Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đồ án CTM, quy trình chế tạo chi tiết Giá Đỡ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.58 KB, 40 trang )

ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
1


LỜI NÓI ðẦU

Hiện nay, các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng ñòi
hỏi kỹ sư cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí ñược ñào tạo ra phải có kiến
thức sâu rộng, ñồng thời phải biết vận dụng những kiến thức ñó ñể giải
quyết những vấn ñề cụ thể thường gặp trong sản xuất, sửa chữa và sử
dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo ñiều kiện cho người học nắm vững và
vận dụng có hiệu quả các phương pháp thiết kế, xây dựng và quản lý các
quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản
xuất nhằm ñạt ñược các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo yêu cầu trong ñiều
kiện và qui mô sản xuất cụ thể. Môn học còn truyền ñạt những yêu cầu
về chỉ tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí ñể góp
phần nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
ðồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chương trình ñào
tạo của ngành chế tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan
trọng nhằm tạo cho sinh viên hiểu một cách sâu sắc về những vấn ñề mà
ngườ kỹ sư gặp phải khi thiết kế một qui trình sản xuất chi tiết cơ khí.
ðược sự giúp ñỡ tận tình của các thầy giáo, và ñặc biệt là thầy giáo
Ths. Hoàng Văn Thạnh ñã giúp em hoàn thành tốt ñồ án môn học này.

Em xin chân thành cảm ơn.



Sinh viên: Trấn Quốc Hải

ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
2

I. PHÂN TÍCH ðIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
CỦA CHI TIẾT

Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy giá ñỡ là chi tiết dạng hộp
Do giá ñỡ là loại chi tiết quan trọng trong một sản phẩm có lắp trục. Gía
ñỡ làm nhiệm vụ ñỡ trục của máy và xác ñịnh vị trí tương ñối của trục
trong không gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ ñộng học nào ñó . Sau
khi gia công xong giá ñỡ sẽ ñược lắp bạc ñồng hai nửa ñể lắp và làm
nhiệm vụ ñỡ trục.
Trên giá ñỡ có nhiều mặt phải gia công với ñộ chính xác khác
nhau và cũng có một số bề mặt không phải gia công. Bề mặt làm việc
chủ yếu là lỗ ren M 5x0,5
Cần gia công mặt phẳng ñáy và các lỗ Φ10, Φ6 chính xác ñể làm
chuẩn tinh gia công. ðảm bảo sự tương quan của lỗ M 5x0,5 với các bề
mặt gia công và kích thước từ tâm lỗ M 5x0,5ñến mặt phẳng ñáy là :
22
± 0,17
Chi tiết làm việc trong ñiều kiện rung ñộng và tải trọng thay ñổi.
ðối với nhiệm vụ gia công mặt dưới của giá ñỡ cần phải gia công chính

xác các mặt bậc ñể ñảm bảo khi lắp ghép với nửa trên chỉ có mặt làm
việc tiếp xúc với nửa trên còn các mặt khác ñảm bảo có khoảng cách ñể
tránh siêu ñịnh vị ñồng thời phải ñảm bảo sự tương quan của nửa dưới lỗ
M 5x0,5 với các bề mặt gia công. Do ñó khi lắp ghép với nửa trên ñể gia
công lỗ M 5x0.5 mới chính xác.
Vật liệu sử dụng là : Thép C 45 , có các thành phần hoá học sau :
C: 0,41 – 0,49 % ; Si: 0,17 – 0,37 % ; Mn: 0,50 – 0,80 % ; P: <0,045 %
S: <0,045 % ; Cu: <0,25 % ; Ni: <0,25 % ;Cr: <0,25 %
[δ]
bk
= 305 MPa [δ]
bu
= 580 MPa
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
3

Từ bản vẽ chi tiết ta thấy :
Mặt trên của giá ñỡ có ñủ ñộ cứng vững ñể khi gia công không bị biến
dạng có thể dùng chế ñộ cắt cao , ñạt năng suất cao
Các bề mặt làm chuẩn có ñủ diện tích nhất ñịnh ñể cho phép thực hiện
nhiều nguyên công khi dùng bề mặt ñó làm chuẩn và ñảm bảo thực hiện
quá trình gá ñặt nhanh .
Chi tiết giá ñỡ ñược chế tạo bằng phương pháp ñúc . Kết cấu
tương ñối ñơn giản , tuy nhiên khi gia công các lỗ vít , lỗ ñịnh vị và lỗ
làm việc chính M 5x0.5 cần phải ghép với nửa trên ñể gia công cho

chính xác ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật .Các bề mặt cần gia công là

