Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

thuyêt trình PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CẦN THƠ (CASEAMEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 29 trang )

PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
THỦY SẢN CẦN THƠ (CASEAMEX)
Giáo viên hướng dẫn
Ths: Nguyễn Thanh Toàn
Sinh viên thực hiện
Trần Phương Quyên
NỘI DUNG BÁO CÁO

Đặt vấn đề

Mục tiêu và nội dung nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Giới thiệu Công ty

Kết quả và thảo luận

Kết luận và đề xuất
ĐẶT VẤN ĐỀ

Từ khi gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), kinh tế
Việt Nam phát triển mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực và xuất khẩu
thủy sản cũng có nhiều thuận lợi.

Bên cạnh đó, ngành thủy sản Việt Nam phải đối mặt với nhiều
đối thủ hơn và cạnh tranh là khó tránh khỏi.

Các công ty cần phải quản lý chặt chẽ các yếu tố của quá trình
sản xuất và tính toán các chi phí thật kỹ sao cho đầu ra của sản


phẩm ở một mức giá cạnh tranh nhất mà vẫn là một sản phẩm
chất lượng và đem lại lợi nhuận cho công ty

Nhận thấy được tầm quan trọng của nhân tố chi phí trong hoạt
động sản xuất kinh doanh nên đề tài “Phân tích chi phí sản
xuất tại Công ty Cổ Phần Xuất Nhập khẩu Thủy sản
Cần Thơ” được hình thành .
MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU

Phân tích tình hình biến động chi phí và xác định
được các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu chi phí của
Công ty.

Tìm hiểu sâu hơn về các khoản của chi phí sản xuất
và chi phí ngoài sản xuất.

Đánh giá khách quan ưu và nhược điểm của Công
ty từ đó đề xuất những giải pháp để tiết kiệm chi
phí, thúc đẩy hoạt động tiêu thụ và mang lại hiệu
quả sản xuất kinh doanh.
MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG

Giới thiệu chung về Công ty.

Phân tích chi phí sản xuất của công ty CASEAMEX từ
năm 2009 đến năm 2011.

Xác định các nhân tố ảnh hướng đến chi phí sản xuất.


Đề xuất những giải pháp cắt giảm chi phí nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp thu thập số liệu:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo chi phí

Trao đổi trực tiếp với nhân viên các phòng ban.

Tài liệu liên quan khác từ sách báo, tạp chí và các trang
web
Phương pháp xử lý số liệu:

Phương pháp so sánh

Phương pháp thay thế liên hoàn

Phương pháp chênh lệch
GIỚI THIỆU CÔNG TY

Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Cần Thơ - CASEAMEX tiền
thân là Xí nghiệp Chế biến thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ trực thuộc
Công ty Nông Súc Sản xuất Nhập khẩu Cần Thơ – CATACO (1985).

Ngày 01/07/2006, CASEAMEX được tách ra từ CATACO và
chuyển đổi sang công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu là 28 tỷ đồng.


Vào tháng 3/2008, Công ty thành lập Nhà máy Chế biến CAFISH
tại Lô 4, Khu công nghiệp Trà Nóc I chuyên sản xuất chế biến các sản
phẩm từ tôm và các mặt hàng thủy hải sản khác.

CASEAMEX được đánh giá là một trong mười doanh nghiệp
Việt Nam có quy mô lớn về xuất khẩu cá tra, cá basa trên thị trường
EU và thị trường Mỹ. Sản phẩm của Công ty được có mặt ở hầu hết
các thị trường trên thế giới.
GIỚI THIỆU CÔNG TY

Địa chỉ: Lô 2.12 Khu Công nghiệp Trà Nóc II, Q. Ô Môn,
TP Cần Thơ.

Điện thoại: 07103841819 – FAX: 07103841116

Văn phòng đại diện: 718A đường Hùng Vương, Quận 6,
TP.Hồ Chí Minh

Website: www.caseamex.com.vn

Email:

Logo Công ty:
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG
GIÁM ĐỐC

CTCP THỦY SẢN ĐÔNG
NAM
(Công ty liên kết)
BAN KIỂM SOÁT
CTCP THỦY SẢN ĐÔNG
NAM
(Công ty liên kết)
PHÒNG TỔ
CHỨC
PHÒNG
XNK
PHÒNG KẾ
TOÁN
PHÒNG KỸ
THUẬT VI
SINH
PHÒNG
CUNG ỨNG
PHÒNG CƠ
ĐIỆN LANH
BAN QUẢN
ĐỐC PX
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Phân tích doanh thu theo thị trường
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010

