Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

mạng lưới quan trắc cảnh báo môi trường và dịch bệnh thủy sản khu vực miền nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC CẢNH BÁOMẠNG LƯỚI QUAN TRẮC CẢNH BÁO
MÔI TRƯỜNG VÀ DỊCH BỆNH THỦYSẢNMÔI TRƯỜNG VÀ DỊCH BỆNH THỦYSẢN
MÔI

TRƯỜNG



DỊCH

BỆNH

THỦY

SẢNMÔI

TRƯỜNG



DỊCH

BỆNH

THỦY

SẢN
KHU VỰC MIỀN NAMKHU VỰC MIỀN NAM
Người trình bày: Trương Thanh TuấnNgười trình bày: Trương Thanh Tuấn
NỘI DUNG BÁO CÁONỘI DUNG BÁO CÁO
NỘI



DUNG

BÁO

CÁONỘI

DUNG

BÁO

CÁO
•• Hiện trạn
g
mạn
g
lưới Hiện trạn
g
mạn
g
lưới
•• Phương pháp đánh giá, cảnh báo Phương pháp đánh giá, cảnh báo
•• Hướng nghiên cứu trong thời gian tớiHướng nghiên cứu trong thời gian tới
Hiệntrạng mạng lướiHiệntrạng mạng lưới
Hiện

trạng

mạng


lướiHiện

trạng

mạng

lưới
•• M

n
g
lưới
q
uan trắc M

n
g
lưới
q
uan trắc
Tân Mai
ạ g qạ g q
cảnh báo môi trường:cảnh báo môi trường:
––Mạng quan trắc tự Mạng quan trắc tự
độngđộng
––Mạng quan trắc nước Mạng quan trắc nước
cấp đầu nguồn cấp đầu nguồn
––Mạng quan trắc khu Mạng quan trắc khu
ự ội đồự ội đồ
v


c n
ội

đồ
ng v

c n
ội

đồ
ng
––Mạng khảo sát các khu Mạng khảo sát các khu
vực nuôivực nuôi
M lướitắM lướitắ
••
M
ạng
lưới
quan
t
r

c
M
ạng
lưới
quan
t
r


c
cảnh báo dịch bệnhcảnh báo dịch bệnh
––Số liệu sơ cấp Số liệu sơ cấp
––Số liệu thứ cấp Số liệu thứ cấp
––Nghiên cứu dịch tể học Nghiên cứu dịch tể học
Mạng quan trắctự độngMạng quan trắctự động
Mạng

quan

trắc

tự

độngMạng

quan

trắc

tự

động
•• 10 điểm10 điểm
•• Quan trắc hàng ngày Quan trắc hàng ngày
Chỉ tiê t ắ NhiệtChỉ tiê t ắ Nhiệt
••
Chỉ


tiê
u quan
t
r

c:
Nhiệt

Chỉ

tiê
u quan
t
r

c:
Nhiệt

độ, độ mặn, DO, pHđộ, độ mặn, DO, pH
Mạng quan trắcnướccấp đầunguồnMạng quan trắcnướccấp đầunguồn
Mạng

quan

trắc

nước

cấp


đầu

nguồnMạng

quan

trắc

nước

cấp

đầu

nguồn
ểể
•• 32 32 đi

mđi

m
•• Quan trắc định kỳ Quan trắc định kỳ 3 3 tháng/lầntháng/lần
•• Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt độ, Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt độ,
độ ặ H độ kiề độđộ ặ H độ kiề độ
độ
m

n, p
H
,

độ

kiề
m,
độ

độ
m

n, p
H
,
độ

kiề
m,
độ

trong, DO (oxy hoà tan), NHtrong, DO (oxy hoà tan), NH33
N, NON, NO22 N, NON, NO33 N, PON, PO44 P, HP, H22S, S,
độ cứng, DO, COD, Vibrio spp.độ cứng, DO, COD, Vibrio spp.
độ

cứng,

DO,

COD,

Vibrio


spp.

độ

cứng,

DO,

COD,

Vibrio

spp.

