Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

kết quả áp dụng quy trình công nghệ nuôi tôm sú đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 26 trang )

KÕt
KÕt
qu
qu
¶ ¸p
¶ ¸p
dông
dông
quy
quy
tr×nh
tr×nh
C«ng
C«ng
nghÖ
nghÖ
nu«i
nu«i
t«m
t«m


®¶m
®¶m
b¶o
b¶o
an
an
toµn
toµn



sinh
sinh
thùc
thùc
phÈm
phÈm
cña
cña
®Ò
®Ò
tµi
tµi
kc
kc
-
-
06
06
-
-
20.nn
20.nn
Phan
Phan
thi
thi
h−êng
h−êng
C«ng

C«ng
Ty
Ty
TNHH SX&VM AB
TNHH SX&VM AB
2006-2007
Công
Công
nghệ
nghệ
nuôi
nuôi
tôm
tôm


đảm
đảm
bảo
bảo
an
an
toàn
toàn
vệ
vệ
sinh
sinh
thực
thực

phẩm
phẩm
(
(
nuôi
nuôi
sạch)
sạch)
Định nghĩa:
-
-
Công
Công
nghệ
nghệ
nuôi
nuôi
tôm
tôm
đảm
đảm
bảo
bảo
an
an
toàn
toàn
vệ
vệ
sinh

sinh
thực
thực
phẩm
phẩm
(hay
(hay
còn
còn
gọi
gọi


nuôi
nuôi
sạch) là
sạch) là
sản
sản
xuất
xuất
ra
ra
nguyên
nguyên
liệu
liệu
(
(
sản

sản
phẩm
phẩm
)
)
tôm
tôm
thơng
thơng
phẩm
phẩm
đảm
đảm
bảo
bảo
các
các
chỉ
chỉ
tiêu
tiêu
hóa
hóa
học
học
không
không
vợt
vợt
qu

qu
á
á
giới
giới
hạn
hạn
cho
cho
phép
phép
khi
khi
sử
sử
dụng
dụng
làm
làm
thực
thực
phẩm
phẩm
cho
cho
ngời
ngời
.
.
-

-
Hạn
Hạn
chế
chế
mức
mức
thấp
thấp
nhất
nhất
rủi
rủi
ro
ro
làm
làm
sản
sản
phẩm
phẩm
tôm
tôm
nuôi
nuôi
bị
bị
nhiễm
nhiễm
vi

vi
sinh
sinh
vật
vật
gây
gây
bệnh
bệnh
cho
cho
ngời
ngời
tiêu
tiêu
dùng
dùng
Các
Các
ch

ch

tiêu
tiêu
an
an
toàn
toàn
vệ

vệ
sinh
sinh
th

c
th

c
ph

m
ph

m
<10
3
0
0
<10
2
<10
2
0
0
0
0
0
<30,0
0

<1,5
<1,0
<1,0
<0,3
<0,3
<0,3
<5,0
<0,1
<0,3
<0,3
<0,3
<2,0
MPN/100g
MPN/g
MPN/g
MPN/g
MPN/g
ppb (àg/kg)
ppb
ppb
ppb
ppb
ppb
ppb
ppm (àg/g)
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm

ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
Ppm
1- Faecal coliform
2- E. coli
3- Salmonella
4- Vibrio parahaemolyticus
5- Staphylococcus aureus
6- D lợng Chloramphenicol
7- D lợng Furazolidone
8- D lợng Furaltadon
9- D lợng Nitrofurantion
10- D lợng Nitrofurazon
11- D lựong Oxytetracyclin
12- D lợng Aflatoxin
13- D lợng Chi (Pb)
14- D lợng Cadium (Cd)
15- D lợng Thủy ngân (Hg)
16- D lợng Aldrin
17- D lợng Dieldrin
18- D lợng Endrin
19- D lợng DDT
20- D lợng Heptachlor
21- D lợng Chlordane
22- D lợng Benzen Hexachloride
23- D lợng Lindane
24- D lợng Polychlobiphenyl (PCB)

