TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THANH HẰNG
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY THIÊN MINH
Ngành Kế toán
Mã số ngành: 52340301
Cần Thơ 03/2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THANH HẰNG
MSSV: 4113995
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY THIÊN MINH
NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN HỒNG THOA
Cần Thơ 03/2014
i
MỤC LỤC
Trang
1
1
1
1
1
1.2.2 1
2
1.3.1 Không gian 2
n 2
2
3
3
3
3
2.1.1.1 Khái niệm TSCĐ 3
2.1.1.2 Vai trò, vị trí của TSCĐ trong sản xuất kinh doanh 3
3
2.1.2.1 Đặc điểm TSCĐ 3
2.1.2.2 Nguyên tắc quản lý TSCĐ 4
4
6
2.1.4.1 Xác định nguyên giá TSCĐ 6
2.1.4.2 Hao mòn TSCĐ 9
2.1.4.3 Giá trị còn lại tài sản cố định 10
2.2 10
10
11
12
13
2. 19
2.2.5.1 Bản chất của khấu hao TSCĐ 19
2.2.5.2 Hạch toán khấu hao TSCĐ 20
21
21
21
22
22
22
22
g ty 22
3.1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty 22
3.1.2.2 Chế độ kế toán Công ty sử dụng 23
25
/12/2012 25
25
ình 55
ii
3.2.3.1 Trình tự phản ánh tình hình tăng giảm chi phí khấu hao 55
3.2.3.2 Tình hình tăng giảm chi phí khấu hao năm 2013 của Công ty 55
58
85
85
85
86
NG TY 86
88
88
88
88
iii
DANH SÁCH BẢNG
Trang
nh ngày 31/12/2012 25
55
g ty Thiên Minh 60
63
iv
DANH SÁCH HÌNH
Trang
19
21
Hình 3.1: 22
Hình 3.2: 24
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DN:
NSNN:
TK:
vi
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nâ
"Đánh giá công tác kế toán tài sản cố định tại công ty
Thiên Minh”
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích công
.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- .
2
-
ty.
-
và hoà
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
1.3.2 Thời gian
-
03
- báo cáo tài chính
ty Thiên Minh.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
tài nghiên cu mt s v n công tác qun lý, quy
trình hch toán và nhng nghip v ti Công
ty Thiên Minh.
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 TSCĐ và vai trò, vị trí của TSCĐ trong sản xuất kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm TSCĐ
45/2013/TT-
: T
:
-
-
- Nguyên giá t
2.1.1.2 Vai trò, vị trí của TSCĐ trong sản xuất kinh doanh
t quan trng trong sn xui
ng trc tin sn xut ra sn phm.Trong thi công ngh phát trin hin nay
t tm vóc ln vì mun phm có chng cao hay
không thì chúng ta phi xem máy móc thit b a doanh nghip (DN)
sn xut ra sn phi không. Vì ch có dây chuyn công ngh cao
i sn xuc mt sn phm tt. Nói tóm l
v trí rt quan trng trong công cuc ci t nn kinh t cc.
2.1.2 Đặc điểm và nguyên tắc quản lý TSCĐ
2.1.2.1 Đặc điểm TSCĐ
nghiêm túc,
,
4
,
: ,
.
2.1.2.2 Nguyên tắc quản lý TSCĐ
trong DN phi có s riêng (b có biên
bn giao tài hoá mua và các
khác có liên quan). T phân kê, s và có
riêng, theo dõi chi theo t ghi và
ánh trong
theo
dõi .
phi lý theo nguyên giá, s hao
và giá
còn l trên s toán:
không tham gia vào kinh
doanh, DN lý này theo nguyên giá, s giá hao
mòn lu
giá tr còn trên s toán:
DN lý hao ht
nhvn tham gia vào ho kinh doanh
nh
nng bình th
k vào cu nm tài chính, DN tin hành ki kê .
tr phát tìm nguyên
nhân và có bi lý.
2.1.3 Phân loại TSCĐ
DN
Nguyên giá
Giá còn l trên s
=
hao ly
-
Nguyên giá
=
-
(2.1)
(2.2)
5
- quá
-
DN
-
- ong
DN
-
-
phát só
do DN
DN.
DN
nh
6
DN, DN
các DN
2.1.4 Đánh giá TSCĐ
2.1.4.1 Xác định nguyên giá TSCĐ
Nguyên giá Là giá mua
Nguyên giá Là
Nguyên giá
G
Nguyên giá
Nguyên giá
công trình hoàn thành.
7
Nguyên giá
.
Nguyên giá
Là
Nguyên giá Là
Nguyên giá B
.
Là
DN
vô hình:
Nguyên giá Là
các
Nguyên giá
Nguy Nguyên giá
8
tính.
