Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ÔN TẬP TOÁN 6 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.29 KB, 5 trang )

ÔN TẬP TOÁN 6 HK II
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
3 1 5 2
:
8 4 12 3

 
+ +
 ÷
 
b)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
− −
× + × +
c) 0,25 : (10,3 – 9,8) –
4
3
d)
9
5

.
28
13
-
28
13


.
9
4
Bài 2: Tìm x biết:
a)
3
2
. x +
2
1
=
10
1
b)
3
2
. x +
5
1
=
10
7

c) (3
5
4
– 2 . x ) . 1
3
1
= 5

7
5
d)
7
x
=
21
6

Bài 3: (2,5đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
vẽ tia Ot, Oy sao cho :
·
xOt
= 50
0
;
·
xOy
= 100
0
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy
không ?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy
không? Vì sao ?
Bài 4 : Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số
học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học
sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
6

5
học sinh
trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh mỗi loại.
ĐỀ 2
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức:
A = (
8
3
+
4
1

+
12
5
) :
8
7
B =
4
1
: (10,3 – 9,8)

4
3

M =
5 2 5 9 5
. . 1

7 11 7 11 7
− −
+ +
N =
8
5
7
6
+
: 5 -
2
)2(
16
3

Bài 2: Tìm x biết :
a/
6
5
5
3
=+ x
b/
3
1
5
3
2
2)2
2

1
3( =+ x
c)
3
1
3
3
2
8
3
2
2 =−• x
d)
13
3
2
13
5
=+ x
Bài 3: Lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng
9
2
số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 em
đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng
3
1
số
học sinh cả lớp . Tính số học sinh của lớp 6A?
Bài 4:
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc

xOz bằng 80
0
.
a/ Tính số đo góc zOx.
b/ Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác
của góc xOy và góc yOz. Tính số đo góc
mOn.
Bài 5: Trên một nữa mặt phẳng bờ có chứa tia
Ox, vẽ hai tia Oy và OZ sao cho
0
100
ˆ
=yOx
;
0
20
ˆ
=zOx
.
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa
hai tia còn lại? Vì sao?
b/ Vẽ Om là tia phân giác của góc
zOy
ˆ
. Tính
mOx
ˆ
?
ĐỀ 3
Bài 1: Thực hiện phép tính

a/
8
5
4
3
2
1
++
b/
5
2
7
3
.
5
3
7
4
.
4
3

+

+

c/ (
3 5 7 12
).( )
4 6 12 7

− + −
d/ 1,4.
15 4 2 1
( ) : 2
49 5 3 5
− +
e/
( )
3
4 2 6
. .
11 5 11 10


+
f/
15 4 2 1
1,4. : 2
49 5 3 5
 
− +
 ÷
 
Bài 2: Tìm x biết:
a) 3
=+
4
3
16
3

1
x
25,13−
b) (
)
5
3
5
1
2 x+
=
4
3
c) (2,4 x - 36) :
7
5
1
= - 14 d)
3
2
12
7
6
5
+

=− x
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa
tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
·

xOy
=40
0
;
·
xOt
=80
0
a)Tính góc yOt.Tia Oy có phải là tia phân
giác của góc xOt không ?
b)Gọi Om là tia đối của tia Ox.Tính góc
mOt
c)Gọi tia Ob là tia phân giác của góc
mOt.Tính góc bOy
Bài 5: Cho góc bẹt
·
xOy
. Vẽ tia Oz sao cho
góc
·
xOz
= 70
o
.
a) Tính góc
·
zOy
?
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ
tia Ot sao cho

·
xOt
= 140
o
. Chứng tỏ tia
Oz là tia phân giác của góc xOt ?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính
·
yOm
?
d) Tia Ox có phải là tia phân giác của
·
tOm
không? Vì sao?
Bài 3: Rút gọn các phân số sau đến tối giản
a)
2.5.13
26.35
b)
3.21
14.15
c)
9.6 9.3
18

;
d)
17.5 17
3 20



e)
49 7.49
49
+
f) :
2.( 13).9.10
( 3).4.( 5).26

− −
Bài 1: (2đ)
a) Nêu qui tắc nhân hai phân số? Viết công thức tổng quát?
Áp dụng:
9
38
.
19
3
b) Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R?
Áp dụng: Vẽ (O;2cm) , vẽ đường kính AB.
Bài 2: (2,25đ) Thực hiện phép tính:
a)
4
1
5
4
3
8 −
b)
10

7
:
5
1
4
3
+
c)
3 2 3 5 3
. . 2
5 7 5 7 5
− −
+ +
Bài 3: (2đ) Tìm x:
a)
4
1
:
5
2 −
=x
b)
2
52 x 46
3
− + = −

Bài 4 : (1,25 điểm)
Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
1

5

số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 : (2 điểm)
Cho góc bẹt xOy.vẽ tia Oz sao cho
Λ
yOz
= 60
0
.
a) Tính
Λ
xOz
b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của
Λ
xOz

Λ
yOz
.Hỏi hai góc
Λ
mOz

Λ
nOz


phụ nhau không?Tại sao?
Bài 6 : (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A =
1 1 1 1 1 1 1
30 42 56 72 90 110 132
+ + + + + +


**********************Hết**************************
Câu 1 (2 điểm): So sánh phân số
a)
5
4−

10
8

b)
3
2

4
3
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a) x+
5
7
=
2

7

b)
3

x
5
2
=
5
1
1
Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
A =
19
12
11
3
.
19
7
11
8
.
19
7
++

Câu 4 (2 điểm):
Trong một cái hộp có 24 viên bi. Hạnh lấy 25% số bi. Sau đó, Lan lấy

9
4
số bi còn lại. Hỏi trong
hộp còn mấy viên bi?
Câu 5 (2,5 điểm):
Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết số đo các góc xOz,
xOy lần lượt bằng 30
0
và 120
0.

a) Tính số đo góc yOz
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt?
Câu 6 (0,5 điểm):
Chứng minh rằng:

2
1
100
1

6
1
5
1
4
1
3
1
22222

<++++

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×