ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ứng Thị Hồng Trang
TIỀM NĂNG DU LỊCH VÀ ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH
DU LỊCH SINH THÁI Ở VÙNG HỒ QUAN SƠN,
HUYỆN MỸ ĐỨC, HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – Năm 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ứng Thị Hồng Trang
TIỀM NĂNG DU LỊCH VÀ ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH
DU LỊCH SINH THÁI Ở VÙNG HỒ QUAN SƠN,
HUYỆN MỸ ĐỨC, HÀ NỘI
Chuyên ngành: Sinh thái học
Mã số: 60 42 60
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN XUÂN HUẤN
Hà Nội – Năm 2011
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
1
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VÀ BẢN ĐỒ
MỤC LỤC
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN TÀI LIỆU 9
1.1. KHÁI NIM VÀ NGUYÊN TC DU LCH SINH THÁI 9
1.1.1. Du lịch là gì? 9
1.1.2. Khái niệm Du lịch Sinh thái 11
1.1.3. Đặc điểm và nguyên tắc của DLST 14
1.1.3.1. c m và nguyên tc DLST trên th gii 14
1.1.3.2. m và nguyên tc DLST Vit Nam 18
1.2. NHNG V V QUY HOCH DU LCH SINH THÁI 23
1.2.1. Khái niệm quy hoạch và quy hoạch DLST 23
1.2.1.1. Quy hoch là gì? 23
1.2.1.2. Khái nim quy hoch DLST 24
1.2.2. Đặc điểm và nguyên tắc quy hoạch DLST 25
1.2.2.1. m và nguyên tc quy hoch du lch 25
1.2.2.2. m và nguyên tc quy hoch DLST 27
1.3. KHÁI QUÁT KHU VC NGHIÊN CU VÙNG H QUAN SN 31
Chƣơng 2 - THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35
2.1. THI GIAN NGHIÊN CU 35
2.2. M NGHIÊN CU 35
2.3. PHNG PHÁP NGHIÊN CU 35
2.3.1. Phương pháp điều tra khảo sát thực địa và thu thập tài liệu 36
2.3.2. Phương pháp kế thừa, thống kê, phân tích và so sánh tổng hợp 36
2.3.3. Phương pháp xã hội học 36
Chƣơng 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 38
3.1. M T NHIÊN, XÃ HI CÁC YU T HÌNH THÀNH TI
LCH 38
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên 38
a hình 38
3.1.1.2. Khí hu 39
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
2
3.1.1.3. Th 41
3.1.1.4. Th nhng 42
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội 43
3.1.2.1. m kinh t 43
3.1.2.2. m xã hi 45
3.2. HIN TRNG CÁC H SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VT VÙNG H
QUAN SN - TÍNH HP DN TRONG DLST 46
3.2.1. Hiện trạng các hệ sinh thái 46
3.2.1.1. H sinh thái h 46
3.2.1.2. H sinh thái núi 50
3.2.1.3. H sinh thái nông nghip 51
3.2.1.4. H sinh thái dân c 53
3.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật 54
3.2.2.1. Thành ph phong phú các loài thy sn thung vt không xng sng 54
3.2.2.2. Thành ph phong phú các loài cá 56
3.2.2.3. Thành ph phong phú các loài lng c, bò sát 62
3.2.2.4. Thành ph phong phú các loài chim 67
3.2.2.5. Thành ph phong phú các loài thú 73
3.2.3.6. Thành ph phong phú các loài thc vt 77
3.2.2.7. Thành phn các loài sinh vt khu vc h Quan Sn n Vit Nam
(2007) 78
NH HNG QUY HOCH DLST 79
3.3.1. Đánh giá các nhân tố sinh thái tự nhiên của vùng hồ Quan Sơn và tác động của nó
tới DLST 79
3.3.1.1 .V th i vi du lch 79
3.2.2.2. Tài nguyên du lch t nhiên 80
3.2.2.3. ng hp các loi tài nguyên t nhiên 81
3.3.2. Đánh giá các nhân tố sinh thái nhân văn của vùng hồ Quan Sơn và tác động của nó
tới DLST 82
3.3.3. Đánh giá các hoạt động xã hội của con người và tác động của nó tới DLST 84
3.3.4. Định hướng quy hoạch DLST vùng hồ Quan Sơn 85
3.3.4.1. Nhng yêu cu v quy hoch DLST vùng h Quan Sn 86
nh hng quy hoch DLST 88
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 97
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
PHỤ LỤC 103
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
11
Bng 3.1.
phong phú các loài thy sn thung v
sng khu vc h
48
Bng 3.2.
