Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đồ án Công nghệ chế tạo Thân Dao, Quy trình chế tạo Thân Dao , BKDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 30 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Lời Nói Đầu
Đất nước ta đang trong công cuộc “công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước”, do đó việc sản xuất, cung cấp đầy đủ các thiết bị, công cụ cho các ngành
kinh tế quốc dân, tạo tiền đề cho các ngành này phát triển là một điều có ý nghĩa
vô cùng to lớn.
Muốn vậy, là một sinh viên nghành chế tạo máy nói riêng cũng như sinh
viên ngành cơ khí nói chung cần phải có khả năng giải quyết tốt một vấn đề tổng
hợp về ngành công nghệ chế tạo máy,để sau này ra trường đỡ bỡ ngỡ.
Trên tinh thần đó đồ án công nghệ chế tạo máy là một học phần bắt buộc
đối với mọi sinh viên cơ khí, nhằm tạo điều kiện cho sinh viên tổng hợp các kiến
thức đã học, so sánh cân nhắc với thực tế sản xuất, để đưa ra phương án giải
quyết sao cho hợp lí nhất.
Trong đồ án này em được giao nhiệm vụ lập quy trình công nghệ gia công
chi tiết gối đỡ trục. Đây là chi tiết phổ biến, thường thấy trong sản xuất, nó dùng
để lắp trục, các chi tiết khác lên để tạo thành một bộ phận máy nhằm thực hiện
một nhiện vụ nào đó.
Trong quá trình thực hiện đồ án, em đã cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các tài
liệu, làm việc một cách nghiêm túc với mong muốn hoàn thành tôt nhất đồ án.
Tuy nhiên do bản thân còn ít kinh nghiệm thự tế cho nên không thể tránh khỏi
những thiếu sót, kính mông sự chỉ bảo của các thầy. Cuối cùng em xin chân
thành cảm ơn Thầy Th.S Hoàng Văn Thạnh cùng các thầy trong bộ môn đã giúp
em hoàn thành xong đồ án này.
Em xin chân thành cảm ơn!

Đà Nẵng, Ngày 15 Tháng 08 Năm 2013
Sinh Viên thực hiện:
Trịnh Việt Tâm
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
I : PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ ĐIỀU KIỆN KỸ
THUẬT CỦA SẢN PHẨM :
1) Điều kiện làm việc.
- Thân dao là chi tiết đạng hộp, làm nhiện vụ của chi tiết cơ sở để lắp ráp
các đơn vị lắp của những chi tiết khác lên nó như cán dao,các vít để tạo thành
cụm dao dùng trên máy CNC.
- Bề mặt làm việc của thân dao : Lỗ Ø12 và Ø18 dùng để lắp cán dao vào.
Các bề mặt bên xung quanh bên ngoài dùng để gá lắp lên thân máy. Các lỗ ren
M10 và M5 dùng để lắp vít vào.
2) Yêu cầ kỹ thuật.
Thân dao có các bề mặt làm việc như các mặt xung quanh , các lỗ
trơn và các lỗ ren đòi hỏi độ chính xác cao để lắp các chi tiết khác lên.
- Độ cứng của chi tiết từ 40-45 HRC.
- Độ không song song giữa lỗ Ø12 và lỗ Ø18 < 0,02/100 mm.
- Độ không vuông góc giữa lỗ Ø12 với mặt trượt A< 0,2/100 mm.
- Yêu cầu độ nhám các bề mặt xung quanh là Ra = 1,25.
- Các lỗ Ø12 và Ø18 có Ra = 2,5.
- Các bề mặt còn lại Rz 40
II: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT :
Trong ngành chế tạo máy người ta phân biệt ra làm 3 dạng sản xuất:
- Sản xuất đơn chiếc
- Sản xuất hàng loạt
- Sản xuất hàng khối
Mục đích của chương này là xác định được dạng sản xuất cho chi tiết(đơn
chiếc, hàng loạt và hàng khối) để từ đó xác định tính công nghệ gia công chi tiết
một cách có hiệu quả và kinh tế nhất.
- Sản lượng chế tạo:
Ta có sản lượng chế tạo hàng năm của chi tiết gia công được xác định theo

công thức sau đây:
)
100
).(1
100
1.(.N =N
0
βα
++m
(chiếc/năm)
Trong đó:
N : số chi tiết sản xuất trong một năm.
N
0
: Số sản phẩm (số máy) được sản xuất trong 1 năm.
Theo đề bài : N
0
= 6000 (Chiếc / năm).
m : Số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm chế tạo (m=1)
α : số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ (khoảng 10%÷20%)
Chọn α=20%
β : số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo (khoảng
3÷5%)
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Lấy β=5%
)
100

5
).(1
100
20
1.(6000.1 =N ++
= 7560 (chiếc/năm)
- Khối lượng chi tiết :
Ta có :
Q
1
= V.γ [kg]
Trong đó : γ : trọng lượng riêng của vật liệu 7,852 kg/dm
3
V : thể tích của chi tiết. [dm
3
]
Ta có :V = V
1
– ( V
2
+V
3
+V
4
+V
5
)
Trong đó :
V
1

: Thể tích khối hộp 21x27x75 (mm)
V
2
: Thể tích khối hộp 12x12x64 (mm)
V
3
: Thể tích lỗ φ 18 mm, cao 11 (mm)
V
4
: Thể tích lỗ φ 10 mm, cao 7.5 (mm)
V
5
: Thể tích lỗ φ 5 mm, cao 4.5 (mm)

42525 = 21.27.75 = V
1

)(mm
3
9216 = 12.12.64 = V
2

)(mm
3
11196,6 = .11.18 = V
2
3
Π
)(mm
3

2356,2 = .7,5.10 =V
2
4
Π
)(mm
3
353,4 = .4,5.5 = V
2
5
Π

)(mm
3
Như vậy thể tích toàn phần của vật thể là :
V =
42525
– (
9216
+
11196,6
+
2356,2
+
353,4