Mức chất lợngđơn vị tínhCác chủ tiêu
C¸c
C¸c
mèi
mèi
nguy
nguy
t¸c
t¸c
®
®
éng
éng
vµ ¶
vµ ¶
nh
nh
h−ëng
h−ëng
®
®
Õn
Õn
chÊt
chÊt
l−îng
l−îng
vµ an
vµ an
toµn

toµn


sinh
sinh
s¶n
s¶n
phÈm
phÈm
(
(
nguyªn
nguyªn
liÖu
liÖu
)
)
trong
trong
nu«i
nu«i
trång
trång
thñy
thñy
s¶n
s¶n
Vùng nuôi
ao
Môi trờng,

Nguồn nớc,
chất đáy
Con giống
Thức ăn
Hóa chất,
Thuốc và
phân bón
Tác nhân
gây bệnh
Sản phẩm động vật thủy
sản (nguyên liệu) an
toàn vệ sinh thực phẩm
Dựa
Dựa
trên
trên
các
các
mối
mối
nguy
nguy


nh
nh
hởng
hởng
đ
đ

ến
ến
an
an
toàn
toàn
vệ
vệ
sinh
sinh
thực
thực
phẩm
phẩm
,
,
chúng
chúng
ta
ta
thực
thực
hiện
hiện
5
5
nội
nội
dung
dung

chính
chính
của
của
quy
quy
trình
trình
công
công
nghệ
nghệ
nuôi
nuôi
tôm
tôm


đảm
đảm
bảo
bảo
an
an
toàn
toàn
vệ
vệ
sinh
sinh

thực
thực
phẩm
phẩm
nh
nh


sau
sau
:
:
-
-
Xây
Xây
dựng
dựng


cải
cải
tạo
tạo
hệ
hệ
thống
thống
nuôi
nuôi

-
-
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi
:
:
giống
giống


thức
thức
ăn
ăn
-
-
Quản
Quản


môi
môi
trờng
trờng
nuôi
nuôi

-
-
Quản
Quản


sức
sức
khỏe
khỏe


tôm
tôm
trong
trong
ao
ao
nuôi
nuôi
-
-
Thu hoạch
Thu hoạch
Quy
Quy
tr×nh
tr×nh
c«ng
c«ng