D

F

B C

E

A
1. Gia công bề mặt phẳng ñáy A với ñộ bóng cao ñể làm chuẩn
tinh cho nguyên công sau .
2. Gia công 2 mặt trên B ñể gia công 2 lỗ ren M 5x0.5 ñể bắt vít
3. Gia công bề mặt trên C
4. Gia công 2 lỗ Φ6 ñể bắt vít ñịnh vị bàn máy trên mặt ñáy máy.
5. Gia công 2 lỗ Φ10 và Φ6 ñể bắt vít với bàn máy ñể làm việc
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
4

6. Gia công 2 bề mặt bên B
7. Gia công 2 bề mặt bên E
8. Gia công 2 bề mặt trên D.
II. ðỊNH DẠNG SẢN XUẤT


Muốn xác ñịnh dạng sản xuất trước hết ta phải biết sản lượng hàng
năm của chi tiết gia công . Sản lượng hàng năm ñược xác ñịnh theo công
thức sau :
N = N
1
.m (1+
100
β
α
+
)
Trong ñó
N- Số chi tiết ñược sản xuất trong một năm
N
1
- Số sản phẩm ñược sản xuất trong một năm (8000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm
α- Phế phẩm trong xưởng ñúc α =(3 ÷ 6) %
β- Số chi tiết ñược chế tạo thêm ñể dự trữ β =(5 ÷ 7)%
Vậy N = 8000.1(1 +
100
46
+
) =8800 chi tiết /năm
Trọng lượng của chi tiết ñược xác ñịnh theo công thức
Q = V.γ (kg)
Trong ñó
Q - Trọng lượng chi tiết
γ - Trọng lượng riêng của vật liệu γ
thép

= 7,852 Kg/dm
3
V - Thể tích của chi tiết
V = 21672 mm
3
= 0,021672 dm
3

Vậy Q

= V.γ = 0,021672.7,852 = 0,17 (kg)
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
5

Dựa vào bảng 2 (TKðACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng sản
xuất hàng loạt lớn .
III. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
Xác ñịnh phương pháp chế tạo phôi
Kết cấu của chi tiết không phức tạp nhưng vật liệu của chi tiết là thép
C45 nên ta dùng phương pháp ñúc,ứng với sản xuất hàng loạt lớn nên ta
chọn phương pháp ñúc trong khuôn kim loại . Sau khi ñúc cần có nguyên
công làm sạch và cắt ba via .
Bản vẽ lồng phôi
* Yêu cầu kỹ thuật:
- ðảm bảo ñộ song song giữa tâm của lỗ ren M 5x0.5 với mặt ñáy của

giá ñỡ
- ðảm bảo ñộ vuông góc giữa tâm của lỗ M 5x0.5 với mặt ñầu của giá
- ðảm bảo ñộ chính xác của khoảng cách giữa lỗ bắt vít và lỗ lắp chốt
ñịnh vị lắp với nhau là 14
±0,15
Với ñộ chính xác của các lỗ ñịnh va mặt
bên là 13
±0,15
- ðảm bảo ñộ chính xác của khoảng cách giữa 2 mặt trong là 24
±0,11

- ðảm bảo ñộ chính xác giữa mặt ñầu và lỗ ren là 8
±0,12

Mặt phẳng lắp ghép với nửa trên ñạt ñộ nhẵn bóng R
z
40
IV. THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT

1. Phân Tích ðặc ðiểm Về Yêu Cầu Kỹ Thuật Bề Mặt Cần
Gia Công
Do sản xuất hàng loạt lớn nên ta chọn phương pháp gia công
một vị trí ,gia công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với ñồ gá
chuyên dùng .
* Chọn phương pháp gia công
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải


Lớp : 09C1B
6

- Gia công mặt phẳng ñáy bằng phương pháp phay dùng dao phay mặt
ñầu , ñầu tiên là phay thô sau ñó là phay tinh.
- Gia công mặt phẳng bắt vít bằng phương pháp phay dùng dao phay
mặt ñầu , ñầu tiên là phay thô sau ñó là phay tinh.
- Gia công mặt lắp ghép với nửa dưới ñạt R
z
40 ta cũng dùng ghép dao
phay ñĩa và lần lượt qua các giai ñoạn phay thô rồi ñến phay tinh
- Gia công lỗ φ10 và φ6 ñạt R
z
40 bằng phương pháp khoan và 2 lỗ lắp
chốt ñịnh vị gia công ñạt R
z
40 bằng phương pháp khoan và doa.
- Gia công 2 lỗ bắt vít bằng phương pháp khoan và tarô, 2 lỗ ñịnh vị
bằng phương pháp khoan và doa lắp ghép với nửa trên.
- Gia công 2 mặt trên bằng phương pháp phay dùng 2 dao phay ñĩa ghép
với nhau, phay thô và tinh ñạt R
z
40
- ðối với gia công lỗ ren M 5X0.5 ñạt cấp chính xác R
z
40 tra bảng 5
(TKðACNCTM) thì cấp chính xác là 4 .
2.Trình Tự Các Nguyên Công Gia Công, Phân Tích Việc Lựa
Chọn Chuẩn, Chọn Trang Bị Công Nghệ Cho Mỗi Nguyên Công
*Lập thứ tự các nguyên công

Phương án 1
1. Nguyên công I : ðúc chi tiết trong khuôn cát.
2. Nguyên công II : Làm sạch và cắt ba via
3. Nguyên công III : Gia công mặt phẳng ñáy A bằng phương pháp phay
4. Nguyên công IV Gia công 2 mặt phẳng trên D bằng phương pháp
phay
5. Nguyên công V : Gia công mặt lắp ghép C bằng phương pháp phay
6. Nguyên công VI : Gia công 2 lỗ ñịnh vị Φ6 bằng phương pháp khoan
sau ñó doa.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
7

7. Nguyên công VII : Gia công mặt 2 phẳng B & 2 mặt phẳng F bằng
phương pháp phay
8. Nguyên công VIII : Gia công mặt phẳng E bằng phương pháp phay
9. Nguyên công IX : Gia công 2 lỗ M 5x0.5 bằng phương pháp
khoan,sau ñó taro.
10. Nguyên công X : Gia công 2 lỗ Φ6 & 2 lỗ Φ10 bằng phương pháp
khoan
11. Nguyên công XIII: Kiểm tra ñộ song song của ñường tâm lỗ Φ6H7
với rảnh 24
±0,11
không quá 0.03/100
12. Nguyên công XIII: Kiểm tra ñộ không vuông góc của ñường tâm lỗ
Φ6H7 với A 0.03/100

Phương án 2
1. Nguyên công I : ðúc chi tiết trong khuôn cát.
2. Nguyên công II : Làm sạch và cắt ba via
3. Nguyên công III : Gia công mặt C bằng phương pháp phay
4. Nguyên công IV : Gia công mặt phẳng ñáy A bằng phương pháp phay
5. Nguyên công V :Gia công 2 mặt phẳng trên D bằng phương pháp phay
6. Nguyên công VI : Gia công 2 lỗ ñịnh vị Φ6 bằng phương pháp khoan
sau ñó doa.
7. Nguyên công VII : Gia công mặt 2 phẳng B & 2 mặt phẳng F bằng
phương pháp phay
8. Nguyên công VIII : Gia công mặt phẳng E bằng phương pháp phay
9. Nguyên công IX : Gia công 2 lỗ M 5x0.5 bằng phương pháp
khoan,sau ñó taro.
10. Nguyên công X : Gia công 2 lỗ Φ6 & 2 lỗ Φ10 bằng phương pháp
khoan
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
8

11. Nguyên công XIII: Kiểm tra ñộ song song của ñường tâm lỗ Φ6H7
với rảnh 24
±0,11
không quá 0.03/100
12. Nguyên công XIII: Kiểm tra ñộ không vuông góc của ñường tâm lỗ
Φ6H7 với A 0.03/100
ðể ñảm bảo ñộ chính xác các mặt gia công của chi tiết giá ñỡ ñặc biệt