) =19402,8 (mm
3
)= 0,0194028
(dm
3

)
Do đó khối lượng của vật thể là :
Q = 0,0194028.7,852 = 0,152 [kg]
Theo bảng 2 trang 13 sách Thiết kế đồ án CNCTM ta có dạng sản xuất là hàng
loạt lớn.
III. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI :
Xác định phương pháp chế tạo phôi:
Chi tiết được xếp vào sản xuất hàng loạt lớn.
Phôi được chế tạo bằng vật liệu thép 45. Chi tiết có kết cấu đơn giản, nhiều
mặt phẳng đối xứng, kích thước nhỏ cộng với dạng sản xuất hàng loạt lớn nên có
thể chọn các phương pháp chế tạo phôi như: đúc trong khuôn kim loại, đúc trong
khuôn vỏ mỏng hay dập nóng. Cả 3 phương pháp này đều cho năng suất, độ
chính xác, độ nhẵn bề mặt cao.
Tuy nhiên, với phương pháp đúc trong khuôn kim loại lại có những nhược
điểm: vật đúc dễ bị nứt do tính co bóp của khuôn ruột kém, chi phí chế tạo khuôn
cao. Phương pháp này phù hợp khi đúc hợp kim màu hơn là thép 45.
Phương pháp đúc trong khuôn vỏ mỏng phù hợp với chi tiết có thành
mỏng, hình dáng phức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao trong khi chi tiết này không
cần các yêu cầu cao như vậy. Cho nên nếu dùng phương pháp này sẽ làm tăng
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
giá thành, không phù hợp. Mặt khác phương pháp này còn đòi hỏi chất dính là
nhựa nhiệt rắn bakelit đắt tiền, lại sinh khí độc hại khi cháy.
Riêng phương pháp dập nóng, ta có thể thu được chi tiết có độ nhám bề
mặt, độ chính xác phù hợp, cơ tính tốt, năng suất cao, lại dễ cơ khí hoá, tự động
hoá. Vì vậy, ta chọn phương pháp chế tạo phôi là dập nóng trên máy dập đứng.
Phôi nhận được sau dập tiếp tục được đột lỗ thông trên mặt đầu.
Để phù hợp với các đặc tính của chi tiết, phù hợp với dạng sản xuất, để phù

hợp tính kinh tế trong sản xuất. Vậy ta chọn phương pháp chế tạo phôi là phôi
dập, được dập trong khuôn kim loại.
IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT :
1. Phân tích chuẩn .
Với khối lượng chi tiết và sản lượng hàng năm như trên, dạng sản xuất là
hàng loạt vừa, đường lối công nghệ được xác định phù hợp nhất là phân tán
nguyên công. quy trình công nghệ được chia ra các nguyên công đơn giản có thời
gian gia công như nhau hoặc bội số của nhau, mỗi máy thực hiện một nguyên
công nhất định, đồ gá sử dụng là đồ gá chuyên dung và các máy chuyên dung dễ
chế tạo.
Phân tích chuẩn:
Theo kết cấu của sản phẩm, cũng như yêu cầu về mặt kỹ thuật mà việc chọn
chuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc gia công. Nếu chọn chuẩn không hợp lý
sẽ sinh ra sai số chuẩn dẫn đến ảnh hưởng rất lớn đến độ chính xác của kích
thước khi gia công .Để làm tốt điều này ta phải xác định góc kích thước và
hướng kích thước một cách hợp lý.
Với chi tiết đã cho thuộc dạng hộp nên ta chọn chuẩn tinh thống nhất là
mặt phẳng trên cộng với 2 lỗ Ф8,5 vuông góc với mặt phẳng đó.
2. Xác định các nguyên công gia công:
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
3. Trình tự thực hiện các nguyên công:
3.1. Nguyên công 1: Phay mặt trên.
Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 3 bậc tự do trên 2 phiến tỳ,2 bậc tự do
bằng 2 chốt tỳ và 1 chốt tỳ hạn chế bậc tự do thứ 6.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
phương với chiều chạy dao.
Sơ Đồ Định Vị:

Chọn máy: máy phay 6H12 có: công suất động cơ là 7(kW)
hiệu suất máy η = 0,75.
Chọn dao: Theo bảng 4-92 -Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập I
(STCNCTM-I): chọn dao phay mặt đầu liền khối, kích thước:
D = 80 mm L = 45 mm
d = 32 mm số răng: z = 10
có gắn hợp kim cứng T15K6(nhãn hiệu hợp kim cứng T15K6).
Lượng dư: Bảng 3-17 STCNCTM tập 1 chọn phôi dập có lượng dư Z
b
= 3 mm
và dung sai dập =1.6mm.
• Tra tính chế độ cắt:
Khi phay thô mặt phẳng:
- Lượng chạy dao răng S
Z
:
S
Z
= 0,15 mm/răng (Bảng5-33, Sổ tay CNCTM tập II, trang 29) T15K6.
- Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b
= 282 m/ph (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang 114).
- Chiều sâu cắt t:
t = 1,5 mm (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang114).
- Tốc độ cắt tính toán V
t
:

V
t
= V
b
.k
v
V
t
- Tốc độ cắt tính toán.
k
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv

k
MV
- hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (Bảng 5-1, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 6).
k
MV
=
n
K
.
750
( )

v
n
b
σ
= 1,0.
1,0
750
600
 
 ÷
 
= 1,25
HB ≈ 200 (thép C45)
n
v
= 1,0 (Bảng 5-2, Sổ tay CNCTM Tập II, trang 7).
k
nv
- hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi (Bảng 5-5, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 8).
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
k
uv
- hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt (Bảng 5-6, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 8).
Bảng Các hệ số phụ thuộc.
k

MV
k
nv
k
uv
1,25 0,8 1,0
Vận tốc tính toán :
V
t
= 282 . 1,25 . 0,8 . 1,0 = 282 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 1220 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy 6H12):
n
m
= 1180 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m

