Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

TIÊU DÙNG SẢN PHẨM THỊT VÀ HIỂU BIẾT C ỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ AN TOÀN VỆ SINH TH ỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 35 trang )

TIÊU DÙNG SẢN PHẨM THỊT VÀ
HIỂU BIẾT CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Vu Dinh Ton
1
, Pham Kim Dang
2
et al
1
Center for Interdisciplinary Research on Rural Development, HUA
2
Central Laboratory, Faculty of Animal Sciences & Aquaculture, HUA
www.themegallery.com
NỘI DUNG BÀI TRÌNH BÀY
I. Đặt vấn đề
II. Phương pháp nghiên cứu
III. Giới thiệu ba tỉnh nghiên cứu
IV. Kết quả và thảo luận
V. Kết luận
www.themegallery.com
I. Đặt vấn đề
 ViệtNamlàmộtnước đông dân cư vớitổng dân số 86,2
triệungườivàtỷ lệ tăng dân số hàng nămkhoảng 1,22%.
 Trong những nămgần đây, nềnkinhtếđãtăng trưởng
vớimức đáng chú ý, do đó nhu cầu và chi tiêu cho thực
phẩmcủacáchộ gia đình cũng tăng theo. Trong năm
1992-1993, tổng chi tiêu cho tiêu dùng thựcphẩmcủacả
nước đạt3,4tỷđôlaMỹ.
 Chi tiêu cho thựcphẩm đãtăng gấp đôi vào năm 2002,
đạtkhoảng 7,2 tỷđôlaMỹ.
 Tiêu dùng thựcphẩm trung bình mỗinăm ở khu vực đô


thịđạtkhoảng 2,2 triệu đồng/ngườivàở vùng nông thôn
khoảng 1,1 triệu đồng/người
www.themegallery.com
 Ở các vùng nông thôn, tự cung tự cấpvề thựcphẩm
vẫn đóng vai trò quan trọng, các sảnphẩmtự cung tự
cấplàthựcphẩm, rau, củ…
 Đốivớicáchộ có thu nhậpthấp và trung bình, phần
thu nhập dành cho tiêu dùng thựcphẩm hàng ngày
chiếmmộttỷ trọng lớn trong tổng thu nhập, khoảng
92%. Những loạithựcphẩmchínhđược tiêu dùng là
thịtlợn, cá, gia cầmvàđôi khi là thịt bò…
 Tuy nhiên, những vấn đề liên quan tớivệ sinh và an
toàn thựcphẩm ngày càng trở nên quan trọng.
 Nghiên cứunàynhằmmục đích tìm câu trả lờicho
câu hỏivề lượng thịt tiêu dùng và vấn đề an toàn vệ
sinh thựcphẩm đốivớicáchộ gia đình ởđồng bằng
sông Hồng.
www.themegallery.com
Đông Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông
Cửu Long
Tây Bắc
Các vùng sinh thái của Việt Nam
www.themegallery.com
II. PHƯƠNG PHÁP
¾ Chọn điểm nghiên cứu
- Hà Nội: (Huyện Gia Lâm và Tp. Hà Nội)
- Hải Dương : (Huyện Cẩm Giàng và Tp. Hải Dương)
- Thái Bình : ( Huyện Quỳnh Phụ và Tp. Thái Bình)

¾ Thu thập số liệu
- Số liệu ban đầu (cấp 1): qua điều tra 210 người tiêu dùng dựa trên
một bảng hỏi đã xây dựng sẵn với phương pháp chọn mẫu phân
tầng ngẫu nhiên tại những tỉnh sau:
Khu vựcHàNộiHảiDương Thái Bình Tổng
Siêu thị 40 25 25 90
Nhà hàng 10 10 10 30
Chợ 30 30 30 90
Tổng 80 65 65
210
-Số liệu thứ cấp: số liệu chính thức về hoạt động kinh tế của hộ gia
đình và tiêu dùng thực phẩm
www.themegallery.com
III. GiỚI THIỆU VỀ BA TỈNH NGHIÊN
CỨU
www.themegallery.com
Các tỉnh nghiên cứu ở đồng bằng sông
Hồng

