ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PHẠM MINH HUỆ
PHÁT HIỆN MỘT LOẠI ĐỘT BIẾN GEN TY THỂ Ở
NGƢỜI VIỆT NAM BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội-2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PHẠM MINH HUỆ
PHÁT HIỆN MỘT LOẠI ĐỘT BIẾN GEN TY THỂ Ở
NGƢỜI VIỆT NAM BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60.42.30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. PHAN TUẤN NGHĨA
Hà Nội-2011
Mục lục
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
3
1.1.1. Cấu trúc của ty thể người 3
1.1.2. Chức năng của ty thể người 5
1.1.3. Hệ gen ty thể người 9
12
1.2.1. Đột biến điểm 12
1.2.1.1 Các loại đột biến điểm phổ biến trên tRNA và rRNA 13
1.2.1.2 Các loại đột biến điểm phổ biến trên mRNA 14
1.2.2. Đột biến mất đoạn 9 bp CCCCCTCTA 15
1.2.3. Các loại đột biến khác của hệ gen ty thể 19
20
1.3.1. Lai DNA 20
1.3.2. PCR kết hợp RFLP (PCR-RFLP) 21
1.3.3. Xác định trình tự nucleotide 22
1.3.4. PCR định lượng 23
1.3.5. Một số phương pháp khác 25
CHƢƠNG II: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
27
2 28
2.2.1. Tách DNA tổng số từ máu theo kit của Qiagen 28
2.2.2. Tách plasmid theo phương pháp của Sambrook và Russell 28
2.2.3. Định lượng DNA bằng phương pháp đo mật độ hấp thụ ánh sáng tử ngoại 29
2.2.4. Điện di DNA trên gel agarose 29
2.2.5. Điện di DNA trên gel polyacrylamide 30
2.2.6. Nhân bản đoạn gen bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) 30
2.2.7. Kỹ thuật PCR kết hợp với kỹ thuật đa hình chiều dài các đoạn cắt giới hạn
(PCR-RFLP) 31
2.2.8 .Nhân dòng sản phẩm PCR vào vector pGEM-T 32
2.2.9. Giải trình tự nucleotide bằng máy tự động theo phương pháp của Sanger 34
2.2.10. Phân tích số liệu bằng phần mềm Genetyx 35
CHƢƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 36
36
3.1.1. Một số đặc điểm của mẫu phân tích 36
3.1.2. Tách chiết DNA của các mẫu 36
9 bp -RFLP 37
3.2.1. Nhân đoạn gen từ 8155-8366 bằng PCR 37
3.2.2. Phát hiện đột biến A8344G và đột biến mất đoạn 9 bp bằng PCR-RFLP 38
3.2.3. Phân tích trình tự mất đoạn 9 bp trên gen ty thể 41
46
3.3.1. Nhân đoạn gen mang đột biến A3243G 47
3.3.2. Phát hiện đột biến A3243G bằng PCR-RFLP 48
Kết luận và kiến nghị 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
59
62
Bảng các chữ viết tắt
Chữ viết
tắt
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Anh
AID
B
Amino-glycoside-induced
nonsyndronic deafness
Amp
Ampicillin
Ampicillin
APS
Amonium persulphate
Amonium persulphate
bp
Base pair
CMV
Cytomegalovirus
CoE
Coenzyme
Coenzyme
COII
Cytochrome c oxidase II
Cytochrome c oxidase II
CoQ
Coenzyme Q
Coenzyme Q
CPEO
Chronic progressive external
ophthalmoplegia
CSF
Cerebrospinal fluid
CytC
Cytochrome c
Cytochrome c
dd H
2
O
Deionnized distilled H
2
O
D-loop
Displacement loop
dNTP
Deoxynucleoside triphosphate
Deoxynucleoside triphosphate
EBV
Epstein-Barr virus
EDTA
Axit ethylen Diamine Tetraacetic
Ethylen Diamine Tetraacetic Acid
EtBr
Ethidium Bromide
Ethidium Bromide
ETC
Electron transport chain
EtOH
Ethanol
Ethanol
EV
Enterovirus
HVS
Hypervariable segment
HVS1
Herpes simplex virus type 1
IPTG
Isopropylthio--D
Galactopyranoside
Isopropylthio--D
Galactopyranoside
kb
Kilo base
Kilo base
LB
etani
Luria Betani
LHON
Leber
Leber herteditary optic neuropathy
MCS
Multiple Cloning Sequence
MELAS
Mitochondrial Encephalopathy,
Lactic acidosis, Stroke-like episodes
MERRF
Myoclonic epolepsy associated
with ragged-red fibres
MIDD
Maternally inherited diabetes and
deafness
mtDNA
Mitochondrial DNA
MT-TL
leucine
Mitochondrially encoded tRNA
leucine
NAD
+
Nicotinamide-adenine