(nước mặn, lợ), Aeromonas (nước mặn, lợ), Aeromonas
spp. (nước ngọt), thành phần spp. (nước ngọt), thành phần
các loài tảo, thuốc BVTV (gốc các loài tảo, thuốc BVTV (gốc
Chl ) ki l i ặ (Pb HChl ) ki l i ặ (Pb H
Chl
or
)
,
ki
m
l
oạ
i
n


ng
(Pb
,
H
g,
Chl
or
)
,
ki
m
l
oạ
i
n

ng
(Pb
,
H
g,
Cd, Cu, As); FeCd, Cu, As); Fe22+, Fe tổng số, +, Fe tổng số,
dầu khoángdầu khoáng
Mạng quan trắckhuvựcnội đồngMạng quan trắckhuvựcnội đồng
Mạng

quan

trắc


khu

vực

nội

đồng

Mạng

quan

trắc

khu

vực

nội

đồng

•• 12 12 điểm quan trắcđiểm quan trắc
•• Quan trắc định kỳ Quan trắc định kỳ 3 3
tháng/lầntháng/lần
tháng/lầntháng/lần
•• Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt Chỉ tiêu quan trắc: Nhiệt
đ
ộ,
đ


m

n
,

p
H
,
đ

kiềm
,
đ
ộ,
đ

m

n
,

p
H
,
đ

kiềm
,


ộ, ộ ặ ,p , ộ ,ộ, ộ ặ ,p , ộ ,
độ trong, DO (oxy hoà độ trong, DO (oxy hoà
tan), NHtan), NH33 N, NON, NO22 N, N,
NONO
33

NPONPO
44

PHPH
22
S độS độ
NONO
33
N
,
PON
,
PO
44
P
,
HP
,
H
22
S
,
độ


S
,
độ

cứng, DO, COD cứng, DO, COD
Mạng khảo sát các khu vực nuôiMạng khảo sát các khu vực nuôi
Mạng

khảo

sát

các

khu

vực

nuôiMạng

khảo

sát

các

khu

vực


nuôi
TT Tỉnh HuyệnXã
1 CÀ MAU ĐầmDơiTạ An Khương
2 Quách PhẩmBắc
3 Thanh Tùng
4
T ầ

Thời
Ph
L
•• 33 33 điểm quan trắcđiểm quan trắc
•• Quan trắc định kỳ Quan trắc định kỳ 3 3
tháng/lầntháng/lần
4
T
r

n

n
Thời
Ph
ong
L
ạc
5CáiNướcTrầnThới
6 Phú Tân Phú Thuận
7ThớiBình TânPhú
8BiểnBạch Đông

9 BẠCLIÊU Đông Hải Định Thành
10 Hoà Bình Vĩnh Mỹ A
tháng/lầntháng/lần
•• Chỉ tiêu quan trắc: pH, Chỉ tiêu quan trắc: pH,
nhi

t đ
ộ,
đ

m

n
,
đ

nhi

t đ
ộ,
đ

m

n
,
đ


11 Vĩnh LợiHưng Thành

12 Giá Rai Phong Thạnh
13 Hồng Dân Ninh Thạnh Lợi
14 Phước Long Phong Thạnh Tây A
15 KIÊN GIANG An Minh Tân Thạnh
16 An Biên Nam Thái
17 Vĩnh ThuậnVĩnh Phong
ệ ộ, ộ ặ , ộệ ộ, ộ ặ , ộ
kiềm, ammaniakiềm, ammania
18 SÓC TRĂNG Mỹ Xuyên Hòa Tú 1
19 NgọcTố
20 Vĩnh Châu TT Vĩnh Châu
21 Lai Hòa - Khánh Hoà
22 TRÀ VINH Duyên Hải Long Khánh
23 Long Toàn

24 B

NTRE Thạnh Phú Giao Thạnh
25 Bình ĐạiThạnh Phước
26 TP. HCM Nhà Bè HiệpPhước
27 CầnGiờ Bình Khánh
28 Thạnh An
29 AN GIANG An Phú ĐaPhước
30 Châu ĐốcVĩnh Ngươn
31 ĐỒNG THÁP Hồng Ngự Long Thuận
32 VĨNH LONG Long Hồ An Bình
33 CẦNTHƠ ThốtNốtTânLộc
M

n

g
lưới
q
uan trắc cảnh báo d

ch M

n
g
lưới
q
uan trắc cảnh báo d

ch
ạ g q ịạ g q ị
bệnh bệnh
•• Số liệu sơ cấp:Số liệu sơ cấp:
–– Định kỳ 2 tháng/lầnĐịnh kỳ 2 tháng/lần
ểể
––
33 đi

m33 đi

m
––Phỏng vấn trực tiếp hộ nuôi thủy sản và thu mẫu Phỏng vấn trực tiếp hộ nuôi thủy sản và thu mẫu
bệnh (300bệnh (300