Nội
Hải
Dương
Thái Bình
Đồng bằng sông Hồng
MiềnBắcViệtNam
www.themegallery.com
¾ Sau khi sát nhậpHàNộicũ vớitỉnh Hà Tây và huyệnMê
Linh củatỉnh Vĩnh Phúc, Hà Nội là thành phố rộng nhất
trong khu vựcvớitổng dân số là 6,472 triệungười
¾ HảiDương nằm ởđồng bằng sông Hồng, thủ phủ của

tỉnh là thành phố HảiDương nốiHàNộivới thành phố Hải
Phòng. HảiDương cách thủđôHàNộikhoảng 57 km về
phía Đông và cách Hải Phòng khoảng 45 km về phía Tây.
Dân số củatỉnh khoảng 1,706 triệungười.
¾
Giới thiệu về ba tỉnh nghiên cứu:
Hà Nội, Hải Dương, Thái Bình
www.themegallery.com
Thái Bình là một tỉnh Duyên hải phía Bắc
nằm ở đồng bằng sông Hồng. Thủ phủ của
tỉnh là thành phố Thái Bình, cách Hà Nội
khoảng 110 km về phía Đông Nam và
cách thành phố Hải Phòng khoảng 70km
về phía Tây Nam. Dân số của tỉnh Thái
Bình khoảng 1,784 triệu người phân bổ
trong 7 huyện và 287 xã
www.themegallery.com
Diện tích và dân số của các tỉnh/thành
Tỉnh / thành
Dân số (1000
người)
Diệntích
(km
2
)
Mật độ
(người dân
/km
2
)

Hà Nội 6,472.2 3,344.6 1,935
HảiDương 1,706.8 1,650.2 1,034
Thái Bình 1,784.0 1,567.4 1,138
(Nguồn: Thống kê hàng năm, 2009)
www.themegallery.com
Tổng quan tình hình chăn nuôi và sản xuất thịt
tại các tỉnh/thành nghiên cứu
Sản lượng/khối lượng thịt lợn từ 2003-2009
(Đơn vị: 1000 con)
Tỉnh/Thành
2003 2005 2007 2009
Hà Nội 366.6 372.1 349.7 1,682.0
Hà Tây 1,224.8 1,320.2 1,208.7
HảiDương 787.3 855.5 614.5 597.7
Thái Bình 905.9 1,133.8 1,042.1 1,111.1
(Nguồn: Thống kê hàng năm, 2009)
www.themegallery.com
Sản lượng gia cầm từ 2003 đến 2009
(Đơn vị: 1000 con)
Tỉnh/thành 2003 2005 2007 2009
Hà Nội 3,321 3,391 3,436
16,508
Hà Tây 11,393 10,766 10,820
HảiDương 8,592 8,034 6,686 7,123
Thái Bình 8,531 8,150 7,773
8,549
(Nguồn: Thống kê hàng năm, 2009)
www.themegallery.com
Số lượng trại chăn nuôi và trại thuỷ sản tại các
tỉnh nghiên cứu

Tỉnh/thành Trạichăn nuôi Trạithuỷ sản
Hà Nội 1,063 607
HảiDương 385 138
Thái Bình 2,351 469
(Nguồn: Thống kê hàng năm, 2009)
www.themegallery.com
Sản lượng thịt lợn của các tỉnh nghiên cứu
từ năm 2003 đến năm 2009
Tỉnh/Thành
ThịtlợnThịtgiacầm
2003 2005 2007 2003 2005 2007
Hà Nội 39,341 43,412 48,952 9,185 6,227 7,175
HảiDương 60,490 75,614 77,669 14,641 15,108 13,731
Thái Bình 66,960 89,397 78,150 11,394 12,245 13,269
Nguồn: CụcChăn nuôi, 2007
(Đơnvị:tấn)
www.themegallery.com
Khối lượng thịt lợn và thịt gia cầm trung bình
mỗi năm/người
Tỉnh/Thành
Thịtlợn
(kg/người)
Thịtgiacầm
(kg/người)
Tổng
(kg/người)
Hà Nội 37.37 5.67 43.04
HảiDương 44.82 7.92 52.74
Thái Bình 43.81 7.10 50.91
Nguồn: Thống kê hàng năm, 2007

www.themegallery.com
IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Thông tin chung
Cơ cấu tuổi và loại hình nghề nghiệp của các hộ nghiên cứu (Đơn vị: %)
(n=180)
Tên gọiTổng
thể
Hà NộiHảiDương Thái Bình
Theo tuổi(người/hộ)
<18 tuôỉ 23.16 22.25 21.92 25.89
18 – 50 tuổi 54.96 55.05 54.25 55.04
>50 tuổi 22.14 22.71 23.84 19.35
Tổng 100.00 100.00 100.00 100.00
Theo loại hình nghề nghiệp(hộ)
Dịch vụ dân sự 41.67 34.29 49.09 43.64
Nông dân 5.56 1.43 7.27 9.09
Nông dân + khác 52.78 64.29 43.64 47.27
Tổng 100.00 100.00 100.00 100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
Thành viên trong gia đình đi chợ (%) (n=180)
Thành viên Tổng thể Hà NộiHảiDương Thái Bình
Vợ 67.22 60.00 61.82 81.82
Con 11.11 14.29 7.27 10.91
Ngườigiúpviệc0.56 1.43 0.00 0.00
Khác 21.11 24.29 30.91 7.27
Tổng 100.00 100.00 100.00 100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
Khác*: anh/chị em chồng (vợ) sống cùng nhà
www.themegallery.com