nghÖ
nghÖ
nu«i
nu«i
t«m
t«m


an
an
toµn
toµn


sinh
sinh
thùc
thùc
phÈm
phÈm
(
(
nu«i
nu«i
s¹ch)
s¹ch)
Phơng
Phơng
pháp
pháp

áp
áp
dụng
dụng
1. C
1. C
ô
ô
ng ngh
ng ngh


nu
nu
ô
ô
i T
i T
ô
ô
m S
m S
ú
ú
đ
đ


m b
m b



o ATVSTP
o ATVSTP
á
á
p d
p d


ng theo quy tr
ng theo quy tr


nh c
nh c
ô
ô
ng ngh
ng ngh


nu
nu
ô
ô
i T
i T
ô
ô

m S
m S
ú
ú
th
th
â
â
m canh
m canh
đ
đ


m b
m b


o an to
o an to
à
à
n v
n v


sinh th
sinh th



c ph
c ph


m c
m c


a
a




t
t
à
à
i KC
i KC
-
-
06
06
-
-
20.NN
20.NN
-
-

Ch
Ch


n
n
đị
đị
a
a
đ
đ
i
i


m: v
m: v
ù
ù
ng tr
ng tr
ê
ê
n tri
n tri


u, pH
u, pH

đấ
đấ
t >5
t >5
-
-
Ch
Ch


n gi
n gi


ng: kh
ng: kh
ô
ô
ng nhi
ng nhi


m m
m m


n b
n b



nh virus
nh virus
đố
đố
m tr
m tr


ng
ng
(WSSV), b
(WSSV), b


nh
nh
đầ
đầ
u v
u v
à
à
ng (YHD), IHHNV, HPV; B
ng (YHD), IHHNV, HPV; B


nh MBV t
nh MBV t



l
l


nhi
nhi


m <20%, c
m <20%, c


ng
ng
độ
độ
+
+
-
-
M
M


t
t
độ
độ
th
th



20
20
-
-
30 con/m2
30 con/m2
-
-
M
M
ù
ù
a
a
v
v


th
th


gi
gi


ng
ng

:
:
T
T


đ
đ


u
u
th
th
á
á
ng
ng
4
4
đ
đ
ế
ế
n
n
th
th
á
á

ng
ng
6
6
d
d
ơ
ơ
ng
ng
l
l


ch
ch
-
-
Th
Th


c
c


n
n
Concord
Concord

s
s


n
n
xu
xu


t
t
t
t


Th
Th
á
á
i
i
Lan
Lan
Phơng
Phơng
pháp
pháp
áp
áp

dụng
dụng
2. Gi
2. Gi


i ph
i ph
á
á
p qu
p qu


n l
n l
ý
ý
m
m
ô
ô
i tr
i tr


ng nu
ng nu
ô
ô

i trong m
i trong m
ô
ô
h
h


nh
nh
á
á
p d
p d


ng
ng
C
C


i
i
t
t


o
o

ao
ao
nu
nu
ô
ô
i
i
:
:
Ao
Ao
nu
nu
ô
ô
i
i
v
v
à
à
ao
ao
l
l


ng
ng

tr
tr


c
c
khi
khi
nu
nu
ô
ô
i
i
đ
đ


c
c
th
th
á
á
o
o
c
c



n
n
n
n


c
c
,
,
v
v
é
é
t
t
b
b
ù
ù
n
n
,
,
c
c
à
à
y
y

x
x


i
i
,
,
r
r


i
i
v
v
ô
ô
i
i
nung
nung
(
(
CaO
CaO
),
),
ph
ph

ơ
ơ
i
i
kh
kh
ô
ô
.
.
L
L


y
y
n
n


c
c
v
v
à
à
o
o
to
to

à
à
n
n
b
b


ao
ao
nu
nu
ô
ô
i
i
v
v
à
à
ao
ao
l
l


ng
ng
kh
kh



tr
tr
ù
ù
ng
ng
n
n


c
c
:
:
b
b


ng
ng
m
m


t
t
trong
trong

c
c
á
á
c
c
h
h
ó
ó
a
a
ch
ch


t
t
TCCA
TCCA
ho
ho


c
c
BENZE, MKC.
BENZE, MKC.
B
B

ó
ó
n ch
n ch
ế
ế
ph
ph


m sinh h
m sinh h


c g
c g
â
â
y m
y m
à
à
u n
u n


c: t
c: t



o silic,
o silic,
Benthos
Benthos
-
-
power; c
power; c
á
á
c ch
c ch
ế
ế
ph
ph


m vi sinh v
m vi sinh v


t: Aquapond
t: Aquapond
-
-
100,
100,
X
X



l
l
ý
ý
m
m
ô
ô
i tr
i tr


ng trong khi nu
ng trong khi nu
ô
ô
i
i
Ph
Ph
ơ
ơ
ng ph
ng ph
á
á
p c
p c

ơ
ơ
h
h


c:
c:
M
M
ô
ô
h
h


nh nu
nh nu
ô
ô
i T
i T
ô
ô
m S
m S
ú
ú
th
th

â
â
m canh
m canh
d
d
ù
ù
ng h
ng h


th
th


ng s
ng s


c kh
c kh
í
í
đá
đá
y ao v
y ao v
à
à

m
m
á
á
y qu
y qu


t 12
t 12
-
-
15 c
15 c
á
á
nh.
nh.
Phơng
Phơng
pháp
pháp
áp
áp
dụng
dụng
2. Gi
2. Gi



i ph
i ph
á
á
p qu
p qu


n l
n l
ý
ý
m
m
ô
ô
i tr
i tr


ng nu
ng nu
ô
ô
i trong m
i trong m
ô
ô
h
h

ì
ì
nh
nh
á
á
p d
p d


ng
ng
Ph
Ph
ơ
ơ
ng ph
ng ph
á
á
p h
p h
ó
ó
a h
a h


c:
c:

D
D
ù
ù
ng m
ng m


t s
t s


kho
kho
á
á
ng ch
ng ch


t v
t v
à
à
h
h
ó
ó
a
a

ch
ch


t
t
để
để
x
x


l
l
ý
ý
m
m
ô
ô
i tr
i tr


ng nu
ng nu
ô
ô
i:
i:

Kho
Kho
á
á
ng ch
ng ch


t:
t:
DOLOMITE
DOLOMITE
-
-
CaMg(CaCO3)
CaMg(CaCO3)
2
2
, Mineral sea, v
, Mineral sea, v
ô
ô
i
i
nung (CaO), Zeolite
nung (CaO), Zeolite
-
-
AAA: t
AAA: t



ng
ng
độ
độ
ki
ki


m, t
m, t


o th
o th
à
à
nh h
nh h


đệ
đệ
m
m


n
n

đị
đị
nh pH, kh
nh pH, kh


tr
tr
ù
ù
ng v
ng v
à
à
h
h


p th
p th


c
c
á
á
c ch
c ch



t v
t v
à
à
kh
kh
í
í
độ
độ
c trong ao
c trong ao
nu
nu
ô
ô
i t
i t
ô
ô
m.
m.