Nicotinamide-adenine
dinucleotide
NADH
Nicotinamide-adenine
(Reduced) Nicotinamide-adenine
dinucleotide
NARP
Neuropathy, ataxia and retinitis
pigmentos
NCR
Vùng không mã hóa
Non coding region
Ng
OD
Optical Density
PCR
Ph
Polymerase Chain Reaction
RFLP
i
Restriction Fragment Length
Polymorphism
RLCH
ROS
Reactive oxygen species
SSCP
Stranded Conformational
Polymorphism
T
TAE
-Acetate-EDTA
Tris-Acetate-EDTA
TBE
- Borate-EDTA
Tris- Borate-EDTA
TEMED
N,N,N’,N’-tetramethylethylene-
diamine
N,N,N’,N’-tetramethylethylene-
diamine
Th
Ub
Ubiquinon
Ubiquinon
v/p
Vòng/phút
X-gal
5-Bromo-4-chloro-3-indolyl--D
galactopyranoside
5-Bromo-4-chloro-3-indolyl--D
galactopyranoside
Danh mục các hình
Hình 1: Các hình dng khác nhau ca ty th 3
Hình 2: Cu trúc màng trong ty th 4
minh ho ca s lão hoá theo hc thuyt ty th 6
minh h sn sinh các ROS trong ty th 7
Hình 5: Cu trúc h gen ty th i 10
Hình 6: Các lot bim ph bin trên mtDNA 13
Hình 7: V trí trình t lp li 9 bp trên mtDNA 16
Hình 8: Chu k nhit c nhân bn mtDNA (8155-8366) 31
9:Kt qu n di sn phm DNA tng s trên gel agarose 36
Hình 10: Kt qu n di sn phm PCR trên gel agarose 38
Hình 11: Kt qu n di sn phm PCR trên gel polyacrylamide 38
Hình 12: Kt qu n di sn phm PCR ct bng BanII trên gel polyacrylamide 39
Hình 13: Kt qu n di sn phm PCR mt s nh nhân ct bng
BanII trên gel polyacrylamide 40
Hình 14: Kt qu n di sn phnh nhân trên gel polyacrylamide 41
Hình 15: Kt qu bin np hn hp gn gia sn phm PCR và vector pGEM-T 41
vào E. coli ch 41
Hình 16: Kt qu n di sn phm PCR trc tip t khun lc 42
Hình 17: Kt qu n di sn phm tinh sch plasmid trên gel agarose 43
Hình 18: Kt qu so sánh trình t n gen bnh nhân, m bnh nhân và b bnh
nhân gi trình t chun h gen ty th công b trên GenBank 44
Hình 19: Kt qu nh trình t c 45
20: Kt qu n di sn phm PCR trên gel agarose 47
Hình 21: Kt qu n di sn phm PCR ct bng HaeIII trên gel polyacrylamide 48
Hình 22: Kt qu n di sn phm PCR ct bng HaeIII trên gel polyacrylamide 50
Danh mục các bảng
Bng 1: Mt s mã di truyn ca DNA ty th khác DNA nhân 11
Bng 2: Mt s hi chng bnh kèm theo s mn 9 bp 18
Bng 3: Trình t các cp mi dùng trong PCR 27
Bng 4: Thành phn bn di polyacrylamide 30
Bng 5: Thành phn phn ng PCR khun mtDNA (8155-8366) 31
Bng 6: Thành phn phn ng ct enzyme gii hn BanII 32
Bng 7: Thành phn phn ng ct enzyme gii hn HeaIII 32
Bng 8: Thành phn phn ng gn trc tip sn phm PCR vào vector pGEM-T 33
Bng 9 : Thành phn phn ng PCR ln 2 34
Bng 10: Danh sách bnh nhân b t bin mn 9 bp 46
Bng axit lactic trong máu bnh nhân b mn 9 bp 51
1
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
MỞ ĐẦU
T
, kb,
37 gen mã hóa cho 13 protein,
.
ong
.
.
(reactive oxygen species)
.
.
cho phép chúng ta
.
ung
n,
mtDNA
.
,
-
2
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
i là
cho ngu9 bp
c oxidase (COII) và tARN
Lys
. Tuy
“Phát hiện một loại đột biến gen ty thể ở người Việt Nam bằng kỹ thuật PCR-
RFLP”, 9 bp
CCCCCTCTA trong vùng không mã hóa (vùng V)
cytoch
(tRNA
Lys
). Ngoài ra, c
và
MELAS và MERRF, qua
9 bp các
3
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Ty thể và hệ gen của ty thể ngƣời
1.1.1. Cấu trúc của ty thể người
H
1890)
[46].
-2
dài 7-10
A B C
Hình 1: Các hình dạng khác nhau của ty thể [46]
.
4
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
màng ngoài và màng trongchất nền trong, còn
xoang gian màng
mào răng lƣợc.
cytochrome-reductase, acyl CoA synthetase.
lipid. Màng trong
Na
+
, K
+
, Ca
2+
và H
+
[27].
Hình 2: Cấu trúc màng trong ty thể [27]
+
[27].
T
chu trình Krebs, protein, ribosom, tRNA
mtDNA).
5
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
trong
(autophagy).
