Chương 7. PHÁT TRIỂNBỀNVỮNG
TS
Lâ
Qá
Tá
TS
.
L
e
â
Q
uo
á
c
T
ua
á
n
Khoa Môi Trường và Tài Nguyên
Đi
h
N
â
L
â
TP
H
à
Chí
Mi h
Đ
ạ
i
h
ọc
N
ong
L
am
TP
.
H
o
Chí
Mi
n
h
Khái ni
ệ
mvàn
ộ
i dun
g
p
hát triểnbềnvữn
g
(
PTB
V
)
ệ
ộ
g
p
g
(
)
Yêu cầucủaPTBV: mô hình PTBV
KHÁI NIỆM
VấnVấn đềđề phátphát triểntriểnbềnbềnvữngvững cócó tớitới
hơnhơn7070 địnhđịnh nghĩanghĩa,, trongtrong đóđócáccác
địnhđịnh nghĩanghĩacăncănbảnbản đềuđềuxuấtxuấtphátphát
ỦỦ
từtừ
Ủ
y
Ủ
yBanBan MôiMôi TrườngTrường vàvà PhátPhát
TriểnTriểnThếThế GiớiGiớicũngcũng đượcđượcgọigọilàlà ỦyỦy
BanBan BrundtandBrundtand (Elliott,(Elliott, 19941994::66))
ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa đóđónhưnhư sausau::
""PhátPhát triểntriểnbềnbềnvữngvững làlà
sựsự
phátphát
triểntriển
đápđáp
ứngứng
sựsự
phátphát
triểntriển
đápđáp
ứngứng
nhữngnhững nhunhu cầucầuhiệnhiệntạitại
màmà khôngkhông làmlàm tổntổnhạihại
đếnđến
khảkhả
năngnăng
phátphát
triểntriển
đếnđến
khảkhả
năngnăng
phátphát
triểntriển
củacủa cáccác thếthế hệhệ tươngtương lailai""
((
WorldWorld
CommissionCommission
onon
EnvironmentEnvironment
andand
3
((
WorldWorld
CommissionCommission
onon
EnvironmentEnvironment
andand
DevelopmentDevelopment ỦyỦyBanBan MôiMôi TrườngTrường vàvà
PhátPhát TriểnTriểnThếThế GiớiGiới,, 19871987::4343))
Phát
tiể
bề
ữ
ề
ki h
tế
MỤCTIÊUPTBV
Phát
t
r
iể
n
bề
nv
ữ
ng v
ề
ki
n
h
tế
.
Phát triểnbềnvững về xã hội.
Phát triểnbềnvững về môi trường .
Æ
đạt
được
sự
đầy
đủ
về
vật
chất
sự
giàu
có
về
tinh
thần
Æ
đạt
được
sự
đầy
đủ
về
vật
chất
,
sự
giàu
có
về
tinh
thần
và văn hóa, sự bình đẳng củacáccôngdânvàsựđồng
thuậncủaxãhội, sự hài hòa
g
iữaconn
g
ườivàtự nhiên.
g
g
4
NGUYÊN TẮCPTBV
5
NGUYÊN TẮCPTBV
y N
g
u
y
ên tắcvề sựủ
y
thác của nhân dân
gy
y
y Nguyên tắc phòng ngừa
y
Nguyên
tắc
bình
đẳng
giữa
các
thế
hệ
y
Nguyên
tắc
bình
đẳng
giữa
các
thế
hệ
y Nguyên tắc phân quyềnvàủy quyền
Nê
tắ
bì h
đẳ
t
ội
bộ
thế
hệ
y
N
guy
ê
n
tắ
c
bì
n
h
đẳ
ng
t
rong n
ội
bộ
thế
hệ
y Nguyên tắcngười gây ô nhiễmphảitrả
ề
ti
ề
n
y Nguyên tắcngườisử dụng phảitrả tiền
Tà
ả h
thế
iới
â
d
à
th
hiệ
7
T
o
à
nc
ả
n
h
thế
g
iới
x
â
y
d
ựng v
à
th
ực
hiệ
n
chiếnlược PTBV 2003
TÌNH HÌNH THỰCHIỆNPTBVTRÊNTHẾ GIỚI
y Nghèo đói
y Thế giớihiện nay còn 1,2 tỉ ngườicómứcthunhậpdưới1
đôla mỗi ngày (24% dân số thế giới), 2,8 tỉ ngườidưới2
đôla
/
ngày
(
51
%
)
đôla
/
ngày
(
51
%
)
.
y Hơn1tỉ người ở các nước kém phát triển không có nước
sạch và phương tiệnvệ sinh.