nh k
nh k



h
h
à
à
ng th
ng th
á
á
ng b
ng b
ó
ó
n DOLOMITE xu
n DOLOMITE xu


ng ao nu
ng ao nu
ô
ô
i
i
t
t


3
3
-
-

4 l
4 l


n, m
n, m


i l
i l


n 10
n 10
-
-
15kg/1.000m3. Zeolite
15kg/1.000m3. Zeolite
-
-
AAA, hai th
AAA, hai th
á
á
ng
ng
cu
cu



i b
i b
ó
ó
n xu
n xu


ng ao 10 ng
ng ao 10 ng
à
à
y/l
y/l


n, m
n, m


i l
i l


n 10kg/1.000m
n 10kg/1.000m
3
3
.
.

H
H
ó
ó
a ch
a ch


t:
t:
TCCA (Tricloisoxyanuric axit) kh
TCCA (Tricloisoxyanuric axit) kh


tr
tr
ù
ù
ng ngu
ng ngu


n
n
n
n


c; BENZE, MKC,
c; BENZE, MKC,

LUGOL
LUGOL
-
-
Power
Power
kh
kh


tr
tr
ù
ù
ng n
ng n


c trong
c trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh nu
nh nu

ô
ô
i, n
i, n
ế
ế
u t
u t


o ph
o ph
á
á
t tri
t tri


n.
n.
Phơng
Phơng
pháp
pháp
áp
áp
dụng
dụng
2. Gi
2. Gi



i ph
i ph
á
á
p qu
p qu


n l
n l
ý
ý
m
m
ô
ô
i tr
i tr


ng nu
ng nu
ô
ô
i trong m
i trong m
ô
ô

h
h


nh
nh
á
á
p d
p d


ng
ng
Ph
Ph
ơ
ơ
ng ph
ng ph
á
á
p sinh h
p sinh h


c:
c:
S
S



d
d


ng m
ng m


t trong c
t trong c
á
á
c
c
ch
ch
ế
ế
ph
ph


m vi sinh:
m vi sinh:
Aquapond
Aquapond
-
-

100, Shellbac
100, Shellbac
Ph
Ph
ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
x
x


l
l
ý
ý
ch
ch


t
t
th
th



i
i
:
:
X
X


l
l
ý
ý
ch
ch


t
t
th
th


i
i
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
ao
ao
nu
nu
ô
ô
i
i
b
b


ng
ng
c
c
á
á
c
c
ch
ch

ế
ế
ph
ph


m
m
:
:
Aquapond
Aquapond
-
-
100,
100,
gralubac
gralubac
.
.
Sau
Sau
khi
khi
thu
thu
ho
ho



ch
ch
t
t
ô
ô
m
m
để
để
nguy
nguy
ê
ê
n
n
n
n


c
c
trong
trong
ao
ao
nu
nu
ô
ô

i
i
b
b
ó
ó
n
n
ch
ch
ế
ế
ph
ph


m
m
vi
vi
sinh
sinh
để
để
vi
vi
sinh
sinh
v
v



t
t
ph
ph
â
â
n
n
h
h


y
y
b
b


t
t
c
c
á
á
c
c
ch
ch



t
t
h
h


u
u
c
c
ơ
ơ
trong
trong
n
n


c
c
v
v
à
à
đá
đá
y
y

ao
ao
nu
nu
ô
ô
i
i
.
.
Ph−¬ng
Ph−¬ng
ph¸p
ph¸p
¸p
¸p
dông
dông
3.
3.
Gi
Gi


i
i
ph
ph
¸
¸

p
p
v
v
Ò
Ò
qu
qu


n
n
l
l
ý
ý
s
s
ø
ø
c
c
kho
kho
Î
Î
Ch
Ch
ä
ä

n
n
m
m
é
é
t
t
s
s
è
è
ho
ho
¹
¹
t
t
ch
ch
Ê
Ê
t
t
th
th


o
o

m
m
é
é
c
c
-
-
t
t
á
á
i
i
; T
; T
Đ
Đ
K, MFI,
K, MFI,
Belar
Belar
-
-
plus
plus
ph
ph
ß
ß