π
=
80.3,14.1180
1000
= 296,4 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,15.10.1180 = 1770 mm/phút
Công suất thực tế của máy:
N
e
= 4,6 KW (Bảng, 5-129, Sổ tay CNCTM tập II, trang 117)
Khi phay bán tinh mặt phẳng:
S = 0,4 mm/vòng (Bảng 5-37, Sổ tay CNCTM tập II, trang 31).
Vậy lượng chạy dao răng:
S
Z
=
Z
S
= 0,04 mm/răng.
Z- Số răng của dao.
Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b

= 398 m/ph (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang 114).
Chiều sâu cắt : .
t =1 mm
Vân tốc cắt tính toán:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
= 398. 1,25 . 0,8 . 1,0 =398 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 1583,6 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy phay đứng 6H12):
n
m
= 1500 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=

1000
n D
m
π
= 377 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,04.10.1500 = 600 mm/phút
Công suất thực tế:
N
e
= 2,3 KW (Bảng, 5-129, Sổ tay CNCTM tập II, trang 117).
Khi phay tinh mặt phẳng:
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
S = 0,3 mm/vòng (Bảng 5-37, Sổ tay CNCTM tập II, trang 31).
Vậy lượng chạy dao răng:
S
Z
=
Z
S
= 0,03 mm/răng.
Z- Số răng của dao.
Tốc độ cắt V

b
khi phay:
V
b
= 398 m/ph (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang 114).
Chiều sâu cắt : .
t =0.5 mm
Vân tốc cắt tính toán:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
= 398. 1,25 . 0,8 . 1,0 =398 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 1583,6 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy phay đứng 6H12):
n
m
= 1500 vòng/phút

Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m
π
= 377 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,03.10.1500 = 450 mm/phút
Công suất thực tế:
N
e
= 1,9 KW (Bảng, 5-129, Sổ tay CNCTM tập II, trang 117).
Bảng Thông Số:
BƯỚC MÁY DAO t (mm) V
t
(m/ph) n
m
(vg/ph) N
c
(KW)
Phay thô 6H12 T15K6 1,5 282 1180 4,6
Phay bán tinh 6H12 T15K6 1 398 1500 2,3
Phay tinh 6H12 T15K6 0.5 398 1500 1,9

Thời gian nguyên công :
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
(Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T
0
).
T
pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).
T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).

T
0
=
1 2
.
L L L
S n
+ +
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).
L
2
- Chiều dài thoát dao (mm).
L
1
=
)35,0()tD(t
÷+−
D = 80 mm.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
L
2
= (2 ÷5) mm. Chọn L
2
= 4 mm.

- Khi phay thô:
t = 1,5 mm.
L
1
= 1,5.(80-1,5) + (0,5÷3) = 11,35 ÷ 13,85 mm.
Chọn L
1
= 12 mm
T
0
=
75 12 4
0,15.1180
+ +
= 0,514 phút.
- Khi phay bán tinh:
t = 1 mm.
L
1
= 9,4÷11,89 mm.
Chọn L
1
= 11
T
0
=
75 11 4
0,4.1500
+ +
= 0,15 phút.

- Khi phay tinh:
t = 0,5 mm.
L
1
= 6,8÷9,3 mm.
Chọn L
1
= 8
T
0
=
75 8 4
0,3.1500
+ +
= 0,2 phút.
 T
tc
= (1 + 0,1 + 0,11 + 0,05).(0,514 + 0,15+0,2) = 1,09 (phút).
3.2. Nguyên công 2: Phay mặt đáy.
Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 3 bậc tự do trên 2 phiến tỳ,2 bậc tự do
bằng 2 chốt tỳ và 1 chốt tỳ hạn chế bậc tự do thứ 6.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
phương với chiều chạy dao.
Sơ Đồ Định Vị:
Chọn máy: máy phay 6H12 có: công suất động cơ là 7(kW)
hiệu suất máy η = 0,75.
Chọn dao: Theo bảng 4-92 -Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập I
(STCNCTM-I): chọn dao phay mặt đầu liền khối, kích thước:
D = 80 mm L = 45 mm
d = 32 mm số răng: z = 10

có gắn hợp kim cứng T15K6(nhãn hiệu hợp kim cứng T15K6).
Lượng dư: phay với lượng dư Z
b
= 3 mm
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
• Tra tính chế độ cắt:
Khi phay thô mặt phẳng:
- Lượng chạy dao răng S
Z
:
S
Z
= 0,15 mm/răng (Bảng5-33, Sổ tay CNCTM tập II, trang 29) T15K6.
- Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b
= 282 m/ph (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang 114).
- Chiều sâu cắt t:
t = 1,5 mm (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang114).
- Tốc độ cắt tính toán V
t
:
V
t
= V

b
.k
v
V
t
- Tốc độ cắt tính toán.
k
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv

k
MV
- hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (Bảng 5-1, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 6).
k
MV
=
n
K
.
750
( )
v
n
b

σ
= 1,0.
1,0
750
600
 
 ÷
 
= 1,25
HB ≈ 200 (thép C45)
n
v
= 1,0 (Bảng 5-2, Sổ tay CNCTM Tập II, trang 7).
k
nv
- hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi (Bảng 5-5, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 8).
k
uv
- hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt (Bảng 5-6, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 8).
Bảng Các hệ số phụ thuộc.
k
MV
k
nv
k
uv
1,25 0,8 1,0
Vận tốc tính toán :