2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
Giá vốn 553.446 522.302 771.249 -31.144 -5.6 248.947 47.7
Chi phí b.hàng 32.933 55.730 72.492 22.797 69.2 16.762 30.1
Chi phí QLDN 10.411 10.012 15.615 -399 -3.8 5.603 56.0
Chi phí TC 30.010 41.429 36.623 11.419 38.1 -4.806 -11.6
Chi phí khác 0 450 174 450 - -276 -61.3
Chi phí HĐKD 626.800 629.923 896.153 3.123 0.5 266.230 42.3
Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí của Công ty
Đvt: triệu đồng
Cơ cấu chi phí trong ba năm 2009 – 2011
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
Chi phí nguyên
liệu, vật liệu
520.239 485.219 701.837 -35.021 -6,7 216.618 44,6
Chi phí nhân
công trực tiếp
24.905 26.115 46.275 1.210 4,9 20.160 77,2
Chi phí sản
xuất chung
8.302 10.968 23.137 2.667 32,1 12.169 110,9
Giá vốn 553.446 522.302 771.249 -31.144 -5,6 248.947 47,7
Đvt: triệu đồng

Phân tích chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
Nguyên liệu, vật
liệu chính
487.739 450.563 658.156 -37.176 -7.6 207.593 46.1
Nguyên liệu phụ
(hóa chất)
5.184 4.92 6.508 -0.264 -5.1 1.588 32.3
Vật liệu khác (bao
bì)
27.316 29.736 37.173 2.420 8.9 7.437 25.0
Tổng chi phí NVL 520.239 485.219 701.837 -35.020 -6.7 216.618 44.6
Tình hình lao động và tiền lương của CASEAMEX
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
Doanh thu b.hàng 615.318 634.633 937.222 19.315 3,1 302.589 47,7
Số lượng CN SX 944 940 1.490 -4 -0,4 550 58,5
Tiền lương BQ 1
CN/năm
26,38 27,78 31,06 1,4 5,3 3,3 11,8

Năng suất lao động 651,8 675,1 629,0 23,3 3,6 -46,1 -6,8
Tổng chi phí nhân
công TT
24.905 26.115 46.275 1.210 4,9 20.160 77,2
Phân tích chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
Chi phí b.hàng 32.933 55.730 72.492 22.797 69.2 16.762 30.1
Chi phí QLDN 10.411 10.012 15.615 -399 -3.8 5.603 56.0
Doanh thu 652.910 645.109 939.058 -7.801 -1.2 293.949 45.6
Tỷ suất
CPBH/DT (%)
5.0 8.6 7.7
Tỷ suất CP
QLDN/DT (%)
1.6 1.6 1.7
Đvt: triệu đồng
Tình hình biến động tổng giá thành sản phẩm
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011
2010/2009 2011/2010
Giá trị % Giá trị %
Sản lượng (tấn) 16.926 15.721 17.436 -1.205 -7,1 1.715 10,9

Giá thành đơn vị
(VND/Kg)
37.031,79
40.068,8
9
51.396,7
1
3037,1 8,2 11.327,8 28,3
Tổng giá thành 626.800 629.923 896.153 3.123 0,5 266.230 42,3
Tình hình tiết kiệm chi phí của Công ty trong 3 năm
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
Doanh thu thuần
612.425 629.272 928.932 16.847 2.8 299.660 47.6
Giá vốn hàng bán
553.446 522.302 771.249 -31.144 -5.6 248.947 47.7
Tỷ suất GVHB (%)
90,4 83,0 83.0 -7,4 -8,2 0 0
Chi phí hoạt động
73.354 107.620 124.904 34.266 46.7 17.284 16.1
Tỷ suất chi phí (%)
12,0 17,1 13,4 5,1 42,8 -3,7 -21,4
Lợi nhuận sau thuế
23.214 14.048 40.653 -9.166 -39.5 26.605 189.4
Tỷ suất lợi nhuận (%)

3,8 2,2 4,4 -1,6 -41,1 2,1 96,0
Phân tích khấu hao của công ty CASEAMEX Đvt: triệu
đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Giá trị % Giá trị %
1. Nguyên giá
TSCĐ
119.328 195.136 220.701 75.808 63,5 25.565 13,1
-TSCĐ hữu hình 119.292 195.100 193.817 75.808 63,5 -1.283 -0,7
Chi phí khấu hao
TSCĐHH
31.333 48.808 68.073 17.475 55,8 19.265 39,5
-TSCĐ vô hình 36 36 26.884 0 0,3 26.848 74370,9
Chi phí khấu hao
TSCĐVH
7 14 2.146 7 105,7 2.132 14802,8
2. Tổng chi phí
khấu hao
31.340 48.822 70.219 17.482 55,8 21.397 43,8
Doanh thu theo thị trường của CASEAMEX
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Thị trường
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Số tiền % Số tiền % Số tiền %
Nội địa 60.814 9,9 49.083 7,8 60.381 6,5