ng
ng
b
b
Ö
Ö
nh
nh
cho
cho
t
t
«
«
m
m
T
T
ă
ă
ng
ng
s
s
ø
ø
c
c
®Ò
®Ò

kh
kh
¸
¸
ng
ng
b
b
»
»
ng
ng
vimin
vimin
-
-
5000, starfish,
5000, starfish,
supergro
supergro
, golden
, golden
-
-
c
c
Kh
Kh
«
«

ng s
ng s
ö
ö
d
d
ô
ô
ng kh
ng kh
¸
¸
ng sinh trong qu
ng sinh trong qu
¸
¸
n tr
n tr
×
×
nh nu
nh nu
«
«
i.
i.
K
K
ế
ế

t qu
t qu


nu
nu
ô
ô
i T
i T
ô
ô
m S
m S
ú
ú


C
C


n C
n C


ng, G
ng, G
ò
ò

C
C
ô
ô
ng
ng
Đ
Đ
ô
ô
ng, Ti
ng, Ti


n Giang, n
n Giang, n
ă
ă
m 2006
m 2006
0,167
0,434
T

su

tsinhl

i
13

176,9945
377,651
Lợinhuận (tr. đ)12
1.234,393
1.248,404
Tổng thu (tr đ)11
72.346±6.33989.167±3.545
Giá bán (đ/kg)10
1.057,3985870,753
Tổng chi (tr. đ)9
2.614±0.2365.442±1.270
Năng suất (kg/ha)8
17.01313.970
Sảnlượng (kg)7
74,56±10,3270,27±7,73
Tỷ lệ sống (%)6
62.637±5.34962.659±4.086
Gi¸ thµnh (đ/kg)5
57,0±6,8639,9±2,29
Cỡ t«m thu (con/kg)4
1,57±0,0961,65±0,027
Hệ số
thức ăn (FCR)3
113,5±8,36137,5±2,95
Ngµy nu«i (ngµy)2
2026-37
Mật độ (con/m
2
)1
BTC (6,5ha)TC (2,66ha)

Nội dungTT
T
T


ng
ng
h
h


p
p
chi
chi
ph
ph
í
í
c
c


a
a
nu
nu
ô
ô
i

i
T
T
ô
ô
m
m
S
S
ú
ú


C
C


n
n
C
C


ng
ng
,
,
G
G
ò

ò
C
C
ô
ô
ng
ng
Đ
Đ
ô
ô
ng
ng
,
,
Ti
Ti


n
n
Giang
Giang
,
,
n
n
ă
ă
m

m
2006
2006
100162,677100327,351
Cộng
16,0126,04215,0149,150
Chi khác9
17,3128,16616,4253,744
Công kỹ thuật8
6,5010,5776,8322,368
Năng lượng7
1,873,0452,17,055
Quảnlýbệnh6
3,125.0723,2510,652
Hóa chấtkhử trùng5
2,343,8033,059,970
Chế phẩmvi sinh4
3,856,2663,3911,113
Cảitạim«itrường3
44,0871,70746,21151,283
Thức ăn2
4,928,0003,6712,015
Giống1
Tỷ lệChÝ phÝTỷ l
ệChi phÝ
Nu«i BTC (ha)Nu«i TC (ha)Nội dungTT
T
T



ng
ng
h
h


p
p
chi
chi
ph
ph
í
í
c
c


a
a
nu
nu
ô
ô
i
i
T
T
ô
ô

m
m
S
S
ú
ú


H
H
ư
ư
ng
ng
Ho
Ho
à
à
,
,
tp
tp
Vinh
Vinh
,
,
Ngh
Ngh



An
An
,
,
n
n
ă
ă
m
m
2007
2007
0,680
0,755
0,604
T

su

tsinhl

i
13
241,066
133,472
107,594
Lợi nhuận (tr. đ)12
595,800
310,200
285,600

Tổng thu (tr đ)11
89.00094.00084.000
Giá bán (đ/kg)10
354,734176,728178,006
Tổng chi (tr. đ)9
52.94553.55452.355
Giá thµnh (đ/kg)8
6.7006.6006.800
Năng suất (kg/ha)7
6.7003.3003.400
Sảnlượng (kg)6
93,3396,4890,67
Tỷ lệ sống (%)5
393840
Cỡ t«m thu (con/kg)4
1,4351,471,40
Hệ số thức ăn (FCR)3
145150140
Ngµy nu«i (ngµy)2
282630
Mật độ nu«i (con/m
2
)1
Trung bình/haAo2 (0,5ha)Ao1 (0,5ha)
Nội dungTT
T
T


