Khoá luận tốt nghiệp
M U
1. Lớ do chn ti.
Th k XXI l th k ca cht xỏm, ca trớ tu, ca nn kinh t tri thc. S
phỏt trin nh v bóo ca khoa hc cụng ngh v xu hng ton cu húa m
ra nhiu trin vng phỏt trin nhng cng t ra nhiu thỏch thc cho mi
quc gia, bt c mt t nc no nu khụng bt kp nhp phỏt trin ca
th gii s tr nờn b tt hu. Trong th k ny, s phỏt trin ca kinh t - xó
hi c quyt nh bi con ngi cú trỡnh hiu bit, cú vn húa, cú nng
lc hnh ng. Hin nay, t nc ta ang tin hnh hai cuc cỏch mng ln:
Cỏch mng xó hi ch ngha v cỏch mng khoa hc cụng ngh. iu ú tỏc
ng rt ln i vi s nghip giỏo dc núi chung v nh trng ph thụng
núi riờng. Nú ũi hi nh trng phi gúp phn o to cho xó hi nhng con
ngi lm ch tng lai thụng minh, cú nng lc c lp gii quyt vn ,
nng ng, sỏng to, cú thỏi tớch cc, cú nng lc t hc nõng cao trỡnh
nhn thc ỏp ng c yờu cu ngy cng cao ca xó hi. Mun lm
c iu ú, nh trng ph thụng trc ht phi trang b cho hc sinh (HS)
nhng tri thc ph thụng, c bn, hin i phự hp vi c im tõm, sinh lớ
la tui, phự hp vi thc tin ca t nc, ng thi rốn luyn cho HS
nhng k nng, k xo cn thit; trờn c s ú, phỏt trin h nng lc nhn
thc, nng lc hnh ng v hỡnh thnh th gii quan khoa hc cng nh
nhng phm cht o c cn thit con ngi mi [ 10, tr.142 150].
Vic thc hin cỏc nhim v dy hc nờu trờn s gúp phn nõng cao cht
lng ca quỏ trỡnh dy hc. Tuy nhiờn, thc trng dy hc nc ta cho
thy: HS, sinh viờn tt nghip cũn hn ch v nng lc t duy sỏng to.
khc phc tỡnh trng y, ó cú rt nhiu gii phỏp c a ra, trong ú vn
hon thin phng phỏp dy hc ó cú, tỡm ra phng phỏp dy hc mi
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
1
Khoá luận tốt nghiệp
rt c coi trng: Chuyn t vic truyn t tri thc th ng, thy ging,
trũ ghi sang hng dn ngi hc ch ng t duy trong quỏ trỡnh tip cn tri
thc; dy cho ngi hc phng phỏp t hc, t thu nhn thụng tin mt cỏch
h thng v cú t duy phõn tớch tng hp, phỏt trin c nng lc ca mi cỏ
nhõn [5, tr.6].
Trong dy hc mụn vt lớ, cú th nõng cao cht lng hc tp cho HS bng
nhiu phng phỏp khỏc nhau. Trong s ú, bi tp vt lớ (BTVL) vi tớnh
cỏch l mt phng phỏp dy hc cú tỏc dng rt tớch cc n vic giỏo dc
v phỏt trin nng lc cho HS, nht l nng lc gii quyt vn .
Nhiu cụng trỡnh nghiờn cu lớ lun v BTVL ca cỏc tỏc gi nc ngoi
[4], [14], v cỏc tỏc gi trong nc [6], [7], [13], ch ra rng BTVL cú tỏc
dng giỏo dc rt ln. BTVL cú tỏc dng giỳp cho HS hỡnh thnh, rốn luyn
k nng, k xo vn dng kin thc vo thc tin, giỳp cho vic o sõu, m
rng kin thc. Khụng ch cú vy, cỏc tỏc gi cng ch ra rng BTVL cú tỏc
dng tớch cc trong vic hỡnh thnh kin thc mi (KTM) cho HS. Hn na,
khi gii BTVL, do phi t mỡnh phõn tớch cỏc iu kin ca u bi, t xõy
dng nhng lp lun, kim tra v phờ phỏn nhng kt lun nờn kin thc m
HS thu c l ca chớnh h, cỏc em s nm chc v hiu sõu hn. ng thi,
vic t chc cho HS gii BTVL rỳt ra KTM s phỏt huy tớnh tớch cc, lm
vic t lc ca cỏc em, rt phự hp vi xu hng dy hc hin i.
Tuy nhiờn, vic hỡnh thnh KTM cho HS bng cỏch hng dn h gii bi
tp vn cha c giỏo viờn (GV) quan tõm ỳng mc. Chớnh vỡ vy, vic
trin khai ti: Hỡnh thnh mt s kin thc mi bng gii bi tp trong
dy hc vt lớ trng trung hc ph thụng l rt cn thit.
2. Mc ớch nghiờn cu.
Trờn c s nghiờn cu mt s lớ lun v BTVL, ni dung chng trỡnh
sỏch giỏo khoa (SGK) Vt lớ THPT, iu tra thc trng nm vng kin thc
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
2
Khoá luận tốt nghiệp
vt lớ ca HS trng THPT m hỡnh thnh mt s KTM cho HS bng cỏch
son tho h thng BTVL, t chc v hng dn cho cỏc em gii nhm nõng
cao cht lng nm vng kin thc v phỏt trin nng lc gii quyt vn .
3. Gi thuyt khoa hc.
Khi dy hc mụn vt lớ, nu GV da trờn c s lớ lun ca BTVL, mc tiờu
dy hc cỏc bi hc son tho mt h thng bi tp thớch hp nhm hỡnh
thnh KTM v coi trng vic hng dn HS tớch cc, t lc hot ng t duy
trong quỏ trỡnh gii bi tp thỡ cht lng nm vng kin thc ca HS s c
nõng cao, ng thi gúp phn phỏt trin nng lc gii quyt vn cho h.
4. Phm vi v i tng nghiờn cu.
- Cỏc tit hc hỡnh thnh KTM trong chng trỡnh SGK Vt lớ THPT bng
cỏch gii bi tp.
- Hot ng ca GV v HS trng THPT (Ban C bn v Khoa hc xó hi
v nhõn vn) trong cỏc tit hc y.
5. Nhim v nghiờn cu.
5.1. Nghiờn cu lớ lun v BTVL.
5.2. iu tra c bn thc trng dy hc ca GV v HS cỏc tit hc hỡnh
thnh KTM bng gii BTVL.
5.3. Nghiờn cu ni dung chng trỡnh SGK Vt lớ THPT, t ú la chn v
xỏc nh mc tiờu dy hc mt s tit hc hỡnh thnh KTM cho HS bng cỏch
hng dn cho HS gii BTVL.
5.4. Son tho v ra cỏch s dng h thng bi tp nhm hỡnh thnh KTM
trong mt s tit hc nghiờn cu ti liu mi ( NCTLM).
