Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.85 KB, 12 trang )

1
07/06/2014
KHOA KT-TC-NH
PHÂNTÍCHBÁOCÁOTÀICHÍNH
FinancialAnalysis
1
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2
Vì sao phân tích báo cáo tài chính?
Doanh nghiệp kinh doanh có lãi không?
Doanh nghiệphoạt động có hiệu quả
không?
“Sứckhỏe” của doanh nghiệp ra sao?
Khả năng thựchiệnkế hoạch của doanh
nghiệp?
Các cam kếtcủa doanh nghiệpcókhả thi
không?
…
3
MỤC TIÊU
Làm quen với quy trình phân tích báo cáo
tài chính đánh giá thựctrạng tài chính
 đưa ra các quyết định tài chính
Nắm được các phương pháp phân tích
báo cáo tài chính cơ bản, làm nềntảng
cho kiếnthứcphântíchtàichínhchuyên
sâu.
4
2
07/06/2014
NỘI DUNG


Tổng quan phân tích báo cáo tài chính
Phân tích tỷ số tài chính
Phân tích cơ cấu
Phân tích xu hướng
Công thức Dupont
Hạnchế của phân tích BCTC
5
Nội dung phân tích tài chính DN?
 Đánh giá khái quát tình hình tài chính;
 Phân tích cơ cấu và sự biến động củatài
sản - nguồnvốn;
 Phân tích tình hình công nợ và khả năng
thanh toán;
 Phân tích tình hình lưu chuyểntiềntệ;
 Phân tích hiệuquả sử dụng vốn;
 Phân tích rủi ro tài chính và dự báo nhu cầu
tài chính.
6
Phương pháp phân tích tài chính
 Phương pháp so sánh
 Phương pháp phân chia (chi tiết)
 Phương pháp liên hệ, cân đối
 Phương pháp phân tích nhân tố
 Phương pháp dự báo
 Phương pháp mô hình (Dupont)
 Các phương pháp khác: phương pháp thang điểm,
phương pháp kinh nghiệm, phương pháp quy hoạch
tuyến tính, phương pháp sử dụng mô hình kinh tế
lượng, phương pháp dựa vào ý kiếncủa các chuyên
gia

7
Dữ liệuphụcvụ phân tích tài chính
Báo cáo tài chính
Dữ liệu khác:
Các thông tin chung: kinh tế, chính trị, pháp lý,
khoa học kỹ thuật, văn hóa, xã hội
Các thông tin theo ngành kinh tế
Các thông tin của bản thân doanh nghiệp
8
3
07/06/2014
Kỹ thuật phân tích BCTC cơ bản
I. Phân tích tỷ số tài chính
II. Phân tích xu hướng
III. Phân tích cơ cấu
IV. Phân tích Dupont
9
I. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH
Là kỹ thuậtphântíchcănbản và quan trọng
nhấtcủa phân tích báo cáo tài chính
Là một công cụđểđánh giá hiệuquả và kếtquả
hoạt động củamộtDN
Là mộtloại phân tích theo chiều sâu do kếthợp
đượcdữ liệutừ tấtcả các báo cáo tài chính
Cho phép xác định tính hợplý& khả thi của
các kế hoạch dự kiếncủa doanh nghiệp
10
Tỷ số tài chính?
Là số thể hiệntương quan giữa hai chỉ
tiêu tài chính

Tạoratỷ số tài chính?
2 chỉ tiêu TC
2 tỷ số tài chính
11
Tỷ số tài chính?
VD: công ty A và B có các chỉ tiêu tài chính
như sau:
Công ty nào kinh doanh hiệuquả hơn?
Cầnthiếtlậptỷ số tài chính để đánh giá
12
AB
LNsau thuế 12 08
Doanh thu 120 100
TSbình quân 80 50
Vốnchủ bình quân 40 20
4
07/06/2014
Quy trình phân tích
Viết báo cáo phân tích
Đưa khuyến nghịđểkhắcphục
Phân tích các yếutốảnh hưởng đếntỷ số tài chính
Kếtluậnvề tình hình tài chính doanh nghiệp
Đánh giá tỷ số
Giải thích ý nghĩacủatỷ số vừatính
Xác định số liệu để đưa vào công thứctính
Xác định công thứctỷ số phù hợp
13
Các nhóm tỷ số tài chính cơ bản
1. Khả năng thanh toán
2. Quảntrị tài sản

3. Quảntrị nguồntàitrợ
4. Khả năng sinh lợi
5. Khả năng tăng trưởng
6. Giá trị thị trường
14
Đánh giá tỷ số tài chính
Tỷ số tài chính được so sánh với:
 1
 Tỷ số kỳ trước
 Tỷ số bình quân ngành
 Các mục tiêu, chỉ tiêu mà DN đã đặt ra từ đầu kỳ
15
1. Khả năng thanh toán
Khả năng thanh
toán được đảmbảo
bằng tài sảnnào?
Cứ 1 đồng nợ thì
cần bao nhiêu đồng
tài sản để thanh
toán?
16
5
07/06/2014
1. Khả năng thanh toán
Đolường khả năng thanh
toán nợ của doanh nghiệp
So sánh giữa Tài sản và
Nợ
17
1. Khả năng thanh toán