ng

ng
h
h


p
p
chi
chi
ph
ph
Ý
Ý
c
c


a
a
nu
nu
«
«
i
i
T
T
«
«
m

m
S
S
ó
ó


H
H


ng
ng
Ho
Ho
µ
µ
,
,
tp
tp
Vinh
Vinh
Ngh
Ngh
Ö
Ö
An,
An,
n

n
ă
ă
m
m
2007
2007
100354,734100176,728100178,006
Cộng
9,5834,0009,6217,0009,5517,000
Chi khác11
6,0321,4006,0510,7006,0110,700
Khấuhao10
5,6420,0005,6610,0005,6210,000
Công kỹ thuật9
7,6427,1047,5213,2887,7613,816
Năng lượng8
5,8120,6005,7110,1005,9010,500
Thuốcbệnh7
1,123,9751,101,9501,142,025
Kho¸ng vi lượng6
1,364,8301,372,4151,362,415
Hóachấtkhử trùng5
1,675,9201,632,8801,713,040
Chế phẩm Aquapond4
0,592,1000,591,0500,591,050
Vôi cảitạomôitrường3
56,61200,80557,06100,84556,1699,960
Thức ăn- Concord2
3,9514,0003,686,5004,217,500

Giống1
Tỷ lệ %Chi phÝTỷ lệ%Chi phíTỷ lệ%Chi phí
Trung bình (ha)Ao 2Ao 1Nội dungTT
Kết
Kết
luận
luận
1. Giải pháp về con giống:
1. Giải pháp về con giống:
Tôm post trớc khi thả nuôi đều phải
Tôm post trớc khi thả nuôi đều phải
kiểm tra bệnh MBV (tỷ lệ nhiễm <20%), không nhiễm bệnh đốm
kiểm tra bệnh MBV (tỷ lệ nhiễm <20%), không nhiễm bệnh đốm
trắng (WSSV), không nhiễm
trắng (WSSV), không nhiễm
Vibrio parahaemolyticus
Vibrio parahaemolyticus
và sinh vật
và sinh vật
bám; toàn bộ tôm post đều đợc tắm (sốc) formalin 200ppm, thời
bám; toàn bộ tôm post đều đợc tắm (sốc) formalin 200ppm, thời
gian 30 phút để loại tôm yếu và tôm còi. Nuôi Tôm Sú chỉ có một
gian 30 phút để loại tôm yếu và tôm còi. Nuôi Tôm Sú chỉ có một
vụ chính, thả tôm giống từ trung tuần tháng 4 (sau tiết thanh mi
vụ chính, thả tôm giống từ trung tuần tháng 4 (sau tiết thanh mi
nh)
nh)
và thu hoạch tôm không chậm quá tháng 10 (lập đông). Ngoài
và thu hoạch tôm không chậm quá tháng 10 (lập đông). Ngoài
thời gian này nuôi tôm sẽ gặp nhiều rủi ro.

thời gian này nuôi tôm sẽ gặp nhiều rủi ro.
2. Giải pháp về thức ăn:
2. Giải pháp về thức ăn:
Lựa chọn thức ăn Concord sản xuất từ
Lựa chọn thức ăn Concord sản xuất từ
Thái Lan nuôi Tôm Sú đảm bảo không nhiễm các chất cấm sử
Thái Lan nuôi Tôm Sú đảm bảo không nhiễm các chất cấm sử
dụng nh kháng sinh và độc tố nấm flatoxin, đây là mối nguy chủ
dụng nh kháng sinh và độc tố nấm flatoxin, đây là mối nguy chủ
yếu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho cá tôm thơng phẩm
yếu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho cá tôm thơng phẩm
(theo 28 TCN 102: 2004)
(theo 28 TCN 102: 2004)
Kết
Kết
luận
luận
3. Giải pháp về quản lý môi trờng
3. Giải pháp về quản lý môi trờng
nuôi chủ yếu lựa chọn
nuôi chủ yếu lựa chọn
khoáng chất (các loại vôi
khoáng chất (các loại vôi
-
-
Super Caximax, Dolomite,
Super Caximax, Dolomite,
Mineral sea
Mineral sea
), chế phẩm sinh học (