Thng kê s ng h, loài và t l ph loài cá
c ti khu vc h
51
Bng 3.3.
phong phú các loài cá khu vc h
52
Bng 3.4.
Thành ph
57
Bng 3.5.
Thành ph phong phú các loài bò sát
58
Bng 3.6.
phong phú các loài chim khu vc h
61
Bng 3.7.
Thng kê s ng h, loài trong các b thú và t l ph
trên tng s loài
68
Bng 3.8.
phong phú các loài thú ti khu vc h
68
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BẢN ĐỒ
Hình 2.1.
B v trí khu du lch h n M c, Hà Ni
31
Hình 3.1.
c da hình Karst b chia ct mnh
32
Hình 3.2.
c
33
Hình 3.3.
a hng bng
33
Hình 3.4.
Mt góc ca vùng h
41
Hình 3.5.
Hoa Trang trng h
42
Hình 3.6.
Mùa sen n trên h
42
Hình 3.7.
Vùng h c
43
Hình 3.8.
nh v tinh toàn cnh vùng h
44
Hình 3.9.
Rung lúa vùng h
46
Hình 3.10.
S ng các loài thc vt theo công dng
71
Hình 3.11.
S loài trong Sách và tng s loài theo tng nhóm
72
Hình 3.12.
Chùa B vng Phnh núi
78
Hình 3.13.
m, tuyn du lch khu vc h n M
c, Hà Ni
90
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DLST
Du lch sinh thái
IUCN
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
7
MỞ ĐẦU
Du lch là mt hon bó vi t rt lâu. Tri qua nhiu
n phát trin ca xã hi, hong du lng chuyn
bi. Trong xã hi nguyên thy, du lch ch a các
b lc, ch không ch
ngh ng, hc hi, tìm tòi và khám phá. Du lch sinh thái là mt loi hình du lch
mi ch i hp dn mng ln
khách du lch tham giac bic phát trin. Lý do khin du
lc s quan tâm co khách du li
hình du lch gn vi thiên nhiên, ci tng và nâng cao nhn thc ca du
a ng khu vc phát trin loi hình du lch
n quc gia, Khu bo tn thiên nhiên hay Khu d tr sinh
quyn - ng h sinh thái còn khá nguyên vn, h ng
tiêu cc ci làm ng. Tuy nhiên, không phi du lch sinh thái ch
có th thc hic ti nhch sinh thái hoàn toàn có th din
ra ti nht xa xôi, hi qua li. Tnh quan thiên
nhiên, các h sinh thái và các loài sinh vt mang tính t ng ln
và tính nguyên vn vc gi gìn.
Vit Nam là mt trong nhng quc gia có s ng sinh hc cao, vu
kiu khu vc có th phát tric loi hình du lch
sinh thái. Thc t ng minh, hin nay Vit Nam có rt nhiu nhm
n du lch sinh thái hp dc và quc t. Nhng khu du lch
này, mt phc ngh n thc v
ng t nhiên và h sinh thái; mt khác góp phn ci tu kin phúc
l ci thin chng cuc sng, gim bt s ph
thuc vào tài nguyên thiên nhiên ca khu vc. Bên cc phát trin loi hình
du lch sinh thái giúp cho vic bo tng thc vt tm thiu tác
ng tiêu cc ca hong du ln cng.
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
8
Chính vì l xut thành lp các khu du lch sinh thái ti nhng khu
vc có tit vic làm rt cn thit. Xut phát t thc t n
hành nghiên c tài “Tiềm năng du lịch và đề xuất định hướng quy hoạch du
lịch sinh thái ở vùng hồ Quan Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội” vi hy vng có th
góp phn hình thành thêm mt khu du lch sinh thái na ti Vit Nam.