18
Tài sảnngắnhạn
Tỷ số thanh toán
ngắnhạn
(current ratio - CR)
=
Nợ ngắn hạn
TSNH – Hàng tồnkho
Tỷ số thanh toán nhanh
(Quick Ratio – QR)
=
Nợ ngắn hạn
Tiền+ ĐTTC ngắnhạn + KPT
=
Nợ ngắnhạn
2. Quảntrị tài sản
Có phải nhiềutài
sảnlàtốt?
Mỗi đồng tài sảnsẽ
sinh ra bao nhiêu
đồng doanh thu?
19
2. Quảntrị tài sản
Đolường hiệuquả
sử dụng tài sản
So sánh giữa Doanh
thu và Tài sản (bình
quân)
20
6

07/06/2014
2. Quảntrị tài sản
21
Giá vốn hàng bán (*)
Vòng quay hàng tồnkho
=
Hàng tồnkhoBQ
Số ngày trong năm
Số ngày một
vòng quay
hàng tồnkho
=
Số vòng quay hàng tồn kho
(*): Có thể là Doanh thu thuần
2. Quảntrị tài sản
22
Doanh thu (*)
Vòng quay
khoảnphảithu
=
KhoảnphảithuBQ
Số ngày trong năm
Kỳ thu tiềnBQ
(ACP, DSO)
=
Số vòng quay KPT
KhoảnphảithuBQ
=
Doanh thu/số ngày trong năm
2. Quảntrị tài sản

23
Doanh thu thuần
Vòng quay
tài sảnngắnhạn
=
Tài sảnngắnhạnBQ
Số ngày trong năm
Số ngày
một vòng quay
tài sảnngắnhạn
=
Số vòng quay tài sảnngắnhạn
2. Quảntrị tài sản
24
Doanh thu thuần
Vòng quay
TSCĐ
=
TSCĐ thuầnBQ
Doanh thu thuần
Vòng quay
Tổng tài sản
=
Tổng tài sảnBQ
7
07/06/2014
3. Cấutrúcvốn
DN có nên vay nợ
không?
Nợ bao nhiêu là

tốt?
25
3. Cấutrúcvốn
Phảnánhcấu trúc tài chính củaDN
Tỷ số này so sánh giữa:
Tài sảnvà Nợ
Tài sảnvà Vốnchủ
Nợ và Vốnchủ
Lợi nhuậnvà Nợ
26
3. Cấutrúcvốn
27
Nợ
Tỷ số D/A
(Total debt ratio)
=
Tài sản
Tài sản
Số nhân vốnchủ
(Equity multiplier)
=
Vốnchủ
Nợ
Tỷ số D/E
=
Vốnchủ
3. Cấutrúcvốn
28
LN hoạt động KD
(EBIT)

Tỷ số khả năng trả lãi
(Times interest earned
Ratio -TIE)
=
Chi phí lãi vay
EBIT + Khấu hao(*)
Tỷ số khả năng trả lãi
bằng tiền
(Cash coverage ratio)
=
Chi phí lãi vay
8
07/06/2014
3. Cấutrúcvốn
29
EBITDA + Tiền thuê TC
Tỷ số khả
năng trả nợ
(EBITDA
coverage)
=
Nợ gốc + Lãi vay + Tiền thuê TC
4. Khả năng sinh lời
Lợi nhuận đượctạoratừđâu và bao
nhiêu?
So sánh giữaLN với các chỉ tiêu khác
30
4. Khả năng sinh lời
31
LN thuần(*)

Biên LN thuần
(PM)
=
Doanh thu thuần
EBIT
Sứcsinhlợicơ bản
củaTS
(BEP)
=
Tổng tài sảnBQ
4. Khả năng sinh lời
32
Lợi nhuậnthuần
Sứcsinhlợicủa
vốnchủ
(ROE)
=
VốnCP phổ thông
BQ
Lợi nhuậnthuần
Sứcsinhlợi
củaTS
(ROA)
=
Tổng tài sảnBQ
9
07/06/2014
5. Khả năng tăng trưởng
Trong tương lai, DN sẽ thế nào?
33

5. Khả năng tăng trưởng
34
Lợi nhuậngiữ lại
Tỷ số tăng trưởng
bềnvững
=
VốnCP phổ thông BQ
Lợi nhuậngiữ lại
Tỷ lệ LN
giữ lại
=
Lợi nhuậnthuần
dành cho cổđông phổ thông
5. Khả năng tăng trưởng
35
Cổ tứcphổ thông đượcchia
Tỷ lệ
cổ tức
=
Lợi nhuậnthuần
dành cho cổđông phổ thông
Tỷ lệ
cổ tức
= 1
Tỷ lệ LN
giữ lại
+
6. Giá trị thị trường
Nhà đầu tư muốn DN
như thế nào?