), chế phẩm sinh học (
Aquapond
Aquapond
-
-
100,
100,
Shellbact
Shellbact
). Khi dùng chế phẩm vi sinh nên dùng sục khí đáy
). Khi dùng chế phẩm vi sinh nên dùng sục khí đáy
ao đủ ôxy để giúp cho vi khuẩn có lợi phát triển. Các chế phẩm v
ao đủ ôxy để giúp cho vi khuẩn có lợi phát triển. Các chế phẩm v
i
i
sinh dùng trong công nghệ nuôi Tôm Sú có tác dụng phân hủy
sinh dùng trong công nghệ nuôi Tôm Sú có tác dụng phân hủy
mùn bã hữu cơ làm sạch môi trờng, đồng thời khống chế đợc
mùn bã hữu cơ làm sạch môi trờng, đồng thời khống chế đợc
các vi sinh có hại khác tồn tại trong ao nuôi cá tôm. Cuối chu k
các vi sinh có hại khác tồn tại trong ao nuôi cá tôm. Cuối chu k


nuôi hiện tợng thiếu ôxy và khí độc NH
nuôi hiện tợng thiếu ôxy và khí độc NH
3
3
, H
, H
2

2
S, NO
S, NO
2
2
có xu hớng
có xu hớng
tăng nhanh đến mức gây độc cho tôm nên phải có biện pháp xử
tăng nhanh đến mức gây độc cho tôm nên phải có biện pháp xử
lý vấn đề bằng
lý vấn đề bằng
Toxin
Toxin
-
-
Clear
Clear
.
.
4. Giải pháp về quản lý sức khỏe tôm
4. Giải pháp về quản lý sức khỏe tôm
chọn các hoạt chất từ tỏi,
chọn các hoạt chất từ tỏi,
TK, MFI, Belar Plus, sử dụng phòng bệnh cho tôm nuôi đạt kết
TK, MFI, Belar Plus, sử dụng phòng bệnh cho tôm nuôi đạt kết
quả tốt. Không sử dụng thuốc kháng sinh trong quy trình nuôi tôm
quả tốt. Không sử dụng thuốc kháng sinh trong quy trình nuôi tôm
.
.
Tăng cờng sức đề kháng bệnh cho tôm nuôi bằng một số vitamin

Tăng cờng sức đề kháng bệnh cho tôm nuôi bằng một số vitamin
Vimin
Vimin
-
-
5000
5000
và khoáng vi lợng
và khoáng vi lợng
Starfish, Supergro
Starfish, Supergro
.
.
Kết
Kết
luận
luận
5. Các tiêu chuẩn chất lợng và d lợng chất độc
5. Các tiêu chuẩn chất lợng và d lợng chất độc
bảo đảm ATVSTP trong nuôi trồng thủy sản vi sinh vật
bảo đảm ATVSTP trong nuôi trồng thủy sản vi sinh vật
gây bệnh (
gây bệnh (
Salmonella, Staphylococcus aurreus,
Salmonella, Staphylococcus aurreus,
Vibrioparahaemolyticus, E. coli
Vibrioparahaemolyticus, E. coli


fecal coliform

fecal coliform
); Độc tố
); Độc tố
nấm và kháng sinh; Kim loại nặng, thuốc trừ sâu.
nấm và kháng sinh; Kim loại nặng, thuốc trừ sâu.
6. Chi phí hoạt động
6. Chi phí hoạt động
ở các mô hình nuôi tôm
ở các mô hình nuôi tôm
thâm canh
thâm canh
327
327
-
-
354 triệu đồng/ha
354 triệu đồng/ha
; mô hình nuôi
; mô hình nuôi
b
b
á
á
n th
n th
â
â
m canh
m canh
162 triu