5.5. Th nghim s phm nhm ỏnh giỏ tớnh kh thi v hiu qu ca h
thng bi tp, ca vic t chc v hng dn HS gii BTVL trong mt tit
hc hỡnh thnh KTM nhm nõng cao lng nm vng kin v phỏt trin nng
lc gii quyt vn cho HS.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
3
Khoá luận tốt nghiệp
6. Phng phỏp nghiờn cu.
Cỏc phng phỏp nghiờn cu ch yu c s dng trong khúa lun l
phõn tớch lớ lun, nghiờn cu sn phm hot ng hc tp ca HS kt hp vi
d gi, trũ chuyn vi GV, HS v th nghim s phm.
7. Cu trỳc ca khúa lun.
Ngoi phn m u, kt lun v 16 ti liu tham kho, khúa lun gm ba
chng:
Chng 1. C s lớ lun v thc tin ca ti.
Chng 2. T chc tit hc hỡnh thnh KTM bng gii BTVL.
Chng 3. Th nghim s phm.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
4
Khoá luận tốt nghiệp
NI DUNG
CHNG 1. C S L LUN V THC TIN CA TI.
1.1. Quan nim v BTVL.
Trong thc tin dy hc cng nh trong cỏc ti liu ging dy, cỏc thut
ng bi tp, bi tp vt lớ c s dng cựng cỏc thut ng bi toỏn,
bi toỏn vt lớ. Trong cun i t in ting Vit, bi tp v bi toỏn
c gii ngha khỏc hn nhau: Bi tp l bi ra luyn tp, vn dng kin
thc ó hc [15, tr.86]; bi toỏn l vn cn gii quyt, tỡm ra li gii bng
cỏc quy tc, nh lớ [15, tr.87]. Cng nh vy, mt s ý kin cho rng cn
phõn bit hai thut ng bi tp vt lớ v bi toỏn vt lớ. BTVL cú ý ngha
l bi tp vn dng n gin kin thc lớ thuyt ó hc v vt lớ vo nhng
trng hp c th. Cũn bi toỏn vt lớ c s dng hỡnh thnh KTM trong
khi gii quyt mt vn c t ra cha cú cõu tr li, hoc ra mt cỏch
gii quyt, phng phỏp hnh ng mi. Nhng bờn cnh ú, trong mt s ti
liu [1], [6], [7],, cỏc tỏc gi li dựng hai thut ng ú nh mt vi cỏch
hiu gii bi tp (bi toỏn) vt lớ l vn dng cỏc khỏi nim, quy tc, nh lut
vt lớ,ó c hc vo gii quyt nhng vn thc t trong i sng, lao
ng.
Hin nay, do quan nim bi tp ch n thun l vn dng kin thc ó
bit nờn nhiu GV ó s dng bi tp ch yu rốn luyn k nng vn dng
kin thc c m coi nh chc nng tỡm kim KTM, gii quyt vn mi.
Theo quan im hin i, vic NCTLM cng l mt bi tp i vi HS.
Trong quỏ trỡnh tỡm kim KTM, HS khụng phi l th ng tip thu cỏch gii
quyt vn mt cỏch mỏy múc m chớnh h cng tp cỏch gii quyt vn
ú. HS cng tp cỏc hnh ng, cỏc phng phỏp hot ng chim lnh
KTM nh quan sỏt, phõn tớch hin tng, o lng, so sỏnh, khỏi quỏt húa,
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
5
Khoá luận tốt nghiệp
tỡm mi quan h nhõn qu gia cỏc hin tng, iu ú cú ngha l HS
phi ch ng
chim lnh KTM thụng qua chớnh cỏc hot ng ca mỡnh di s hng dn
ca GV. Khi y, h khụng ch n thun l vn dng kin thc c m cũn tp
tỡm ra KTM.
Trong cun sỏch dựng cho GV Phng phỏp gii bi tp vt lớ,
X.E.Camenetki v V.P.ễrờkhụv quan nim: Trong thc t dy hc, ngi ta
thng gi bi tp vt lớ l mt vn khụng ln, c gii quyt nh nhng
suy lun logic, nhng phộp toỏn v thớ nghim da trờn c s cỏc nh lut v
cỏc phng phỏp vt lớ. Trong cỏc ti liu giỏo khoa cng nh cỏc ti liu
phng phỏp b mụn, ngi ta thng hiu nhng bi tp luyn tp c la
chn mt cỏch phự hp vi mc ớch ch yu l nghiờn cu cỏc hin tng
vt lớ, hỡnh thnh cỏc khỏi nim, phỏt trin t duy vt lớ ca hc sinh v rốn
luyn k nng vn dng kin thc ca h vo thc tin l bi tp vt lớ
[4,tr.5]. ng thi, cỏc tỏc gi cng nhn mnh rng: S t duy nh hng
mt cỏch tớch cc luụn l vic gii bi tp vt lớ. V thc cht, mi vn
xut hin do nghiờn cu ti liu giỏo khoa trong cỏc bi hc vt lớ u l mt
bi tp i vi HS. nh ngha BTVL nh trờn c nhiu nh lớ lun dy hc
b mụn v cỏc GV tỏn thnh, chp nhn. Theo nh ngha ú, BTVL cú hai
chc nng chớnh l tp vn dng nhng kin thc c v tỡm kim KTM. Vỡ
th, theo chỳng tụi, khụng nờn phõn bit khỏi nim BTVL hay bi toỏn vt lớ
v gi chung l BTVL.
1.2. Tỏc dng ca BTVL trong dy hc.
BTVL vi t cỏch l mt phng phỏp dy hc gi mt v trớ quan trng
trong vic hon thnh cỏc nhim v dy hc vt lớ nh trng ph thụng.
Gii BTVL l mt b phn hp thnh ca a s cỏc tit hc nh NCTLM,
luyn tp, ụn tp, kim tra ỏnh giỏ, Nú cú th chim mt phn hoc ton
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
6
Khoá luận tốt nghiệp
b tit hc. Tựy theo mc ớch m BTVL cú th phỏt huy tỏc dng khỏc nhau,
nhng núi chung, BTVL cú cỏc tỏc dng ch yu sau:
1.2.1. Hỡnh thnh v rốn luyn k nng, k xo vn dng kin thc vo thc
tin.
Mt trong cỏc nguyờn tc giỏo dc l phi gn lin giỏo dc vi thc tin
cuc sng v lao ng sn xut. Tc l, HS ch cn nm c kin thc trong
cỏc gi lờn lp l cha , m ngoi cỏc gi luyn tp, ụn tp cng c ra GV
phi yờu cu HS gii nhng bi tp c t ra trong cuc sng hng ngy.