ñộ chính xác của lỗ ren M 5x0.5, việc lắp ghép chính xác với nửa trên
nên em chọn phương án 1.
NGUYÊN CÔNG I : ñúc chi tiết trong khuôn cát
Chi tiết ñúc chính xác cấp II
Tính công nghệ khi gia công chi tiết ñúc là sự xuất hiện của các lỗ.
Trong sản xuất hàng loạt các lỗ có ñường kính nhỏ hơn 30 thì ñúc ñặc.
Các bậc dầy hơn 25 mm và các rãnh có chiều sâu lớn hơn 6 mm trên các
vật ñúc nhỏ và vừa ñều ñược tạo nên ngay từ ñầu.
Kích thước 15 ñộ dốc 1
o
30’
Kích thước 35 ñộ dốc 1
o

Bán kính góc lượn giữa phần ñế và phần trên R = 5 mm










ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải


Lớp : 09C1B
9


NGUYÊN CÔNG II : Làm sạch các chi tiết ñúc bằng cách phun
cát khô bán tự ñộng.
NGUYÊN CÔNG III : Phay thô, phay tinh mặt ñáy A
1) Sơ ñồ ñịnh vị và kẹp chặt:








Chi tiết ñược ñịnh vị 5 bậc tự do:trong ñó 3 chốt tỳ nhám ở mặt B hạn
chế 3 bậc tự do, hai chốt tỳ cầu ở mặt bên hạn chế 2 bậc tự do.
Chi tiết ñược kẹp chặt từ trái sang phải vuông góc mặt bên B bằng ñòn
kẹp liên ñộng.
2) Chọn máy: Máy phay ñứng vạn năng 6H12
Mặt làm việc của bàn máy: 400 × 1600mm.
Công suất ñộng cơ: N = 10kw, hiệu suất máy η = 0,75.
Tốc ñộ trục chính: 18 cấp: 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
Pmax=19,650N(2000kg).
3) Chọn dao: Tra bảng 4.92 ( STCNCTM tập1) dao phay mặt ñầu
bằng thép gió P18
ðồ Án Môn Học 


Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
10
D(Js) = 40 mm ; L = 20 mm ; d(H7) = 16 mm ; Z = 10
Dao phay mặt ñầu răng nhỏ, có then dọc
Góc nghiêng rãnh thoát phoi ω = 25
o
4) Tra lượng dư gia công
Dựa vào bản 3.110 (stcnctm) ta tra ñược lượng dư:
Sau ñúc: 1 mm
Phay thô: 0,5 mm Phay tinh: 0,5 mm
Dung sai: ±0,4
5) Tra chế ñộ cắt
a) Phay thô
* Chiều sâu cắt t = 0,5
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 2,6 mm/vòng. Tra bảng 5.119
(stcnctm
* Tốc ñộ cắt V
t
= 43 (m/ph) Tra bảng 3.120 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.43/3,14.40 = 342 vòng/phút.
Chọn tốc ñộ máy 315 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 315.2,6 = 819 mm/phút.

b) Phay tinh R
a
= 2,5
Tra bảng ta ñược R
Z
= 10
* Chiều sâu cắt t = 0,5
* Lượng chạy dao vòng: Sv = 0,4 mm/vòng.
* Tốc ñộ cắt V
t
= 54 (m/ph) Tra bảng 5.120 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.54/3,14.40 = 430 vòng/phút.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
11
Chọn tốc ñộ máy 400 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 400.0,4 = 160 mm/phút.
Bảng thông số chế ñộ cắt.

Phay tinh 52 400 0,5 0,4 160
Phay thô 43 315 0.5 2,6 819
Bước NC V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S

z
(mm/vg) S
p
(mm/ph)

