BÁO CÁO CUỐI KỲ:
Máy chụp cắt lớp điện toán xoắn
ốc
Mục lục
!
"#$%
&'( )!%'
*( +,-((./0()
12(( 324
5 6' ' 768
69':;<:
<3! /%=86
>
1. Giới thiệu
?@A)BC%#D 5E
F
<DG6H(./! I'
/
C%FJ' %(K!
L24 ;M
2. Ưu điểm
C(2Ntc đ
(O
&8 !#Ptương
phn 8
. O( Q(!%P
(/(O(H 3a,RS
0(OG6HI(T
b,RS('(0(O
)! L2(
3. Các thế hệ máy
Chp CT mt lát cắt
&O&U3' (H
&O&(S% /,V
4. Đặc tính hình học của phép chiếu
W
V(B/>%P />riêng>A! > L6
(S% />;<> LO(>#IGX(./>! I
' /($#PY
>
3<>V(%< 7#VJ0()#24( Q(
!J X(3<V(B/> LO(>#IGX>(./!
I>' /Z/>;< LO(>Y
>
5. Quy ước chất lượng
[AULP3' (H
I(#P($#P(./2NA! 2\X;#PR<(./
3' (H
3<A2(8G6H
>
6.Thuật toán tái tạo ảnh
])#@! I' /G6HI(
<! I(S% /R^Z7 Y
])#@! I(S% /R^
Z7 <! I(S% /
9696_(2\`a
7.So sánh LI và LI
$%='(A! (CA83<2\'(-L/('(0()
#$P9
RQ/;<6('(0() Q(! L6=68
Để tìm giá trị của một phép chiếu xạ cho một lát cắt đã lựa chọn, ta xem xét 2 trọng số phép chiếu
thích hợp tùy theo mức độ ảnh hưởng tới đầu ra của phép nội suy.
>
Nội suy tuyến tính trong thuật toán tái tạo LI
>
7.So sánh LI và LI (tiếp)
5 6':RQ/;<6('(0() Q(! L6=68
xem xét tất cả các phép chiếu của chùm tia dẻ quạt trong suốt quá trình quay tròn của ống xung
quanh trục z, ta có thể tìm thấy một giá trị tương tự với giá trị phép chiếu từ các giá trị phép chiếu ở
bên đối diện
>
Nội suy tuyến tính trong thuật toán tái tạo LI
>
\#b
$! 5
6':9c
RO L6%'
(O(H 3#\
3' (H Y
>
8. Tài liệu tham khảo
d6AeL &eL/=_afd/&6% eR6%6L/
]6%eR(/3geeLY