Xuất khẩu, tr/đó: 551.611 90,1 580.190 92,2 868.551 93,5
- Cá tra 486.797 88,3 532.034 91,7 799.154 92,0
Doanh thu
thuần bán hàng
612.425 100 629.273 100 928.932 100
Tình hình biến động giá bán của sản phẩm cá tra
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011
2010/2009 2011/2010
Giá trị % Giá trị %
Sản lượng
(tấn)
12.500 12.700 15.000 200 1,6 2.300 18,1
Giá bán
(USD/tấn)
2.182 2.272 2.570 90 4,1 298 13,1
Tỷ giá
USD/VND
17.847,74 18.438,57 20.730,32 590,83 3,3 2.291,75 12,4
Doanh thu
(Trđ)
486.797 532.034 799.154 45.237 9,3 267.120 50,2
Nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên liệu cá tra năm 2009 - 2010
Đvt: triệu đồng
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu ĐVT
Năm

Chênh lệch
2010/2009
2009 2010 Giá trị (%)
Sản lượng sản phẩm Tấn 12.500 12.700 200 1,6
Định mức tiêu hao bình quân Kg/sp 2,25 2,3 0,05 2,2
Đơn giá nguyên liệu bình quân Đồng 15.740 17.190 1.450 9,2
Nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên liệu cá tra năm 2009 - 2010
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Chỉ tiêu ĐVT
Năm
Chênh lệch
2011/2010
2010 2011 Giá trị (%)
Sản lượng sản phẩm Tấn 12.700 15.000 2.300 18,1
Định mức tiêu hao bình quân kg/sp 2,3 2,2 -0,1 -4,3
Đơn giá nguyên liệu bình quân Đồng 17.190 23.000 5.810 33,8
Đvt: triệu đồng
Những điểm mạnh Những điểm yếu
S
1
. Có nhiều kinh nghiệm, và uy tín trên
thương trường.
S
2
. Đội ngũ nhân viên năng động, hệ
thống quản lý, điều hành phù hợp.
S
3
. Sản phẩm được xếp vào nhóm 1
xuất khẩu sang EU.

S
4
. Chủ động được vùng nguyên liệu.
S
5
. Hệ thống trang thiết bị hiện đại.
W
1
. Hạn chế về vốn.
W
2
. Không còn gói hỗ trợ lãi suất, lãi
suất tăng.
W
3
. Giá nguyên liệu biến động thường
xuyên
W
4
. Hoạt động marketing chưa phát
triển.
W
5
. Cá tra bị đưa vào sách đỏ, thuế
chống phá giá.
W
6
. Sản phẩm không đa dạng.
Những cơ hội Kết hợp S+O Kết hợp W+O
O

1
. Công ty cổ phần.
O
2
. Nhiều DN có nguy cơ rời khỏi
ngành.
O
3
. Thủy sản ngày càng được ưa
chuộng.
O
4
. Cá tra là lợi thế của Việt Nam và có
giá cả cạnh tranh.
O
5
. Tham gia VASEP.
S
1
+O
2
. Đẩy mạnh mối quan hệ với đối
tác hiện có và mở rộng thêm thị
trường mới.
S
2
+O
3
. Xúc tiến thương mại và thành
lập các kênh phân phối chuyên

nghiệp.
S
4
+O
4
. Quan tâm hơn về vùng nguyên
liệu.
W
1
+W
2
+O
1
. Tận dụng nguồn vốn vay
với lãi suất ưu đãi cùng với việc
huy động vốn từ các cổ đông.
W
4
+O
5
. Nắm bắt thông tin từ các tổ
chức và đưa ra chiến lược
marketing phù hợp.
W
6
+O
3
. Đa dạng hóa các sản phẩm.
Những nguy cơ Kết hợp S+T Kết hợp W+T
T

1
. Nhiều doanh nghiệp cạnh tranh.
T
2
. Thị trường còn bị ảnh hưởng bởi
suy thoái tài chính.
T
3
. Thiếu hụt lao động có tay nghề.
T
4
. Ô nhiễm môi trường.
S
2
+T
3
.

Nâng cao tay nghề lao động và
chất lượng sản phẩm để đảm bảo
tính cạnh tranh.
S
3
+T
1
+T
2
. Kêu gọi sự hỗ trợ của chính
phủ về việc súc tiến thương mại.
S

3
+S
5
+T
1
. Nghiên cứu các sản phẩm có
chất lượng, giá cả cạnh tranh nhất.
W
5
+W
6
+T
2
. Đánh giá tác động của suy
thoái kinh tế đến thói quen tiêu
dùng của người dân, từ đó đưa ra
hướng phát triển, cải tiến sản phẩm
phù hợp thị hiếu tiêu dùng.
W
3
+T
4
. Xây dựng vùng nguyên liệu
riêng, giảm thiểu ô nhiễm môi
trường.

×