6) Tính thời gian gia công
phay mặt A bằng dao phay mặt ñầu
Theo công thức ta có: To = (L1 + L + L2).i/S.n thời gian gia công
cơ bản
Trong ñó: Số lần gia công i = 2.
L Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1 = {t(D-t)}
2/1
+ 2 Chiều dài ăn dao (mm).
L2 = 3 mm. Chiều dài thoát dao (mm).
Bước 1:
L1 = {0,5(40-0,5)}
2/1
+ 2 = 6,45mm.
⇒ To = (6,45 + 40 + 3).2/2,6.315 = 0,12 phút.
Tct = 1,26.To = 0,151 phút. Thời gian nguyên công
Bước 2:
L1 = {0,5(40-0,5)}
2/1
+ 2 = 6,45 mm.
⇒ To = (6,45 + 40 + 3).2/0,4.400 = 0,62 phút.
Tct = 1,26.To = 0,78 phút.
⇒ Tnc3 = 0,12 +0,78 = 0.9 phút
ðồ Án Môn Học 


Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
12



NGUYÊN CÔNG IV : Phay thô, mặt trên D
1) Sơ ñồ ñịnh vị và kẹp chặt:











Chi tiết ñược ñịnh vị 5 bậc tự do:trong ñó
2 phiến tỳ ở mặt A ñã
ñược gia công hạn chế 3 bậc tự do, hai chốt tỳ cầu ở mặt bên hạn chế 2
bậc tự do.
Chi tiết ñược kẹp chặt từ trên vuông góc xuống bằng ñòn kẹp liên ñộng.
2) Chọn máy: Máy phay ñứng vạn năng 6H12
Mặt làm việc của bàn máy: 400 × 1600mm.
Công suất ñộng cơ: N = 10kw, hiệu suất máy η = 0,75.
Tốc ñộ trục chính: 18 cấp

3) Chọn dao: Tra bảng 4.92 ( STCNCTM tập1) dao phay mặt ñầu
bằng thép gió P18
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
13
D(Js) = 40 mm ; L = 20 mm ; d(H7) = 16 mm ; Z = 10
Dao phay mặt ñầu răng nhỏ, có then dọc
Góc nghiêng rãnh thoát phoi ω = 25
o
4) Tra lượng dư gia công
Dựa vào bản 3.110 (stcnctm) ta tra ñược lượng dư:
Sau ñúc: 1,5 mm
Phay thô: 1,5 mm
Dung sai: ±0,4
5) Tra chế ñộ cắt
Phay thô
* Chiều sâu cắt t = 1,5
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 2,6 mm/vòng. Tra bảng 5.119
(stcnctm
* Tốc ñộ cắt V
t
= 43 (m/ph) Tra bảng 5.120 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.43/3,14.40 = 342 vòng/phút.

Chọn tốc ñộ máy 315 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 315.2,6 = 819 mm/phút.
Bảng thông số chế ñộ cắt.

Phay thô 43 315 1,5 2,6 819
Bước NC V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S
z
(mm/vg) S
p
(mm/ph)

6) Tính thời gian gia công
phay mặt A bằng dao phay mặt ñầu
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
14
Theo công thức ta có: To = (L1 + L + L2).i/S.n thời gian gia công
cơ bản
Trong ñó: Số lần gia công i = 2.
L = Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1 = {t(D-t)}
2/1
+ 2 Chiều dài ăn dao (mm).
L2 = 3 mm. Chiều dài thoát dao (mm).
Bước 1:

L1 = {1,5(40-1,5)}
2/1
+ 2 = 11,37mm.
⇒ To = (11,37+ 40 + 3).2/2,6.315 = 0,133 phút.
Tct = 1,26.To = 0,167 phút. Thời gian nguyên công
NGUYÊN CÔNG V : Phay thô, mặt trên C
1) Sơ ñồ ñịnh vị và kẹp chặt:











Chi tiết ñược ñịnh vị 5 bậc tự do:trong ñó 2 phiến tỳ ở mặt A ñã
ñược gia công hạn chế 3 bậc tự do, hai chốt tỳ cầu ở mặt bên hạn chế 2
bậc tự do.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
15
Chi tiết ñược kẹp chặt 2 lực từ trên vuông góc xuống bằng ñòn kẹp liên
ñộng.