400 hộ nuôi tôm sú tạicáctỉnh: thành phố400 hộ nuôi tôm sú tạicáctỉnh: thành phố
bệnh


(300bệnh

(300
400

hộ

nuôi

tôm



tại

các

tỉnh:

thành

phố

400

hộ

nuôi


tôm



tại

các

tỉnh:

thành

phố

Hồ Chí Minh, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hồ Chí Minh, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu,
Cà Mau, Kiên Giang và 60 hộ nuôi cá tra, basa của 4 Cà Mau, Kiên Giang và 60 hộ nuôi cá tra, basa của 4
tỉ hthàh hố Vĩ hL Cầ Thơ Đồ Thá Atỉ hthàh hố Vĩ hL Cầ Thơ Đồ Thá A
tỉ
n
h
,
thà
n
h
p
hố


n
h


L
ong,
Cầ
n
Thơ
,
Đồ
ng
Thá
p,
A
n
tỉ
n
h
,
thà
n
h
p
hố


n
h

L
ong,
Cầ

n
Thơ
,
Đồ
ng
Thá
p,
A
n
Giang). Giang).
M

n
g
lưới
q
uan trắc cảnh báo d

ch M

n
g
lưới
q
uan trắc cảnh báo d

ch
ạ g q ịạ g q ị
bệnh bệnh
•• SốSố liệuliệuth


th

cấpcấp::
•• MạngMạng lướilướithuthu thậpthập thôngthông tintin::
hh
hủhủ
ảả
•• C
h
iC
h
iCụcCụcBVNLBVNL
Thủ
y
Thủ
ys

ns

n
•• TrungTrung TâmTâm KhuyếnKhuyếnNgưNgư
•• SởSở ThủyThủySảnSản
•• CácCác cơcơ sởsở nuôinuôi thủythủysảnsản
•• ĐàiĐài KTTVKTTV KhuKhu VựcVựcNamNam BộBộ
••
SốSố
liệuliệu
thốngthống
kêkê

củacủa
chươngchương
trìnhtrình
quanquan
trắctrắc
cáccác
nămnăm
••
SốSố
liệuliệu
thốngthống
kêkê
củacủa
chươngchương
trìnhtrình
quanquan
trắctrắc
cáccác
nămnăm
trướctrước
M

n
g
lưới
q
uan trắc cảnh báo d

ch M


n
g
lưới
q
uan trắc cảnh báo d

ch
ạ g q ịạ g q ị
bệnh bệnh
ểể
•• N
g
hiên cứu dịch t

học: N
g
hiên cứu dịch t

học:
––Xác định mùa vụ và các yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh Xác định mùa vụ và các yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh
đốmtrắng trên tôm súđốmtrắng trên tôm sú
đốm

trắng

trên

tôm

súđốm


trắng

trên

tôm


•• Địa điểm: Nuôi quảng canh cải tiến tại Cà Mau và nuôi bán Địa điểm: Nuôi quảng canh cải tiến tại Cà Mau và nuôi bán
thâm canh tại tỉnh Trà Vinhthâm canh tại tỉnh Trà Vinh
••
Nghiên cứu trênNghiên cứu trên
550550
hộ nuôi định kỳ thu mẫu và ghi nhậnhộ nuôi định kỳ thu mẫu và ghi nhận
Nghiên

cứu

trên

Nghiên

cứu

trên

550

550


hộ

nuôi
,
định

kỳ

thu

mẫu



ghi

nhận

hộ

nuôi
,
định

kỳ

thu

mẫu




ghi

nhận

thông tin ao nuôi thông tin ao nuôi 1 1 tháng/lần.tháng/lần.
––Xác định mùa vụ và các yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh Xác định mùa vụ và các yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh
đốmtrắng trên gan thận cá tra nuôiđốmtrắng trên gan thận cá tra nuôi
đốm

trắng

trên

gan

thận



tra

nuôiđốm

trắng

trên

gan


thận



tra

nuôi
•• Địa điểm: An Giang và huyện Thốt Nốt tỉnh Cần ThơĐịa điểm: An Giang và huyện Thốt Nốt tỉnh Cần Thơ
•• Nghiên cứu trên Nghiên cứu trên 80 80 hộ nuôi, định kỳ thu mẫu và ghi nhận hộ nuôi, định kỳ thu mẫu và ghi nhận
thông tin ao nuôithông tin ao nuôi
11
tháng/lầntháng/lần
thông

