Yêu cầu kỹ thuật
áo Sơ mi ongood
STYLE:Y3318AO:
Ref No:SL021/05
HĐ : 27/GAR- /2005
Dùng cho mẫu mới
Ngày 3 tháng 05năm 20
! "
Cắt:
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kế hoạch:
PX thêu in giặt:
BM 09.01.02/Sbh:1
#$%&'(
Ngời sửa đổi Phòng KT
)*+,-./01234YT63Y22+YT63W62
áo sơ mi dài tay. Cổ thờng . 2 túi ngực có nắp, đáy nguýt tròn. Cầu vai 2 ly cạnh. Gấu đuôi tôm.
Có 6 cúc nẹp + 2 cúc chân cổ( 14L).Thêu nẹp khuyết.
5*678'9:;<
Tên nguyên - phụ liệu ĐM (ch) Tên nguyên - phụ liệu ĐM (ch)
!"#$$ #%&&'($%)*)$+%,
$-
,. /0. , 123 45( *
6*)$+789:
#%6%,$-
#%;$<($+%,$-
#=+$>?@1#=+5?11 & AB.C$DA3
#=?@1#=$E? FG
#=(Hcạnh trên của băng dệt
1 FGIJ3K
#=$>!?@=!H$?& FG.
#=.L.+'($5.M$ FGN .7$$+4KO:
2*=%>%'!<'?'@"
* Thêu 2 cây dừa vào nẹp khuyết. Dùng kim may số1 6 để may
* Yêu cầu giặt: xem thông báo ngày 24/04/2006
* Cầu vai sau lần + vai con lần + bác tay lần+ gấu áo khi may xong để xoả mép đúng 0.63cm ( tham khảo áo mẫu)
* Tâm khuyết đầu tiên trên nẹp cách đờng mí chân cổ = 2 3/4 cho tất cả các cỡ.
* Từ cỡ S ->M tâm khuyết cuối cùng trên nẹp cách gấu TP = 5 1/2 . khoảng cách giữa chia đều cho các khuyết còn lại.
* Từ cỡ L ->XL tâm khuyết cuối cùng trên nẹp cách gấu TP = 5 . khoảng cách giữa chia đều cho các khuyết còn lại.
Mỗi cỡ thùa thử 1 áo kiểm tra thông số trớc khi thùa hàng loạt
A*'?(
* Yêu cầu về kẻ:
- Nẹp khuyết rời cắt thiên. Bản cổ lần + lót, chân cổ lần + lót, bác tay lần+ lót, thép tay to+ con, cá gấu, nắp túi
lần + lót, túi áo, cầu vai lót cắt thiên . Cầu vai lần thiên, can giữa, đối karo tại đ ờng can.
- Hai thân trớc đối karo.
2 nắp túi lần, 2 túi có kẻ dọc tạo thành dâú sắc (/)
Hai tay đối kẻ ngang. Các chi tiết còn lại thẳng kẻ. Các chi tiết trong 1 sản phẩm xuôi 1 chiều.
* Tất cả các đờng may trong sản phẩm có 3.5 mũi chỉ /1cm. Riêng đờng may can rẽ cầu vai lần có5.5mũi chỉ/ cm.
Đờng may ghim nẹp + Cầu vai sau lần + vai con lần + bác tay lần có 3 mũi chỉ / cm.
* Cúc đính cúc chữ thập X.
* Thông số ép cho máy: T= 145
0
C, P= 60bar, t = 14s (Máy thuỷ lực hkh5,6/7). ép thử kiểm tra mầu + lực kéo
trớc khi ép hàng loạt.
-Nhãn sử dụng:.P(0/'(Q M$$)RL.+RLM$R
5.S.T$>GUQV$6!#-8$WD!H.
-Nhãn đơn hàng:XP(0U6H.-R5GM$$>
GT$>#-8$WD!H.
-Cúc dự trữ:Y%Q M$R5G.(đính thấm lên mặt
trên nhãn)36%;J)<(G.P(0Q )Z
G@36%&&)<(G.P(0&@Q U6
H.-*[.G( xem hình vẽ)
&
Vai con:\+
)<(Q
@*U.-
]V!4^$
1
7xem áo mẫu:
S_ờn + bụng tay!HH.&/_`, thân
sau cuốn thân tr_ớc,.G$R)$E./$
Tay áo$$+*U.)+&/YaQb.)
Thân sau #c!QLDd(&4+Z$
*e
Cầu vai: Can giữa 1cmfgRL.+.&
*>#6c!Q+/>)<(Q
@*U.-/0.]4^$. (xem áo mẫu).
@
@
Mặt trái NSD
Gấu áo: .e(M$()&`\+h!@
*U.-iD<(@\+*U.
)+/=$d$7=$d$UQV(M$():N
.8c!=4Zjc!.e!*U )+/
Cá gấu: .e($S!+M(D!.k!
1]V!4^$7+!/+.e!:
&&
A3
;
&l
A3
`
Thêu:3>!&6+WQ
.-M$('(/!+d$
$mQmS!$>!
$A\Thêu không
thấm nẹp lót.
Thêu:
3>!&
6+W
Q .-
M$(
'(
/!+d$
$m
QmS!