V
t
= 282 . 1,25 . 0,8 . 1,0 = 282 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 1220 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy 6H12):
n
m
= 1180 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m
π
=
80.3,14.1180
1000
= 296,4 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S

ph
= S
Z
.Z.n = 0,15.10.1180 = 1770 mm/phút
Công suất thực tế của máy:
N
e
= 4,6 KW (Bảng, 5-129, Sổ tay CNCTM tập II, trang 117)
Khi phay bán tinh mặt phẳng:
S = 0,4 mm/vòng (Bảng 5-37, Sổ tay CNCTM tập II, trang 31).
Vậy lượng chạy dao răng:
S
Z
=
Z
S
= 0,04 mm/răng.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Z- Số răng của dao.
Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b
= 398 m/ph (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang 114).
Chiều sâu cắt : .
t =1 mm

Vân tốc cắt tính toán:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
= 398. 1,25 . 0,8 . 1,0 =398 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 1583,6 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy phay đứng 6H12):
n
m
= 1500 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m

π
= 377 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,04.10.1500 = 600 mm/phút
Công suất thực tế:
N
e
= 2,3 KW (Bảng, 5-129, Sổ tay CNCTM tập II, trang 117).
Khi phay tinh mặt phẳng:
S = 0,3 mm/vòng (Bảng 5-37, Sổ tay CNCTM tập II, trang 31).
Vậy lượng chạy dao răng:
S
Z
=
Z
S
= 0,03 mm/răng.
Z- Số răng của dao.
Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b
= 398 m/ph (Bảng 5-126, Sổ tay CNCTM tập II, trang 114).
Chiều sâu cắt : .
t =0.5 mm

Vân tốc cắt tính toán:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
= 398. 1,25 . 0,8 . 1,0 =398 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 1583,6 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy phay đứng 6H12):
n
m
= 1500 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m

π
= 377 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,03.10.1500 = 450 mm/phút
Công suất thực tế:
N
e
= 1,9 KW (Bảng, 5-129, Sổ tay CNCTM tập II, trang 117).
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Bảng Thông Số:
BƯỚC MÁY DAO t (mm) V
t
(m/ph) n
m
(vg/ph) N
c
(KW)
Phay thô 6H12 T15K6 1,5 282 1180 4,6
Phay bán tinh 6H12 T15K6 1 398 1500 2,3
Phay tinh 6H12 T15K6 0.5 398 1500 1,9
Thời gian nguyên công :
T
tc

= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
(Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T
0
).
T
pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).
T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).
T
0
=

1 2
.
L L L
S n
+ +
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).
L
2
- Chiều dài thoát dao (mm).
L
1
=
)35,0()tD(t
÷+−
D = 80 mm.
L
2
= (2 ÷5) mm. Chọn L
2
= 4 mm.
- Khi phay thô:
t = 1,5 mm.
L
1
= 1,5.(80-1,5) + (0,5÷3) = 11,35 ÷ 13,85 mm.
Chọn L
1

= 12 mm
T
0
=
75 12 4
0,15.1180
+ +
= 0,514 phút.
- Khi phay bán tinh:
t = 1 mm.
L
1
= 9,4÷11,89 mm.
Chọn L
1
= 11
T
0
=
75 11 4
0,4.1500
+ +
= 0,15 phút.
- Khi phay tinh:
t = 0,5 mm.
L
1
= 6,8÷9,3 mm.
Chọn L
1

= 8
T
0
=
75 8 4
0,3.1500
+ +
= 0,2 phút.
 T
tc
= (1 + 0,1 + 0,11 + 0,05).(0,514 + 0,15+0,2) = 1,09 (phút).
3.3. Nguyên công 3: Khoan 2 lỗ φ 8,5.
Định vị: Chi tiết hạn chế 6 bậc tự do: Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do bằng 2
phiến tỳ, các mặt bên hạn chế 3 bậc tự do bằng các chốt tỳ.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
chiều với hướng khoan.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
w
Chọn máy: Chọn máy khoan K125.
Chọn dao: Theo bảng PL-2 trích TCVN 2248-77 về kích thước cơ bản ren hệ mét
(trang 141)có đường kính chân ren d
1
=8,376 nên ta chọn mũi khoan có
d=8,5mm.
Theo bảng 4 – 41 trang 326 [ Sổ Tay CNCTM T1]
chọn mũi khoan có d=8,5 ,kiểu II có L=79 và l=37.
Tra chế độ cắt.

- Lượng chạy dao:
Khoan Φ 8,5: theo bảng 5-25 trang 21[ Sổ Tay CNCTM T2] : S= 0.2
mm/vg
- Chiều sâu cắt:
t = 0.5D với mũi khoan xoắn ruột gà.
khoan Φ 8,5: t = 0.5x8,5 = 4.25 mm
- Tốc độ cắt tính toán.
V
t
= V
b
.k
1
. k
2
…ki.
• V
b
là tốc độc cắt tra trong bảng 5-86 trang 83 [sổ tay CNCTM T2]
V
b
= 43 m/ph
• k1: là hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền dao
k1= 1,15
• k2 : là hệ số phụ thuộc vào trạng thái thép.
bảng 5-86 trang 83 [sổ tay CNCTM T2]
k2= 0.8
các hệ số khác còn lại như hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ,phụ thuộc vào
mác của vật liệu mũi khoan…lấy chọn =1.
 Vậy tốc độ cắt tính toán V

t
là:
V
t
= 43 x1.15 x 0.8 = 39,56 m/ph
• Tốc độ cắt thực tế.
 Số vòng quay tính toán n
t
là:
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
n
t
=
D.
V.1000
t
π
=
1000.39,56
3,14.8,5
=1482,2 vg/ph
Số vòng quay trục chính (vòng/phút) của máy k125: 97-140-195-272-392-
545-680-960-1360
 Chọn số vòng quay thực tế theo máy:
n
tt
= 1360 v/p

 Vận tốc cắt thực tế là:
V =
. .
1000
tt
D n
π
=
.8,5.1360
1000
π
= 36,32 m/ph
- Tra công suất cắt thực tế.
bảng 5-88 trang 85 [sổ tay CNCTM T2]
Nc = 1,3 kW
Bảng Thông Số:
MÁY DAO t (mm) V
t
(m/ph) S(mm/răng) n(vg/ph) N
c
(KW)
K125 Φ 8,5 4,25 39,56 0,2 1360 1,3
Thời gian nguyên công :
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T

pv
+ T
tn
(Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T
0
).
T
pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).
T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).
T
0
=
1
.
.
L L
i