tin

ao

nuôi

thông

tin

ao

nuôi

1


1

tháng/lần

tháng/lần

Phương pháp đánh giá cảnh báoPhương pháp đánh giá cảnh báo
Phương

pháp

đánh

giá
,
cảnh

báo

Phương

pháp

đánh

giá
,
cảnh


báo

•• Cảnh báo môi trườn
g
Cảnh báo môi trườn
g

––Thống kê mô tả nhận định nhanh kết quảThống kê mô tả nhận định nhanh kết quả
ẩẩ
––
Giá trị giới hạn cho phép của tiêu chu

n Việt NamGiá trị giới hạn cho phép của tiêu chu

n Việt Nam
––Chỉ số RQ = trị số đo được/trị số giới hạnChỉ số RQ = trị số đo được/trị số giới hạn
––Chỉ số RQChỉ số RQ
tbtb
::
75,0)(
1
1
≤×=

=
n
i
itb
RQ
n

RQ
RQ áp dụng tính cho từng thông số hoặc
nhóm thông số
RQ ≤ 0,25 : Rất an toàn về mặt môi trường
025<RQ

075 A t à ề ặtôitờ
0
,
25

<

RQ


0
,
75
:
A
n
t
o
à
n v

m
ặt
m

ôi

t


ng
0,75 < RQ ≤ 1 : Nguy cơ tai biến môi trường
RQ >1 : Ảnh hưởng tai biến môi trường
Phương pháp đánh giá cảnh báoPhương pháp đánh giá cảnh báo
Phương

pháp

đánh

giá
,
cảnh

báo

Phương

pháp

đánh

giá
,
cảnh


báo

•• Cảnh báo dịch bệnh Cảnh báo dịch bệnh
––Thống kê mô tả nhận định nhanh kết quảThống kê mô tả nhận định nhanh kết quả
––
T
hống kê tình hình tôm chết theo thời gian
T
hống kê tình hình tôm chết theo thời gian ÆÆ Đề Đề
xuất mùa vụ thả giốngxuất mùa vụ thả giống
––
Thống kê tình hình tôm chếttrênđiệnrộng theoThống kê tình hình tôm chếttrênđiệnrộng theo
Thống



tình

hình

tôm

chết

trên

điện

rộng


theo

Thống



tình

hình

tôm

chết

trên

điện

rộng

theo

không gian không gian ÆÆ Xác định xu hướng diễn biến bệnh theo Xác định xu hướng diễn biến bệnh theo
không giankhông gian
ẫ ẩẫ ẩ
––
Đánh giá tỉ lệ m

u tôm nuôi thương ph


m bệnh đốm Đánh giá tỉ lệ m

u tôm nuôi thương ph

m bệnh đốm
trắng trắng ÆÆ Xác định dịch bệnh đốm trắngXác định dịch bệnh đốm trắng
Hướng nghiên cứutrongthờigiantớiHướng nghiên cứutrongthờigiantới
Hướng

nghiên

cứu

trong

thời

gian

tới

Hướng

nghiên

cứu

trong


thời

gian

tới

•• Xây dựn
g
hệ thốn
g
chia sẽ số liệu về tình hình Xây dựn
g
hệ thốn
g
chia sẽ số liệu về tình hình
nuôi, bệnh và môi trườngnuôi, bệnh và môi trường
ểể
•• Xây dựn
g
hệ thốn
g
ki

m chứn
g
nhanh thôn
g
tin Xây dựn
g
hệ thốn

g
ki

m chứn
g
nhanh thôn
g
tin
về tình hình tai biến môi trường và bệnh thủy về tình hình tai biến môi trường và bệnh thủy
sảnsản
sảnsản
•• Ứng dụng công nghệ GIS (phương pháp chồng Ứng dụng công nghệ GIS (phương pháp chồng
lấpbản đồ)xácđịnh các vùng có nguy cơ tailấpbản đồ)xácđịnh các vùng có nguy cơ tai
lấp

bản

đồ)

xác

định

các

vùng



nguy




tai

lấp

bản

đồ)

xác

định

các

vùng



nguy



tai

biến môi trường và dịch bệnh đối với nuôi thủy biến môi trường và dịch bệnh đối với nuôi thủy
sản.sản.
sản.


sản.

•• Xin cảm ơnXin cảm ơn

×