162 triu


ng/ha
ng/ha
. Kết quả áp dụng của các mô hình
. Kết quả áp dụng của các mô hình
chi thức ăn là cao nhất, nuôi TC là 46,21
chi thức ăn là cao nhất, nuôi TC là 46,21
-
-
56,61% và BTC
56,61% và BTC
là 44,08%; chi phí giống khoảng 3,95
là 44,08%; chi phí giống khoảng 3,95
-
-
4,37%; chi phi hóa
4,37%; chi phi hóa
chất 6,64%; chi phí chế phẩm vi sinh làm sạch môi trờng
chất 6,64%; chi phí chế phẩm vi sinh làm sạch môi trờng
1,67
1,67
-
-
3,05%.
3,05%.
KÕt
KÕt
luËn

luËn
7
7
. C
. C
á
á
c y
c y
ế
ế
u
u
t
t


r
r


i ro nu
i ro nu
ô
ô
i
i
T
T
ô

ô
m
m
S
S
ú
ú
đảm
đảm
bảo
bảo
ATVSTP
ATVSTP
l
l
à
à
qu
qu


n lý s
n lý s


c kh
c kh


e t

e t
ô
ô
m trong chu k
m trong chu k


nu
nu
ô
ô
i, hi
i, hi


n nay c
n nay c
á
á
c m
c m
ô
ô
h
h
ì
ì
nh nu
nh nu
ô

ô
i cñ
i cñ


ng
ng
ư
ư
d
d
â
â
n
n
nu
nu
ô
ô
i d
i d
ù
ù
ng 60,00
ng 60,00
-
-
77,50% kh
77,50% kh
á

á
ng sinh ph
ng sinh ph
ò
ò
ng tr
ng tr


b
b


nh. Sự biến động về giá sản phẩm tiêu thụ
nh. Sự biến động về giá sản phẩm tiêu thụ
ngoài thị trường còn bấp bênh, nên trong các
ngoài thị trường còn bấp bênh, nên trong các
vùng nuôi Tôm Sú khi cần bán bị tư thương ép
vùng nuôi Tôm Sú khi cần bán bị tư thương ép
giá hoặ
c mua số lượng ít, người nuôi phải kéo
giá hoặc mua số lượng ít, người nuôi phải kéo
dài thời gian, tăng chi phí dẫn đến lợi nhuận
dài thời gian, tăng chi phí dẫn đến lợi nhuận
giảm.
giảm.
XUT
XUT
1.
1.

Qua thử nghiệm nuôi Tôm Sú năm 2006
Qua thử nghiệm nuôi Tôm Sú năm 2006
-
-
2007, kết quả thu
2007, kết quả thu
đợc tôm thơng phẩm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm về d
đợc tôm thơng phẩm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm về d
lợng kháng sinh, độc tố nấm, thuốc trừ sâu, kim loại nặng và vi
lợng kháng sinh, độc tố nấm, thuốc trừ sâu, kim loại nặng và vi
sinh vật, cho nên có thể áp dụng các quy trình sau:
sinh vật, cho nên có thể áp dụng các quy trình sau:
-
-
Quy trình nuôi tôm thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn
Quy trình nuôi tôm thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn
vệ sinh thực phẩm trên đất thịt, năng suất nuôi thâm canh từ 4,0
vệ sinh thực phẩm trên đất thịt, năng suất nuôi thâm canh từ 4,0
-
-
6,0tấn/ha/vụ; nuôi bán thâm canh 2,0
6,0tấn/ha/vụ; nuôi bán thâm canh 2,0
-
-
3,0tấn/ha/vụ.
3,0tấn/ha/vụ.
-
-
ngh c phộp chuyn giao Quy trỡnh nuụi Tụm
ngh c phộp chuyn giao Quy trỡnh nuụi Tụm

Sỳ m bo an ton v sinh thc phm trong c nc.
Sỳ m bo an ton v sinh thc phm trong c nc.
2.
2.

ngh c quan cú chc nng v qun lý an ton
ngh c quan cú chc nng v qun lý an ton
v sinh thc phm kim tra v chng nhn Quy trỡnh
v sinh thc phm kim tra v chng nhn Quy trỡnh
nuụi Tụm Sỳ m bo an ton v sinh thc phm.
nuụi Tụm Sỳ m bo an ton v sinh thc phm.
Thu
Thu
t«m
t«m
b»ng
b»ng
lưới
lưới
ë
ë
Cån
Cån
Cèng
Cèng
-
-
TiÒn
TiÒn
Giang

Giang
Ph©n lo¹i t«m só nu«i t¹i
Cån Cèng- TiÒn Giang, 2006
T«m
T«m


®·
®·
ph©n
ph©n
lo¹i
lo¹i
T«m Só nu«i t¹i Cån Cèng- TiÒn Giang, 2006

×