S n
+
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).
Khi khoan lỗ Ф8,5:
L = 7,5 mm

L
1
=
cot
2
d
g
ϕ
+ (0,5÷2) = 4 mm
S = 0,2 mm/vòng
n = 1360 vòng/phút
 T
0
=
7,5 4
0,2.1360
+
=0,0423 phút
Tổng thời gian nguyên công là:
T
tc

= (1 + 0,1 + 0,11 + 0,05).0,0423 = 0,0533 phút.
Do khoan 2 lỗ nên thời gian gia công là: T=0,0533.2=0,1066 phút.
3.4. Nguyên công 4: Phay đồng thời 2 mặt bên.
Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 3 bậc tự do trên 2 phiến tỳ,2 bậc tự do
bằng 1 chốt trụ ngắn và 1 chốt trám hạn chế bậc tự do thứ 6.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
phương với chiều chạy dao.
Sơ Đồ Định Vị:
Chọn máy: máy phay 6H82 có: công suất động cơ là 7(kW)
hiệu suất máy η = 0,75.
Chọn dao: Theo bảng 4-80 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập I
(STCNCTM-I): Chọn dao phay đĩa có kích thước như sau:
D = 63 mm B = 8 mm d = 22 mm Z = 16 ( răng )
có gắn hợp kim cứng T15K6(nhãn hiệu hợp kim cứng T15K6).
Lượng dư: phay với lượng dư 2Z
b
= 6 mm
• Tra tính chế độ cắt:
Khi phay thô mặt phẳng:
- Lượng chạy dao răng S
Z
:
S
Z
= 0,15 mm/răng (Bảng5-34, Sổ tay CNCTM tập II, trang 29).
- Tốc độ cắt V

b
khi phay:
V
b
= 36 m/ph (Bảng 5-171, Sổ tay CNCTM tập II, trang 154).
- Chiều rộng phay B:
B = 1,5 mm.
- Tốc độ cắt tính toán V
t
:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
- Tốc độ cắt tính toán.
k
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv

k
MV

- hệ số phụ thuộc vào chất lượng vật liệu gia công (Bảng 5-1, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 6).
k
MV
=
n
K
.
750
( )
v
n
b
σ
= 1,0.
1,0
750
600
 
 ÷
 
= 1,25
HB ≈ 200 (thép C45)
n
v
= 1,0 (Bảng 5-2, Sổ tay CNCTM Tập II, trang 7).
k
nv
- hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi (Bảng 5-5, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 8).

k
uv
- hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt (Bảng 5-6, Sổ tay
CNCTM Tập 2, trang 8).

SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Bảng Các hệ số phụ thuộc.
k
MV
k
nv
k
uv
1,25 0,8 1,0
Vận tốc tính toán :
V
t
= 36 . 1,25 . 0,8 . 1,0 = 36 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
= 181,9 vòng/phút

Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy 6H82):
n
m
= 190 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m
π
=
63.3,14.190
1000
= 37,6 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,15.16.190 = 456 mm/phút
Công suất thực tế của máy:
N
e
= 3,6 KW (Bảng, 5-174, Sổ tay CNCTM tập II, trang 157)
Khi phay bán tinh mặt phẳng:
S = 0,4 mm/vòng (Bảng 5-37, Sổ tay CNCTM tập II, trang 31).
Vậy lượng chạy dao răng:
S

Z
=
Z
S
= 0,025 mm/răng.
Z- Số răng của dao.
Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b
= 43,5 m/ph (Bảng 5-171, Sổ tay CNCTM tập II, trang 154).
Chiều rộng phay B:
B = 1 mm.
Vân tốc cắt tính toán:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
= 43,5. 1,25 . 0,8 . 1,0 =43,5 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000

t
π
= 219,8 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy phay 6H82):
n
m
= 235 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m
π
= 46,5 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,025.16.235 = 94 mm/phút
Công suất thực tế:
N
c
= 1,2 KW (Bảng, 5-174, Sổ tay CNCTM tập II, trang 157).
Khi phay tinh mặt phẳng:
S = 0,3 mm/vòng (Bảng 5-37, Sổ tay CNCTM tập II, trang 31).
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
15

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Vậy lượng chạy dao răng:
S
Z
=
Z
S
= 0,019 mm/răng.
Z- Số răng của dao.
Tốc độ cắt V
b
khi phay:
V
b
= 43,5 m/ph (Bảng 5-171, Sổ tay CNCTM tập II, trang 154).
Chiều rộng phay B:
B = 0,5 mm.
Vân tốc cắt tính toán:
V
t
= V
b
.k
v
V
t
= 43,5. 1,25 . 0,8 . 1,0 =43,5 m/phút
Số vòng quay tính toán:
n

t
=
D.
V.1000
t
π
= 219,8 vòng/phút
Chọn số vòng quay của máy (theo tiêu chuẩn của máy phay 6H82):
n
m
= 235 vòng/phút
Vận tốc thực tế:
V
tt
=
1000
n D
m
π
= 46,5 m/phút
Lượng chạy dao phút:
S
ph
= S
Z
.Z.n = 0,019.16.235 = 71,44 mm/phút
Công suất thực tế:
N
c
= 1 KW (Bảng, 5-174, Sổ tay CNCTM tập II, trang 157).

