
FDI
161957
179890
225651
292854
381083
476442
607073
758779
)
30760
52332
57583
53423
56131
67635
72174
82866
Ngoài NN
6048
7405
11861
16472
22605
29991
33993
58403
FDI
23928
26665
40146
39278
62856
62671
85721
79029
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
12
.1
1.1.2. Chính sách đất đai ở Việt Nam với mục tiêu thu hút đầu tư nước ngoài
05.
[6]
Bảng 1.2. Quá trình xây dựng luật liên quan tới đầu tư nước ngoài (Luật Đất đai,
Luật Đầu tư nước ngoài, Luật Khuyến khích đầu tư trong nước, các Luật về
doanh nghiệp) và các sự kiện quan trọng về hội nhập quốc tế của Việt Nam
12/1986
12/1987
06/1990
13
12/1990
12/1992
07/1993
12/1993
.
06/1994
và
07/1994
04/1995
i thông qua
07/1995
(ASEAN).
03/1996
-
11/1996
thông qua
05/1998
11/1998
-
(APEC).
12/1998
06/1999
06/2000
07/2000
-
14
06/2001
03/2003
công
11/2003
06/2004
11/2005
11/2006
-
15
-
-CP)
---CP.
-CP.
Quyn và trách nhim cc, quy ca các t chc, cá
nhân (bao gm c i vt v trí quan trng trong
16
pháp lu pháp lý cho các hong trên thc t ca
các ch th liên quan ti quan h
Theo pháp lua mt s c trên th gii, tài liu phân tích ca
T chp Quc, cn h tr c ngoài và
ngun thông tin thu thpn ca các chuyên gia Thn, Hàn Qu
vic trao quyn v c ngoài ca mt s c
trên th gii, có th sau (chi tit ti Ph lc 01): [26]
- Mt s c và vùng lãnh th trong khu vc
ngoài có quyn s hvu kii
vc ngoài: Hàn Qu
- Mt s c trong khu v c
ngoài, không cho phép s hn trao quyn m m bo khuyn
c, Hu hc ngoài
t trong thi hnh.
- Phn lc thuc Cu
c ngoài có quyn s hc s ti: Thy n, Pháp,
- Mt s c trong khu vc ngoài có
quyn s hu kin kèm theo, ví d Rumani, Ukraina
- Khu vng m rng quyc
ngoài nhu c thc hin theo hình thc hn
ch trao quyn.
Vic nhiu quc gia cùng công nhn quyn v
dân cc khác có quy
c ngoài và phát trii quc t. Tuy nhiên nhic vn hn ch
trao quyn s hu và s dc ngoài bi nhiu mc tiêu chính
m an ninh quc phòng, phòng nga s thng tr ca kinh t c
ngoài, hn ch c ngoài, gng
17
,
n
-
3
m
1.3.1. Chính sách giao đất, cho thuê đất trong chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
-
-