Khi ú, HS s nm vng hn cỏc kin thc ó hc, ng thi tp cho h lm
quen vi vic liờn h kin thc lớ thuyt vi thc tin, vn dng kin thc ó
hc vo gii quyt vn t ra trng cuc sng hng ngy. Nh ú, vic gii
bi tp gúp phn nõng cao nng lc gii quyt vn cho HS. Cú th xõy
dng rt nhiu bi tp cú ni dung thc tin, trong ú yờu cu HS phi vn
dng kin thc lớ thuyt gii thớch hoc d oỏn cỏc hin tng cú th xy
ra trong thc tin nhng iu kin cho trc.
1.2.2. Hỡnh thnh KTM.
BTVL cú tỏc dng rt ln trong cỏc tit hc NCTLM. ú l cỏc tit hc
m HS thu c cỏi h cha tng c bit hoc cha c bit mt cỏch rừ
rng, chớnh xỏc. Tc l, trong tit hc ú, HS cú th thu c KTM hoc
khụng thu c KTM nhng li cú cỏch hiu mi v kin thc ó hc hoc
thy rừ hn gii hn, phm vi ỏp dng ca kin thc.
i vi cỏc tit hc NCTLM nhm cung cp cho HS cỏch hiu mi v
kin thc ó hc hoc thy rừ hn gii hn, phm vi ỏp dng ca kin thc,
thỡ BTVL c GV a ra sau khi HS ó nm c ni hm ca kin thc ú.
Trong cỏc tit hc loi ny, BTVL giỳp HS o sõu, m rng kin thc bng
cỏch i sõu vo mt khớa cnh ca vn . Vớ d: Sau khi HS nghiờn cu
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
7
Khoá luận tốt nghiệp
xong nh lut II Niutn, yờu cu HS gii thớch hin tng: Khi xe ụtụ phanh
gp, hnh khỏch trờn xe u v phớa trc.
Cng cú th s dng BTVL gii thiu cho HS nhng ti liu mi cn
thit cho vic nm vng kin thc, thm chớ c nhng ti liu vt ra ngoi
phm vi chng trỡnh nhng cn thit v b ớch i vi HS. Nu khộo chn
ni dung bi tp ra cho HS thỡ GV cú th lm cho h thy rừ hn vai trũ ca
vt lớ i vi vic tỡm hiu thiờn nhiờn v k thut sn xut.
Vi cỏc tit hc nhm cung cp KTM cho HS thỡ HS c lm quen vi
bn cht ca cỏc hin tng vt lớ bng nhiu cỏch khỏc nhau (thớ nghim biu
din, k chuyn, lm bi thc nghim,)Tớnh tớch cc ca HS, chiu sõu v
mc nm vng kin thc s tt nht khi tỡnh hung cú vn c to
ra. Trong nhiu trng hp, nh tỡnh hung cú vn cú th xut hin mt
kiu bi tp m vic gii bi tp ú s giỳp HS phỏt hin li quy lut vt lớ ch
khụng phi tip thu quy lut ú di hỡnh thc cú sn. Trong nhng trng
hp ny, BTVL xut hin nh mt phng tin NCTLM. V vi mc ớch
ú, ta cú th s dng bi tp nh tớnh, nh lng, bi tp thc nghim v cỏc
bi tp khỏc.
Trong quỏ trỡnh gii bi tp, bng cỏch da vo kin thc ó cú ca HS cú
th cho h phõn tớch cỏc hin tng vt lớ ang c nghiờn cu, hỡnh thnh
cho h cỏc khỏi nim mi, cỏc i lng vt lớ. Thụng qua gii bi tp thc
nghim, cú th truyn th cho HS mt s khỏi nim v thớ nghim vt lớ vi
tớnh cỏch l mt phng phỏp nghiờn cu cỏc hin tng t nhiờn da trờn
phộp o v kho sỏt toỏn hc s ph thuc hm s gia cỏc i lng vt lớ.
V mt ny cú th hỡnh thnh cho HS mt nh lut vt lớ. Vớ d: nh lut
phn x, khỳc x ỏnh sỏng, nh lut Hỳc.
Cng cú khi vic hỡnh thnh cho HS mt nh lut vt lớ ch cn ra bi tp
m khi gii nú ch cn lp lun logic v bin i toỏn hc cựng vi vic s
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
8
Khoá luận tốt nghiệp
dng cỏc kin thc ó cú ca HS. Vớ d: Trong bi ng lng. nh lut
bo ton ng lng, HS cú th rỳt ra nh lut t cỏc nh lut Niutn. HS
cng cú th tỡm li nh lut ễm cho ton mch bng cỏch rỳt ra nh lut ny
t nh lut Jun Lenx, nh lut bo ton v chuyn húa nng lng, kin
thc v nng lng do ngun in cung cp.
Nh vy, BTVL c xem l phng tin NCTLM khi trang b KTM cho
HS nhm m bo cho h nm c KTM mt cỏch chc chn, vỡ kin thc
m cỏc em thu c l qua hot ng gii bi tp ca cỏc em. Tuy nhiờn
t c hiu qu cao thỡ BTVL a ra phi m bo mt s yờu cu sau:
1) Mi bi tp a ra phi cha vn hc tp cn gii quyt v va sc vi
HS.
2) Mi bi tp phi cha ng yu t mi m tỡm ra li gii, HS cn thc
hin cỏc lp lun phc tp hoc phi tỡm cõu tr li t thiờn nhiờn (tc l
HS cn thc hin cỏc thớ nghim vt lớ, quan sỏt thc t).
3) Cỏc bi tp phi c chỳ ý ti cỏc mt nh tỡnh hung a ra bi tp, ni
dng bi tp ( bi), cỏch gii v kt lun t ú rỳt ra KTM.
4) Vic gii h thng bi tp phi m bo thi gian m chng trỡnh quy
nh, m bo c mc ớch chim lnh ni dung KTM ca HS trong tit
hc y.
1.2.3.ễn tp kin thc ó hc, cng c kin thc c bn ca bi ging.
BTVL c s dng rt nhiu khi ụn tp cng c. Thụng thng, trong
cỏc tit hc NCTLM nhm vn dng kin thc va hc (bi tp thng c
dựng cui tit hc), hot ng ca GV nh sau: GV nờu ra cỏc bi tp c
bn v kin thc va hc v yờu cu HS gii mt vi bi tp c bn minh ha
cho tng dng. Sau ú GV ra bi tp v nh, gi ý cỏch gii quyt khú khn,
yờu cu HS t rỳt ra cỏc bc gii tng loi, tng kiu bi tp ó ra v mi
gp ln u.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
9
Khoá luận tốt nghiệp
Vi cỏc tit luyn tp gii bi tp, GV phi a cho HS cỏc bi tp liờn
quan ti nhiu kin thc ó bit m gii chỳng, HS phi vn dng mt
cỏch
tng hp cỏc kin thc ó hc, thm chớ trong c chng, phn. Do ú, h s
hiu rừ hn, ghi nh vng chc ni dng kin thc ó hc. Trong cỏc tit hc
ny, hot ng ca GV s nh sau: Kim tra s chun b v lớ thuyt gii bi
tp v vic nm phng phỏp gii tng kiu bi tp ca HS. Sau ú, yờu cu
HS phõn tớch cỏch gii cỏc bi tp v nh m ch yu l bi tp phc hp.