1.1.2. Chức năng của ty thể người
Ty thể được xem là nhà máy sản xuất năng lượng của tế bào [27].
quá trình phosphoryl hóa oxy hóa
n thành pyruvate và ATP và NADH
+
-
nh CO
2
+
2
qua chu trình Krebs.
NADH và FADH
2
+
và
FAD [27].
m 4
e coenzyme Q (Ub CoQ)
và cytochrome
NADH và succinate
(hình 2).
6
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
+
+
+
[27].
gây ra mô
.
hóa là quá
Hình 3: Sơ đồ minh hoạ cơ chế của sự lão hoá theo học thuyết ty thể
7
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
[23].
-
4% O
2
O
2
O
*
2
, nó khôn
Hình 4: Sơ đồ minh họa cơ chế sản sinh các ROS trong ty thể
Trong
*
8
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
ng
ROS
ROS , tinh
ROS gây ra các
nguyên n
i DNA
DNA
Ty t
9
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
màng
bào . Tuy
[25].
Ngoài ra,
-
nhân h
quá tr
1.1.3. Hệ gen ty thể người
[11]
Anderson
6].
16.569 bp
-6 và ND4L), cytochrome b),
-3), và enzyme ATP synthase (A8 và A6). NCR là vùng không
mt
làm cho mt
10
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
DNA
mt-
mtDNA
-
và
16S rRNA, mRNA .
poly(A) [6]
n,
6].
Hình 5: Cấu trúc hệ gen ty thể người
11
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
Bảng 1: Một số mã di truyền của DNA ty thể khác DNA nhân [6]
TGA
Trp
AGA, AGG
Arg
ATA, ATT
Ile
Gen COI và URF6 ATP6 có mã
[6].
[20].
men,
[24].
mtDNA qua
cho chúng.
100-1.500
bào tinh
thành hoàn toàn c
[47]. DNA ty
DNA bào
12
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
n sao có
[46].
e
chépe
nhân. ntrong gây ra
,
.
1.2. Các loại đột biến trong hệ gen ty thể ngƣời và các bệnh liên quan
e do gen nhân mã hóa.
-
e e).
y
1.2.1. Đột biến điểm
Đột biến điểm
trong mt
13
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
Hình 6: Các loại đột biến điểm phổ biến trên mtDNA
1.2.1.1 Các loại đột biến điểm phổ biến trên tRNA và rRNA
MERRF, CPEO.
Hội chứng MELAS (Mitochondrial Encephalopathy, Lactic acidosis and
Stroke-xit
em
MT-TL1; MT-ND5.
Leu(UUR)
[45].
(tRNA
Leu(UUR)
), gen MT-
tRNA
Leu(UUR)
.
Hội chứng MERRF (Myoclonic epolepsy associated with ragged-red fibres)
.
Lys
, , ,
kinh,
,
, .
14
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
-[13].
Hội chứng CPEO (Chronic progressive external ophthalmoplegia)
, do A3243G, T4274C, hai gen
tRNA
Leu(UUR)
và tRNA
Ile
Ngoài ra,
(myopathy 14709C,
A12320G (cardiomyopathy A4269G, A3243G,
G8363A (MIDD) C12258A,
(encephalomyopathy
G1606A.
mã hóa rRNA A1555G gây ra các b
aminoglycoside (AID).
1.2.1.2 Các loại đột biến điểm phổ biến trên mRNA
Hội chứng Leigh và bệnh NARP (neuropathy, ataxia
and retinitis pigmentos)
axit
T12706C ND5, Phe
124 (F124L). ND5
DNAND5
NADH-ubiquinon oxidoreductase. ND5
ND5 LHON, Leigh và MELAS.
Hội chứng LHON (Leber herteditary optic neuropathy-
)
,
, 2
G3460A,
g ND1, ND4 và ND6
15
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
ptide ND5 (G465E). Các
gen ND6 ND6
DNA
[6]. ND6
-
gen ND6: T14484C, T14459C là các gây ra 64V,
A72V
G14453A
ELAS.
Hội chứng MELAS A12770G ND5
Glu Gly (E145G).
Bệnh không chịu đƣợc vận động do các đột biến gen CYTB: gen CYTB
,
không c intron [6]. axit amin do
gen CYTB mã hóa
e
cytoc
[10
[7].
G15242A [19], G15150A [21], G14985A và T15572C [30],T14849C
[34] , A15579G [41CYTB.
1.2.2. Đột biến mất đoạn 9 bp CCCCCTCTA
9 bp CCCCCTCTA
COII) và gen mã
Lys
)
(hình
7).
-8289 trên genome ty
.
16
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Phạm Minh Huệ
Lớp Cao học K18
Khóa 2009-2011
[16].
Hình 7: Vị trí trình tự lặp lại 9 bp trên mtDNA
9 bp này
Tây sang
mt
. Do mt
và phát tán theo
mt
nhau
Lys
9 bp
9 bp C
[42], quan tìm
31]
[8]. L
9 bp Nepal. L
9 bp.
Bệnh nhân