2) Chọn máy: : Máy phay ngang 6H82
Công suất máy N
m
= 7 KW
Số cấp tốc ñô.: 18 ; Số vòng quay trục chính: 3041500
3) Chọn dao: Dùng 1 dao phay ñĩa 3 mặt răng tra bảng
4.82
( sổ tay
CNCTM tập 1 ) :
2 dao ñường kính D(Js16) = 50 ; B = 9 ; d(H7) =22 ; Z =14
Góc nghiêng rãnh thoát phoi ω = 25
o
4) Tra lượng dư gia công
Dựa vào bản 3.110 (stcnctm) ta tra ñược lượng dư:
Sau ñúc: 1 mm
Phay thô: 1 mm
Dung sai: ±0,4
5) Tra chế ñộ cắt
Phay thô
* Chiều sâu cắt t = 1
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 0,08 mm/vòng. Tra bảng 5.163
(stcnctm
* Tốc ñộ cắt V
t
= 38 (m/ph) Tra bảng 5.164 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.38/3,14.22 = 550 vòng/phút.

Chọn tốc ñộ máy 600 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 600.0,08 = 48 mm/phút.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
16



Bảng thông số chế ñộ cắt.
Phay thô 38 600 1 0,08 48
Bước NC V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S
z
(mm/vg) S
p
(mm/ph)
6) Tính thời gian gia công
phay mặt A bằng dao phay mặt ñầu
Theo công thức ta có: To = (L1 + L + L2).i/S.n thời gian gia công
cơ bản
Trong ñó: Số lần gia công i = 2.
L Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1 = {t(D-t)}
2/1
+ 2 Chiều dài ăn dao (mm).
L2 = 3 mm. Chiều dài thoát dao (mm).

Bước 1:
L1 = {1 (22-1)}
2/1
+ 2 = 6,6mm.
⇒ To = (6,6+ 22 + 3).2/0,08.600 = 1,32 phút.
Tct = 1,26.To = 1,67 phút. Thời gian nguyên công
NGUYÊN CÔNG VI : Khoan 2 & Doa lỗ ñịnh vị ở ñáy Φ6
1) Sơ ñồ ñịnh vị và kẹp chặt:
Chi tiết ñược ñịnh vị 6 bậc tự do: ñịnh vị bằng 2 phiến tỳ lên mặt
A ñã gia công hạn chế 3 bậc tự do, hai chốt tỳ cầu ở mặt bên E hạn chế 2
bậc tự do, một chốt tỳ cầu ở mặt bên B hạn chế 2 bậc tự do.
Chi tiết ñược kẹp chặt bằng 1 thanh kẹp từ phía trước vuông góc vào
mặt gấy.

ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
17

















2) Chọn máy : Khoan cần 2H52
ðường kính gia công lớn nhất : 35 mm
Khoảng cách từ tâm trục chính tới trục máy: 320÷1250 mm
Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy: 320÷1400 mm
Côn móc trục chính : N
0
4
Số cấp tốc ñộ : 21 ; Giới hạn vòng quay: 25÷25000 vòng/phút
Số cấp tốc cấp tốc ñộ chạy dao : 12 cấp
Giới hạn chạy dao : 0,056÷2,5 mm/vòng
Công suất ñộng cơ: 3 kW
Kích thước máy 870x2140 mm
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
18
ðộ phức tạp sửa chữa R: 29
3) Chọn mũi khoan ruột gà tra bảng 4.40 ( sổ tay CNCTM tập 1 )
bằng thép gió P18 chuôi trụ loại ngắn với ñường kính d = 4 mm;
chiều dài L = 60mm ; chiều dài phần làm việc l = 32 mm

4) Chọn mũi doa tra bảng 4.49 (stcnctm1)
Bằng thép gió chuôi trụ với ñường kính d = 6 mm;
chiều dài L = 60mm ; chiều dài phần làm việc l = 32 mm
5) Tra lượng dư gia công
Dựa vào bản 3.110 (stcnctm) ta tra ñược lượng dư:
Sau ñúc: chưa có lỗ
Khoan thô bằng mũi khoan
Φ4
Doa bằng mũi doa Φ6

Dung sai: ±0,4
6) Tra chế ñộ cắt
a) Khoan thô bằng mũi khoan Φ4
* Chiều sâu cắt t = 1
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 0,11 mm/vòng. Tra bảng 5.86
(stcnctm)
* Tốc ñộ cắt V
t
= 32 (m/ph) Tra bảng 5.86 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.32/3,14.4 = 2547 vòng/phút.
Chọn tốc ñộ máy 2500 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 2500.0,11 = 275 mm/phút.
b) doa tinh bằng mũi doa Φ6
* Chiều sâu cắt t = 1
ðồ Án Môn Học 


Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
19
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 2,5 mm/vòng. Tra bảng 5.113
(stcnctm)
* Tốc ñộ cắt V
t
= 6.9 (m/ph) Tra bảng 5.113 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.6,9/3,14.6 = 366 vòng/phút.
Chọn tốc ñộ máy 400 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 400.2,5 = 1000 mm/phút.
Bảng thông số chế ñộ cắt.
Doa tinh 6,9 400 1 2,5 1000
Khoan thô 32 2500 1 0,11 110
Bước NC V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S
z
(mm/vg) S
p
(mm/ph)
c) Tính thời gian gia công
phay mặt A bằng dao phay mặt ñầu
Theo công thức ta có: To = (L1 + L + L2).i/S.n thời gian gia công
cơ bản
Trong ñó: Số lần gia công i = 2.

L = 15 mm . Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1 = {t(D-t)}
2/1
+ 2 Chiều dài ăn dao (mm).
L2 = 3 mm. Chiều dài thoát dao (mm).
Bước 1:
L1 = {1 (4-1)}
2/1
+ 2 = 3,73mm.
⇒ To = (3,73+ 4 + 3).2/0,11.2500 = 0,08 phút.
Tct = 1,26.To = 0,1 phút. Thời gian nguyên công
Bước 2:
L1 = {1(6-1)}
2/1
+ 2 = 4,23 mm.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
20
⇒ To = (4,23 + 6 + 3).2/2,5.400 = 0,0265 phút.
Tct = 1,26.To = 0,034 phút.
⇒ Tnc6 = 0,08 +0,034 = 0,114 phút

NGUYÊN CÔNG VII: Phay 2 mặt bên B & F
1) ðịnh vị và kẹp chặt:










Chi tiết ñược ñịnh vị 6 bậc tự do :ñịnh vị bằng 2 phiến tỳ lên mặt phẳng
ñáy A ñã gia công hạn chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ ngắn vào lỗ Φ6 ñã
ñược gia công hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trám vào lỗ Φ6 ñã ñược gia
công hạn chế 1 bậc tự do.
Chi tiết ñược kẹp chặt bằng ñòn kẹp liên ñộng kẹp từ trên vuông góc
xuống.
2) Chọn máy: : Máy phay ngang 6H82
Công suất máy N
m
= 7 KW
Số cấp tốc ñô.: 18 ; Số vòng quay trục chính: 3041500
3) Chọn dao: Dùng 4 dao phay ñĩa 3 mặt răng ghép lại với nhau phay
cùng một lúc tra bảng
4.82
( sổ tay CNCTM tập 1 ) :
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
21
2 dao ñường kính D(Js16) = 50 ; B = 9 ; d(H7) =16 ; Z =14

2 dao ñường kính D(Js16) = 63 ; B = 12 ; d(H7) =22 ; Z =16

4) Tra lượng dư gia công
Dựa vào bản 3.110 (stcnctm) ta tra ñược lượng dư:
Sau ñúc: 1 mm
Phay thô: 1 mm
Dung sai: ±0,4
5) Tra chế ñộ cắt
a) Phay thô mặt B
* Chiều sâu cắt t = 1 mm
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 0,08 mm/vòng. Tra bảng 3.163
(stcnctm
* Tốc ñộ cắt V
t
= 38 (m/ph) Tra bảng 3.120 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.38/3,14.22 = 550 vòng/phút.
Chọn tốc ñộ máy 550 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 550.0,08 = 44 mm/phút.
b) Phay thô mặt B
* Chiều sâu cắt t = 1 mm
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 0,08 mm/vòng. Tra bảng 3.163
(stcnctm
* Tốc ñộ cắt V
t
= 38 (m/ph) Tra bảng 3.120 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính

n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.38/3,14.42 = 288 vòng/phút.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
22
Chọn tốc ñộ máy 300 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 300.0,08 = 24 mm/phút.

