LOGO
TÁC ĐỘNG CỦA
ĐẦU TƯ TỚI
CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
Nhóm 12- KTĐT 50D
1. Lê Hưng Nam
2. Nguyễn thị Cẩm Tú
3. Nguyễn Hương Liên
4. Phùng Trí Dũng
5. Lê Võ Châu Anh
LOGO
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Những lý luận
chung về đầu
tư phát triển và
chuyển dịch cơ
cấu kinh tế
Thực trạng tác
động của đầu
tư tới chuyển
dịch CCKT tại
Việt Nam
(1990- 2009)
Giải pháp nâng
cao hiệu quả
tác động của
đầu tư tới
chuyển dịch
CCKT
CHƯƠNG
I
CHƯƠNG
III
CHƯƠNG
II
LOGO
CHƯƠNG I
NHỮNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
VÀ
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
LOGO
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
1. Lý thuyết
ĐTPT
2. Lý thuyết
CCKT và
chuyển dịch
CCKT
3 nội dung chính:
3. Tác động
của ĐTPT
đến chuyển
dịch CCKT
LOGO
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
1
2
3
5
4
4. Đặc
điểm của
ĐTPT
5. Vai trò
của ĐTPT
với kinh
tế- xã hội
1. Khái niệm
chung về đầu
tư
2. Khái
niệm về
ĐTPT
3. Phân
loại ĐTPT
I. Những lý thuyết chung về
đầu tư phát triển
ĐTPT
LOGO
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
1
2
3
5
4
4. Các nhân
tố ảnh
hưởng
chuyển
dịch CCKT
5. Đặc
điểm
CCKT và
chuyển
dịch CCKT
1. Khái
niệm cơ
cấu kinh tế
2. Phân
loại cơ cấu
kinh tế
3. Khái
niệm
chuyển
dịch cơ cấu
kinh tế
II. Những lý thuyết chung về
chuyển dịch CCKT
Chuyển
dịch
CCKT
LOGO
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
•
Khái niệm cơ cấu kinh tế
•
Phân loại cơ cấu kinh tế
•
Khái niệm chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
LOGO
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
1. Nhu cầu thị trường, xã hội
2. Điều kiện tự nhiên
3. Điều kiện kinh tế, văn hóa
4. Mục tiêu, chiến lược phát triển kt
5. Trình độ lực lượng sản xuất
4. Những nhân tố ảnh hưởng tới
quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1. Xu thế chính trị, kt, xh của khu vực/ TG
2. Xu thế toàn cầu hóa
3. Thành tựu KHKT, CNTT
Những nhân tố trong nước
Những nhân tố nước ngoài
LOGO
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
5. Đặc điểm của cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Chuyển dịch
CCKT là 1 quá
trình mang tính
kế thừa & phát
triển lịch sử
CCKT luôn
biến đổi theo
hướng ngày
càng hoàn
thiện
CCKT được
hình thành 1
cách khách
quan
LOGO
•
Đối với cơ cấu ngành
•
Đối với cơ cấu vùng lãnh thổ
•
Đối với cơ cấu theo thành phần kt
CHƯƠNG I: Những lý luận chung về
ĐTPT và chuyển dịch CCKT
ĐT là tác nhân
tất yếu dẫn tới
chuyển dịch
cckt
•
Chỉ số đánh giá chất lượng
chuyển dịch cckt
•
Hệ số đánh giá tác động đầu tư
đến chuyển dịch cckt
Chỉ tiêu đánh
giá kq và
hiệu quả đầu
tư tác động
chuyển dịch
cckt
III. Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
LOGO
III. 1.1. Đầu tư là tác nhân chủ yếu dẫn tới
chuyển dịch CCKT NGÀNH
Việc đầu tư vào ngành nào, quy
mô vốn bao nhiêu, sử dụng vốn
ntn… có tác động mạnh mẽ đến
chuyển dịch CCKT nói riêng và
nền kinh tế nói chung
CN: Tập trung vào những ngành
mũi nhọn
DV: Tập trung vào các ngành DV
chất lượng cao như tài chính,
ngân hàng, du lịch…
NN: Tăng cường KH-CN, phát
triển kết cấu kinh tế nông thôn
Dầu khí là 1 trong những ngành mũi
nhọn của kinh tế VN
LOGO
III. 1.2. Đầu tư là tác nhân chủ yếu dẫn tới
chuyển dịch CCKT VÙNG LÃNH THỔ
Phát huy thế mạnh
và tiềm năng của
vùng, làm đầu tàu
kéo kinh tế cả nước
đi lên
Hỗ trợ, thúc đẩy
vùng; giúp họ khai
thác tiềm năng, giải
quyết các vấn đề tài
chính, cơ sở hạ
tầng, phát triển
nguồn nhân lực…
Đầu tư đảm bảo chất
lượng Đô thị hóa
Vùng kt
trọng
điểm
Theo góc
độ thành
thị và nông
thôn
Vùng kt
khó khăn
ĐTPT giải quyết các vấn đề mất cân đối về phát triển các vùng lãnh thổ
LOGO
III. 1.3. Đầu tư là tác nhân chủ yếu dẫn tới
chuyển dịch CCKT theo thành phần kinh tế
Tạo ra sự đa dạng về nguồn
vốn đầu tư. Sự xuất hiện của TPKT
mới làm tăng lượng vốn ko nhỏ
trong tổng vốn đầu tư
Việc tổ chức thành phần kinh tế như thế nào phụ thuộc
chiến lược phát triển của mỗi quốc gia.