Mc tiêu c tài là tin hàu tra, kho sát v ti
ch sinh thái ca khu vc h n M c, Hà N
s xung quy hoch du lch sinh thái cho vùng h vi nhng ni
dng c th, thc t. Ni dung lu yu tp trung vào các ni dung sau:
1. Tìm hiu nhm t nhiên và xã hi ca các xã ca khu vc h
n M c, Hà Ni.
2. n trng các h n và tài nguyên sinh vt vùng h
3. sinh thái t nhiên, các nhân t
hong cng ca chúng ti du lch sinh thái.
4. ng quy hoch phát trin du lch sinh thái cho vùng h
Tôi hi vng, nhng kt qu nghiên cu c tài s óp tích
cc trong vic giúp xây dng thêm cho Vit Nam nói chung và th i nói
riêng mt khu du lch sinh thái hp dn khách du lch.
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
9
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. KHÁI NIM VÀ NGUYÊN TC DU LCH SINH THÁI
1.1.1. Du lịch là gì?
coi là
hau,
-
town -
xuyên
Theo T chc Du lch Th gii, du lch bao gm tt c mi hong ca
nhi du hành nhm tha mãn nhiu mc i tr các du
hành mà có mm tin) trong thi gian liên t
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
10
m ng sa h. Các mch gm
mu, tri nghim, ngh gi
nói mt cách khác, du lt dng ngh ng
sng khác h36].
hoà bình [27].
[15]
.
ngày 20/02/1999
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
11
--
1.1.2. Khái niệm Du lịch Sinh thái
Du lch Sinh thái (Eco-tour, Ecotourism) là mt loi hình du lch mi m và
có nhiu tranh cãi hin nay. Mi
ch sinh thái (DLST) li nhc rt nhiu s quan tâm không ch ca
nhng nhà du lch mà c nhng nhà qun lý, nhà khoa hc, nhi nghiên cu
xã hi và các t chc phi chính ph. Khi mà các hong du lch truyn th
không còn tr nên hp dn v i dân trên th gii thì DLST li ni lên
t hi ng cun hút rt nhi i cùng tham gia, cùng tri nghim
[24,27,30]. Vy DLST là gì mà li có sc hp dn vi du khách và ti sao rt nhiu
i li quan tâm ti v y?
u nhm DLST lc s dng bi
nhng nhà bo v ng. C th là Hector Ceballos-t
ng DLST khi vng các nhà chc trách và bo v t
ngc Bn cho chim hng l thuyt
phng bn thuyn, ông lp lun rng các hong
du lch t y nn kinh t ca c ng
ng tho tn h sinh thái ca khu vc. T
tr thành mt thut ng gi li nhng giá tr t nhiên, s bo
tn vn có th c mà không phi hy sinh s ng kinh t [37].
DLST là du lch d
. Nó không phi là du l
, du lch khám phá hay du lch
ng mo him, khám phá các vùng
t mi hay ca khu v
thuu du khách phi có trách nhim
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
12
cao vng, hc hng ho t thiên nhiên.
ngi tha các loài hoa ,
c v
, có th
c tn mt
nhìn thy nhi trong mt khu rng là nh
c
a DLST [37].
Mu thú v là DLST rt d b nhm vi du lch bn vng, du lch da
vào thiên nhiên, du lch trách nhim và du lch xanh. Có th tóm t phân bit các
loi hình du l
- DLST
-
-
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
13
-
-
.
coi
,
o
(International Ecotourism Society)
:
29].
IUCN (International Union
for Conservation of Nature
a vào thiên
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
14
. Theo
, nguyên
,
;
(
; ,
;
,
11,18
[19].
1.1.3. Đặc điểm và nguyên tắc của DLST
1.1.3.1. m và nguyên tc DLST trên th gii
khi
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
15
Nh
Martha.
Theo Martha, DLST là
1) Du lịch liên quan đến các điểm đến thiên nhiên:
, , và
, ,
.