Cui cựng, GV ra bi tp v nh cho HS m thụng thng l bi tp phc hp
cú mt vi yu t mi l. Khi cn, gi ý gii quyt ch khú.
1.2.4. Phỏt trin t duy vt lớ cho HS.
Gii BTVL l mt trong nhng hỡnh thc lm vic t lc cn bn ca HS.
Trong khi gii bi tp, HS phi phõn tớch cỏc iu kin ca bi, t xõy
dng nhng lp lun, thc hin tớnh toỏn, khi cn thit phi s dng n thớ
nghim, thc hin cỏc phộp o, xỏc nh s ph thuc hm s gia cỏc i
lng, kim tra cỏc kt lun ca mỡnh. Khi ú, HS phi vn dng cỏc thao tỏc
t duy nh phõn tớch, tng hp, so sỏnh, khỏi quỏt húa, t lc tỡm hiu
vn , tỡm ra cỏi c bn, chỡa khúa gii quyt vn . Trong nhng iu
kin ú, t duy phõn tớch, tng hp, t duy sỏng to ca HS c phỏt trin,
nng lc lm vic c lp ca HS c nõng cao. Bờn cnh ú, vic gii
quyt cỏc BTVL cũn cú tỏc dng bi dng cho HS phng phỏp nghiờn cu
khoa hc.
1.2.5. BTVL l phng tin cú hiu qu trong kim tra ỏnh giỏ kt qu hc
tp v vt lớ ca HS. c bit l giỳp phỏt trin trớ tu, lm bc l nhng khú
khn ch yu v nhng sai lm c bn ca HS trong hc tp. ng thi gúp
phn giỳp HS vt qua khú khn v khc phc nhng sai lm y. BTVL cũn
giỳp cho GV phỏt hin trỡnh phỏt trin trớ tu, k nng vn dng kin thc
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
10
Khoá luận tốt nghiệp
ca HS cng nh nhng khú khn v sai lm ph bin ca h trong hc tp.
T ú, GV cú th ra cỏch giỳp cỏc em vt qua khú khn, khc phc
nhng sai lm ú.
1.2.6. BTVL cú tỏc dng giỏo dc t tng, o c, k thut tng hp v
hng nghip.
BTVL cú tỏc dng giỏo dc t tng rt ln, nh nú ta cú th gii thiu
cho HS s xut hin nhng t tng v quan im tiờn tin, hin i, nhng
phỏt minh ln ca nhõn loi, cú th lu ý HS nhng thnh tu ca nn khoa
hc nc nh. BTVL cng l phng tin hiu qu giỏo dc o c, tỡnh
yờu lao ng, c tớnh kiờn trỡ, ý chớ v tỡnh cm ca HS. Vic gii BTVL cú
th em li cho HS nim vui sỏng to i vi nhng thnh cụng, tng thờm s
yờu thớch, hng thỳ vi mụn hc.
Thụng qua vic gii BTVL, GV cng cú th thng xuyờn theo dừi thnh
tớch hc, tinh thn hc tp ca HS.
Bờn cnh ú, cỏc BTVL cú ni dung k thut tng hp (hin i, gn lin
vi chng trỡnh)cũn cú tỏc dng rt ln n vic giỏo dc k thut tng hp
cho HS. Nú cng l mt phng tin thun li HS liờn h lớ thuyt vi thc
hnh, hc tp vi i sng sn xut. T ú gúp phn giỏo dc hng nghip
cho HS.
Cỏc BTVL v cỏc hin tng vt lớ thng gp trong sinh hot hng ngy
giỳp cho HS thy khoa hc vt lớ ngay trong cuc sng xung quanh, gúp phn
bi dng cho HS kh nng quan sỏt, sỏng to.
1.3. Phõn loi BTVL.
Trong nhiu ti liu v phng phỏp ging dy vt lớ [7], [13],.., cỏc tỏc
gi a chia BTVL theo nhiu du hiu khỏc nhau. Cú th tng kt cỏc cỏch
phõn loi y nh sau:
1.3.1. Theo ni dung:
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
11
Khoá luận tốt nghiệp
- Ti liu vt lớ
- Ni dung c th, tru tng
- Ni dung k thut tng hp
- Ni dung lch s
1.3.2. Theo mc ớch dy hc:
- Bi tp sỏng to (bi tp nghiờn cu v bi tp thit k)
- Bi tp kim tra
- Bi tp luyn tp
1.3.3. Theo mc khú d:
- Bi tp n gin
- Bi tp phc hp
- Bi tp phi hp
1.3.4.Theo c im v phng phỏp nghiờn cu :
- Bi tp nh tớnh (bi tp n gin v bi tp phc tp)
- Bi tp nh lng (bi tp tp tp dt v bi tp tng hp)
1.3.5. Theo phng thc gii hay cho iu kin:
- Bi tp nh tớnh
- Bi tp nh lng
- Bi tp th
- Bi tp thớ nghim
1.3.5. Theo hỡnh thc lp lun logic:
- Bi tp d oỏn hin tng
- Bi tp gii thớch hin tng
- Bi tp tng hp
Cỏc cỏch trờn cha cho thy s thng nht v tiờu chun phõn loi BTVL,
vỡ trong bt kỡ loi no cng cha ng mt vi yu t ca mt hay mt vi
loi khỏc. Vớ d trong cỏch gn nh ph bin nht l phõn loi theo phng
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
12
Khoá luận tốt nghiệp
thc gii hay cho iu kin thỡ gii bi tp nh lng buc phi lp lun
logic; cú bi tp thớ nghim, th, nh tớnh hoc nh lng. c bit l
cỏch phõn loi bi tp ch mang tớnh cht b ngoi cha cp gỡ n ch th
gii BTVL l HS. khc phc tỡnh trng trờn, TS. Nguyn Th Khụi [9] ó
a ra cỏch phõn loi bi tp da vo mc phc tp ca hot ng t duy
trong quỏ trỡnh tỡm kim li gii:
1.3.7. Theo mc phc tp ca hot ng t duy trong tin trỡnh tỡm kim
li gii:
- Bi tp c bn
- Bi tp phc hp
1.4. S dng BTVL trong cỏc loi bi hc.
Gii BTVL l mt b phn ca a s cỏc tit hc nh NCTLM, luyn tp,
ụn tp, kim tra. Nú cú th chim mt phn hoc ton b tit hc. ng thi
nú cng c s dng trong c chng trỡnh ngoi khúa. Trong cỏc hỡnh thc
y, BTVL c s dng nhiu hn c trong hai loi tit hc l NCTLM v
luyn tp gii bi tp.