Phát triển kinh tế nhiều thành phần góp phần huy
động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực, tạo ra
cạnh tranh- động lực phát triển…
Đầu tư tạo ra thay đổi tỷ
trọng đóng góp vào
GDP của các TPKT
LOGO
III. Tác động của đầu tư đến
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
⇒
Đầu tư là tác nhân chủ yếu dẫn tới
chuyển dịch cckt
⇒
Lý thuyết và thực tiễn cho thấy
CẦN TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ TẠO
RA CHUYỂN DỊCH CCKT phù hợp
với quy luật và chiến lược phát
triển kinh tế của quốc gia từng giai
đoạn
LOGO
III. Tác động của đầu tư đến
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
2. Các chỉ số đánh giá
kết quả và hiệu quả đầu
tư đến chuyển dịch cơ
cấu kinh tế
2.1. Các chỉ số đánh
giá chuyển dịch
cckt
2.2. Các hệ số đánh
giá tác động đầu tư
đến chuyển dịch cckt
LOGO
III. 2. Các chỉ số đánh giá kết quả và hiệu
quả đầu tư đến chuyển dịch CCKT
b. Hệ số
chuyển dịch
2 ngành NN
và phi NN
a.Công thức
tính tỷ trọng
ngành
c. Độ lệch tỷ
trọng ngành
dùng để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành giữa 2 thời
kỳ
2.1. Các chỉ số đánh giá chuyển dịch CCKT
LOGO
a. CÔNG THỨC TÍNH TỶ TRỌNG NGÀNH
a. Tỉ trọng của ngành công nghiệp và xây dựng là :
βCN (t) =
)(
)(
tGDP
tGDP
CN
)(
)(
tGDP
tGDP
NN
b. Tỉ trọng của ngành nông nghiệp là:
βNN (t ) =
c. Tỉ trọng của ngành dịch vụ là :
βDV (t) =
)(
)(
tGDP
tGDP
DV
LOGO
a. CÔNG THỨC TÍNH TỶ TRỌNG NGÀNH
d. Tỉ trọng của ngành phi nông nghiệp là:
βPNN (t) = βCN (t) + βDV(t)
e. Tỉ trọng của ngành sản xuất vật chất là:
βSXVC (t) = βNN (t) + βCN (t)
LOGO
b. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC TỶ TRỌNG NGÀNH
•
Cho biết đóng góp về mặt lượng của
mỗi ngành vào tổng sản lượng của
nền kinh tế trong mỗi thời kỳ
•
Thể hiện vai trò của mỗi ngành
trong nền kinh tế
•
Biểu hiện sự thay đổi vai trò của
các ngành qua thời gian
LOGO
b. HỆ SỐ CHUYỂN DỊCH K CỦA 2 NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHI NÔNG NGHIỆP
•
Ta có:
Cos
θ
=
)1()1(())()((
)1()()1()(
2222
tttt
tttt
PNNNNPNNNN
PNNPNNNNNN
ββββ
ββββ
+×+
×+×
•
Góc
θ
= arccos
θ
•
Hệ số chuyển dịch k của 2 ngành NN và phi NN:
K =
90
0
θ
LOGO
b. Ý NGHĨA CỦA HỆ SỐ CHUYỂN DỊCH
K:
•
Góc
θ
bằng 0 khi không có sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế và 90 khi sự dịch chuyển là lớn nhất.
•
Hệ số k cho biết tốc độ của chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
→ so sánh và đánh giá tốc độ của chuyển dịch cơ
cấu kinh tế giữa các vùng hoặc của vùng đó qua
các giai đoạn
LOGO
c. ĐỘ LỆCH TỶ TRỌNG NGÀNH:
•
Công thức tính:
d
NN
= β
NN
(t1) – β
NN
(t)
•
Ý nghĩa:
Đánh giá hướng chuyển dịch cơ cấu
kinh tế trong thời kỳ nghiên cứu
LOGO
III. 2. Các chỉ số đánh giá kết quả và
hiệu quả đầu tư đến chuyển dịch CCKT
Hệ số co giãn
giữa việc thay đổi
cơ cấu đầu tư và
cơ cấu ngành
Hệ số co giãn giữa
việc thay đổi cơ cấu
ngành và thay đổi GDP
2.2. Các hệ số đánh giá tác động của đầu tư
đến chuyển dịch cckt
LOGO
)(
)()1(
)(
)()1(
1
t
tt
t
tt
H
I
II
β
ββ
β
ββ
−
−
=
)1(t
I
β
)(, t
I
β
)1(t
β
)(, t
β
là tỷ trọng đầu tư ngành thời kỳ nghiên cứu và kỳ trước
là tỷ trọng đóng góp GDP của ngành đó thời kỳ nghiên cứu và
kỳ trước
2.2a. Hệ số co dãn giữa sự thay đổi
CC đầu tư với thay đổi CCKT ngành
Để tăng 1% tỷ trọng GDP
của ngành
cần phải đầu tư cho ngành
thêm bao nhiêu
Đánh giá độ nhạy cảm giữa tỷ trọng GDP
của mỗi ngành và tỷ trọng đầu tư của nó
LOGO
)1(t
I
β
)(, t
I
β
là tỷ trọng đầu tư ngành thời kỳ nghiên cứu và kỳ trước
2.2b. Hệ số co dãn giữa sự thay đổi
CC đầu tư với thay đổi GDP
Để tăng trưởng KT tăng 1%
tỷ trọng đầu tư vào ngành
đó tăng bao nhiêu
Đánh giá độ nhạy cảm giữa tăng trưởng
KT của mỗi ngành và tỷ trọng đầu tư của
ngành đó
)(
)()1(
)(
)()1(
2
tg
tgtg
t
tt
H
I
II
−
−
=
β
ββ
g(t1), g(1) là tốc độ tăng trưởng kỳ nghiên cứu và kỳ trước