y
Mục
tiêu
toàn
cầu
:
Trong
giai
đoạn
1990
-
2015
giảm
một
nửa
Mục
tiêu
toàn
cầu
:
Trong
giai
đoạn
1990
2015
giảm
một
nửa
số người có thu nhậpdưới1đôla/ngày
y Thấthọc
y
2
/
3
số
người
mù
chữ
là
nữ
y
2
/
3
số
người
mù
chữ
là
nữ
.
y Thế giớivẫncòn113triệutrẻ em không được đihọc.
y Sứckhỏe
ỗ
ổ
ế
y M
ỗ
inămcó11triệutrẻ em dưới5tu
ổ
ibị ch
ế
t.
y 1/3 số ngườichết ở các nước đang phát triển có nguyên do
từ nghèo đói.
y
Mỗi
năm
có
3
triệu
người
chết
vì
HIV/AIDS
trong
đó
0
5
triệu
8
y
Mỗi
năm
có
3
triệu
người
chết
vì
HIV/AIDS
,
trong
đó
0
,
5
triệu
là trẻ em; mỗi ngày có 8000 người; 10 giây có 1 ngườichết.
9
Q
hệ
ki h
tế
ố
tế
TÌNH HÌNH THỰCHIỆNPTBVTRÊNTHẾ GIỚI
y
Q
uan
hệ
ki
n
h
tế
qu
ố
c
tế
y Nhiềunước đang phát triển đãphảichitrả nợ cho các nướcphát
triển nhiềuhơntổng số mà họ thu đượctừ xuấtkhẩuvàviệntrợ
ể
phát tri
ể
n.
y 1980-1982: 47 tỉđôlađã chuyểntừ các nướcgiàuđếncácnước
n
g
hèo.
g
y 1983-1989: 242 tỉđôlađã chuyểntừ các nước nghèo đếncác
nước giàu.
y
UN
ước
tính
rằng
thương
mai
không
công
bằng
đã
làm
cho
các
y
UN
ước
tính
rằng
thương
mai
không
công
bằng
đã
làm
cho
các
nước nghèo thiệthạimỗinăm trên 700 tỉđôla.
Chênh lệch thu nhập giữa 20% dân
số giàu nhất và 20% dân số nghèo
ấ
nh
ấ
t
30
32
45
60
10
30
1960 1970 1980 1990
TÌNH HÌNH THỰCHIỆNPTBVTẠIVIỆT NAM
y 1990: Thành lậpCụcmôitrường; 2003
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
ế
y 1991: Chi
ế
nlượcbảovệ môi trường
quốc gia giai đoạn 1991-2000.
y 1993: Lu
ậ
tbảov
ệ
môi trườn
g
.Sửa
ổ
ậ
ệ
g
đ
ổ
i 2005.
y 1998: Nghị quyếtcủaBộ chính trị về
bảov
ệ
môi trườn
g
tron
g
thờik
ỳ
CNH
,
HĐH
ệ
g
g
ỳ
,
HĐH
.
y 8/2000: Chính phủ quyết định soạn
thảoChương trình nghị sự 21 quốcgia.
y 2003: Chiếnlượcquốcgiavề bảovệ
môi trường.
y
8
/
2004
:
Định
hướng
chiến
lược
về
phát
11
y
8
/
2004
:
Định
hướng
chiến
lược
về
phát
triểnbềnvững (Chương trình nghị sự
21 quốcgia).
TÌNH HÌNH THỰCHIỆNPTBVTẠIVIỆT NAM
y Kinh tế tăng trưởng nhanh và theo chiềurộng
22.5
57.
5
20
y Tiềmlựckinhtế còn yếu
y
GDP 2002 = 35 1
tỉ
$;GDP
trên
đầu
người
436 $
12
y
GDP
2002
=
35
,
1
tỉ
$
;
GDP
trên
đầu
người
436
$
y GDP (PPP) 185,4 tỉ $ ; GDP trên đầungười 2070 $
TÌNH HÌNH THỰCHIỆN PTBVTẠIVIỆT NAM
y Số nợ hiện nay củaViệt Nam so vớicácnướckhácchưa
thuộc
loại
cao
và
chưa
tới
giới
hạn
nguy
hiểm
Song
số
thuộc
loại
cao
và
chưa
tới
giới
hạn
nguy
hiểm
.
