Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CHƯƠNG 5 QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIÁ TCDN4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.75 KB, 10 trang )

02/12/2014
1
KHOA KT-TC-NH
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG
 Quảntrị tài chính công ty
đaquốcgia?
 Tỉ giá hối đoái và lợi
nhuậncủa công ty đa
quốcgia
 Hệ thống tiềntệ quốctế
 Thị trường tài chính quốc
tế
 Các vấn đề quảntrị tài
chính công ty đaquốc
gia.
Công ty đaquốcgia?
MNC (Multinational corporation)
MNEs (Multinational enterprises)
Công ty hoạt động tạiítnhất2 quốcgia.
Phạmvi hoạt động của MNC ngày càng
mở rộng.
02/12/2014
2
Vì sao MNC mở rộng HĐKD sang quốc
gia khác?
Thị trường mới
Nguồn cung và nhà cung ứng nguyên vật
liệumới


Công nghệ mới
Chi phí sảnxuấtthấp
Tránh rủi ro chính trị và pháp lý
Đadạng hóa đầutư
Khác biệtvề quảntrị TC giữa công ty
đaquốcgiavới công ty trong nước?
Đơnvị tiềntệ
Kinh tế và pháp lý
Ngôn ngữ
Văn hóa
Vai trò của chính phủ (đàm phán)
Rủi ro chính trị
Tỉ giá hối đoái
܆܆܆
܇܇܇

Đồng yết giá
Đồng định giá
Ngoại tệ: yết giá trực tiếp
Nội tệ: yết giá gián tiếp
Thị trường hối đoái quốc tế
GBP, AUD, NZD, EUR / USD
USD / các đồng tiền khác
Tỉ giá chéo: tỉ giá giữa các cặp đồng tiền
không có USD.
02/12/2014
3
Ví dụ
Một công ty US sảnxuất1l nước cam để
bán ở Spain với giá thành $1,75 (kể cả

cước phí vận chuyển); giá bán cao hơn
giá thành 50%, vậy giá bán tính theo € ở
Spain là bao nhiêu?
Target price = ($1.75)(1.50)=$2.625
Spanish price = ($2.625)(1.25 euros/$)
= €3.28
Ví dụ
Cũng công ty trên, sảnxuấtnước cam ở
Spain, chi phí sảnxuấtvàvận chuyển đến
Sweden là €2, giá bán 20 SEK. Hỏilợi nhuận
thu đượctínhbằng USD là bao nhiêu?
2.0 euros (8.0 kronas/euro) = 16 kronas.
20 - 16 = 4.0 kronas profit.
Dollar profit = 4.0 kronas (0.1 dollars per
krona) = $0.40.
Rủi ro tỉ giá?
Là rủirogiảmgiátrị tiềntệ do chuyển đổi
sang loạitiềntệ khác theo tỉ giá hối đoái.
Giá trị tiềntệ?
Giả sử tỉ giá SEK/USD tăng từ 10  15
1 USD mua được nhiều SEK hơn  USD
tăng giá, là đồng tiềnmạnh hơn.
SEK là đồng tiềnbị giảm giá, là đồng tiền
yếuhơn.
02/12/2014
4
Ảnh hưởng do USD tăng giá
Giả sử lợi nhuậnvẫn là 4.0 kronas và tỉ
giá tăng đến 15 kronas/dollar.
Dollar profit = 4.0 kronas / (15 kronas per