$>!$
A\Thêu
không
thấm nẹp
lót.
0BCD'.0BCD'9
Nẹp phải: May
mí bằng cữ
&
,.<($d(
.)(M$$)'(4c
Nẹp trái may kê lên mép nẹp
thân tr_ớc bằng cữ. Cắn đều
thân tại mép nẹp 0.2cm
;
@
@
*2 Túi áo:cắt thiên, túi áo có kẻ dọc tạo
thành dấu sắc(/) .Túi áo dán bùng theo mẫu
&
Ya6
N
A3
)$%
@
&
A3
* 2Nắp túi lần + lót cắt thiên. Nắp túi lần có kẻ dọc tạo
thành dấu sắc(/) .Nắp túi quay bùng theo mẫu
Mặt trái nắp túi lót có 1 lớp dựng không dính. n!+]($%
*U.-h!]($%@X](h!.)+]($%
@.)+]($%)C.$%&7]($%LV!&
*>$%:
3E/!+d$I%&&Q .-V! ]($%theo mẫu
định vị
A3
A3
@
Cổ áo:
_A864>,.
_YaH.6*]$c!Q
/d$$%$Z6ZQ)$*
\JM&c!6
*U.L.+4>$
*]$c!Q /d$$%$Z&c!
ZQ)$*
36%
)<('(o
@
Nhãn cỡ + TP:.P(
0M$IT$>
36/!+d$
)<(
'(o
@
@
;o
1
1
@
;
3E&/!+d$
6I%
$S!
Nhãn chính '(Q .-L.
6#Z$>G)
63K1
&&
;
Y&%
Là gấp : Thông báo sau.
* Thép tay + bác tay:
_Thép tay to.P(<(+M(
c!$>$<($+$*>$..P(/
<(
_3E/!+d$87%;:6
H.-V![.Q $<($+$
7$$WRL.MdRL.$*)
$+:
- Bác tay: Bác tay lần để xoả mép
0.63cm
Jh!6*)$+YB$,.*)$+
$d(.)(Q5M$$)4)4c*)$+Q
)<(Q1h!6*)
$+)<(Q&&
Jh!*)$+dRL.*8*)$+
J3*)$+$M()<(Q
@.c]V!4^$1
7D)S!:
J3E&/!+d$theo mẫuJ&
%7&&:
3X;
X`;
;
;
@
;
&;
Thép tay con\+
M(c!$<($+
*e.Z$> M
$.
&
&
Y
%;
@f&&
Băng dệt:
* Băng dệt : Cắt dây và may thử 1 chiếc. Nếu đảm bảo thông số mới tiến hành cắt hàng loạt. AB.
$I7DA3:
+ YM$Z5p*B.$E./$Q5<$.P(p64cMay kê mí 0.15cm cạnh trên của băng
( May sau khi may bọc chân cổ).#=$> bằng chỉ phối, =5q. !Q
J\( cạnh dới của băng dệt:J&c!61*U.[$L.+4>$*]$c!Q /d$$%$Z
6ZQ)$*YL.H=$E./$
*Yêu cầu băng dệt khi may xong: phải đảm bảo thông số cổ. êm phẳng, không bùng ,vặn. mép
chân cổ lần không đợc lé ra ngoài (Xem áo mẫu).
#Z$>p*B.C$may bằng
chỉ phối
#Z5p*B.C$
, !.9E'F!G<''&HI+J
#I
M
r4
30.H*B.C$E.(4C! o 11 1& 11
30.H]$6+ ;1 1 11 1
#%s]$Q +$/i$d!*5$d ]$ .4Z$7D$iT$._
5.S)+*B.).
, 9ED'H'J
K7L%MIN # + O PO
b..,5.c)t &`l; &&`l; &`l; &1l;
F..Q ;l; ol; &l; &`l;
l&b.)$u. ol l l l
b.$W$6%$v&dc!< @l& ` `l& ;
*)$+^.% 1l; 1l; `l; `l;
b..e! &l& &&l& &l& &1
$6$W.P(Q l; &l; l; l;
$+7$W.-!_$u.: l 1l @l `l
#.-c!Q ol@ ol@ l@ l@
$% 1l; 1l; 11l; 11l;
w[.$% 1l; 1l; 1l; 1l;
]($% 1l 1l 1l& 1l&
F]($%)c!Q6 ;l ;l ;l& ;l&
, 9E$H'J
K7L%MIN # + O PO *M
b..,5.c)t & && & &l& l&
F..Q ; o & &l& l&
l&b.)$u. ol& l& l
xZ! l& l& l& l&
b.$W$6%$v&dc!< @ @l& ` `l& l
*)$+^.% l& l& l l
b..e! & && & &l& l&
$6$W.P(Q & l&
$+7$W.-!_$u.: l& l& 1l& @l& l&
r!0Q
#.-c!Q l& l& l l
$% 1l 1l 1l& 1l&
w[.$% 1 1 1l 1l
]($% 1l; 1l; 1l; 1l;
#]($% &l &l &l &l
F]($%)c!Q6 ; ; ;l ;l
3%)$6'( & & &l &l
36/!+d$J%!H$>'().e!3K 1l& 1l& 1 1
6!!0$0 &l& &l& &l& &l&