2) Giảm thiểu tác động:
.
khá,
; , ;
công tr .
,
.
3) Xây dựng nhận thức về môi trường: DL
.
DLST,
ng,
,
.
.
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
16
.
:
;
;
có
.
,
4) Cung cấp lợi ích tài chính trực tiếp cho vấn đề ba
̉
o tô
̀
n :
, , , hãng hàng
5) Cung cấp các lợi ích tài chính và quyền lơ
̣
i cho người dân địa phương :
,
quan tâm,
,
(, , )
.
, nhà ,
,
,
thôn,
.
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
17
6) Tôn trọng văn hóa địa phương:
, ,
.
,
xôi -
,
.
,
.
, tôn
7) Hỗ trợ nhân quyền và sự tiê
́
n bô
̣
dân chủ :
,
. ng chính
khác
. Trong
, ,
. ,
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
18
,
-
âu Phi (ANC)
, ,
. ,
. : du
?
?
,
,
này? Tuy nhiên,
7 ,
,
. , tuy không
tiêu chí trên.
1.1.3.2. m và nguyên tc DLST Vit Nam
Theo Dowling (1998) [35]
10-30%. Theo Rakthammachat (1993) và Elliot (1997) [37]
òn khá
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
19
[35].
Bảng 1.1. Các loại hình DLST cở bản ở Việt Nam [35]
TT
Loại hình DLST
Khách du lịch
trong nƣớc
Khách du lịch
nƣớc ngoài
1.
Nghiên cu tour du lch
X
X
2.
trong rng
X
X
3.
Leo núi
X
X
4.
ng bào dân
tc thiu s
X
X
5.
t sóng
X
6.
Chèo bè g
X
7.
Du lch mo him
X
8.
Xem chim
X
9.
n (min)
X
X
10.
Chèo thuyn
X
X
11.
Cm tri
X
12.
n
X
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
20
[11]
( ) và khách
()
0% khách du
[11].
nhà hàng
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
21
Nguyên tắc 1
nhà
tham gia vào công tác giá
[35] :
-
-
3].
Nguyên tắc 2
phát, th
ng
) [20].
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
22
Nguyên tắc 3
Nguyên tắc 4
cá
Wenjun (2002) [29]
-
khác
.
Ứng Thị Hồng Trang – K18 Sinh thái học
23
1.2. NHNG V V QUY HOCH DU LCH SINH THÁI
1.2.1. Khái niệm quy hoạch và quy hoạch DLST
1.2.1.1. Quy hoch là gì?
Quy hoch là mng, không d n
quy hong ch n khía cnh quy hoch s dt,
hon nhim v t chc, không c quy hoch. Tuy
nhiên, cm t c dùng trong nhic hong
khác nhau cch s dt, quy ho và vùng,
quy hong, quy hoch du li làm quy hoch trong mi
c cho rng, mình biu mình muu mình ph
cách hiu và cách thc thi công vic ca h không phng nhau, và
hiu qu u tranh cãi [2].
n quy hochng hi la chn, honh, sp
xp, b u ca nhc quy ho
thc hin nh ng, nhng mc tiêu ca chi c và k hoch. Quy
hoch và k hoch là hai phc lp vng nht vi nhau. K
hoch mang tính thi gian cùng vng, mc tiêu cho quy hoch. Quy
hoch c th không gian cho k hoch có tính không gian gn
vi mc tiêu và thi gian ca k hocc li, k hoch có tính thi gian gn
vi quy hoch. Quy hoch và k hoc thc hin vi nhau trong tng th
thng nht gi là k hoch hóa [23].
Có mt s n v quy ho
- Quy hoch là s tích hp gia kin thc khoa hc và k thut, to nên s
la ch có th thc hin các quynh v
- Quy hoch là công cuc chun b có t chc cho các ho
bao gm: vic phân tích tình th t các yêu c a
chn và phân chia mng.
- Quy hoch là quá trình son tho mt tp h
c thit k c mc tiêu nhnh. Nó bao gm vinh ra mt hay
nhiu v cc gii quyt; thit lp các mc tiêu quy honh các gi