dollar) = $0.267.
Đồng USD mạnh lên làm giảmlợi nhuận
từ việc bán hàng ở nước ngoài
Tỉ giá hối đoái và thương mại quốc tế
Thâm hụtthương mại ảnh hưởng đếntỉ
giá.
Chính phủ phá giá tiền tệ (làm giảm giá
nội tệ)
Tăng xuất khẩu
Lạm phát tăng
Hệ thống tiềntệ quốctế
Hiện nay là hệ thống tỉ giá thả nổi
Trước 1971, là hệ thống tỉ giá cốđịnh
USD neo vào giá vàng
Các đồng tiền khác neo vào USD
Liên minh tiền tệ châu Âu (EMU)
2002, đồng EURO ra đời.
Ngân hàng trung ương châu Âu (ECB)
kiểm soát chính sách tiềntệ củaEMU.
02/12/2014
5
Đồng tiềncókhả năng chuyển đổi?
Là đồng tiền đượcquốc gia phát hành
cam kếtmualại theo giá thị trường (sức
mạnh kinh tế).
Là đồng tiền đượcgiaodịch rộng rãi trên
thị trường tiềntệ quốctế.
Vấn đề nếu công ty hoạt động tạiquốcgiasử
dụng đồng tiền không có khả năng chuyển đổi?
Công ty đa quốc gia khó chuyển lợi

nhuận ra nước ngoài.
Thông thường, các công ty sẽ dùng hình
thức chuyển đổi hàng hóa.
VD: Pizza Hut (US) kinh doanh tại Soviet Union,
bán hàng thu tiền Ruble, mua rượu Vodka, xuất
về US, bán thu USD.
Tỉ giá giao ngay (spot rate) và
Tỉ giá kỳ hạn (forward rate)
Tỉ giá giao ngay đượcápdụng chuyển
đổiloạitiền này lấyloạitiền khác theo giá
thị trường ở hiệntại.
Tỉ giá kỳ hạn đượcápdụng chuyển đổi
tiềntệ theo giá cam kết ở một ngày nhất
định trong tương lai.
Phầnbùkỳ hạn (premium)
và chiếtkhấukỳ hạn (discount)?
Ví dụ: GBP/USD (GBP là ngoạitệ)
Tỉ giá spot = 1,8091; Tỉ giá forward = 1,8105
Ngoạitệ có giá cao hơnso vớinộitệ trên thị
trường forward (trong tương lai GBP sẽđắt
hơn)  chênh lệch tỉ giá: premium
Ngượclại, chênh lệch tỉ giá: discount
Nguyên nhân chênh lệch giá ngoạitệ giữa2 thị
trường spot/forward là chênh lệch lãi suất
trong và ngoài nước.
02/12/2014
6
Ngang giá lãi suất
(interest rate parity)?
Ngang giá lãi suấtchỉ ra nhà đầutư kì

vọng kiếm được cùng mứclợi nhuận đối
với các chứng khoán cùng mứcrủiroở
mọiquốcgia:
Các tỉ giá đượcyếtgiátrựctiếp
r
h
: lãi suất trong nước
r
f
: lãi suất ở nước ngoài
Forward rate
Spot rate
=
1 + r
h
1 + r
f
Ví dụ
Giả sử:
Tỉ giá kỳ hạn 180 ngày của EUR/USD = 0,81
Lãi suất phi rủiroở US là 6%
Lãi suất phi rủiroở Spain là 4%
Lãi suất ngang giá có xảy ra hay không?
Nếu ngang giá lãi suất không xảyrathì
đầutư chứng khoán ở đâu đạtlợisuất
cao hơn?
Ngang giá lãi suất
có xảy ra hay không?
Theo tính toán, tỉ giá kỳ hạn = 0,8078
không bằng với lãi suấtkỳ hạnhiện hành

là 0,8100 nên chưa đạttrạng thái ngang
giá lãi suất.
Forward rate = 0,8078
Forward rate
0.8000
Forward rate
Spot rate
=
1 + r
h
1 + r
f
=
1,03
1,02
Lợi nhuận ở đâu cao hơn(U.S. or
Spanish) sau thờihạn đầutư?
Nhà đầutưở US có thể kiếm được
6%/nămtừ chứng khoán.
Tuy nhiên, nhà đầutư không thể chuyển
đổitrựctiếpUSD  EUR, mà phải đầutư
chứng khoán Spain sau đó chuyển đổilợi
nhuận thành USD. Nếulợi nhuậnmục
tiêu cao hơn6%  chứng khoán Spain
có lợisuất cao hơn.
02/12/2014
7
Lợi nhuận đạt đượckhiđầutưở
Spain?
Mua $.1000 CK bằng EUR trên thị trường