1.4.1. Tit hc NCTLM.
Nh ó núi trờn, tit hc NCTLM l tit hc trong ú HS thu c cỏi h
cha bit t trc hoc cha bit mt cỏch rừ rng, chớnh xỏc. Trong cỏc tit
hc ny, BTVL c s dng mt khõu xut vn , gii quyt vn ,
cng c hoc tt c cỏc khõu ú.
Mi kin thc khoa hc u l li gii ỏp cho mt cõu hi. Nu khụng cú
vic ny sinh cõu hi thỡ s khụng cú nhu cu gii ỏp cõu hi. V vỡ th s
khụng cú kin thc khoa hc gii ỏp cõu hi ú. Cho nờn vic NCTLM
thng c bt u bng vic t vn . Theo I.Ia.Lemer, vn trong dy
hc l mt cõu hi xut hin hay c t ra i vi ngi cha h bit trc
cõu tr li m phi tỡm tũi sỏng to v tỡm ra cõu tr li ú, ngi ta phi
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
13
Khoá luận tốt nghiệp
cú nhng ti liu no ú lm c s xut phỏt [16, tr.5]. Cú nhiu cỏch lm
xut hin vn cn nghiờn cu tỡm cỏch gii quyt. Mt trong s ú l s
dng bi tp xut vn . Vic xõy dng cỏc vn trong dy hc bng bi
tp s kớch thớch c hng thỳ hc tp ca HS, to ra c kh nng cng c
kin thc ó cú v xõy dng mi quan h gia kin thc ó cú v c KTM.
Bi tp xut vn c s dng u gi hc. Nú khụng nhng cú tỏc
dng xõy dng vn dy hc m cũn cú th chun b cho vic nghiờn cu
vn .
Trong dy hc, cú khụng ớt vn c gii quyt bng bi tp. Thụng
thng, sau khi nờu vn , GV s a ra mt bi tp phc hp, chia nú thnh
cỏc bi tp b phn m qua vic gii cỏc bi tp ú, HS s thu c KTM.
Da vo phng thc gii, cú th chia bi tp gii quyt vn ra lm hai
loi:
1) Gii bi tp bng lp lun logic v cỏc bin i toỏn hc trờn c s cỏc kin
thc ó bit.
2) Buc phi quan sỏt, tin hnh thớ nghim. Tc l trong quỏ trỡnh gii bi
tp loi ny, vic s dng cỏc lp lun logic v bin i toỏn hc khụng a
n cõu tr li cui cựng hoc tuy dn n kt qu cui cựng nhng khụng rừ
cú phự hp vi thc tin hay khụng thỡ ngi gii buc phi quan sỏt, lm thớ
nghim mi thu c cõu tr li ca bi tp.
Vớ d: Bi tp thuc loi th nht l bi tp rỳt ra nh lut bo ton ng
lng t nh lut II, III Niutn; bi tp rỳt ra nh lut ễm cho ton mch t
nh lut Jun Lenx, nh lut bo ton v chuyn húa nng lng v kin
thc v nng lng do ngun cung cp, nng lng tiờu th trờn mỏy thu.
Bi tp thuc loi th hai l bi tp xỏc nh cỏc c im (phng, chiu,
ln) v iu kin xut hin ca lc n hi ca lũ xo.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
14
Khoá luận tốt nghiệp
Thụng thng, GV s dng bi tp cng c cui tit hc hay cui phn
hc ca mi bi ging nhm cng c KTM, rốn luyn k nng, k xo cho HS
tựy theo yờu cu tng tit hc.
1.4.2. Tit hc luyn tp gii bi tp.
Trong cỏc tit hc ny, cú hai hỡnh thc t chc lm vic ch yu ca lp:
GV hay mt HS gii bi tp trờn bng HS ton lp theo dừi; HS t gii bi
tp.
Hỡnh thc u c ỏp dng khi GV hng dn HS gii cỏc bi tp loi
mi gp ln u hoc khi cn gii thiu nh hng gii bi tp mi. c
lp tp trung, ch ng theo dừi v tớch cc tham gia vo tỡm kim li gii bi
tp trờn bng, cn lu ý: Khi gii thớch s nh hng, GV phi trỡnh by
sao cho cỏc em hiu rừ tng thao tỏc, hnh ng v trt t ca chỳng to
iu kin gii cỏc bi tp cựng loi.
Hỡnh thc sau thng dựng rốn luyn k nng, k xo v kim tra kt
qu hc tp ca HS. Tớnh c lp, tớch cc ca HS ph thuc rt nhiu vo
mc phc tp ca bi tp. Vỡ th, bi tp ra phi va sc, phc tp
v gõy c hng thỳ cho HS. Trong khi HS t lc gii, GV theo dừi tng em
v nu cn, giỳp h quy mt bi tp phc tp thnh cỏc bi tp c bn, ỏp
dng cỏc s nh hng ó bit gii tng kiu, phõn kiu bi tp.
1.5. Hng dn HS tỡm kim li gii BTVL nhm hỡnh thnh KTM.
BTVL cú hai chc nng chớnh l tp vn dng kin thc c v tỡm ra
KTM. BTVL cú th thc hin chc nng th hai, GV phi lm xut hin
HS cỏc vn cn gii quyt hay cao hn l cỏch thc gii quyt cỏc vn
y, t ú hỡnh thnh KTM cho h. ú l cỏc bi tp m sau khi gii, HS thu
c nhng tớnh cht, quy tc, nh lut mi, ca cỏc s vt, hin tng m
h cha bit. Trong quỏ trỡnh HS tỡm kim li gii, GV t chc hot ng t
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
15
Khoá luận tốt nghiệp
lc gii quyt vn ca HS nhm rỳt ra kin thc cn chim lnh. Trong khi
a ra h thng bi tp ú, GV cn phi phõn tớch v xut phỏt t mc ớch s
phm l hỡnh thnh KTM cho HS m xỏc nh kiu hng dn cho phự hp.
Theo lớ lun dy hc, cú th xỏc nh hai kiu hng dn HS t lc gii
bi tp:
1) Hng dn tỡm tũi (rixtic) l kiu hng dn mang tớnh cht gi ý cho
HS suy ngh tỡm tũi phỏt hin cỏch gii quyt v t xỏc nh cỏc hnh ng
cn thc hin thu c kt qu.
2) Hng dn nh hng khỏi quỏt chng trỡnh húa cng l kiu hng dn
HS tỡm tũi cỏch gii quyt nhng GV nh hng hot ng t duy ca HS
theo li khỏi quỏt ca vic gii quyt vn . Ngay t s nh hng u tiờn
ó ũi hi s t lc tỡm tũi ca HS. Nu h khụng ỏp ng c, thỡ s giỳp
tip theo ca GV l c th húa thờm mt bc bng cỏch gi ý cho h
thu hp phm vi tỡm tũi, gii quyt va sc HS. Nu h vn khụng tỡm tũi gii
quyt c thỡ s hng dn ca GV chuyn dn sang hng dn theo mu
HS hon thnh yờu cu mt bc. Sau ú, tip tc yờu cu HS t lc tỡm
tũi cỏch gii quyt tip theo. Nu cn thỡ GV li giỳp . C nh vy cho n
khi gii c bi tp t ra.