Bảng Thông Số:
BƯỚC MÁY DAO B(mm) V
t
(m/ph) n
m
(vg/ph) N
c
(KW)
Phay thô 6H82 T15K6 1,5 36 190 3,6
Phay bán tinh 6H82 T15K6 1 43,5 235 1,2
Phay tinh 6H82 T15K6 0.5 43,5 235 1
Thời gian nguyên công :
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
(Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T
0

).
T
pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).
T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).
T
0
=
1 2
.
L L L
S n
+ +
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).
L
2
- Chiều dài thoát dao (mm).
L
1
=
)35,0()tD(t

÷+−
D = 63 mm.
L
2
= (2 ÷5) mm. Chọn L
2
= 2 mm.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
- Khi phay thô:
t = 1,5 mm.
L
1
= 1,5.(63-1,5) + (0,5÷3) = 10,1 ÷ 12,6 mm.
Chọn L
1
= 11 mm
T
0
=
27 11 2
0,15.190
+ +
= 1,4 phút.
- Khi phay bán tinh:
t = 1 mm.
L
1

= 8,4÷10,9 mm.
Chọn L
1
= 10
T
0
=
27 10 2
0,4.235
+ +
= 0,415 phút.
- Khi phay tinh:
t = 0,5 mm.
L
1
= 6,1÷8,6 mm.
Chọn L
1
= 7
T
0
=
27 7 2
0,3.235
+ +
= 0,51 phút.
 T
tc
= (1 + 0,1 + 0,11 + 0,05).(1,4 + 0,415+0,51) = 2,93 (phút).
3.5. Nguyên công 5: Khoan lỗ φ12.

Định vị: Chi tiết hạn chế 6 bậc tự do: Mặt trên hạn chế 3 bậc tự do bằng 2
phiến tỳ,1 lỗ định vị 2 bậc tự do bằng 1 chốt trụ ngắn và lỗ còn lại định vị bậc tự
do thứ 6 bằng chốt trám.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
chiều với hướng khoan.
Chọn máy: Chọn máy khoan K125.
Chọn dao: Theo bảng 4 – 41 trang 326 [ Sổ Tay CNCTM T1]
chọn mũi khoan có d=12 ,kiểu II có L=102 và l=51.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Tra chế độ cắt.
- Lượng chạy dao:
Theo bảng 5-25 trang 21[ Sổ Tay CNCTM T2] : S= 0.25 mm/vg
- Chiều sâu cắt:
t = 0.5D với mũi khoan xoắn ruột gà.
khoan Φ 12: t = 0.5x12= 6 mm
- Tốc độ cắt tính toán.
V
t
= V
b
.k
1
. k
2
…ki.
• V
b

là tốc độc cắt tra trong bảng 5-86 trang 83 [sổ tay CNCTM T2]
V
b
= 43 m/ph
• k1: là hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền dao
k1= 1,15

• k2 : là hệ số phụ thuộc vào trạng thái thép.
bảng 5-86 trang 83 [sổ tay CNCTM T2]
k2= 0.8
các hệ số khác còn lại như hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ,phụ thuộc vào
mác của vật liệu mũi khoan…lấy chọn =1.
 Vậy tốc độ cắt tính toán V
t
là:
V
t
= 43 x1.15 x 0.8 = 39,56 m/ph
• Tốc độ cắt thực tế.
 Số vòng quay tính toán n
t
là:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
=

1000.39,56
3,14.12
=1049,9 vg/ph
Số vòng quay trục chính (vòng/phút) của máy k125: 97-140-195-272-392-
545-680-960-1360
 Chọn số vòng quay thực tế theo máy:
n
tt
= 960 v/p
 Vận tốc cắt thực tế là:
V =
. .
1000
tt
D n
π
=
.12.960
1000
π
= 36,19 m/ph
- Tra công suất cắt thực tế.
bảng 5-88 trang 85 [sổ tay CNCTM T2]
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Nc = 1,5 kW
Bảng Thông Số:
MÁY DAO t (mm) V

t
(m/ph) S(mm/vg) n(vg/ph) N
c
(KW)
K125 Φ 12 6 39,56 0,25 960 1,5
Thời gian nguyên công :
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
(Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T
0
).
T
pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).

T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).
T
0
=
1
.
.
L L
i
S n
+
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).
Khi khoan lỗ Ф8,5:
L = 75 mm
L
1
=
cot
2
d
g
ϕ
+ (0,5÷2) = 4 mm

S = 0,25 mm/vòng
n = 960 vòng/phút
 T
0
=
75 4
0,25.960
+
=0,33 phút
Tổng thời gian nguyên công là:
T
tc
= (1 + 0,1 + 0,11 + 0,05).0,33 = 0,416 phút.
3.6. Nguyên công 6: Tiện lỗ φ18.
Định vị: Chi tiết hạn chế 6 bậc tự do: Mặt trên hạn chế 3 bậc tự do bằng 2
phiến tỳ,1 lỗ định vị 2 bậc tự do bằng 1 chốt trụ ngắn và lỗ còn lại định vị bậc tự
do thứ 6 bằng chốt trám.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, chiều lực kẹp
như hình bên dưới.
- Sơ đồ định vị:
- Chọn máy: máy tiện T616 công suất 4,5 kW.
- Chọn dao: Bảng 4-15 sổ tay CNCTM tập 1(trang 302) chọn dao tiện
rộng lỗ liền khối bằng hợp kim cứng kiểu 2 có các thông số như sau :
H=2,8 ; D=10 ; L=70 ; P=20.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
• Tra tính chế độ cắt:
- Tiện thô :

+ Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t = 2,3 mm
Lượng chạy dao: S = 0,2 mm/vòng (Bảng 5-61, STCNCTM tập 2,trang 53).
Vận tốc cắt: V = 229 m/phút (Bảng 5-64,Sổ tay CNCTM tập II, trang 56)
Hệ số điều chỉnh : k = k
MV
.k
nV
.k
uV
k
MV
= 1,25 (Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM tập II, trang 6).
k
nV
= 0,8 (Bảng 5-5 Sổ tay CNCTM tập II, trang 8).
k
uV
= 1 (Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM tập II, trang 8).
Vận tốc tính toán :
V
t
= 229.1,25.0,8.1 = 229 m/phút
Số vòng quay tính toán :
n
t
=
D.
V.1000
t