spot:
$1,000(1.25 euros/$) = 1,250 euros
Lợi nhuận đầutưở Spain:
1,250(1.02)= 1,275 euros
Chuyển đổi 1,275 euros theo tỉ giá kỳ hạn
180 ngày là 0,81 EUR/USD.
 sau 180 ngày, chuyển đổi EUR  USD:
€1,275 (0.8100 $/€) = $1,032.75.
Tỉ suấtlợi nhuận:
$32.75/$1,000 = 3.275% (180 ngày)
= 6.55% (năm)
Đầutưở Spain có lợi nhuận cao hơn,
dù có lãi suấtthấp
Lợisuất đầutưở US
Lợisuất đầutưở Spain 6.55%
Điều này có tồntạilâuđược không?
Kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage)
Traders vay với lãi suất US, chuyển đổi
thành pesetas trên thị trường giao ngay,
đồng thờichốtgiátỉ giá kỳ hạnvàđầutư
vào chứng khoán Spain.
Kinh doanh chênh lệch giá không có rủi
ro, không phảibỏ tiền đầutư.
Traders có thể tậndụng các cơ hộivà
đầutư giá trị lớn  thay đổi lãi suất, tỉ giá
kỳ hạn, tỉ giá giao ngay  ngang giá lãi
suất.
02/12/2014
8
Ngang giá sứcmua?

(purchasing power parity – PPP)
Ngang giá sức mua cho biếtsứcmuacủa
các đồng tiền đốivớilượng hàng hóa
nhất định như nhau ở các quốc gia khác
nhau, do tỉ giá khác nhau.
P
h
= P
f
(Spot rate)
Hoặc
Spot rate = P
h
/P
f
Ví dụ
Nướcépbưởi có giá $2/l tạiUS sẽ tương
đương vớigiátại Spain là bao nhiêu?
Spot rate = P
h
/P
f
.
$0.8000 = $2.00/P
f
P
f
= $2.00/$0.8000
= 2.5 euros
Lãi suất và PPP luôn ổn định?

Tác động củalạm phát đến lãi suấtvà
tỉ giá?
Lạm phát thấp  lãi suất thấp  vay ở
các quốc gia có lãi suất thấp sẽ hấp dẫn
các MNC.
Tuy nhiên, tiền tệ ở các quốc gia lạm phát
thấp có xu hướng tăng giá so với các
quốc gia lạm phát cao  làm tăng chi phí
lãi vay thực trong suốt thời gian của
khoản vay.
Thị trường tiềntệ và thị trường vốn
quốctế
Thị trường Eurodollar
Thị trường trái phiếuquốctế
02/12/2014
9
Sự khác biệtvề cấutrúcvốngiữa các
quốcgia?
Kế toán
Chỉ tiêu đolường đòn bẩy tài chính
MNC: Quảntrị tiềnmặt
Vấn đề khoảng cách
Thời gian, phương thức chuyểntiền
Nhiềuthị trường cho vay
Đầutư tạmthời
Nhiềuloạitiềntệ
MNC: Quảntrị ngân sách dự án
Thuế tại địaphương, thuế chuyểnlợi
nhuậnvề nước
Rủi ro chính trị

Rủirotỉ giá
MNC: Quảntrị tín dụng
Các được kém phát triểnthường dựa vào
tín dụng  quảntrị tín dụng quan trọng.
Các khoản thanh toán tín dụng trong
tương lai tiềm ẩnrủirotỉ giá.
02/12/2014
10
MNC: Quảntrị hàng tồnkho
Hàng tồn kho ở nhiềuquốcgia quảntrị
phứctạp
Cầnlưu ý: thờigianvận chuyển, cước
vận chuyển, thuế, thủ tụchải quan, tỉ giá
hối đoái.

×