õy l hai kiu hng dn cú th phỏt huy c tớnh tớch cc, t lc ca
HS trong vic gii BTVL rỳt ra KTM.
iu khin t duy ca HS trong quỏ trỡnh t chc hot ng t lc gii
quyt vn ca h, GV cn phi d oỏn nhng khú khn m HS cú th gp
trong quỏ trỡnh gii quyt vn , nhng cõu hi gi ý giỳp h vt qua
nhng khú khn ú. Nhng cõu hi gi ý ny chớnh l phng tin quan trng
GV nh hng t duy HS. Mun cho cỏc cõu hi gi ý cú tỏc dng nh
hng ỳng n t duy HS, chỳng phi ỏp ng cỏc yờu cu sau:
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
16
Khoá luận tốt nghiệp
- Cõu hi phi c din t mt cỏch chớnh xỏc v ng phỏp, ni dung
khoa hc ca iu mun hi. Cú nh vy cõu hi nh hng mi giỳp HS
phỏt hin ỳng vn cn gii quyt.
- Cõu hi phi va sc HS. Ch cú khi ú mi cú th hi vng thu c cõu
tr li cú giỏ tr t phớa HS v vic iu khin t duy HS mi cú hiu qu.
- Ni dung cõu hi phi nh hng ỳng n t duy ca HS trong tỡnh
hung hc tp c th ang xột. Ngha l, ni dung cõu hi phi m bo sao
cho khi HS suy ngh tỡm cõu tr li thỡ chớnh l s suy ngh ca h ang
nh hng theo ng li ỳng n ca vic gii quyt vn . Ch cú khi ú
thỡ cõu hi gi ý mi cú tỏc dng iu khin t duy HS.
1.6. Mi quan h gia gii BTVL vi nm vng kin thc v phỏt trin
nng lc gii quyt vn .
1.6.1. Mi quan h gia gii BTVL vi nm vng kin thc.
Theo lớ lun dy hc, kin thc c hiu l kt qu ca quỏ trỡnh nhn
thc bao gm mt tp hp nhiu mt v cht lng v s lng cỏc biu
tng v khỏi nim lnh hi c, c gi li trong trớ nh v c tỏi to
khi cú ũi hi tng ng [14, tr.12]. Kin thc vt lớ cú th c chia thnh
cỏc nhúm c bn: 1) Khỏi nim (hin tng, i lng); 2) nh lut, nguyờn
lớ; 3) Thuyt; 4) Phng phỏp nghiờn cu; 5) ng dng trong i sng, sn
xut.
Mt trong nhng nhim v ch yu nht ca dy hc l m bo cho HS
nm vng nhng kin thc c bn nh trng. Nm vng kin thc khụng
nhng l hiu ỳng ni hm, ngoi diờn ca nú, xỏc nh c v trớ, tỏc dng
ca kin thc y trong h thng kin thc c bn ó tip thu t trc, m cũn
bit quỏ trỡnh hỡnh thnh nú v vn dng c nú vo thc tin.
S nm vng kin thc cú th c phõn bit ba mc : bit, hiu, vn
dng c.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
17
Khoá luận tốt nghiệp
- Bit mt kin thc no ú cú ngha l nhn ra c nú, phõn bit c nú
vi cỏc kin thc khỏc, k li c ni hm ca nú mt cỏch chớnh xỏc. õy
l mc ti thiu HS cn t c trng hc tp.
- Hiu mt kin thc l gn c kin thc y vo cỏc kin thc ó bit,
a c nú vo vn kinh nghim ca bn thõn. Tc l nờu ỳng ni hm v
ngoi diờn ca nú, xỏc lp c mi quan h gia nú v h thng cỏc kin
thc khỏc v vn dng c kin thc y vo tỡnh hung quen thuc dn n
cú kh nng vn dng nú mt cỏch linh hot, sỏng to.
- Vn dng c kin thc vo vic gii quyt cỏc nhim v ca thc tin
ngha l phi tỡm c kin thc thớch hp trong vn kin thc ó cú gii
quyt mt nhim v mi. Nh vn dng m kin thc c nm vng mt
cỏch tht s, sõu sc.
m bo cho HS nm vng kin thc vt lớ mt cỏch chc chn, cn
phi hỡnh thnh cho h k nng, k xo khụng ch vn dng m cũn chim lnh
kin thc thụng qua nhiu hỡnh thc luyn tp khỏc nhau. Trong s ú, vic
gii nhiu bi tp, nhiu loi bi tp c sp xp cú h thng t d n khú
l hỡnh thc luyn tp c tin hnh nhiu nht, do ú cú tỏc dng quan
trng trong vic hỡnh thnh k nng, k xo vn dng kin thc vt lớ ca hc
sinh [6, tr.22].
Hiu theo ngha rng, quỏ trỡnh hc tp l quỏ trỡnh liờn tip gii cỏc bi
tp. Bi vy, kin thc s c HS hon ton nm vng nu h t lc, tớch
cc, vn dng linh hot, thnh tho kin thc y gii quyt cỏc nhim v
khỏc nhau.
Cht lng nm vng kin thc bc u th hin cht lng gii cỏc
bi tp c bn v kin thc y mc ghi nh v hiu. Cũn cht lng gii
h thng bi tp phc hp v mt ti, chng, phn ca chng trỡnh phn
ỏnh cht lng nm vng kin thc v mi quan h ca chỳng trong ti,
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
18
Khoá luận tốt nghiệp
chng, phn ú vi nhau v vn dng chỳng trong nhng tỡnh hung phc
tp, mi.
1.6.2. Mi quan h gia gii BTVL vi phỏt trin nng lc gii quyt vn .
Theo Ph.N.Gụnụbụlin: Trong khoa hc tõm lớ, ngi ta coi nng lc l
nhng thuc tớnh tõm lớ riờng l ca cỏ nhõn, nh nhng thuc tớnh y m con
ngi hon thnh tt p mt hot ng no ú m mc dự b ra ớt sc lao
ng vn t kt qu cao [8, tr.61]. P.A.Ruich cũn a ra nh ngha:
Nng lc ú l tớnh cht tõm lớ ca con ngi chi phi trong quỏ trỡnh tip
thu kin thc, k nng v k xo cng nh hiu qu thc hin mt hnh ng
nht nh [11, tr.382].
Khi xem xột bn cht ca nng lc, cn chỳ ý ti ba du hiu ch yu ca
nú: 1) L s khỏc bin cỏc thuc tớnh tõm lớ cỏ nhõn, lm cho ngi ny khỏc
ngi kia; 2) Ch l s khỏc bit cú liờn quan n hiu qu ca vic thc hin
mt hot ng no ú; 3) c hỡnh thnh v phỏt trin trong quỏ trỡnh hot
ng ca cỏ nhõn.