π
=
1000.229
3,14.18
= 4052 vòng /phút.
Chọn số vòng quay theo máy : n
m
= 1980 vòng /phút
Vận tốc cắt thực tế :
V
tt
=
1000
n.D.
m
π
=
3,14.18.1980
1000
= 111,9 m/phút
Công suất cắt: N
c
= 2,4 kW(Bảng 5-68 STCNCTM tập 2; trang 60).
- Khi tiện tinh φ18:
Chiều sâu cắt: t = 0,7 mm.
Lượng chạy dao: S = 0,15 mm/vòng(Bảng 5-62, STCNCTM tập 2,trang 54).
Vận tốc cắt: V = 378 m/phút (Bảng 5-64,Sổ tay CNCTM tập II, trang 56)
V
t
= 378.1,25.0,8.1 = 378 m/phút

Số vòng quay tính toán:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
=
1000.378
3,14.18
= 6687,9 vòng /phút
Chọn số vòng quay theo máy: n
m
= 1980 vòng /phút
Vận tốc cắt thực tế:
V
tt
=
1000
n.D.
m
π
=
3,14.18.1980
1000
= 111,9 m/phút
Công suất cắt: N
c
= 2 kW (Bảng 5-68 STCNCTM tập 2; trang 60).

BƯỚC MÁY DAO t
(mm)
V
t
(m/ph)
n
m
(vg/ph)
N
(KW)
Tiện thô T616 T15K6 2,3 229 1980 2,4
Tiện tinh T616 T15K6 0,7 378 1980 2
• Thời gian nguyên công: (Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn

T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T

0
).
T
pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).
T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
20
N MễN HC CNCTM GVHD :TH.S HONG VN
THNH
- Khi tin thụ:
T
0
=
i.
n.S
LL
1
+
L
1
= (0,5 ữ 5) mm, chn L
1
= 4 mm.

T
0
=
11 4
0,2.1980
+
= 0,038 phỳt.
- Khi tin tinh:
L
1
= (0,5 ữ 5) mm, chn L
1
= 4 mm.
T
0
=
11 4
0,15.1980
+
= 0,05 phỳt.
Vy thi gian gia cụng ca nguyờn cụng l :
T = 1,26.(0,038+0,05) = 0,1109 phỳt.
3.7. Nguyờn cụng 7: Chut l vuụng 12x12.
nh v:Chi tit c nh v 3 bc qua mt phng trờn bng 2 phin t.
L tr th nht nh v 2 bc qua cht tr ngn , l tr cũn li nh v 1 bc
cũn li qua cht trỏm.
Kp cht:Chi tit c kp cht bng c cu kp cht c khớ, chiu lc kp nh
hỡnh trờn.
Chn mỏy: Mỏy chut nm ngang 7A510.
Cụng sut mỏy N = 14 kw.

Máy chuốt
Kiểu
máy
Lực
chuốt P
(tấn)
Số l-
ợng
piston
Chiều dài
hành
trình làm
việc
(mm)
Tốc độ hành trình làm
việc (m/ph)
Tốc độ hành trình chạy
không (m/ph)
Công suất động
cơ (kW)
Lớn nhất Nhỏ nhất Lớn nhất Nhỏ nhất
Máy chuốt nằm ngang
7A510 10 1 1250 13 1,5 25 14
7A520 20 1 1600 11 1,5 25 20
7530M 30 1 1800 5 1 20 5 20,5
Máy chuốt thẳng đứng
SVTH : TRNH VIT TM_ 12C1LT
21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH

7A710 10 1 1200 7,5 0,5 22 0,5 14
7A720 20 1 1250 7,2 2,6 25 25
Chọn dao: Dao chuốt lỗ vuông (Bảng 4-56 STCNCTM tập 1-trang 346).
Lượng dư gia công:
Gia công hết phần dư của lỗ φ12 để đạt được lỗ vuông 12x12.
Tra chế độ cắt:
-Lượng chạy dao: Lượng chạy dao
cho 1 răng S
z
(mm) là dộ chênh kích
thước giữa các răng dao liền kề nhau
như hình bên.Đó chính là yếu tố tạo
nên dao chuốt.
Theo bảng 5-54(STCNCTM tập 2)-
trang 45, ta có thể chọn S
z
=0,01(mm).
-Tốc độ cắt: Tra bảng 5-52 và 5-53(STCNCTM tập 2-trang 45).
Ta được tốc độ cắt V=4 (m/ph).
Thời gian gia công: Theo sách thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
của GS.TS.Trần Văn Địch.Xác định thời gian cơ bản theo công thức gần đúng:

Ta có công thức: To = 0,0004(L+L
1
+ L
2
) (phút).
Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công.(mm).
L
1

: Chiều dài ăn dao.(mm).
L
2
: Chiều dài thoát dao.(mm).
Chọn L
1
= L
2
=4 mm.
⇒ To = 0,0004(64+4+4) = 0,0288 phút.
3.8. Nguyên công 8: Khoan lỗ φ 4,2 ; taro lỗ ren M5.
Định vị: Chi tiết hạn chế 6 bậc tự do: Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do bằng 2
phiến tỳ, các mặt bên hạn chế 3 bậc tự do bằng các chốt tỳ.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
chiều với hướng khoan.
Chọn máy: Chọn máy khoan K125.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
22
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
Chọn dao: Theo bảng PL-2 trích TCVN 2248-77 về kích thước cơ bản ren hệ mét
(trang 141)có đường kính chân ren d
1
=4,134 nên ta chọn mũi khoan có
d=4,2mm.
-Theo bảng 4 – 41 trang 326 [ Sổ Tay CNCTM T1]
chọn mũi khoan có d=4,2 ,kiểu II có L=55 và l=22.
-Tra bảng 4-136 trang 421 (STCNCTM tập 1).
Chọn dao taro có các thông số như sau:d=5,p=0,8,L=58,l=16,d
1