DN DN
DN: L
Riêng các chi phí phát sinh
DN
Nguyên giá Là
gi
DN
L
DN
thuê tài chính:
9
Nguyên giá DN
-
- Th
-
h
2.1.4.2 Hao mòn TSCĐ
+ Hao mòn vô hình
DN
DN
,
nguy
10
2.1.4.3 Giá trị còn lại tài sản cố định
=
còn
khi
x
2.2 HẠCH TOÁN BIẾN ĐỘNG TSCĐ
2.2.1 Vai trò và nhiệm vụ của hạch toán TSCĐ
Vai trò:
- , và
DN.
-
-
-
(2.3)
11
-
-
2.2.2 Tài khoản sử dụng
:
-
n
-
-
o
-
-
SDCK:Nguyên giá T
*
,
12
SDCK:
TK 2141
TK 2142 : Hao mòn TS thuê tài chính
TK 2143
TK 2147
2.2.3 Chứng từ và sổ sách có liên quan
- -
n
do-
-
và
.
- Biên bn vi
ghi s k toán và các tài lin s chênh lch (gim ) do
-
.
13
-
2.2.4 Hạch toán tình hình biến động TSCĐ
Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình
- :
()
Có TK 111, 1 ()
-
:
()
(ng giá thanh toán)
,
TK 331 P
s lãi tr c góp phãi tr c
k, toán ghi:
TK 635 Chi phí tài chính
Có TK 242 n
- p DN
14
)
Có TK 3331
-
+ :
toán ghi:
(
i)
( i)
Có TK 211 (i)
+
Có TK 131
Khi giao
Chi phí khác (G
Hao mòn
Có TK 211 T
:
131 Phi thu khách hàng (t giá thanh toán)
Có TK 711 Thu nh khác
Có TK 3331 Thu GTGT
Trng hp phi thu thêm tin do giá tr hp lý ca trao
i l hp lý ca nhi, khi nhc tin
ca bên i, k toán ghi:
TK 111, 112 ã thu thêm
15
Có TK 131 thu khách hàng
Tr thêm ti do giá lý c trao
h giá lý c do trao
bên trao toán ghi:
TK 131 Phi thu khách hàng
Có TK 111, ã tr thêm
-
N TK 211 a, vt kin trúc)
N TK 133 Thu c khu tr
ng giá thanh toán
2) TSCĐHH tăng do xây dựng đầu tư cơ bản hoàn thành
-
- Khi công tác XDCB hoàn thành nhi dng
cho SXKD, k toán ghi:
N TK 211
Có TK 241 XDCB d dang
3) TSCĐHH tăng do tự chế
Khi s dng sn phm do DN t ch to chuyn s dng
cho hot ng sn xut kinh doanh, k toán ghi:
TK 632 Giá v hàng bán
Có TK 155 Thành phm kho ra
Có TK 154 Chi phí s kinh doanh dang
vào s ngay, không qua kho)
ghi tài s
211 Tài s c hình
Có TK 512 Doanh thu
Có TK 111, 112, -
4) Nguồn hình thành TSCĐHH
16
- Nc xây dng, mua sng ngun v
qu n:
N TK 441 Ngun v
N TK 414 Qu n
Có TK 411 Ngun vn kinh doanh
- ng hp DN s dng qu phúc l m, xây dng
+ N dng cho sn xut kinh doanh
N TK 3532 Qu phúc li
Có TK 411 Ngun vn kinh doanh
+ N dng cho nhu cu phúc li
N TK 3532 Qu phúc li
Có TK 3533 Qu phúc l
5) TSCĐHH tăng do được cấp, được điều chuyển
-
K 211
Có TK 411
- ng hc cu chuyn gi trong cùng
h thng:
+ Nu DN t chc công tác k toán t u chuyn và
nh ghi s chi tit tài sn s d phn
m ca t.
+ Nu DN t chc k nh vào
biên bn nh
N TK 211 Nguyên giá ghi s c u chuyn
Có TK 214 (Giá tr )
17
Có TK 411
6) Trường hợp DN được tài trợ, biếu tặng TSCĐHH sử dụng ngay cho
hoạt động SXKD
Có TK 711
Chi phí khác liên quan tài tr, biu tính vào
nguyên giá, k toán ghi:
TK 211
Có TK 111, 112, - S thanh toán
7) Tăng TSCĐHH do chuyển bất động sản đầu tư thành bất động sản chủ
sở hữu
Có TK 217
Có TK 2141
Hạch toán giảm TSCĐ hữu hình
1) Kế toán giảm TSCĐHH do thanh lý, nhượng bán
- vào biên bm nguyên giá :
N TK 214 n giá tr hao mòn)
N TK 811 Chi phí khác (Phn giá tr còn li)
Có TK 211
Các chi phí phát sinh do u có), ghi:
N TK 811- Chi phí khác
N TK 133 Thu c khu tr (nu có)
ng giá thanh toán
Phn ánh s thu nhp t
N ng giá thu hi
Có TK 711 Thu nhp khác
Có TK 3331 Thu GTGT phi np
- ng hp T c hình thành t vn vay thì s tin thu