Cỏc nh tõm lớ hc thng chia nng lc thnh ba mc phỏt trin: nng
lc, ti nng, thiờn ti. Trong ú nng lc va l danh t chung nht, va ch
mc nht nh biu th s hon thnh cú kt qu mt hot ng no ú v
chỳng tụi ch quan tõm n mc ny trong hot ng gii BTVL ca HS.
Nng lc c phõn loi theo hai cỏch ph bin: theo mc phn ỏnh (nng
lc c chia thnh nng lc tỏi to v nng lc sỏng to), theo s chuyờn
mụn húa (nng lc c chia thnh nng lc chung v nng lc riờng).
Mc phỏt trin ca nng lc ph thuc vo mc nm vng kin
thc, k nng, k xo. Mun phỏt trin nng lc, phi nm vng v vn dng
mt cỏch sỏng to nhng kin thc, k nng, k xo ó tớch ly c v mt
lnh vc nht nh. Mt khỏc, nng lc giỳp cho vic nm vng kin thc, k
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
19
Khoá luận tốt nghiệp
nng, k xo c d dng v nhanh chúng hn. Tuy nhiờn, nng lc khỏc vi
k nng,k xo ch k nng, k xo l kt qu ca s luyn tp, hc tp, cũn
phỏt trin nng lc, ngoi luyn tp, hc tp cn phi cú t cht. Vỡ vy,
khụng nờn quy tt c vic phỏt trin nng lc vo vic cung cp kin thc, k
nng,k xo.
Gii bi tp l mt hỡnh thc t lc gii quyt mt vn no ú nờu ra
trong u bi. trỡnh thp l nhn bit nhng iu kin cú th ỏp dng
mt gii phỏp ó bit vo mt tỡnh hung tng t vi cỏc tỡnh hung quen
thuc. trỡnh cao hn, phi thc hin mt lot nhng phõn tớch v bin
i cú th ỏp dng c gii phỏp c bn ó bit. V cui cựng trỡnh
sỏng to, phi tỡm ra gii phỏp mi m trc õy cha bit. Vi a s HS ph
thụng hin nay, cn c gng t n trỡnh th hai.
Nng lc gii quyt vn ca HS c hỡnh thnh v phỏt trin trong gii
BTVL. ỏnh giỏ s phỏt trin nng lc gii quyt vn ca HS trong gii
BTVL, chỳng tụi da vo cỏc tiờu chun sau:
- Xỏc nh c chớnh xỏc vn cn gii quyt, nhng cỏi ó cho v cỏi
phi tỡm.
- Nhanh chúng phỏt hin ra cỏi quen thuc ó bit, cỏi mi phi tỡm trong
khi gii mi BTVL. Hay nhanh chúng phỏt hin ra cỏc bi tp c bn trong
mt bi tp phc hp, quy mt bi tp phc hp v cỏc bi tp c bn ó bit,
ó c gii thnh tho xut hin trong quỏ trỡnh gii.
- Phỏc tho, d kin nhng con ng chung cú th cú t u n cui
trc khi tớnh toỏn, xõy dng lp lun c th.
- Hon thnh cụng vic theo tng gii phỏp ó d kin trong mt thi gian
ngn, chn la trong s ú gii phỏp ti u.
- Nhanh chúng qua mt s ớt bi, t rỳt ra mt s nh hng gii cỏc
bi tp cựng loi.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
20
Khoá luận tốt nghiệp
- Chuyn ti c s nh hng hnh ng gii cỏc bi tp phc hp
thuc loi no ú sang s nh hng gii cỏc kiu, phõn kiu bi tp phc
hp khỏc.
1.7. iu tra c bn thc trng dy hc gii BTVL trng THPT.
Vic iu tra c tin hnh trong nm hc 2009 2010. i tng iu
tra l HS cỏc khi lp 10, 11, 12 (hc chng trỡnh chun) v GV ca trng
THPT Khoỏi Chõu (Hng Yờn).
1.7.1. Mc ớch iu tra.
iu tra thc trng ging dy ca GV v nm vng kin thc ca HS
trng THPT Khoỏi Chõu trong mt s tit hc NCTLM v vt lớ cn nghiờn
cu. Trờn c s kt qu ca quỏ trỡnh iu tra kt hp vi vic nghiờn cu lớ
lun v BTVL, ni dng chng trỡnh SGK m son tho h thng bi tp
nhm hỡnh thnh KTM cho HS trong mt s tit hc NCTLM nhm nõng cao
cht lng nm vng kin thc v phỏt trin nng lc gii quyt vn .
1.7.2. Cỏc bin phỏp iu tra chớnh.
- D gi cỏc tit hc NCTLM v cỏc gi dy hc bi tp cú liờn quan.
- Trao i vi GV v HS v tỡnh hỡnh dy hc cỏc tit hc k trờn.
- Xem xột v bi tp v cỏc bi kim tra ca HS cú liờn quan n KTM
cn nghiờn cu.
1.7.3. Kt qu.
1) Tỡnh hỡnh dy ca GV.
Cỏc GV ch yu s dng phng phỏp din ging kt hp vi hỡnh v, thớ
nghim minh ha. ụi khi, h cng s dng nhng cõu hi gi ý HS trong
tin trỡnh bi hc. Tuy nhiờn nhng cõu hi ú cha nh hng c t duy
HS vo ỳng tin trỡnh gii quyt vn ; cha kớch thớch c s chỳ ý, tớch
cc, kh nng lm vic t lc ca HS trong tin trỡnh gii quyt vn ca
bi hc. Vic s dng bi tp hỡnh thnh KTM cho HS gn nh khụng
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
21
Khoá luận tốt nghiệp
c quan tõm. Trong cỏc tit hc NCTLM, GV ch thụng bỏo v din ging
cho HS hiu KTM m khụng quan tõm n vic t chc hot ng t lc
chim lnh KTM ca h. BTVL ch c s dng khõu vn dng, cng c
v trong cỏc tit hc luyn tp gii bi tp rốn luyn k nng, k xo vn dng
kin thc ó hc vo thc tin. Cỏc bi ny ch yu l cỏc bi tp trong SGK
v sỏch bi tp vt lớ.
2) Tỡnh hỡnh nm vng kin thc ca HS.
Qua iu tra chỳng tụi nhn thy trong quỏ trỡnh hc tp v gii bi tp,
HS gp cỏc khú khn ch yu v cỏc sai lm ph bin sau:
- Cỏc em cha nm vng kin thc ó hc trờn lp v gp nhiu khú
khn khi tip thu cỏc khỏi nim, nh lut vt lớ c xõy dng da vo cỏc
khỏi nim, nh lut ó bit. Vớ d, cỏc em cha nhn bit c y cỏc
trng hp ỏp dng nh lut bo ton ng lng, cũn nhiu em khụng vit
phng trỡnh ca nh lut di dng vect. S ụng HS khụng th t xõy
dng li KTM, ch cú th phỏt biu c nh ngha, ni dung nh lut.
