Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Phương thức thuê tàu chợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 34 trang )


ĐỀ TÀI 2
Phương Thức Thuê Tàu
Chợ
ĐỀ TÀI 2
Phương Thức Thuê Tàu
Chợ
GVHD: Ths. Nguyễn Thị Dược
Lưu Ngọc Thúy Vi
Nguyễn Thùy Quyên
Nguyễn Thị Phương Duyên
Dương Thị Bạch Tuyết
Trần Ngọc Liên


Nguyễn Hòa Hiệp
Phạm Đình Trung
PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ
Phương thức thuê tàu chợ
Vận đơn đường biển (B/L)
Tàu chợ là gì?
Thuê tàu chợ như thế nào?
B/L là gì?
Chức năng của B/L
TÀU CHỢ LÀ GÌ?
Tàu chợ là tàu chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định, ghé qua những
cảng nhất định theo một lịch trình định trước.
Tàu chợ hoạt động trên tuyến đường nhất định nên người ta còn gọi là tàu định
tuyến.
Lịch chạy của tàu thường được các hãng tàu công bố trên các phương tiện thông tin
đại chúng để phục vụ khách hàng.


TÀU CHỢ LÀ GÌ?
* Tàu chợ thường chở hàng bách hoá có khối lượng nhỏ.
* Cấu tạo của tàu chợ phức tạp hơn các loại tàu khác.
* Ðiều kiện chuyên chở do các hãng tàu quy định và in sẵn trên vận đơn đường
biển để phát hành cho người gửi hàng
TÀU CHỢ LÀ GÌ?


 !"# 
$%&
'


(

)*$!
+

,-./0$$1$23$ 4*"!567"$
)*$#46)8
9

/: !"# 3;$$&
<

=1->487/#0?5@A67$
B)B!"CD$#E
F#3%>
F#3%>
SHIPPER

SHIP OWNER
BROKER
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
BILL OF LADING (B/L)
Vận đơn đường biển là chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do người chuyên
chở hoặc đại diện của người chuyên chở phát hành cho người gửi hàng sau khi hàng hoá đã
được xếp lên tàu hoặc sau khi nhận hàng để xếp.
CHỨC NĂNG CỦA B/L
Số lượng
Chủng loại
Tình trạng
B/L
CHỨC NĂNG CỦA B/L
“Bằng chứng về việc người vận chuyển đã nhận lên tàu số hàng hoá với số lượng, chủng loại, tình trạng
như ghi rõ trong vận đơn để vận chuyển đến nơi trả hàng”
CHỨC NĂNG CỦA B/L
CHỨC NĂNG CỦA B/L
“Vận đơn gốc là chứng từ có giá trị, dùng để định đoạt và nhận hàng”
Vận đơn đường biển là bằng chứng xác nhận hợp đồng chuyên chở hàng hoá bằng
đường biển đã được ký kết
CÔNG DỤNG CỦA B/L

Làm căn cứ khai hải quan, làm thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa;

Làm tài liệu về hàng hóa kèm theo trong bộ chứng từ thương mại người bán gửi cho người mua hoặc ngân hàng để
nhận tiền
thanh toán;

Làm chứng từ để mua bán, cầm cố và chuyển nhượng hàng hóa;


Làm căn cứ xác định số lượng hàng đã được người bán gửi cho người mua, dựa vào đó người ta ghi sổ, thông kê,
theo dõi việc thực hiện hợp đồng.
HÌNH THỨC CỦA B/L
+ Trong vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, vận đơn có thể được phát hành dưới dạng giấy hoặc bằng dữ liệu điện tử
Vận đơn phải thể hiện được dùng cho việc vận chuyển hàng hóa từ cảng đến cảng (to covers a port to port shipment).
+ Vận đơn phải được làm thành văn bản và do người vận chuyển phát hành.
+ Vận đơn bao giờ cũng bao gồm hai mặt (trừ vận đơn điện tử – E.B/L).
+ Ngôn ngữ sử dụng trong tờ vận đơn phải là ngôn ngữ thống nhất (thường là tiếng Anh).
Hình thức thể hiện của tờ vận đơn không quyết định giá trị pháp lý của vận đơn.
- Số vận đơn (number of bill of lading)
- Người gửi hàng (shipper)
- Người nhận hàng (consignee)
- Địa chỉ thông báo (notify address)
- Chủ tàu (shipowner)
- Cờ tàu (flag)
- Tên tàu (vessel hay name of ship)
- Cảng xếp hàng (port of loading)
- Cảng chuyển tải (via or transhipment port)
- Nơi giao hàng (place of delivery)
- Tên hàng (name of goods)
- Kỹ mã hiệu (marks and numbers)
- Cách đóng gói và mô tả hàng hoá (kind of packages and discriptions of goods)
- Số kiện (number of packages)
- Trọng lượng toàn bộ hay thể tích (total weight or mesurement)
- Cước phí và chi chí (freight and charges)
- Số bản vận đơn gốc (number of original bill of lading)
- Thời gian và địa điểm cấp vận đơn (place and date of issue)
-
Chữ ký của người vận tải

(master’s signature)
MẶT TRƯỚC CỦA B/L
MẶT TRƯỚC
CỦA B/L
o
Khái niệm:
người chuyên chở, người xếp hàng
o
Trách nhiệm của người chuyên chở
o
Miễn trách cho người chuyên chở (17)
o
Giới hạn trách nhiệm
o
Điều khoản mô tả hàng hoá
o
Điều khoản xếp dỡ và giao hàng
o
Điều khoản cước phí và phụ phí
o
Điều khoản chậm giao hàng
o
Điều khoản về tổn thất chung
o
Điều khoản về chiến tranh, đình công
o
Điều khoản xếp hàng trên boong hay súc vật sống.
MẶT SAU CỦA B/L
MẶT SAU
CỦA B/L

&C);G@H3DID@JK
&C);G@H3DID@JK
(


*


&C);
G@H3DID@J
&C);
G@H3DID@J
)&LM7N7MGO??$/HDD@J
)&LM7N7MGO??$/HDD@J
)&LM7N7MGO??$/HDD@J
)&LM7N7MGO??$/HDD@J
3;E#3P1Q>7P
G$7/DD$2$#/#J18@AR$
$-6#D$S8B0
6:G(T9*J-@A3;U;
*$GV&9TWJ
;*
#/"7S
X)Y*%)Y
;*$
;*D$

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×