Bảng thông số chế ñộ cắt.
Phay thô B 38 550 1 0,08 44
Phay thô F 38 300 1 0,08 24
Bước NC V(m/phút) n(v/phút)

t(mm) S
z
(mm/vg) S
p
(mm/ph)
c) Tính thời gian gia công
phay mặt A bằng dao phay mặt ñầu
Theo công thức ta có: To = (L1 + L + L2).i/S.n thời gian gia công
cơ bản
Trong ñó: Số lần gia công i = 2.
L = Chiều dài bề mặt gia công (mm).

L1 = {t(D-t)}
2/1
+ 2 Chiều dài ăn dao (mm).
L2 = 3 mm. Chiều dài thoát dao (mm).
Bước 1:
L1 = {1 (22-1)}
2/1
+ 2 = 6,6mm.
⇒ To = (6,6+ 22 + 3).2/0,08.550 = 1,4 phút.
Tct = 1,26.To = 1, 8 phút. Thời gian nguyên công
Bước 2:
L1 = {1 (42-1)}
2/1
+ 2 = 8,4mm.
⇒ To = (8,4+ 42 + 3).2/0,08.300 = 4,45 phút.
Tct = 1,26.To = 5, 7 phút. Thời gian nguyên công
⇒ Tnc7 = 1,8 +5,7 = 7,5 phút

ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
23



NGUYÊN CÔNG VIII: Phay mặt trước E
1) ðịnh vị và kẹp chặt:


Chi tiết ñược ñịnh vị 6 bậc tự do :ñịnh vị bằng 2 phiến tỳ lên mặt phẳng
ñáy A ñã gia công hạn chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ ngắn vào lỗ Φ6 ñã
ñược gia công hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trám vào lỗ Φ6 ñã ñược gia
công hạn chế 1 bậc tự do.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
24
Chi tiết ñược kẹp chặt bằng ñòn kẹp liên ñộng kẹp từ trên vuông góc
xuống.
2) Chọn máy: : Máy phay ngang 6H82
Công suất máy N
m
= 7 KW
Số cấp tốc ñô.: 18 ; Số vòng quay trục chính: 3041500
3) Chọn dao: Dùng 1 dao phay ñĩa 3 mặt răng ghép lại với nhau phay
cùng một lúc tra bảng
4.82
( sổ tay CNCTM tập 1 ) :
2 dao ñường kính D(Js16) = 80 ; B = 16 ; d(H7) =27 ; Z =18
1) Tra lượng dư gia công
Dựa vào bản 3.110 (stcnctm) ta tra ñược lượng dư:
Sau ñúc: 1 mm
Phay thô: 1 mm
Dung sai: ±0,4
2) Tra chế ñộ cắt

Phay thô
* Chiều sâu cắt t = 1
*Lượng chạy dao vòng: Sv = 0,08 mm/vòng. Tra bảng 5.163
(stcnctm
* Tốc ñộ cắt V
t
= 38 (m/ph) Tra bảng 5.164 (stcnctm)
* Tốc ñộ trục chính
n
t
= 1000×Vt/π.D = 1000.38/3,14.80 = 152 vòng/phút.
Chọn tốc ñộ máy 200 vòng/phút.
*Lượng chạy dao phút:
Sp = 200.0,08 = 16 mm/phút.

Bảng thông số chế ñộ cắt.
ðồ Án Môn Học 

Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trần Quốc Hải

Lớp : 09C1B
25
Phay thô 38 200 1 0,08 16
Bước NC V(m/phút) n(v/phút) t(mm) S
z
(mm/vg) S
p
(mm/ph)


3) Tính thời gian gia công
phay mặt A bằng dao phay mặt ñầu
Theo công thức ta có: To = (L1 + L + L2).i/S.n thời gian gia công
cơ bản
Trong ñó: Số lần gia công i = 2.
L Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1 = {t(D-t)}
2/1
+ 2 Chiều dài ăn dao (mm).
L2 = 3 mm. Chiều dài thoát dao (mm).
Bước 1:
L1 = {1 (80-1)}
2/1
+ 2 = 10,9mm.
⇒ To = (10,9+ 80+ 3).2/0,08.600 = 5,8 phút.
Tct = 1,26.To = 7,4 phút. Thời gian nguyên công
NGUYÊN CÔNG IX: Khoan và taro 2 lỗ Φ6 trên mặt phẳng C
1) ðịnh vị và kẹp chặt:









×