- Cỏc em cha cú k nng vn dng kin thc, gii bi tp. Cỏc em cũn gp
nhiu khú khn trong vic la chn kin thc, cụng thc ó hc vn dng
trong khi gii cỏc bi tp c th. Khi gii bi tp vn dng nh lut bo ton
ng lng, cỏc em khụng vit c phng trỡnh vụ hng.
T thc t dy hc trờn, chỳng tụi rỳt ra kt lun: gúp phn nõng cao
cht lng hc tp v khc phc nhng khú khn ca HS, giỳp GV kớch thớch,
iu khin hot ng t lc ca HS, cn thit phi xõy dng h thng bi tp
nhm hỡnh thnh KTM da trờn nhng c s khoa hc cht ch, ng thi ch
ra c cỏch s dng chỳng trong tin trỡnh lờn lp mi tit hc vt lớ.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
22
Khoá luận tốt nghiệp
CHNG 2. T CHC TIT HC HèNH THNH KTM BNG
GII BTVL.
2.1. Mc tiờu dy hc mt s bi hc vt lớ trng THPT.
2.1.1. Lc n hi ca lũ xo.
- Nờu c cỏc c im v lc n hi ca lũ xo: im t, hng, iu
kin xut hin.
- Phỏt biu v vit c cụng thc ca nh lut Hỳc, nờu c ý ngha
ca cỏc i lng cú trong cụng thc v n v o ca chỳng.
- Nờu c nh ngha gii hn n hi ca lũ xo cng nh cỏc vt cú kh
nng bin dng n hi.
- S dng c cỏc dng c thớ nghim, xut c cỏc phng ỏn tin
hnh cỏc thớ nghim phỏt hin ra mi quan h t l gia bin dng ca lũ
xo v ln ca lc n hi.
- Biu din c lc n hi ca lũ xo khi b gión v khi b nộn.
- Vn dng c nh lut Hỳc gii cỏc bi tp n gin.
2.1.2. ng lng. nh lut bo ton ng lng.
- Phỏt biu c nh ngha ca ng lng, h cụ lp.
- Phỏt biu v vit c biu thc ca nh lut bo ton ng lng; bit
rỳt ra biu thc ca nh lut t cỏc nh lut Niutn.
- Nờu c cỏc trng hp ỏp dng nh lut.
- T nh lut II Niutn rỳt ra c nh lớ bin thiờn ng lng.
- Vn dng nh lut bo ton ng lng gii mt s bi tp v va
chn mn, chuyn ng bng phn lc.
2.1.3. nh lut ễm i vi ton mch.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
23
Khoá luận tốt nghiệp
- Xõy dng c biu thc ca nh lut ễm i vi ton mch, phỏt biu
c nh lut, quy c du.
- Nờu c nh ngha ca gim th.
- Nờu c mi quan h gia sut in ng v gim th trờn mch
ngoi v mch trong.
- Nờu c nh ngha v hin tng on mch, tỏc dng ca in tr
trong i vi cng dũng in khi xy ra on mch, bit c mt s h
qu ca nh lut.
- Rốn luyn k nng logic toỏn hc xõy dng cỏc cụng thc vt lớ.
- Vn dng nh lut ễm cho ton mch gii mt s bi tp dn gin.
2.1.4. Lc Lorenx.
- Phỏt biu c nh ngha lc Lorenx. Nờu c cỏc c im v
phng, chiu, ln ca lc Lorenx ca t trng cú cm ng t
B
ur
tỏc
dng lờn in tớch q chuyn ng.
- Xõy dng c cụng thc xỏc nh c ln ca lc Lorenx t biu
thc xỏc nh ln lc t tỏc dng lờn mt on dõy dn mang dũng in
t trong t trng u.
- Nờu c cỏc c trng c bn v chuyn ng ca ht mang in tớch
trong t trng u; vit c cụng thc tớnh bỏn kớnh vũng trũn qu o.
- Vn dng kin thc v lc Lorenx gii mt s bi tp n gin.
2.1.5. Phn x ton phn.
- Nờu c nhn xột v hin tng ỏnh sỏng truyn t mụi trng ny
sang mụi trng khỏc qua quan sỏt cỏc thớ nghim tin hnh trờn lp.
- Nu c nh ngha v hin tng phn x ton phn. Vit c cụng
thc xỏc nh gúc gii hn phn x ton phn i
gh
.
- Nờu c cỏc iu kin xy ra phn x ton phn.
- Trỡnh by c cu to v tỏc dng dn sỏng ca si quang, cỏp quang.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
24
Khoá luận tốt nghiệp
- Gii c mt s bi tp n gin v hin tng phn x ton phn.
2.2. S dng h thng bi tp trong mt s tit hc hỡnh thnh KTM.
2.2.1. Lc n hi ca lũ xo. nh lut Hỳc [2, tr.71 74 ].
Sau khi ụn li cho HS kin thc v trng lc (l lc do Trỏi t hỳt vt, cú
im t ti trng tõm ca vt, phng thng ng, chiu t trờn xung di,
biu thc xỏc nh ln P = mg), GV cú th t vn vo bi bng cỏch
yờu cu HS gii bi tp 1:
Cú mt lũ xo nh c gi c nh mt u, mt vt nng c múc vo
u kia ca nú. Hóy xỏc nh cỏc lc tỏc dng lờn vt khi nú ng yờn. Cỏc
lc ú cú cựng bn cht hay khụng?
Vt t trong trng trng nờn phi chu tỏc dng ca trng lc
P
ur
. Do lũ
xo nh nờn trng lc tỏc dng lờn nú cú th b qua. Khi vt ng yờn, t nh
lut I Niutn suy ra phi cú mt lc hoc hp lc tỏc dng lờn vt cõn bng
vi trng lc tỏc dng lờn nú. HS cn thc hin lp lun logic: Ngoi Trỏi
t, vt ch cú th tng tỏc vi lũ xo. Do ú, lc tỏc dng lờn vt cõn bng
vi trng lc l lc do lũ xo tỏc dng lờn nú v lc ny khụng thuc loi lc
hp dn núi chung, trng lc núi riờng. GV thụng bỏo cho HS rng: lc do lũ
xo tỏc dng lờn vt nh trờn gi l lc n hi ca lũ xo.
Lc n hi l mt loi lc mi. Vy nú c xỏc nh nh th no? Cõu
hi ú xut hin HS l mt iu tt yu. giỳp HS tỡm hiu cỏc tớnh cht
(im t, hng) v iu kin xut hin lc n hi ca lũ xo, GV yờu cu
HS gii bi tp 2:
Dựng tay kộo hoc nộn mt lũ xo nh. Hóy xỏc nh im t, hng ca
lc n hi.
Đào Thị Ngọc Mỹ K32A Vật Lí
25