=4.
Tra chế độ cắt.
- Lượng chạy dao:
Khoan Φ 4,2: theo bảng 5-25 trang 21[ Sổ Tay CNCTM T2] : S= 0.1 mm/vg.
Taro M5: S= 0.8 mm/vg
- Chiều sâu cắt:
t = 0.5D với mũi khoan xoắn ruột gà.
khoan Φ 4,2: t = 0.5x4,2 = 2,1 mm
Taro M5: Chiều sâu cắt t=0,4mm.
- Tốc độ cắt tính toán.
Khoan Φ 4,2: V
t
= V
b
.k
1
. k
2
…ki.
• V
b
là tốc độc cắt tra trong bảng 5-86 trang 83 [sổ tay CNCTM T2]
V
b
= 55 m/ph
• k1: là hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền dao
k1= 1,15
• k2 : là hệ số phụ thuộc vào trạng thái thép.
bảng 5-86 trang 83 [sổ tay CNCTM T2]
k2= 0.8

các hệ số khác còn lại như hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ,phụ thuộc vào
mác của vật liệu mũi khoan…lấy chọn =1.
 Vậy tốc độ cắt tính toán V
t
là:
V
t
= 55 x1.15 x 0.8 = 50,6 m/ph
• Tốc độ cắt thực tế.
 Số vòng quay tính toán n
t
là:
n
t
=
D.
V.1000
t
π
=
1000.50,6
3,14.4,2
=3837 vg/ph
Số vòng quay trục chính (vòng/phút) của máy k125: 97-140-195-272-392-
545-680-960-1360
 Chọn số vòng quay thực tế theo máy:
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
23
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH

n
tt
= 1360 v/p
 Vận tốc cắt thực tế là:
V =
. .
1000
tt
D n
π
=
.4,2.1360
1000
π
= 20 m/ph
Taro M5: Tra bảng 5-188 trang 171 STCNCTM tập 2 ta có:
Vận tốc cắt v=7 m/ph.
- Tra công suất cắt thực tế.
Khoan Φ 4,2 :Bảng 5-88 trang 85 [sổ tay CNCTM T2]
Nc = 0,8 kW
Taro M5:
.
975
M n
N =
=
1,84.392
975
=0,74 (KW) , trong đó:


10. . . .
q y
M MP
M C D P k=
=10.0.027.5
1,4
.0,8
1,5
. 1,0=1,84(N.m).
Tra bảng 5-50 trang 43 STCNCTM tập 2 ta có:
MP
k
=1,0
Tra bảng 5-51 trang 43 STCNCTM tập 2 ta có:
M
C
=0,027; y=1,5; q=1,4.
n

=
1000.
.
V
D
π
=
1000.7
.5
π
=445,6 vg/ph.

Chọn số vòng quay của máy là n=392 vg/ph.
Bảng Thông Số:
MÁY Bước t (mm) V
t
(m/ph) S(mm/vg) n(vg/ph) N
c
(KW)
K125 Khoan 2,1 50,6 0,1 1360 0,8
K125 Taro 0,4 7 0,8 392 0,74
Thời gian nguyên công :
T
tc
= T
0
+ T
p
+ T
pv
+ T
tn
(Thiết kế đồ án CNCTM, trang 58)
T
o
- Thời gian cơ bản.
T
p
- Thời gian phụ (10% T
0
).
T

pv
- Thời gian phục vụ chỗ làm việc (11% T
0
).
T
tn
- Thời gian nghỉ tự nhiên của công nhân (5% T
0
).
T
0
=
1
.
L L
S n
+
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).
Khi khoan lỗ Ф4,2:
L = 4,85 mm
L
1
=
cot
2
d
g

ϕ
+ (0,5÷2) = 4 mm
S = 0,1 mm/vòng
n = 1360 vòng/phút
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
24
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CNCTM GVHD :TH.S HOÀNG VĂN
THẠNH
 T
0
=
4,85 4
0,1.1360
+
=0,065 phút
Khi taro lỗ ren M5:
L = 4,85 mm
L
1
= (1÷3).bước ren = (1÷3).0,8=0,8÷ 2,4→chọn L
1
=2 mm.
S = 0,8 mm/vòng
n = 392 vòng/phút
 T
0
=
4,85 2
0,8.392
+

=0,022 phút
Tổng thời gian nguyên công là:
T
tc
= (1 + 0,1 + 0,11 + 0,05).(0,065+0,022) = 0,11 phút.
3.9. Nguyên công 9: Taro 2 lỗ ren M10.
Định vị: Chi tiết hạn chế 6 bậc tự do: Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do bằng 2
phiến tỳ, các mặt bên hạn chế 3 bậc tự do bằng các chốt tỳ.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng
chiều với hướng taro.
Chọn máy: Chọn máy khoan K125.
Chọn dao:
Tra bảng 4-136 trang 422 (STCNCTM tập 1).
Chọn dao taro có các thông số như sau:d=10;p=1,5;L=80;l=24;d
1
=8.
Tra chế độ cắt.
- Lượng chạy dao: S= 1.5 mm/vg
- Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt t=0,75mm.
- Tốc độ cắt:Tra bảng 5-188 trang 171 STCNCTM tập 2 ta có:
Vận tốc cắt v=10 m/ph.
- Tính công suất cắt:

.
975
M n
N =
=
1,84.392
975

=0,74 (KW) , trong đó:

10. . . .
q y
M MP
M C D P k=
=10.0.027.5
1,4
.0,8
1,5
. 1,0=1,84(N.m).
Tra bảng 5-50 trang 43 STCNCTM tập 2 ta có:
MP
k
=1,0
Tra bảng 5-51 trang 43 STCNCTM tập 2 ta có:
M
C
=0,027; y=1,5; q=1,4.
SVTH : TRỊNH VIỆT TÂM_ 12C1LT
25

×