Mức sống của các hộ gia đình được điều tra
(% hộ gia đình)
Mứcsống Tấtcả
(n=167)
Hà Nội
(n=57)
HảiDương
(n=55)
Thái Bình
(n=55)
Giàu 2.22 4.29 1.82 0
Khá 24.44 42.86 18.18 7.27
Trung bình 68.89 51.43 76.36 83.64
Khó khăn/
nghèo
4.44 1.43 3.64 9.09
Tổng 100.00 100.00 100.00 100.00
Nguồn: Số liệu nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
Mức thu nhập theo tháng của các hộ nghiên cứu (% hộ)
Mứcthu
nhập/đầu
người
Tấtcả
(n=167)
Hà Nội
(n=57)
HảiDương
(n=55)
Thái Bình

(n=55)
Từ < 1 triệu 26.95 28.07 18.18 34.55
Từ 1 - < 2 triệu 43.11 36.84 38.18 54.55
Từ 2 - < 3 triệu 20.96 19.30 32.73 10.91
Từ 3 - < 4 triệu 5.39 10.53 5.45 0.00
>4 triệu 3.59 5.26 5.45 0.00
Tổng 100.00 100.00 100.00 100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
4.2. TIÊU DÙNG THỊTVÀNƠIMUA
Tiêu dùng thịt và các sản phẩn thuỷ/hải sản theo tuần (n=150)
Khốilượng Hộ gia đình Ngườidân
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
-Thịtlợn 1.76 32.29 0.47 32.19
-Thịtgiacầm 1.29 23.67 0.34 23.29
-Thịt bò 0.38 6.97 0.10 6.85
-Thuỷ/hảisản 2.02 37.06 0.55 37.67
Tổng 5.45 100.00
1.46
100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
Tiêu dùng thịt và thuỷ sản mỗi tuần tại Hà Nội

Khốilượng
(n=70)
Hộ gia đình Ngườidân
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
-Thịtlợn 1.83 27.60 0.43 26.71
-Thịtgiacầm 1.75 26.40 0.42 26.09
-Thịt bò 0.47 7.09 0.12 7.45
-Thuỷ sản 2.58 38.91 0.64 39.75
Tổng 6.63 100.00 1.61 100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
Tiêu dùng thịt và thuỷ sản mỗi tuần tại Hải Dương
Số lượng
(n=55)
Hộ gia đình Ngườidân
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%

-Thịtlợn 1.73 38.88 0.49 38.89
-Thịtgiacầm 0.86 19.33 0.23 18.25
-Thịt bò 0.31 6.97 0.08 6.35
-Thuỷ sản 1.55 34.83 0.46 36.51
Tổng 4.44 100.00 1.26 100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
Tiêu dùng thịt và thuỷ sản mỗi tuần tại Thái Bình
Khốilượng
(n=55)
Hộ gia đình Ngườidân
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
Khốilượng
(kg/tuần)
Tỷ lệ
%
-Thịtlợn 1.70 34.14 0.50 34.25
-Giacầm 1.13 22.69 0.33 22.60
-Thịt bò 0.35 7.03 0.10 6.85
-Thuỷ sản 1.80 36.14 0.53 36.30
Tổng 4.98 100.00 1.46 100.00
Nguồn: Kếtquả nghiên cứu, 2009
www.themegallery.com
Nơi mua thịt (n=210)
Nơimua
Tấtcả Hà NộiHảiDương Thái Bình
Thịt

lợn
Gia
Cầm
Thịt
lợn
Gia
Cầm
Thịt
lợn
Gia
cầm
Thịt
lợn
Gia
cầm
Siêu thị 12.78 7.78 10.00 8.57 18.18 10.91 10.91 3.64
Chợ xã 71.67 72.22 70.00 68.57 63.64 61.82 81.82 87.27
Chợ nhỏ
thường
12.78 12.78 18.57 18.57 16.36 16.36 1.82 1.82
Khác 2.78 7.22 1.43 4.29 1.82 10.91 5.45 7.27
Tổng 100 100 100 100 100 100 100 100
Khác: Người bán, quà, của người thân trong gia đình, cửa hàng thực phẩm
Nguồn: Kết quả nghiên cứu, 2009

×