Song
số
nợđó đang tăng lên nhanh chóng và sẽ có nguy cơđe
doạ tính bềnvững củasự phát triển trong tương lai, nhất
ố
là khi v
ố
nvaychưa đượcsử dụng có hiệuquả.
y Mô hình tiêu dùng
y Sao chép lốisống tiêu thụ củacácnước phát triển,
trong đócónhiều điều không có lợichoviệctiếtkiệmtài
nguyên
và
phát
triển
bền
vững
nguyên
và
phát
triển
bền
vững
.
y Khai thác cạnkiệt tài nguyên quý hiếmnhằm đáp ứng
nhu
cầu
xa
xỉ
của
một
số
người
diễn
ra
phổ
biến
13
nhu
cầu
xa
xỉ
của
một
số
người
diễn
ra
phổ
biến
.
y
Xã
hội
TÌNH HÌNH THỰCHIỆNPTBVTẠIVIỆT NAM
y
Xã
hội
y Đầutư củaNhànướcchocáclĩnh vựcxãhội ngày càng tăng
y
Một
hệ
thống
luật
pháp
đã
được
ban
hành
đáp
ứng
được
đòi
y
Một
hệ
thống
luật
pháp
đã
được
ban
hành
đáp
ứng
được
đòi
hỏicủathựctiễn và phù hợphơnvớiyêucầu.
y Đờisống nhân dân ở cả thành thị và nông thôn đã đượccải
thiện.
y Các chỉ tiêu xã hội đượccảithiệnhơnrất nhiều. Chỉ số phát
triển
con
người
(
HDI
)
của
Việt
Nam
đã
tăng
từ
0
611
năm
1992
triển
con
người
(
HDI
)
của
Việt
Nam
đã
tăng
từ
0
,
611
năm
1992
lên 0,682 năm 1999. Xếphạng HDI trong số 162 nước, Việt
Nam đứng thứ 120 năm 1992; thứ 101 năm 1999 và thứ 109
trên
175
nước
vào
năm
2003
trên
175
nước
vào
năm
2003
.
y Về chỉ số phát triểngiới(GDI),năm 2003 ViệtNamđượcxếp
thứ 89 tron
g
tron
g
tổn
g
số 144 nước. Phụ nữ chiếm26%tổn
g
14
g
g
g
g
sốđạibiểuQuốchội, là một trong 15 nướccótỷ lệ nữ cao nhất
trong cơ quan quyềnlựccủaNhànước.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PTBV TẠI VIỆT NAM
y Môi trường
y
Xét
về
độ
an
toàn
của
môi
trường
Việt
Nam
đứng
cuối
y
Xét
về
độ
an
toàn
của
môi
trường
,
Việt
Nam
đứng
cuối
bảng trong số 8nước ASEAN, và xếpthứ 98 trên tổng
số 117 nước đang phát triển.
y ViệtNamđãcónhiềunỗ lựcnhằmkhắcphụcnhững
hậuquả môi trường do chiếntranhđể lại. Nhiềuchính
sách
quan
trọng
về
quản
lý
sử
dụng
tài
nguyên
thiên
sách
quan
trọng
về
quản
lý
,
sử
dụng
tài
nguyên
thiên
nhiên và bảovệ môi trường đã đượcxâydựng và thực
hiện trong những nămgần đây.
y Nội dung bảovệ môi trường đã được đưa vào giảng
dạy ở tấtcả các cấphọc trong hệ thống giáo dụcquốc
dâ
15
dâ
n.
16
“
Để
đảm
bảo
có
một
tương
lai
an
toàn
hơn
phồn
vinh
hơn
17
Để
đảm
bảo
có
một
tương
lai
an
toàn
hơn
,
phồn
vinh
hơn
,
chúng ta chỉ có mộtconđường là giải quyếtmột cách cân đối
các vấn đề về môi trường và phát triển cùng mộtlúc”.
18
PHÁT TRIỂNBỀNVỮNG TRONG
Ô
N
Ô
NG NGHIỆP
PHÂN
BÓN
NÔNG
NGHIỆP
Ấ
Ả
PHÂN
BÓN
NÔNG
NGHIỆP
BỀNVỮNG
CH
Ấ
TTH
Ả
I
NÔNG NGHIỆP
NÔNG SẢN
KHÍ SINH HỌC - BIOGAS
(
PHÂN
HỦY
KỴ
KHÍ
)
(
PHÂN
HỦY
KỴ
KHÍ
)
ĐÓNG KÍN VÒNG
VẬTCHẤT
Chấtthảigiasúc
để SX khí
methane
Năng lượng từ khí sinh
học để vận hành nhà
máy SX ethanol
methane
Sinh khối dùng cho
SX khí sinh học
NHÀ MÁY
SX ETHANOL
THỨC ĂN
GIA SÚC
TÁI CHẾ
Nhà
máy
SX
ethanol
đồng
Nhà
máy
SX
ethanol
đồng
thờiSXthức ăngiasúc
TỐI ƯUHÓAVỀ MẶTNĂNG LƯỢNG
TRONG
NÔNG
NGHIỆP
BỀN
VỮNG
TRONG
NÔNG
NGHIỆP
BỀN
VỮNG