Hình ảnh của DN trong
mắt công chúng?
Kỳ vọng giá trị đối với
DN
36
10
07/06/2014
6. Giá trị thị trường
37
Giá thị trường mộtcổ phần
Tỷ số
P/E
=
LN mộtcổ phần (EPS)
Giá thị trường mộtcổ phần
Tỷ số
M/B
=
Giá trị ghi sổ mộtcổ phần (BVPS)
Giá thị trường mộtcổ phần
Tỷ số
P/CF
=
Dòng tiềnmộtcổ phần (CFPS)
Các lưuý khiphântíchtỷ số tài chính
Thiếtlập các tỷ số phải đảmbảo chúng có ý
nghĩa
Các tỷ số phảinhất quán để thuậntiện so sánh
Tỷ số là công cụ phân tích tài chính, chúng là
các tỷ số chứ không “chẩn đoán” hay “kê đơn”

trựctiếp
Độ tin cậycủa các tỷ số phụ thuộc vào chất
lượng của báo cáo tài chính
Các chính sách kế toán khác nhau sẽ dẫntới
các tỷ số khác nhau cũng như
các kếtquả so
sánh khác nhau
38
Các lưu ý khi phân tích tỷ số tài chính
Cầnphảiphântíchtấtcả các nhóm tỷ sốđểcó
thể có mộtbứctranhtổng thể về DN
Các tỷ sốđượclựachọn để so sánh với doanh
nghiệpkhácphải phù hợp
Thông tin tài chính trong quá khứđôi khi không
phản ánh tình hình tương lai.
39
II. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
 So sánh các tỷ số tài chính của
DN qua nhiềuthờikỳ
 Cho biếtxuhướng tốtlênhay
xấu đicủa các tỷ số tài chính
 Dùng công cụđồthịđểthấyxu
hướng chung
 Tấtcả các biến động tích cực
hoặctiêucực đềucần được
điều tra, xác định xu hướng và
giảithích
40
11
07/06/2014

III. PHÂN TÍCH CƠ CẤU (TỶ TRỌNG)
Là kỹ thuật phân tích xác định xu hướng
thay đổicủatừng khoảnmục trong các
báo cáo tài chính.
Tỷ trọng củatừng TS so vớiTổng TS
Tỷ trọng củatừng NV so vớiTổng NV
Tỷ trọng củatừng khoảnmụcso vớiTổng
Doanh thu
Phân tích này cung cấpcơ sở so sánh
giữa các DN với nhau, đặcbiệt là các DN
có quy mô khác nhau.
41
IV. PHÂN TÍCH DUPONT
Dupont cung cấp thông tin toàn diện
Kiểm soát chi phí
Hiệuquả sử dụng tài sản
Tác dụng của đòn bẩy tài chính
Dupont cho thấysự tương tác và đánh
đổigiữa các tỷ số tài chính
42
Dupont cơ bản
Biên LN: hiệuquả kinh doanh
VQ TS: hiệusuấthoạt động
Biên LN và VQ tài sảnvận động ngược
chiều nhau
Làm sao để ROA tăng?
43
Lợi nhuận
=
Lợi nhuận

x
Doanh thu
Tài sảnDoanhthuTàisản
ROA = Biên LN x VQTS
Ví dụ
Tỷ số tài chính của DN nào tốthơn?
44
Doanh
nghiệp
Biên LN VQTS ROA
A 5% 3 15%
B 4% 4 16%
12
07/06/2014
Dupont mở rộng
Lợi nhuận
=
Lợi nhuận
x
Doanh thu
x
Tài sản
Vốnchủ Doanh thu Tài sảnVốnchủ
ROE = BiênLN x VQTS x Số nhân VC
ROE = ROA x
1
1–D/A
45
ROE
Biên

lợinhuận
Vòng quay
tài sản
Số nhân
Vốnchủ
LN
thuần
Doanh
thu
Doanh
thu
Tài
sản
Tài
sản
Vốn
chủ
Doanh thu Tổng chi
phí
Tài sảncố
định
Tài sảnlưu
động
Vốncổ phần LN giữ lại
Chi phí hàng bán
Chi phí hoạt động
Khấu hao TSCĐ
Chi phí trả lãi
Thuế thu nhập
Tiền

Phải thu
Tồn kho
××
:::

++
46
Dupont: Phân tích thêm
LN
=
EAT
x
EBT
x
EBIT
x
DT
x
TSbq
VCbq EBT EBIT DT TSbq VCbq
ROE =
Gánh
nặng
thuế
x
Gánh
nặng
lãi vay
x
Khả

năng
sinh lời
x
Hiệu
suấtsử
dụng TS
x
Đòn
bẩytài
trợ
47
NHỮNG HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DN quy mô lớn, hoạt động đa ngành  khó xây
dựng tỷ số bình quân ngành
Giá trị thờigiancủatiền  thông tin bị sai lệch
Yếutố thờivụ  xu hướng tỷ số bấtthường
Chấtlượng và nguyên tắcthựchànhkế toán 
ảnh hưởng thông tin
Kếthợpgiữa các tỷ số rấttốt và rấtxấu 
đánh giá chung kém ý nghĩa
48

×